Tải bản đầy đủ (.pptx) (28 trang)

AMONIAC VA UNG DUNG pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 28 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN KỸ THUẬT HÓA HỌC
BỘ MÔN HÓA VÔ CƠ
AMONIAC VÀ ỨNG DỤNG
Sinh viên : Phạm Văn Tấn
SHSV : 20092374
Lớp : KTHH 7-K54
2
NỘI DUNG
I. CẤU TẠO PHÂN TỬ
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
III.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
IV.ĐIỀU CHẾ
V. tÇm quan träng cña amoniac
I. Cấu tạo phân tử
Công thức phân tử : NH
3

Tên gọi : Amoniac
Công thức electron Công thức cấu tạo
107
0
H
H
H
N
H
H
H
N


Liên kết trong phân tử NH
3
là liên kết CHT phân cực, nitơ tích điện âm, hiđro tích điện d ơng.

Phân tử NH
3
có cấu tạo hình tháp, đáy là một tam giác đều, nguyên tử N ở đỉnh tháp còn 3 nguyên tử H nằm ở 3 đỉnh
của tam giác đều.

Phân tử NH
3
là phân tử phân cực
I. CÊu t¹o ph©n tö
Sự lai hóa trong phân tử amoniac
II. Tính Chất vật lí
NH
3


chất khí không màu, mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí ( D =0.76 g/l ).

Thu NH
3
bằng ph ơng pháp đẩy không khí, (úp ngc bình thu),

t
o
hl
= - 43
o

C , t
o
nc
= -78
o
C , t
o
s
= -33
o
C
NH
3
tan nhiều trong n ớc tạo thành dung dịch có tính Baz
TÍNH TAN CỦA NH
3

III. Tính chất hoá học
1. Tính bazơ yếu
Giải thích: do N trong NH
3
còn 1 cặp electron tự do nên có khả năng hình thành liên
kết cho nhận với H
+
vì vậy NH
3
có khả năng nhận H
+
thể hiện tính bazơ.

III. TÝnh chÊt ho¸ häc
1- Tính bazơ yếu
N H
H
H
N H
H
H
H
+

Ion Amoni
H
+
1. Tính bazơ yếu
a) Tác dụng với n ớc

NH
3
+ HOH NH
4
+
+ OH
-


Dung dịch NH
3
+ Phenolphtalein màu hồng tím
b) Tác dụng với axit

HCl + NH
3
NH
4
Cl
c) Tác dụng với dung dịch muối của nhi u kim loại, tạo kết tủa hiđrôxit của chúng
3NH
3
+ 3H
2
O + Fe(NO
3
)
3


3NH
4
NO
3
+ Fe(OH)
3
Kết luận :
Amoniac ở trạng thái khí hay trong dung dịch đều thể hiện tính bazơ yếu. Tác dụng với Axit tạo thành
muối amoni và kết tủa đ ợc hiđroxit
III. Tính chất hoá học
2. Khả năng tạo phức
III. Tính chất hoá học
TN1:
Đầu tiên có kết tủa màu xanh:

CuSO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O Cu(OH)
2
+(NH
4
)
2
SO
4
Sau đó kết tủa tan, thu đ ợc dung dịch xanh thẫm
Cu(OH)
2
+4NH
3
[Cu(NH
3
)
4
]
2+
+ 2 OH
-
TN2: lúc đầu tạo kết tủa trắng của AgCl
AgNO
3

+ NaCl AgCl +NaNO
3
Sau đó kết tủa tan.
AgCl + 2NH
3
[Ag(NH
3
)
2
]
+
+ Cl
-

KL: Dung dịch NH
3
có khả năng hoà tan hiđroxit hay muối ít tan của một số kim loại, tạo thành các dung dịch phức chất. Các ion
[Cu(NH
3
)
4
]
2+
, [Ag(NH
3
)
2
]
+
là các ion phức, đ ợc tạo thành nhờ liên kết cho nhận giữa cặp electron tự do của nitơ trong phân tử NH

3
với
các obitan trống của ion kim loại
III. Tính chất hoá học
* Dựa vào số oxi hoá của N trong NH
3
và trong các hợp chất khác của nitơ, hãy dự đoán tính chất của
NH
3
trong phản ứng oxi hoá- khử ?
Cỏc s oxi hoỏ ca N:
-3
+5
+4
+3+2+1
0

Dự đoán: Trong NH3, N có số oxi hoá -3 là mức thấp nhất của N vì thế

trong các phản ứng oxi hoá- khử, số oxi hoá của N trong NH3 chỉ có

thể tăng lên, vì thế NH3 chỉ có tính khử, không bao giờ có tính oxi hoá .
3. Tính khử
Amoniac có tính khử: phản ứng đ ợc với oxi, clo và khử một số oxit kim loại ( Nitơ có số
oxi hoá từ -3 th ờng đến 0, +2). So với H
2
S, tính khử của NH
3
yếu hơn.
III. Tính chất hoá học

a) T¸c dông víi oxi :

Amoniac ch¸y trong kh«ng khÝ víi ngän löa mµu vµng
4NH
3
+ 3 O
2
 2N
2
+ 6 H
2
O.

Khi cã xóc t¸c lµ hîp kim platin vµ iri®i ë 850
0
c – 900
0
C
4NH
3
+ 5O
2
 4 NO + 6H
2
O
b) T¸c dông víi Clo:
KhÝ NH
3
tù bèc ch¸y trong khÝ Clo t¹o ngän löa cã khãi tr¾ng
2 NH

3
+ 3 Cl
2
 N
2
+ 6 H

Cl
Khãi tr¾ng lµ nh÷ng h¹t NH
4
Cl sinh ra do khÝ HCl võa t¹o thµnh ho¸ hîp víi NH
3
.
III. TÝnh chÊt ho¸ häc
c) T¸c dông víi mét sè oxit kim lo¹i.
Khi ®un nãng , NH
3
cã thÓ khö oxit cña mét sè kim lo¹i thµnh kim lo¹i.
Vd: 2NH
3
+ 3 CuO  3 Cu + N
2
+ 3 H
2
O.
III. TÝnh chÊt ho¸ häc
IV. §iÒu chÕ
Trong phßng thÝ nghiÖm NH

3
® îc ®iÒu chÕ nh thÕ nµo?
a) Trong phßng thÝ nghiÖm
* Tõ muèi Amoni:
2NH
4
Cl + Ca(OH)
2
2NH
3


+ CaCl
2
+ 2H
2
O
* Tõ dd NH
3
®Ëm ®Æc.
Dïng KOH r¾n hoÆc CaO míi nung lµm kh« NH
3
b. Trong c«ng nghiÖp.
Tæng hîp tõ N
2
vµ H
2
:
N
2

+ 3 H
2
 2NH
3

Víi nhiÖt ®é : 450- 500
0
c.
¸p suÊt : 300 – 1000 atm.
ChÊt xóc t¸c : Fe ho¹t ho¸ .
IV. §iÒu chÕ
2. Máy nén
N
2
H
2
1. Các khí îcđ trộn đều
và làm sạch
3. Mâm chuyển hóa
4. Buồng làm lạnh
NH
3
đóng thùng
N
2
và H
2
không phản
ứng được tái sử dụng
Mâm đựng xúc

tác Fe
>200 atmosphe 450° C
Có hay
quá không
nhỉ?
Tong hop NH3.EXE
V. tầm quan trọng của amoniac
Là hoá chất có nhiều ứng dụng đăc biệt là trong
nông nghiệp: sản xuất phân bón hoá
học(đạm )
đ ợc sử dụng trực tiếp để bón cho cây

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×