Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn : Cách đẩy mạnh việc tiêu thụ một sản phẩm phần 8 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.77 KB, 7 trang )

Ti p t c đ u t trang thi t b , c s v t ch t cho c a hàng gi i thi uế ụ ầ ư ế ị ơ ở ậ ấ ử ớ ệ
s n ph m, trang b đ ng ph c cho các nhân viên c a hàng c a các đ i lý:ả ẩ ị ồ ụ ử ủ ạ
K t h p gi a Công ty v i các đ i lý, đ a các ho t đ ng Marketing (ti p thế ợ ữ ớ ạ ư ạ ộ ế ị
bán hàng) gi i thi u s n ph m xu ng kênh c p 2, c p 3 m t cách th ngớ ệ ả ẩ ố ấ ấ ộ ườ
xuyên, xây d ng giá bán l theo t ng vùng th tr ng. Khoán công phí,ự ẻ ừ ị ườ
doanh thu cho nhân viên ti p th trên c s giao doanh s cho các đ i lý vàế ị ơ ở ố ạ
l ng ti p th hàng tháng.ươ ế ị
* Tăng c ng kh năng thanh toán đ ng th i áp d ng nhi u ph ngườ ả ồ ờ ụ ề ươ
th c thanh toán thu n ti n cho khách hàng, Công ty th t ch t k lu t thanhứ ậ ệ ắ ặ ỷ ậ
toán. Hi n nay, h u h t khách hàng c a Công ty là các c a hàng bán l nênệ ầ ế ủ ử ẻ
m t s khách hàng l i d ng v n c a Công ty s d ng vào m c đích kinhộ ố ợ ụ ố ủ ử ụ ụ
doanh khác. Vi c cho phép tr ch m trong đi u ki n k lu t thanh toánệ ả ậ ề ệ ỷ ậ
l ng l o cũng d n đ n s thi u năng đ ng trong công tác bán hàng c aỏ ẻ ẫ ế ự ế ộ ủ
khách hàng. Tâm lý kinh doanh không b v n khi n cho khách hàng khôngỏ ố ế
tích c c tìm bi n pháp đ bán hàng nhanh chóng, t c đ quay vòng v n sự ệ ể ố ộ ố ẽ
b ch m. Đ kh c ph c tình tr ng này Công ty c n:ị ậ ể ắ ụ ạ ầ
- Th c hi n nghiêm túc k lu t thanh toán đã đ t ra, tránh n nangự ệ ỷ ậ ặ ể
ho c ch nh c nh xuông.ặ ỉ ắ ở
- Đ a các hình th c chi t kh u bán hàng đ khuy n khích thanh toánư ứ ế ấ ể ế
nhanh.
- Hàng tháng yêu c u khách hàng đ i chi u công n , l p biên b n xácầ ố ế ợ ậ ả
nh n công n , s n quá h n l p t c yêu c u thanh toán, khách hàng nậ ợ ố ợ ạ ậ ứ ầ ợ
n n dây d a mà không có lý do chính đáng ho c n quá lâu Công ty có thầ ư ặ ợ ể
c t b h p đ ng, thu h i l i s n ph m c a Công ty.ắ ỏ ợ ồ ồ ạ ả ẩ ủ
3.2.2. Đ y m nh công tác đi u tra nghiên c u th tr ng:ẩ ạ ề ứ ị ườ
Vi c đánh giá và l a ch n đúng th tr ng c a mình là b c đ u c aệ ự ọ ị ườ ủ ướ ầ ủ
quá trình s n xu t kinh doanh, gi i quy t 2 trong 3 v n đ c b n c aả ấ ả ế ấ ề ơ ả ủ
doanh nghi p: s n xu t cái gì? s n xu t cho ai? Vi c đi u tra nghiên c uệ ả ấ ả ấ ệ ề ứ
th tr ng v i 2 ho t đ ng chính: nghiên c u th tr ng (nh m xác đ nhị ườ ớ ạ ộ ứ ị ườ ằ ị
quy mô c c u, s v n đ ng c a th tr ng) và đi u tra th tr ng (xácơ ấ ự ậ ộ ủ ị ườ ề ị ườ
đ nh quy mô c c u, s v n đ ng c a th tr ng) cho phép doanh nghi pị ơ ấ ự ậ ộ ủ ị ườ ệ


l a ch n chính sách s n ph m, chính sách giá, chính sách phân ph i vàự ọ ả ẩ ố
khu ch tr ng s n ph m phù h p v i nhu c u th tr ng. Đi u đó cũng cóế ươ ả ẩ ợ ớ ầ ị ườ ề
