Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luận văn : Cách đẩy mạnh việc tiêu thụ một sản phẩm phần 5 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.46 KB, 7 trang )

bánh quy Đài Loan, đây là m t dây chuy n hi n đ i, s n ph m s n xu t raộ ề ệ ạ ả ẩ ả ấ
có ch t l ng cao và đ c th tr ng ch p nh n. Hi u qu kinh doanhấ ượ ượ ị ườ ấ ậ ệ ả
c a dây chuy n r t cao. Đ n nay s n ph m bánh quy H i Châu do dâyủ ề ấ ế ả ẩ ả
chuy n nh p t Đài Loan s n xu t là m t trong nh ng s n ph m ch đ oề ậ ừ ả ấ ộ ữ ả ẩ ủ ạ
c a nhà máy. Công su t c a dây chuy n là 2,5 - 2,8 t n/ca. Trên đà phátủ ấ ủ ề ấ
tri n Công ty ti p t c đ u t chi u sâu, đ c bi t là đi sâu vào các m t hàngể ế ụ ầ ư ề ặ ệ ặ
truy n th ng là bánh k o các lo i. Mua s m thêm các thi t b m i, thay đ iề ố ẹ ạ ắ ế ị ớ ổ
m u mã m t hàng, nâng cao ch t l ng s n ph m cho phù h p v i th hi uẫ ặ ấ ượ ả ẩ ợ ớ ị ế
ng i tiêu dùng trên th tr ng. Đ u năm 1993 nh n th y s n ph m c aườ ị ườ ầ ậ ấ ả ẩ ủ
Nhà máy ch g m nh ng s n ph m có ch t l ng trung bình và th p. Giámỉ ồ ữ ả ẩ ấ ượ ấ
đ c Nhà máy quy t đ nh l p thêm m t dây chuy n s n xu t bánh kem x pố ế ị ắ ộ ề ả ấ ố
c a CHLB Đ c (tr giá 1.164.200 DM) v i công su t 1 t n/ca nh m s nủ ứ ị ớ ấ ấ ằ ả
xu t m t lo i s n ph m cao c p, s n ph m bánh kem x p này đã đ c thấ ộ ạ ả ẩ ấ ả ẩ ố ượ ị
tr ng ch p nh n và đây cũng là m t lo i s n ph m cao c p trong ngànhườ ấ ậ ộ ạ ả ẩ ấ
bánh.
Năm 1994, Nhà máy đ u t thêm dây chuy n bánh kem x p phầ ư ề ố ủ
Sôcôla c a CHLB Đ c, công su t 0,5 t n/ca, đây là dây chuy n hi n đ iủ ứ ấ ấ ề ệ ạ
nh t và s n ph m bánh kem x p ph Sôcôla là lo i s n ph m cao c p nh tấ ả ẩ ố ủ ạ ả ẩ ấ ấ
c a ngành bánh k o Vi t Nam.ủ ẹ ệ
Năm 1995, đ c s tài tr c a Australia trong ch ng trình phòngượ ự ợ ủ ươ
ch ng b u c do thi u i t. Đây là dây chuy n c a phân x ng b t canhố ướ ổ ế ố ề ủ ưở ộ
có công su t 2-4 t n/ca.ấ ấ
Năm 1996, m t b ph n c a Công ty H i Châu đã liên doanh v i m tộ ộ ậ ủ ả ớ ộ
công ty B thành l p m t công ty liên doanh s n xu t Sôcôla. S n ph m chỉ ậ ộ ả ấ ả ẩ ủ
y u đ xu t kh u (70%). Cũng trong năm 1996 Công ty b t đ u l p đ tế ể ấ ẩ ắ ầ ắ ặ
m i 2 dây chuy n s n xu t k o c a CHLB Đ c (20 t đ ng) công su t 3ớ ề ả ấ ẹ ủ ứ ỷ ồ ấ
t n/ca, c ng thêm m t máy đóng gói 80 tri u đ ng.ấ ộ ộ ệ ồ
Tính th i đi m hi n nay, Công ty bánh k o H i Châu có nhi m vờ ể ệ ẹ ả ệ ụ
s n xu t kinh doanh ch y u là các m t hàng sau:ả ấ ủ ế ặ
- Kinh doanh các lo i s n ph m bánh k o g m:ạ ả ẩ ẹ ồ
+ Bánh quy H ng Th oươ ả


