Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

[Kinh Doanh] Các Bước Thực Hiện Ý Tưởng Kinh Doanh - Ngọc Dương phần 9 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.46 KB, 12 trang )

__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
Tr c h t, nói v s c n thi t v vi c l p k ho ch kinh doanh. K ho ch kinhướ ế ề ự ầ ế ề ệ ậ ế ạ ế ạ
doanh c a doanh nghi p cũng gi ng nh b n đ cho b n đi du l ch m t n c nào đóủ ệ ố ư ả ồ ạ ị ộ ướ
v y. M t câu nói th ng ngày c a các nhà kinh t và qu n lý cũng nh các ch doanhậ ộ ườ ủ ế ả ư ủ
nghi p là n u doanh nghi p th t b i trong vi c l p k ho ch, thì doanh nghi p đã l pệ ế ệ ấ ạ ệ ậ ế ạ ệ ậ
k ho ch cho s th t b i r i đó. Câu nói này bao trùm t t c m i ý nghĩa c a s c nế ạ ự ấ ạ ồ ấ ả ọ ủ ự ầ
thi t ph i l p k ho ch kinh doanh.ế ả ậ ế ạ
N u nh không có m t k ho ch kinh doanh t t, cho dù b n có nh ng ý t ng kinhế ư ộ ế ạ ố ạ ữ ưở
doanh vĩ đ i đ n m c nào thì cũng r t khó thành công, th m chí còn là th t b i n ngạ ế ứ ấ ậ ấ ạ ặ
n . M t k ho ch kinh doanh t t không nh ng quy t đ nh s thành công trong vi cề ộ ế ạ ố ữ ế ị ự ệ
bi n ý t ng kinh doanh ban đ u tr thành hi n th c mà còn giúp cho b n duy trì sế ưở ầ ở ệ ự ạ ự
t p trung sau khi đã thành công.ậ
M t k ho ch kinh doanh hoàn ch nh nên bao g m m i n i dung c b n nh sau:ộ ế ạ ỉ ồ ườ ộ ơ ả ư
1. Vi c đ u tiên và quan tr ng nh t là ý t ng kinh doanh (bussiness ideas):ệ ầ ọ ấ ưở
B n ph i nung n u trong đ u m t ý t ng kinh doanh và suy nghĩ k v nh ng ýạ ả ấ ầ ộ ưở ỹ ề ữ
t ng đó. L ch s đã ch ng minh, ý t ng, dù cho điên r hay vĩ đ i, thì cũng đ u cóưở ị ử ứ ưở ồ ạ ề
nh ng kh năng thành công. ữ ả
2. Đ t ra m c tiêu kinh doanh và nh ng thành qu c n đ t đ c (objectives andặ ụ ữ ả ầ ạ ượ
goals): Đây chính k t qu mà trong ý t ng kinh doanh c n đ t đ c. B n s ph i trế ả ưở ầ ạ ượ ạ ẽ ả ả
l i nh ng câu h i sau: B n s đ t đ c cái gì t vi c kinh doanh c a b n v m t th iờ ữ ỏ ạ ẽ ạ ượ ừ ệ ủ ạ ề ặ ờ
gian, ti n b c và kinh nghi m? Làm th nào đ đo l ng m c đ thành công c a vi cề ạ ệ ế ể ườ ứ ộ ủ ệ
kinh doanh đó (ví d nh t ng doanh thu, l i nhu n ròng, bao nhiêu nhân công, baoụ ư ổ ợ ậ
nhiêu th ph n). Sau bao lâu thì có th đo l ng m c đ thành công đó (m t năm, haiị ầ ể ườ ứ ộ ộ
năm hay năm năm)?