nghĩa đ a m c tiêu phát tri n và m r ng phát tri n, đ y m nh tiêu th c aư ụ ể ở ộ ể ẩ ạ ụ ủ
Công ty thành hi n th c.ệ ự
Đ i v i Công ty bánh k o H i Châu, vi c n m b t thông tin v thố ớ ẹ ả ệ ắ ắ ề ị
tr ng còn s sài, ch a chính xác nên ch a đ a ra đ c các d báo mangườ ơ ư ư ư ượ ự
tính đón đ u c a nhu c u th tr ng. V y Công ty c n n m ch c các thôngầ ủ ầ ị ườ ậ ầ ắ ắ
tin c b n là các v n đ th tr ng s n ph m, nhu c u c a dân c , quy môơ ả ấ ề ị ườ ả ẩ ầ ủ ư
th tr ng m c thu nh p bình quân đ u ng i, t p quán tiêu dùng, đi uị ườ ứ ậ ầ ườ ậ ề
ki n đ a lý khí h u, giá c nh ng m t hàng thay th . Các thông tin nàyệ ị ậ ả ữ ặ ế
mu n có ph i thông qua công tác đi u tra nghiên c u th tr ng. Vi cố ả ề ứ ị ườ ệ
nghiên c u th tr ng ph i đ c coi là ho t đ ng tính ch t ti n d c aứ ị ườ ả ượ ạ ộ ấ ề ề ủ
công tác k ho ch hoá ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty vì nóế ạ ạ ộ ả ấ ủ
quy t đ nh ph ng h ng phát tri n c a Công ty.ế ị ươ ướ ể ủ
Đ công tác đi u tra nghiên c u nhu c u th tr ng đ t k t qu cao,ể ề ứ ầ ị ườ ạ ế ả
Công ty c n thu th p thông tin xung quanh các n i dung sau:ầ ậ ộ
+ Th tr ng c n nh ng lo i s n ph m gì? quy cách, ph m ch t, đ cị ườ ầ ữ ạ ả ẩ ẩ ấ ặ
tính s d ng c a hàng hoá đó nh th nào?giá c mà h có th ch p nh nử ụ ủ ư ế ả ọ ể ấ ậ
đ c?th i gian cung c p?s l ng là bao nhiêu?xu h ng phát tri n c a thượ ờ ấ ố ượ ướ ể ủ ị
tr ng?ườ
Các đ i th c nh tranh đang cung c p s n ph m đó trên th tr ng làố ủ ạ ấ ả ẩ ị ườ
ai? Có đi m m nh và đi m y u gì? ph n ng c a ng i tiêu dùng v s cóể ạ ể ế ả ứ ủ ườ ề ự
m t c a h nh th nào?ặ ủ ọ ư ế
Nh ng thông tin trên là r t c n thi t v i Công ty tr c khi đ a ra cácữ ấ ầ ế ớ ướ ư
quy t đ nh s n xu t kinh doanh đem l i hi u qu cao.ế ị ả ấ ạ ệ ả
3.2.3. Tăng c ng công tác qu n lý ch t l ng s n ph m:ườ ả ấ ượ ả ẩ
Ch t l ng s n ph m t o nên kh năng c nh tranh c a s n ph m,ấ ượ ả ẩ ạ ả ạ ủ ả ẩ
nó nh h ng tr c ti p đ n ho t đ ng tiêu th s n ph m c a Công ty.ả ưở ự ế ế ạ ộ ụ ả ẩ ủ
Ch t l ng s n ph m cao đ ng nghĩa v i kh năng c nh tranh cao, m c đấ ượ ả ẩ ồ ớ ả ạ ứ ộ
tiêu th s n ph m l n. Đ nâng cao ch t l ng s n ph m ngoài vi c đ uụ ả ẩ ớ ể ấ ượ ả ẩ ệ ầ

t đ i m i công ngh còn ph i tăng c ng công tác qu n lý ch t l ng.ư ổ ớ ệ ả ườ ả ấ ượ
Hi n nay, Công ty bánh k o H i Châu v n đang ti p t c nâng cao ch tệ ẹ ả ẫ ế ụ ấ
l ng s n ph m. Tuy nhiên ch t l ng s n ph m c a Công ty ch a đ cượ ả ẩ ấ ượ ả ẩ ủ ư ượ
n đ nh, vi c qu n lý ch t l ng còn l ng l o. B i v y, tăng c ng qu nổ ị ệ ả ấ ượ ỏ ẻ ở ậ ườ ả
lý ch t l ng là h t s c c n thi t đ i v i Công ty đ đ m b o n đ nh vàấ ượ ế ứ ầ ế ố ớ ể ả ả ổ ị
nâng cao ch t l ng s n ph m nh m tăng kh năng tiêu th s n ph m c aấ ượ ả ẩ ằ ả ụ ả ẩ ủ
Công ty.