+ Bánh quy H ng D ngướ ươ
+ Bánh H i Châuả
+ L ng khôươ
+ Bánh quy bơ
+ Bánh quy kem
+ Bánh kem x p các lo iố ạ
+ Bánh kem x p ph Sôcôlaố ủ
+ K o các lo i: K o c m, k o s a d a, k o Sôcôla s a ẹ ạ ẹ ố ẹ ữ ừ ẹ ữ
- Kinh doanh các s n ph m b t canh:ả ẩ ộ
+ B t canh th ngộ ườ
+ B t canh i tộ ố
+ B t canh cao c pộ ấ
- Kinh doanh các s n ph m n c u ng có c n và không có c nả ẩ ướ ố ồ ồ
- Kinh doanh các s n ph m mì ăn li nả ẩ ề
- Kinh doanh v t t , nguyên v t li u, bao bì ngành công nghi p th cậ ư ậ ệ ệ ự
ph mẩ
- Xu t kh u tr c ti p các m t hàng c a Công ty đ c phép kinhấ ẩ ự ế ặ ủ ượ
doanh (Theo gi y phép kinh doanh c p ngày 29 - 09 - 1994).ấ ấ
Trong su t quá trình phát tri n c a mình, Công ty đã vinh d đ cố ể ủ ự ượ
nh n các ph n th ng cao quý:ậ ầ ưở
Năm 1973 nh n Huân ch ng h ng II; năm 1979, 1980, 1981 nh nậ ươ ạ ậ
Huân ch ng lao đ ng h ng III; năm 1994 T ng liên đoàn lao đ ng Vi tươ ộ ạ ổ ộ ệ
Nam t ng c đ n v xu t s c nh t; năm 1996 đ c th ng 2 Huân ch ngặ ờ ơ ị ấ ắ ấ ượ ưở ươ
chi n công h ng III, 5 Huân ch ng lao đ ng h ng III. T i h i ch hàngế ạ ươ ộ ạ ạ ộ ợ
tiêu dùng tháng 5 năm 1997, Công ty đ c c p b ng tiêu chu n “ch t l ngượ ấ ằ ẩ ấ ượ
vàng”; tháng 5/1998, t i h i ch hàng tiêu dùng Vi t Nam, s n ph m b tạ ộ ợ ệ ả ẩ ộ
canh i t c a công ty đã đ c ng i tiêu dùng bình ch n là s n ph m đ ngố ủ ượ ườ ọ ả ẩ ứ
th 2 trong topten nh ng thành tích Công ty đ t đ c là s đ ng lòng c aứ ữ ạ ượ ự ồ ủ
t p th đ i ngũ cán b công nhân viên năng đ ng, sáng t o, đ i ngũ côngậ ể ộ ộ ộ ạ ộ
nhân có tay ngh , hăng say lao đ ng.ề ộ

2.1.2. C c u t ch c c a Công ty bánh k o H i Châuơ ấ ổ ứ ủ ẹ ả
2.1.2.1 B máy qu n lýộ ả
C c u qu n lý c a Công ty bánh k o H i Châu đ c t ch c theoơ ấ ả ủ ẹ ả ượ ổ ứ
ki u tr c tuy n ch c năng, thi hành ch đ m t th tr ng t t c cácể ự ế ứ ế ộ ộ ủ ưở ở ấ ả
khâu. M i công nhân viên và các phòng ban trong công ty đ u ch p hànhọ ề ấ
m nh l nh ch th c a Giám đ c. Giám đ c có quy n h n và trách nhi mệ ệ ỉ ị ủ ố ố ề ạ ệ
cao nh t trong Công ty; Các phòng ban có nhi m v tham m u cho Giámấ ệ ụ ư
đ c, chu n b quy t đ nh, theo dõi, ki m tra, h ng d n các b ph n th cố ẩ ị ế ị ể ướ ẫ ộ ậ ự
hi n quy t đ nh c a Giám đ c theo đúng ch c năng c a mình. M i quan hệ ế ị ủ ố ứ ủ ố ệ
gi a các phòng ban là m i quan h ngang c p.ữ ố ệ ấ
HÌNH 3: MÔ HÌNH T CH C B MÁY QU N LÝ C AỔ Ứ Ộ Ả Ủ
CÔNG TY BÁNH K O H I CHÂUẸ Ả
C c u t ch c c a Công ty nh trên là t ng đ i phù h p v i đ a hình s nơ ấ ổ ứ ủ ư ươ ố ợ ớ ị ả
xu t kinh doanh c a Công ty. Trong n n kinh t th tr ng, các quy t đ nhấ ủ ề ế ị ườ ế ị
t phía trên xu ng và ý ki n ph n h i t c p d i lên r t ng n g n rõ ràngừ ố ế ả ồ ừ ấ ướ ấ ắ ọ
và tr c ti p. Nh đó mà Công ty có đ c nh ng gi i pháp h u hi u đ i v iự ế ờ ượ ữ ả ữ ệ ố ớ
nh ng bi n đ ng c a th tr ng. Tuy nhiên, phòng k ho ch v t t c aữ ế ộ ủ ị ườ ế ạ ậ ư ủ
Giám đ cố
Phó giám đ c ố
k thu tỹ ậ
Phó giám đ c ố
kinh doanh
Phòng
k ế
ho chạ
Phòng
hành
chính
Phòng
t ch cổ ứ