Vi c đ t ra m c tiêu và thành qu đ t đ c có th gói g n vào ch SMART (thôngệ ặ ụ ả ạ ượ ể ọ ữ
minh) trong đó S là Specific (C th ), M là Measurable (có th đo l ng đ c), A làụ ể ể ườ ượ
Achievable (Có th đ t đ c), R là Realistic (Th c t ) và T là Timely (th i h n).ể ạ ượ ự ế ờ ạ
3. Nghiên c u và phân tích th tr ng:ứ ị ườ Đ đ m b o kinh doanh thành công, c nể ả ả ầ
ph i t ch c nghiên c u và phân tích th tr ng. Ph i xem xét xem trên th tr ng đãả ổ ứ ứ ị ườ ả ị ườ
có nh ng công ty, t ch c nào đã kinh doanh trong lĩnh v c đó, s thành công c a hữ ổ ứ ự ự ủ ọ
nh th nào, khách hàng c a h là ai, nhu c u c a th tr ng trong t ng lai nh thư ế ủ ọ ầ ủ ị ườ ươ ư ế


nào
N u nh b n không có chuyên môn trong lĩnh v c nghiên c u và phân tích th tr ng,ế ư ạ ự ứ ị ườ
t t nh t là b n nên tìm đ n m t công ty t v n. Công ty t v n s cung c p cho b nố ấ ạ ế ộ ư ấ ư ấ ẽ ấ ạ
t t c nh ng thông tin nghiên c u và phân tích th tr ng v i n i dung theo đ n đ tấ ả ữ ứ ị ườ ớ ộ ơ ặ
hàng c a b n.ủ ạ
4. Phân tích th m nh, đi m y u, c h i và nguy c (SWOT analysis):ế ạ ể ế ơ ộ ơ m t kộ ế
ho ch kinh doanh hoàn ch nh không th thi u m c này. H n ai h t, b n ph i bi t thạ ỉ ế ế ụ ơ ế ạ ả ế ế
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
m nh và đi m y u c a b n khi th c hi n m c tiêu kinh doanh đó.ạ ể ế ủ ạ ự ệ ụ
Ví d nh b n là m t chuyên gia máy tính và b n mu n kinh doanh trong lĩnh v c máyụ ư ạ ộ ạ ố ự
tính thì đó là đi m m nh trong lĩnh v c mà b n đang kinh doanh nh ng đi m y u cóể ạ ự ạ ư ể ế
th là b n ch a có kinh nghi m qu n lý, kinh nghi m marketing…Phân tích th tr ngể ạ ư ệ ả ệ ị ườ
cũng gíúp cho b n d đoán nh ng c h i và thách th c đe do t i s thành công c a ýạ ự ữ ơ ộ ứ ạ ớ ự ủ
t ng kinh doanh đó khi b t tay vào th c hi n.ưở ắ ự ệ
5. Xác l p mô hình t ch c kinh doanh:ậ ổ ứ Theo Lu t Doanh nghi p năm 2005, b n sậ ệ ạ ẽ
ch n m t trong nh ng lo i hình kinh doanh nh sau: doanh ngh êp t nhân, công tyọ ộ ữ ạ ư ị ư
TNHH, công ty c ph n, công ty h p doanh… D a vào phân tích h n ch và l i thổ ầ ợ ự ạ ế ợ ế
c a t ng ho i hình doanh nghi p, b n s quy t đ nh đăng ký kinh doanh theo mô hìnhủ ừ ạ ệ ạ ẽ ế ị
doanh nghi p nào.ệ
6. Lên k ho ch marketing:ế ạ Nh ng chi n l c mà b n s th c hi n đ lôi kéo kháchữ ế ượ ạ ẽ ự ệ ể
hàng và quan tr ng h n là đ gi khách hàng khi đã s d ng s n ph m và d ch v c aọ ơ ể ữ ử ụ ả ẩ ị ụ ủ
b n. Luôn đ t câu h i: làm th nào đ khách hàng bi t s n ph m và d ch v c aạ ặ ỏ ế ể ế ả ẩ ị ụ ủ
doanh nghi p và chi n l c marketing nào là t t nh t đ làm đi u đó. Dù cho s nệ ế ượ ố ấ ể ề ả
ph m và d ch v c a doanh nghi p c a b n t t đ n m c nào đi n a nh ng s là vôẩ ị ụ ủ ệ ủ ạ ố ế ứ ữ ư ẽ
nghĩa n u nh không ai bi t đ n doanh nghi p c a b n.ế ư ế ế ệ ủ ạ
Ba nguyên t c c b n tr c khi l p m t k ho ch marketing là segment (phân lo iắ ơ ả ướ ậ ộ ế ạ ạ