Đ qu n lý ch t l ng có hi u qu , Công ty ph i th c hi n các bi nể ả ấ ượ ệ ả ả ự ệ ệ
pháp c th sau:ụ ể
* Đ m b o t t nguyên v t li u ph c v cho s n xu t:ả ả ố ậ ệ ụ ụ ả ấ
Đ đ m b o ch t l ng s n ph m thì ch t l ng nguyên v t li uể ả ả ấ ượ ả ẩ ấ ượ ậ ệ
cũng ph i đ c b o đ m đ ng th i đ m b o đúng ti n đ và s đ ng b .ả ượ ả ả ồ ờ ả ả ế ộ ự ồ ộ
Nguyên v t li u dùng cho s n xu t s n ph m bánh k o có tính d hậ ệ ả ấ ả ẩ ẹ ễ ư
h ng, không d tr đ c v i kh i l ng l n, do đó Công ty c n tính toánỏ ự ữ ượ ớ ố ượ ớ ầ
s l ng nguyên v t li u ph c v cho s n xu t m t cách h p lý, t i u cóố ượ ậ ệ ụ ụ ả ấ ộ ợ ố ư
hi u qu .ệ ả
* Ph i có s phân c p qu n lý k thu t, ch c năng qu n lý ph i rõả ự ấ ả ỹ ậ ứ ả ả
ràng không ch ng chéo lên nhau đ kh c ph c tình tr ng vi c ki m traồ ể ắ ụ ạ ệ ể
ch a nghiêm kh c, trách nhi m không rõ ràng d n đ n khuy t đi m khôngư ắ ệ ẫ ế ế ể
ph thu c v ai, t o nên s vô trách nhi m trong s n xu t, trong qu n lýụ ộ ề ạ ự ệ ả ấ ả
gây ra nh h ng đ n ch t l ng s n ph m, gi m m c th tr ng và gi mả ưở ế ấ ượ ả ẩ ả ứ ị ườ ả
m c c nh tranh trên th tr ng.ứ ạ ị ườ
Vì v y, Công ty ph i có phân đ nh rõ ràng: Vi c qu n lý ch t l ngậ ả ị ệ ả ấ ượ
tr c h t ph i giao cho phân x ng s n xu t. Qu n đ c giao nhi m vướ ế ả ưở ả ấ ả ố ệ ụ
quy n h n và trách nhi m cho t ng t tr ng. Các t tr ng l i giao l iề ạ ệ ừ ổ ưở ổ ưở ạ ạ
trách nhi m cho t ng t viên, t ng t viên l i ch u trách nhi m v ph nệ ừ ổ ừ ổ ạ ị ệ ề ầ
vi c c a mình.ệ ủ
* Cán b k thu t c n chú tr ng theo dõi nh ng khâu then ch t dộ ỹ ậ ầ ọ ữ ố ễ
h h ng nh : pha tr n nguyên v t li u, n u k o, n ng bánh, bao góiư ỏ ư ộ ậ ệ ấ ẹ ướ
nh m gi m t l bánh k o b h h ng, ch t l ng không b o đ m nhằ ả ỷ ệ ẹ ị ư ỏ ấ ượ ả ả ả

h ng đ n uy tín v ch t l ng s n ph m, làm gi m kh i l ng thưở ế ề ấ ượ ả ẩ ả ố ượ ị
tr ng. C n giao quy n cho cán b và k thu t viên ki m tra, theo dõi ườ ầ ề ộ ỹ ậ ể ở
các khâu quan tr ng, có k ho ch phân tích xem xét nh ng thông s kọ ế ạ ữ ố ỹ
thu t có liên quan khâu mình qu n lý. Có nh v y m i x lý k p th iậ ở ả ư ậ ớ ử ị ờ
nh ng sai h ng trong quá trình s n xu t, ti t ki m đ c chi phí s n xu t,ữ ỏ ả ấ ế ệ ượ ả ấ