Phòng k ế
toán tài
vụ
Phòng
b o vả ệ
Phòng
k thu tỹ ậ
PX bánh I
PX bánh II
PX k oẹ
PX b t ộ
canh
PX c đi nơ ệ
Công ty đ m nhi m t t c ch c năng t khâu chu n b t nguyên v t li uả ệ ấ ả ứ ừ ẩ ị ừ ậ ệ
đ n đi u hành s n xu t tiêu th . B ph n ti p th cũng n m trong phòngế ề ả ấ ụ ộ ậ ế ị ằ
k ho ch v t t , đi u này gây nh h ng đ n k t qu tiêu th c a Côngế ạ ậ ư ề ả ưở ế ế ả ụ ủ
ty.
2.1.2.2 Nhi m v các phòng banệ ụ
a. Giám đ c:ố là ng i lãnh đ o cao nh t, ng i đi u hành toàn bườ ạ ấ ườ ề ộ
công ty m t cách tr c ti p ho c gián ti p.ộ ự ế ặ ế
Giám đ c ph trách m t s m t c th sau:ố ụ ộ ố ặ ụ ể
- Giao nhi m v cho các phó giám đ c ch c năng.ệ ụ ố ứ
- Ch đ o công tác tài chính k toánỉ ạ ế
- Ch đ o công tác lao đ ng ti n l ng c a phòng t ch cỉ ạ ộ ề ươ ủ ổ ứ
- Giao nhi m v cho các phân x ng.ệ ụ ưở
b. Phó giám đ c kinh doanh:ố Giúp vi c cho giám đ c các m t côngệ ố ặ
tác sau:
- Ph trách ch đ o công tác k ho ch v t t , đi u đ s n xu t vàụ ỉ ạ ế ạ ậ ư ề ộ ả ấ
tính theo s n ph m c a phòng k ho ch v t tả ẩ ủ ế ạ ậ ư
- Ch đ o công tác qu n lý hành chính - ph c v (nhà ăn, y t ) c aỉ ạ ả ụ ụ ế ủ