khách hàng) - target (l a ch n đ i t ng khách hàng công ty h ng t i)- position (xácự ọ ố ượ ướ ớ
đ nh v th t ng lai c a công ty, công ty mu n khách hàng nhìn nh n v mình thị ị ế ươ ủ ố ậ ề ế
nào). Khách hàng ph i là đi m xu t phát, đ ng th i là đi m ch t cu i cùng c a m iả ể ấ ồ ờ ể ố ố ủ ọ

ho t đ ng marketing.ạ ộ
7. L p k ho ch v n hành:ậ ế ạ ậ T p trung vào các ho t đ ng hàng ngày c a doanhậ ạ ộ ủ
nghi p, ví d nh nhân s , ph ng ti n máy móc và quy trình l u hoàn công vi c.ệ ụ ư ự ươ ệ ư ệ
Nh ng văn b n pháp lý nào đi u ch nh ho t đ ng kinh doanh c a doanh nghi p c aữ ả ề ỉ ạ ộ ủ ệ ủ
b n.ạ
8. Có s n k ho ch qu n lý con ng i:ẵ ế ạ ả ườ Lên c ch ki m soát s v n hành côngơ ế ể ự ậ
vi c kinh doanh c a b n bao g m đ i ngũ qu n lý, nhân viên và nh ng k năng vàệ ủ ạ ồ ộ ả ữ ỷ
trình đ c a h . Có s phân công công vi c và phân quy n rõ ràng. Th ng xuyên cóộ ủ ọ ự ệ ề ườ
các bu i h p đánh giá tình hình ho t đ ng c a các phòng ban. Có k ho ch đào t o vàổ ọ ạ ộ ủ ế ạ ạ
phát tri n nhân viên và các c p qu n lý.ể ấ ả
9. K ho ch tài chính:ế ạ Ngu n tài chính nào đ tài tr cho k ho ch kinh doanh, ví dồ ể ợ ế ạ ụ
nh ngu n v n vay, v n c a ch s h u và các ngu n tài chính đó s đ c s d ngư ồ ố ố ủ ủ ở ữ ồ ẽ ượ ử ụ
nh th nào. Nhi u doanh nhân cho r ng, k ho ch tài chính là quan tr ng nh t quy tư ế ề ằ ế ạ ọ ấ ế
đ nh s s ng còn c a doanh nghi p.ị ự ố ủ ệ
D a trên nh ng s li u t nghiên c u th tr ng, b n s ph i tiên đoán trong năm nămự ữ ố ệ ừ ứ ị ườ ạ ẽ ả
đ u các dòng ti n s nh th nào, lúc nào s cân b ng thu chi, lúc nào s hoàn v n, sầ ề ẽ ư ế ẽ ằ ẽ ố ự
luân chuy n c a đ ng v n nh th nào. V n luân chuy n là nguyên nhân mà nhi uể ủ ồ ố ư ế ố ể ề
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
doanh nghi p m i th ng th t b i nên l p k ho ch chi ti t cho v n đ này là m tệ ớ ườ ấ ạ ậ ế ạ ế ấ ề ộ
v n đ s ng còn.ấ ề ố
Ví d nh b n c n ph i đ m b o r ng trong khi b n đang trông ch các ngu n thuụ ư ạ ầ ả ả ả ằ ạ ờ ồ
vào thì đã có đ m t kh an ti n đ trang tr i các chi phí cho nhà cung c p. N u b nủ ộ ỏ ề ể ả ấ ế ạ
không cân nh c đ n y u t này m t cách nghiêm ch nh, b n có th g p th t b i m cắ ế ế ố ộ ỉ ạ ể ặ ấ ạ ặ
dù đó là m t b n k ho ch kinh doanh có th thành công. N u nh b n không cóộ ả ế ạ ể ế ư ạ
chuyên môn v tài chính, t t nh t nên tham gia các l p h c ng n h n đào t o v tàiề ố ấ ớ ọ ắ ạ ạ ề
chính cho nhà qu n lý.ả
10. K ho ch th c hi n:ế ạ ự ệ Li t kê các ho t đ ng chi ti t đ doanh nghi p đ t đ cệ ạ ộ ế ể ệ ạ ượ
m c đích đ ra và càng chi ti t càng t t. Đ t ra nh ng u tiên và nh ng h n đ nh vụ ề ế ố ặ ữ ư ữ ạ ị ề
th i gian cho m i công vi c đ giúp b n có th theo dõi và đo l ng m c đ hoànờ ỗ ệ ể ạ ể ườ ứ ộ

thành công vi c. Nên l u ý dành th i gian cho nh ng công vi c phát sinh và nh ng khóệ ư ờ ữ ệ ữ
khăn khách quan trong quá trình th c hi n.ự ệ
Sau khi b n đã v ch ra m t k ho ch kinh doanh chi ti t, hãy th ng xuyên rà soát l iạ ạ ộ ế ạ ế ườ ạ