h giá thành s n ph m, nâng cao kh năng c nh tranh trên th tr ng.ạ ả ẩ ả ạ ị ườ
3.2.4. Nâng cao ch t l ng, c i ti n m u mã s n ph m:ấ ượ ả ế ẫ ả ẩ
Đ nâng cao ch t l ng s n ph m c a Công ty, ngoài bi n pháp kể ấ ượ ả ẩ ủ ệ ỹ
thu t, qu n lý ch t l ng nh đã trình bày trên còn có m t s bi n phápậ ả ấ ượ ư ở ộ ố ệ
sau:
* Nâng cao ch t l ng khâu thi t k :ấ ượ ở ế ế
Giai đo n thi t k s n ph m là khâu đ u tiên quy đ nh ch t l ngạ ế ế ả ẩ ầ ị ấ ượ
s n ph m. Nh ng thông s k thu t thi t k đã đ c phê chu n là tiêuả ẩ ữ ố ỹ ậ ế ế ượ ẩ
chu n ch t l ng quan tr ng mà s n ph m s n xu t ra ph i tuân th . Ch tẩ ấ ượ ọ ả ẩ ả ấ ả ủ ấ
l ng thi t k tác đ ng tr c ti p đ n ch t l ng c a m i s n ph m. Ch tượ ế ế ộ ự ế ế ấ ượ ủ ỗ ả ẩ ấ
l ng khâu thi t k th ng là ch t l ng mang tính kinh t k thu t. Vìượ ở ế ế ườ ấ ượ ế ỹ ậ
v y, khâu thi t k Công ty c n chuyên môn hoá nh ng đ c đi m nhu c uậ ở ế ế ầ ữ ặ ể ầ
c a khách hàng thành đ c đi m c a s n ph m đ ch t l ng lĩnh v củ ặ ể ủ ả ẩ ể ấ ượ ở ự
này càng ph n ánh ch t l ng v i s phù h p nhu c u th tr ng. Đ cácả ấ ượ ớ ự ợ ầ ị ườ ể
thông s k thu t thi t k có th áp d ng vào s n xu t c n tho mãn cácố ỹ ậ ế ế ể ụ ả ấ ầ ả
yêu c u sau:ầ
+ Đáp ng đ c nhu c u khách hàng, thích h p v i kh năng c aứ ượ ầ ợ ớ ả ủ
Công ty,đ m b o tính c nh tranh, t i thi u hoá chi phí.ả ả ạ ố ể
Đ i v i Công ty, công tác thi t k s n ph m m i càng tr nên quanố ớ ế ế ả ẩ ớ ở
tr ng. Các công th c pha tr n v t li u, thi t k m u mã, kích th c hìnhọ ứ ộ ậ ệ ế ế ẫ ướ
dáng s n ph m cũng nh bao gói c n ph i đ c nghiên c u c n th n vàả ẩ ư ầ ả ượ ứ ẩ ậ
chi ti t. Trong đó, công tác nghiên c u các đ c đi m v nhu c u tiêu dùng,ế ứ ặ ể ề ầ
đ c đi m tâm lý và th hi u c a th tr ng là h t s c c n thi t.ặ ể ị ế ủ ị ườ ế ứ ầ ế
Thi t k các đ c đi m kinh t k thu t c a s n ph m đ a ra cácế ế ặ ể ế ỹ ậ ủ ả ẩ ư
thông s rõ ràng đ các phân x ng d dàng th c hi n, đ ng th i thu nố ể ưở ễ ự ệ ồ ờ ậ

ti n trong vi c ki m tra ch t l ng s n ph m đ c s n xu t d a trên cácệ ệ ể ấ ượ ả ẩ ượ ả ấ ự
thông s đó. ố
V i nh ng s n ph m truy n th ng m c dù các lo i s n ph m này đãớ ữ ả ẩ ề ố ặ ạ ả ẩ