phòng hành chính.
- Ph trách và ch đ o công tác kinh doanh, tiêu th s n ph m c aụ ỉ ạ ụ ả ẩ ủ
c a hàng gi i thi u s n ph m và bán s n ph m.ử ớ ệ ả ẩ ả ẩ
c. Phó giám đ c k thu t:ố ỹ ậ
Giúp vi c cho giám đ c các m t sau:ệ ố ặ
- Ph trách công tác k thu t c a phòng k thu tụ ỹ ậ ủ ỹ ậ
- Ph trách công tác b i d ng và nâng cao tay ngh cho công nhânụ ồ ưỡ ề
- Ph trách công tác b o h lao đ ng.ụ ả ộ ộ
- Ph trách công tác đi u hành phân x ng, s a ch a, l p đ t trangụ ề ưở ử ữ ắ ặ
thi t b dây chuy n s n xu t; nâng c p, đ u t công ngh m i.ế ị ề ả ấ ấ ầ ư ệ ớ
- Ki m tra và ch đ o công tác KCS (ch t l ng s n ph m và nguyênể ỉ ạ ấ ượ ả ẩ
li u đào vào)ệ
d. Các phòng ban:
* Phòng k thu t: Tham m u cho giám đ c các m t sau:ỹ ậ ư ố ặ
- K ho ch ti n đ k thu t ,qu n lý thi t b công ngh Nghiên c u s nế ạ ế ộ ỹ ậ ả ế ị ệ ứ ả
ph m m i, m u mã, bao bì s n ph mẩ ớ ẫ ả ẩ
- Qu n lý thi t b công ngh ,nghiên c u s n ph m m i, m u mã, baoả ế ị ệ ứ ả ẩ ớ ẫ
bì s n ph m, qu n lý và xây d ng k ho ch s a ch a thi t b ả ẩ ả ự ế ạ ử ữ ế ị
* Phòng t ch c: Tham m u cho giám đ c các m t công tác sau:ổ ứ ư ố ặ
- T ch c cán b và lao đ ng ti n l ng, so n th o các n i dung vàổ ứ ộ ộ ề ươ ạ ả ộ
quy ch , quy đ nh qu n lý Công ty,đi u đ ng, tuy n d ng và qu n lý laoế ị ả ề ộ ể ụ ả
đ ng ộ
* Phòng tài v : Tham m u cho giám đ c các công tác h ch toán kụ ư ố ạ ế
toán th ng kê, t ch c th c hi n các nghi p v tài chính, tính toán chi phíố ổ ứ ự ệ ệ ụ
s n xu t và giá thành s n ph m; thành l p các ch ng t s sách thu, chi v iả ấ ả ẩ ậ ứ ừ ổ ớ
khách hàng, theo dõi l u chuy n ti n t c a công ty, báo cáo cho giám đ cư ể ề ệ ủ ố
v tình hình k t qu ho t đ ng kinh doanh c a công ty. K t h p cùng v iề ế ả ạ ộ ủ ế ợ ớ
phòng K ho ch - V t t trong các chính sách v tiêu th s n ph m đế ạ ậ ư ề ụ ả ẩ ể
trình giám đ c.ố
* Phòng k ho ch v t t : Giúp giám đ c v các m t sau:ế ạ ậ ư ố ề ặ

- K ho ch s n xu t và đi u đ s n xu t ,k ho ch v nguyên v tế ạ ả ấ ề ộ ả ấ ế ạ ề ậ
li u đ u vào,so n th o h p đ ng kinh t , qu n lý v t t , kho hàng ệ ầ ạ ả ợ ồ ế ả ậ ư
* Phòng hành chính: Giúp cho giám đ c các m t:ố ặ
- Công tác hành chính qu n trả ị
- Công tác đ i s ngờ ố
- Công tác y t , s c kho .ế ứ ẻ
* Ban b o v : Giúp cho giám đ c t ch c công tác b o v n i b , anả ệ ố ổ ứ ả ệ ộ ộ
ninh chính tr xã h i trong doanh nghi p, công tác phòng ch ng cháy n ,ị ộ ệ ố ổ
b o v kinh t , bí m t công ngh . T ch c hu n luy n nghi p v b o vả ệ ế ậ ệ ổ ứ ấ ệ ệ ụ ả ệ
và th c hi n nghĩa v quân s .ự ệ ụ ự
* C a hàng gi i thi u s n ph m: Giúp vi c cho giám đ c v m t sử ớ ệ ả ẩ ệ ố ề ộ ố
công vi c kinh doanh d ch v bán l hàng hóa và d ch v , th c hi n côngệ ị ụ ẻ ị ụ ự ệ
tác tiêu th s n ph m thu c khu v c Hà N i. Đ a s n ph m đ n t n n iụ ả ẩ ộ ự ộ ư ả ẩ ế ậ ơ
đ i lý bán l , h bán l , ng i tiêu dùng. Th c hi n công tác tri n lãm, h iạ ẻ ộ ẻ ườ ự ệ ể ộ
ch t i đ a bàn Hà N i.ợ ạ ị ộ
* Các phân x ng s n xu t:ưở ả ấ
- Qu n lý thi t b công ngh s n xu tả ế ị ệ ả ấ
- Qu n lý công nhânả
- Th c hi n các k ho ch tác nghi pự ệ ế ạ ệ
- Ghi chép các s li u ban đ u.ố ệ ầ
Tóm l i: ạ B máy qu n lý c a Công ty g n nh , linh ho t phù h pộ ả ủ ọ ẹ ạ ợ
v i tình hình s n xu t kinh doanh c a Công ty. Ch c năng, nhi m v rõớ ả ấ ủ ứ ệ ụ
ràng gi a các phòng ban, m i quan h th ng nh t, giúp đ l n nhau, đi uữ ố ệ ố ấ ỡ ẫ ề
này góp ph n không nh giúp cho Công ty thích ng nhanh đ c v i thầ ỏ ứ ượ ớ ị
tr ng. Tuy nhiên, phòng k ho ch v t t đ m nhi m h u h t công vi cườ ế ạ ậ ư ả ệ ầ ế ệ
t khâu chu n b nguyên v t li u, đi u hành s n xu t đ n tiêu th , bừ ẩ ị ậ ệ ề ả ấ ế ụ ộ
ph n ti p th cũng n m trong phòng k ho ch v t t . M t khác, là m tậ ế ị ằ ế ạ ậ ư ặ ộ
công ty l n trong n n kinh t th tr ng mà Công ty ch a có phòngớ ề ế ị ườ ư
Marketing riêng r , đi u này nh h ng đ n ho t đ ng tiêu th s n ph mẽ ề ả ưở ế ạ ộ ụ ả ẩ
c a Công ty.ủ