và b sung thêm. H n n a, luôn đ t m c tiêu cho m i công vi c c th và đánh giáổ ơ ữ ặ ụ ỗ ệ ụ ể
m c đ thành công c a m i m c tiêu đó.ứ ộ ủ ỗ ụ
Cu i cùng, khi kh i s m t doanh nghi p, các doanh nhân th ng dành h t th i gianố ở ự ộ ệ ườ ế ờ
cho công vi c. Nh ng còn cu c s ng riêng c a mình thì sao? M t k ho ch kinh doanhệ ư ộ ố ủ ộ ế ạ
dù hoàn h o cũng s khó thành công n u nh b n không tính đ n cu c s ng cá nhân.ả ẽ ế ư ạ ế ộ ố
Khi b n k t h p t t c các m c tiêu kinh doanh c a b n l i v i nhau, b n cũng nênạ ế ợ ấ ả ụ ủ ạ ạ ớ ạ
nghĩ đ n vi c k t h p c cu c s ng cá nhân c a b n vào k ho ch này, và đó chính làế ệ ế ợ ả ộ ố ủ ạ ế ạ
đ ng l c l n nh t đ đ t m c tiêu h n b t c th gì khác.ộ ự ớ ấ ể ạ ụ ơ ấ ứ ứ
M i Điêu Cân Cho Môt Kê Hoachườ ̀ ̀ ̣ ́ ̣
Kinh Doanh
Môi tr ng kinh doanh ngay cang khôc liêt đang đoi hoi cac doanh nghiêp cân hoatườ ̀ ̀ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ̣ ̀ ̣
đông chuyên nghiêp va bai ban h n. Đê thanh công, viêc đâu tiên tr c khi băt đâụ ̣ ̀ ̀ ̉ ơ ̉ ̀ ̣ ̀ ướ ́ ̀
kh i s môt doanh nghiêp la phai lâp nôt knh doanh hoan chinh, t khâu phatở ự ̣ ̣ ̀ ̉ ̣ ̣ ̀ ̉ ừ ́
triên môt y t ng kinh doanh, nghiên c u thi tr ng (market research) va tinh̉ ̣ ́ ưở ứ ̣ ườ ̀ ́
kha thi cua y t ng đo, đên viêc quan ly cac hoat đông kinh doanh hang ngay (day-̉ ̉ ́ ưở ́ ́ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀
to-day operation management) khi băt tay vao th c hiên cac y t ng kinh doanh́ ̀ ự ̣ ́ ́ ưở
đo.́
Trong th i kỳ chuy n đ i các mô hình t ch c và thành l p m i, các doanh ngh êp Vi tờ ể ổ ổ ứ ậ ớ ị ệ
Nam nói chung, đ c bi t là các doanh nghi p v a và nh đã ý th c đ c t m quanặ ệ ệ ừ ỏ ứ ượ ầ
tr ng c a vi c l p k ho ch ọ ủ ệ ậ ế ạ kinh doanh. Tuy nhiên các doanh nghi p này còn ch a chúệ ư
tr ng đ n vi c l p m t k ho ch ọ ế ệ ậ ộ ế ạ kinh doanh hoàn ch nh theo đúng nghĩa c a nó đỉ ủ ể
mang l i hi u qu t i u, mà th ng đ a ra các k ho ch s sài do thi u đi u ki n vạ ệ ả ố ư ườ ư ế ạ ơ ế ề ệ ề
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
ngu n l c, nhân s và th i gian.ồ ự ự ờ
Bài vi t này xin đ a ra m t vài ý ki n tham kh o v s c n thi t và các yêu c u c aế ư ộ ế ả ề ự ầ ế ầ ủ
m t k ho ch ộ ế ạ kinh doanh hoàn ch nh. ỉ

Tr c h t, nói v s c n thi t v vi c l p k ho ch ướ ế ề ự ầ ế ề ệ ậ ế ạ kinh doanh. K ho ch ế ạ kinh
doanh c a doanh nghi p cũng gi ng nh b n đ cho b n đi du l ch m t n c nào đóủ ệ ố ư ả ồ ạ ị ộ ướ
v y. M t câu nói th ng ngày c a các nhà kinh t và qu n lý cũng nh các ch doanhậ ộ ườ ủ ế ả ư ủ
nghi p là: “If business fails to plan, it plans to fail” (N u doanh nghi p th t b i trongệ ế ệ ấ ạ
vi c l p k ho ch, thì doanh nghi p đã l p k ho ch cho s th t b i r i đó). Câu nóiệ ậ ế ạ ệ ậ ế ạ ự ấ ạ ồ
này bao trùm t t c m i ý nghĩa c a s c n thi t ph i l p k ho ch ấ ả ọ ủ ự ầ ế ả ậ ế ạ kinh doanh.