có th tr ng nh ng công tác thi t k l i các tiêu chu n k thu t cũng c nị ườ ư ế ế ạ ẩ ỹ ậ ầ
đ c hoàn thi n h n n a đ gây n t ng h n đ i v i khách hàng. Ví dượ ệ ơ ữ ể ấ ượ ơ ố ớ ụ
nh : Bánh H ng Th o c n đ c thi t k l i có kích th c nh h n,ư ươ ả ầ ượ ế ế ạ ướ ỏ ơ
m ng h n. C n làm thêm hàm l ng ch t béo và h ng li u đ bánhỏ ơ ầ ượ ấ ươ ệ ể
h ng th o có v đ m h n, h p d n h n v i th tr ng mi n Nam. Đ i v iươ ả ị ậ ơ ấ ẫ ơ ớ ị ườ ề ố ớ
bánh quy H i Châu và m t s bánh khác đ c s n xu t trên dây chuy nả ộ ố ượ ả ấ ề
Đài Loan c n đ c tăng thêm đ bóng c a m t bánh, đ giòn c a bánh c nầ ượ ộ ủ ặ ộ ủ ầ
đ c b o v lâu h n, gi m đ hút m b ng cách tăng hàm l ng dinhượ ả ệ ơ ả ộ ẩ ằ ượ
d ng, hàm l ng ch t lipít (ch t béo) công đo n pha tr n nguyên v tưỡ ượ ấ ấ ở ạ ộ ậ
li u, tăng hàm l ng tinh d u đ ch ng l i s dính bánh khuôn Đ i v iệ ượ ầ ể ố ạ ự ở ố ớ
s n ph m k o m m dù bao gói đ p và h p d n có th m m nh ng hìnhả ẩ ẹ ề ẹ ấ ẫ ẩ ỹ ư
dáng viên k o l i không đ p chút nào. Đ viên k o s n xu t ra vuông h n,ẹ ạ ẹ ể ẹ ả ấ ơ
có góc c nh thì Công ty nên thi t k h th ng thi t b làm ngu i nhanh viênạ ế ế ệ ố ế ị ộ
k o sau công đo n c t. Bên c nh đó tr ng l ng c a s n ph m bánh k oẹ ạ ắ ạ ọ ượ ủ ả ẩ ẹ
c n thi t k cho phù h p v i kh năng bán l , thu n ti n cho tiêu dùng.ầ ế ế ợ ớ ả ẻ ậ ệ
Hi n nay, 1 thùng k o đ c thi t k m c 9kg; 9,5kg; 12kg là không phùệ ẹ ượ ế ế ở ứ
h p, c n gi m tr ng l ng thùng k o xu ng lo i 4,5kg; 5kg đ d dàngợ ầ ả ọ ượ ẹ ố ạ ể ễ
trong bán l , đ y nhanh t c đ tiêu th s n ph m.ẻ ẩ ố ộ ụ ả ẩ
* Nâng cao ch t l ng khâu cung ng:ấ ượ ở ứ
M c tiêu nâng cao ch t l ng khâu cung ng là đáp ng đúngụ ấ ượ ở ứ ứ
ch ng lo i ch t l ng, th i gian, đ a đi m và đ c đi m kinh t , k thu tủ ạ ấ ượ ờ ị ể ặ ể ế ỹ ậ
c a nguyên v t li u đ m b o cho quá trình s n xu t đ c di n ra th ngủ ậ ệ ả ả ả ấ ượ ễ ườ
xuyên, liên t c v i chi phí t i u nh t. Đ th c hi n đ c yêu c u trongụ ớ ố ư ấ ể ự ệ ượ ầ
khâu cung ng, Công ty c n chú tr ng đ n nh ng n i dung ch y u sau:ứ ầ ọ ế ữ ộ ủ ế
- L a ch n ng i cung ng có đ kh năng đáp ng nh ng đòi h iự ọ ườ ứ ủ ả ứ ữ ỏ
v ch t l ng v t t nguyên li u.ề ấ ượ ậ ư ệ
- Tho thu n v vi c đ m b o ch t l ng v t t cung ng.ả ậ ề ệ ả ả ấ ượ ậ ư ứ