2.2 TH C TR NG HO T Đ NG TIÊU TH CÔNG TY BÁNHỰ Ạ Ạ Ộ Ụ Ở
K O H I CHÂU:Ẹ Ả
2.2.1. Tình hình tiêu th theo t ng m t hàng:ụ ừ ặ
Công tác tiêu th s n ph m Công ty bánh k o H i Châu đ c giaoụ ả ẩ ở ẹ ả ượ
cho Phó giám đ c kinh doanh và phòng k ho ch v t t đ m nh n. Ba m tố ế ạ ậ ư ả ậ ặ
hàng chính c a Công ty là bánh các lo i, k o các lo i và B t canh đã có m tủ ạ ẹ ạ ộ ặ
trên th tr ng. ị ườ Ở h u h t các khu v c trong c n c, th m chí m t vàiầ ế ự ả ướ ậ ộ
s n ph m c a Công ty đ c xu t kh u sang Trung Qu c, Thái Lan Trongả ẩ ủ ượ ấ ẩ ố
m y năm g n đây, Công ty bánh k o H i Châu đã quan tâm chú ý đ n vi cấ ầ ẹ ả ế ệ
đa d ng hoá s n ph m, ngày càng đ a ra th tr ng nhi u s n ph m m i,ạ ả ẩ ư ị ườ ề ả ẩ ớ
đa d ng v m u mã ch ng lo i, Công ty đã m nh d n đ u t trang thi t bạ ề ẫ ủ ạ ạ ạ ầ ư ế ị
máy móc công ngh hi n đ i nên s n ph m c a Công ty ngày càng đáp ngệ ệ ạ ả ẩ ủ ứ
t t nhu c u th tr ng. Nh v y mà kh i l ng tiêu th s n ph m tăngố ầ ị ườ ờ ậ ố ượ ụ ả ẩ
nhanh qua các năm:
B NG 1Ả : TÌNH HÌNH DOANH THU TIÊU TH S N PH M CHÍNHỤ Ả Ẩ
C A CÔNG TY BÁNH K O H I CHÂU (2001 - 2003)Ủ Ẹ Ả
Đ n v tính : Tri u đ ngơ ị ệ ồ
S n ph mả ẩ
DT tiêu
th 2001ụ
DT tiêu
th 2002ụ
DT tiêu
th 2003ụ
S tuy tố ệ
đ iố
02/01
So sánh
02/01
S tuy tố ệ

đ i 03/02ố
So sánh
03/02
1. Bánh qui các lo iạ 12589,2 12293,5 32525 1304 97,65 20231,5 264,57
2. Kem x p cácố
lo iạ
2259 4115 12129 1856 182,16 8014 294,75
3. B t canhộ 25294,5 51352,6 62536 2658,1 203,01 11183,4 121,77
4. K o các lo iẹ ạ 33277,5 37119,4 23676,5 3841,97 111,55 -13442,94 63,78
T ngổ 78820,16 110880,5 130866,5 32060,4 158,42 25985,96 744,87
(Ngu n: Phòng k ho ch v t t )ồ ế ạ ậ ư
Qua b ng s li u trên, nhìn chung ta th y doanh thu tiêu th đ cả ố ệ ấ ụ ượ
tăng qua các năm. C th :ụ ể

×