- Tho thu n v ph ng pháp th m tra, xác minh.ả ậ ề ươ ẩ
- Xác đ nh các ph ng án giao nh n.ị ươ ậ
- Xác đ nh rõ ràng, đ y đ , th ng nh t các đi u kho n trong gi iị ầ ủ ố ấ ề ả ả
quy t nh ng khi m khuy t, tr c tr c.ế ữ ế ế ụ ặ
Gi i quy t t t công tác cung ng các y u t đ u vào là đi u ki n choả ế ố ứ ế ố ầ ề ệ
khâu s n xu t th c hi n đúng các yêu c u mà khâu thi t k đã đ t ra.ả ấ ự ệ ầ ế ế ặ
* Nâng cao ch t l ng trong khâu s n xu t:ấ ượ ả ấ
Trong quá trình s n xu t, cán b k thu t ph i th ng xuyên theo dõiả ấ ộ ỹ ậ ả ườ
tình hình s n xu t các công đo n, qu n lý t t nguyên v t li u đ tránhả ấ ở ạ ả ố ậ ệ ể
lãng phí. Công tác ki m tra ph i đ c ti n hành th ng xuyên trong cácể ả ượ ế ườ
công đo n s n xu t gây nh h ng đ n chu trình s n xu t, tránh s áchạ ả ấ ả ưở ế ả ấ ự
t c trong công đo n s n xu t gây nh h ng đ n chu trình s n xu t, ch mắ ạ ả ấ ả ưở ế ả ấ ậ
ti n đ s n xu t, không đáp ng đ nhu c u tiêu dùng hàng hoá d n đ nế ộ ả ấ ứ ủ ầ ẫ ế
gi m uy tín c a Công ty, m t th tr ng do b tr ng s n ph m trên thả ủ ấ ị ườ ị ố ả ẩ ị
tr ng.ườ
Hi n nay, dây chuy n s n xu t b t canh quá thô s , s d ng s cệ ề ả ấ ộ ơ ử ụ ứ
ng i là chính, công su t th p trong khi đó s n ph m l i không đáp ng đườ ấ ấ ả ẩ ạ ứ ủ
nhu c u c a th tr ng. Công ty nên đ u t l p đ t m t dây chuy n s nầ ủ ị ườ ầ ư ắ ặ ộ ề ả
xu t b t canh đ thay th s c lao đ ng c a công nhân, tăng năng su t laoấ ộ ể ế ứ ộ ủ ấ
đ ng, nâng cao ch t l ng s n ph m b t canh. Tuy nhiên, l p đ t dâyộ ấ ượ ả ẩ ộ ắ ặ
chuy n s n xu t b t canh hi n đ i, Công ty c n ph i b trí l i l c l ngề ả ấ ộ ệ ạ ầ ả ố ạ ự ượ
lao đ ng d th a, đây là bài toán khó v i ban lãnh đ o Công ty trong th iộ ư ừ ớ ạ ờ
gian t i.ớ
Hi n nay, m u mã s n ph m c a Công ty bánh k o H i Châu so v iệ ẫ ả ẩ ủ ẹ ả ớ
các đ i th c nh tranh cùng ngành: H i Hà, H u Ngh , Biên Hoà, Qu ngố ủ ạ ả ữ ị ả
Ngãi còn r t đ n đi u, thi u h p d n trong con m t ng i tiêu dùng. V nấ ơ ệ ế ấ ẫ ắ ườ ẫ
bi t r ng, ch t l ng s n ph m là quan tr ng nh t, song chúng ta c n hi uế ằ ấ ượ ả ẩ ọ ấ ầ ể
tâm lý ng i tiêu dùng là a hình th c. N u nh m t s n ph m có hìnhườ ư ứ ế ư ộ ả ẩ
th c b ngoài r t h p d n, kích thích tăng tính hi u kỳ s n ph m. Ta sứ ề ấ ấ ẫ ế ả ẩ ẽ
dùng th s n ph m đó ngay m c dù ch a bi t ch t l ng s n ph m đóử ả ẩ ặ ư ế ấ ượ ả ẩ

nh th nào. Khi s d ng s n ph m, th y đ m b o ch t l ng t c là đ tư ế ử ụ ả ẩ ấ ả ả ấ ượ ứ ạ
tiêu chu n tho mãn đ c nhu c u c a khách hàng và đ ng nhiên nh ngẩ ả ượ ầ ủ ươ ữ
l n k ti p s tr thành khách hàng quen thu c c a Công ty. Do v y, Côngầ ế ế ẽ ở ộ ủ ậ
ty c n nghiên c u đ c tính c a khách hàng v v n đ th m m đ thi t kầ ứ ặ ủ ề ấ ề ẩ ỹ ể ế ế
nh ng m u mã s n ph m cho phù h p v i th hi u ng i tiêu dùng.ữ ẫ ả ẩ ợ ớ ị ế ườ
3.2.5. Đa d ng hoá ch ng lo i s n ph m.ạ ủ ạ ả ẩ
Vi c nghiên c u tìm tòi tăng thêm ch ng lo i hàng hoá nh m t o raệ ứ ủ ạ ằ ạ
s phù h p h n đ i v i các nhóm đ i t ng tiêu dùng, t o đi u ki n thu nự ợ ơ ố ớ ố ượ ạ ề ệ ậ
l i cho Công ty m r ng và phát tri n th tr ng. Đ ng th i, đa d ng hoáợ ở ộ ể ị ườ ồ ờ ạ
ch ng lo i s n ph m góp ph n làm cho ngu n s n ph m thay th các s nủ ạ ả ẩ ầ ồ ả ẩ ế ả
ph m l i th i tr nên d i dào h n, ng i tiêu dùng có th l a ch n s nẩ ỗ ờ ở ồ ơ ườ ể ự ọ ả
ph m r ng h n. Đa d ng hoá s n ph m không c n đ u t nhi u v n choẩ ộ ơ ạ ả ẩ ầ ầ ư ề ố
khâu k thu t. Trên dây chuy n s n xu t s n có, Công ty có th nghiên c uỹ ậ ề ả ấ ẵ ể ứ
thêm nh ng s n ph m m i ch nguyên li u: màu, mùi h ng li u, thànhữ ả ẩ ớ ỉ ở ệ ươ ệ
ph m ch t d i hình th c là chuy n lo i.ẩ ấ ướ ứ ể ạ
Hi n t i, Công ty có th đa d ng hóa các s n ph m bánh d a trên uệ ạ ể ạ ả ẩ ự ư
th s n có v lo i s n ph m này. Tuy nhiên, v i 2 dây chuy n s n xu tế ẵ ề ạ ả ẩ ớ ề ả ấ
s n xu t k o nh m t n d ng tri t đ năng su t c a máy móc thi t b hi nả ấ ẹ ằ ậ ụ ệ ể ấ ủ ế ị ệ
có. V i dây chuy n s n xu t bánh quy H i Châu c a Đài Loan, Công ty cóớ ề ả ấ ả ủ
th nghiên c u và cho s n xu t thêm các lo i bánh khác, đ ng th i hìnhể ứ ả ấ ạ ồ ờ
dáng và kích th c c a khuôn có th thay đ i cho phù h p v i th hi u tiêuướ ủ ể ổ ợ ớ ị ế
dùng c a khách hàng.ủ
S n ph m bánh L ng khô hi n nay có 4 lo i: L ng khô đ u xanh,ả ẩ ươ ệ ạ ươ ậ
L ng khô t ng h p, L ng khô Cacao và L ng khô dinh d ng. Trongươ ổ ợ ươ ươ ưỡ
t ng lai Công ty s n xu t thêm các lo i L ng khô m i nh : L ng khôươ ả ấ ạ ươ ớ ư ươ
cà phê, L ng khô tr ng, L ng khô s a, L ng khô m n ươ ứ ươ ữ ươ ặ
V i bánh kem x p, Công ty có th cho ra đ i nh ng ch ng lo i kemớ ố ể ờ ữ ủ ạ
x p v i h ng v khác nhau trên dây chuy n công ngh cũ. Công ty có thố ớ ươ ị ề ệ ể
nh p các lo i h ng li u tinh d u quý hi m, h ng v h p d n đ s nậ ạ ươ ệ ầ ế ươ ị ấ ẫ ể ả
xu t các lo i bánh kem x p h ng v m i ph c v cho đo n th tr ng cóấ ạ ố ươ ị ớ ụ ụ ạ ị ườ

thu nh p cao và có đ kh năng c nh tranh v i hàng ngo i.ậ ủ ả ạ ớ ạ
V i s n ph m k o, Công ty có th tăng ch ng lo i k o c ng cũngớ ả ẩ ẹ ể ủ ạ ẹ ứ
nh k o m m. V i m i lo i, Công ty có th s n xu t hai dây chuy n đư ẹ ề ớ ỗ ạ ể ả ấ ở ề ể
đáp ng đ y đ nhu c u khác nhau c a nhi u ng i và t ng th i đi mứ ầ ủ ầ ủ ề ườ ừ ờ ể
khác nhau c a khách hàng. ủ
Bên c nh đa d ng hoá ch ng lo i còn có đa d ng hoá kh i l ngạ ạ ủ ạ ạ ố ượ
đóng gói. Công ty nên ti n hành v i m i ch ng lo i s n ph m v i nhi uế ớ ỗ ủ ạ ả ẩ ớ ề
lo i bao gói kh i l ng khác nhau: V i các lo i có tr ng l ng: 100gr,ạ ố ượ ớ ạ ọ ượ
150gr, 175gr, 400 gr, 500gr đ t o s thu n ti n trong mua bán c a kháchể ạ ự ậ ệ ủ
hàng giúp tăng kh i l ng tiêu th s n ph m bánh k o c a Công ty.ố ượ ụ ả ẩ ẹ ủ
Công ty nên k t h p đa d ng hoá v i chuyên môn hoá s n ph m.ế ợ ạ ớ ả ẩ
Trong ph ng án s n xu t nên có s l a ch n nghiên c u đ t o ra nh ngươ ả ấ ự ự ọ ứ ể ạ ữ
s n ph m c a riêng mình, t o th đ c quy n và bán đ c quy n. Không nênả ẩ ủ ạ ế ộ ề ộ ề
và không c n thi t ph i ch y theo nh ng s n ph m gi ng đ i th c nhầ ế ả ạ ữ ả ẩ ố ố ủ ạ
tranh, nh t là nh ng s n ph m đang là th m nh c a h . Khi th c hi n đaấ ữ ả ẩ ế ạ ủ ọ ự ệ
d ng hóa s n ph m Công ty nên xác đ nh cho mình m t c c u s n ph mạ ả ẩ ị ộ ơ ấ ả ẩ
t i u. S n ph m có m c lãi cao ph i chi m t tr ng l n.ố ư ả ẩ ứ ả ế ỷ ọ ớ
3.2.6. H giá thành s n ph m đ đ y m nh tiêu th :ạ ả ẩ ể ẩ ạ ụ
Giá bán là ph ng ti n c nh tranh h u hi u th hi n qua chính sáchươ ệ ạ ữ ệ ể ệ
giá. Chính sách giá phù h p là đi u ki n quan tr ng đ ng i tiêu dùng l aợ ề ệ ọ ể ườ ự
ch n s n ph m sao cho h p túi ti n c a h . Đ h giá thành s n ph mọ ả ẩ ợ ề ủ ọ ể ạ ả ẩ

×