N u nh không có m t k ho ch ế ư ộ ế ạ kinh doanh t t, cho dù b n có nh ng ý t ng ố ạ ữ ưở kinh
doanh vĩ đ i đ n m c nào thì cũng r t khó thành công, th m chí còn là th t b i n ngạ ế ứ ấ ậ ấ ạ ặ
n . M t k ho ch ề ộ ế ạ kinh doanh t t không nh ng quy t đ nh s thành công trong vi cố ữ ế ị ự ệ
bi n ý t ng ế ưở kinh doanh ban đ u tr thành hi n th c mà còn giúp cho b n duy trì sầ ở ệ ự ạ ự
t p trung sau khi đã thành công.ậ
M t k ho ch ộ ế ạ kinh doanh hoàn ch nh nên bao g m m i n i dung c b n nh sau: ỉ ồ ườ ộ ơ ả ư
1. Vi c đ u tiên và quan tr ng nh t là ý t ng ệ ầ ọ ấ ưở kinh doanh (bussiness ideas): B nạ
ph i nung n u trong đ u m t ý t ng ả ấ ầ ộ ưở kinh doanh và suy nghĩ k v nh ng ý t ng đó.ỹ ề ữ ưở
L ch s đã ch ng minh, ý t ng, dù cho điên r hay vĩ đ i, thì cũng đ u có nh ng khị ử ứ ưở ồ ạ ề ữ ả
năng thành công. Ví d nh Bill Gates t b tr ng đ i h c đ thành l p công ty thìụ ư ừ ỏ ườ ạ ọ ể ậ
lúc đó, nhi u ng i coi đó là điên r nh ng cu i cùng, th gi i ai cũng bi t đ n sề ườ ồ ư ố ế ớ ế ế ự
thành công c a ông. ủ
2. Đ t ra m c tiêu ặ ụ kinh doanh và nh ng thành qu c n đ t đ c (objectives andữ ả ầ ạ ượ
goals): Đây chính k t qu mà trong ý t ng ế ả ưở kinh doanh c n đ t đ c. B n s ph i trầ ạ ượ ạ ẽ ả ả
l i nh ng câu h i sau: B n s đ t đ c cái gì t vi c ờ ữ ỏ ạ ẽ ạ ượ ừ ệ kinh doanh c a b n v m t th iủ ạ ề ặ ờ
gian, ti n b c và kinh nghi m? Làm th nào đ đo l ng m c đ thành công c a vi cề ạ ệ ế ể ườ ứ ộ ủ ệ
kinh doanh đó (ví d nh t ng doanh thu, l i nhu n ròng, bao nhiêu nhân công, baoụ ư ổ ợ ậ
nhiêu th ph n). Sau bao lâu thì có th đo l ng m c đ thành công đó (m t năm, haiị ầ ể ườ ứ ộ ộ
năm hay năm năm)?
Vi c đ t ra m c tiêu và thành qu đ t đ c có th gói g n vào ch SMART (thôngệ ặ ụ ả ạ ượ ể ọ ữ
minh) trong đó S là Specific (C th ), M là Measurable (có th đo l ng đ c), A làụ ể ể ườ ượ
Achievable (Có th đ t đ c), R là Realistic (Th c t ) và T là Timely (th i h n) ể ạ ượ ự ế ờ ạ
3. Nghiên c u và phân tích th tr ng:ứ ị ườ Đ đ m b o ể ả ả kinh doanh thành công, c nầ
ph i t ch c nghiên c u và phân tích th tr ng. Ph i xem xét xem trên th tr ng đãả ổ ứ ứ ị ườ ả ị ườ

có nh ng công ty, t ch c nào đã ữ ổ ứ kinh doanh trong lĩnh v c đó, s thành công c a hự ự ủ ọ
nh th nào, khách hàng c a h là ai, nhu c u c a th tr ng trong t ng lai nh thư ế ủ ọ ầ ủ ị ườ ươ ư ế
nào…
N u nh b n không có chuyên môn trong lĩnh v c nghiên c u và phân tích th tr ng,ế ư ạ ự ứ ị ườ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
t t nh t là b n nên tìm đ n m t công ty t v n. Công ty t v n s cung c p cho b nố ấ ạ ế ộ ư ấ ư ấ ẽ ấ ạ
t t c nh ng thông tin nghiên c u và phân tích th tr ng v i n i dung theo đ n đ tấ ả ữ ứ ị ườ ớ ộ ơ ặ
hàng c a b n. ủ ạ
4. Phân tích th m nh, đi m y u, c h i và nguy c (SWOT analysis):ế ạ ể ế ơ ộ ơ m t kộ ế
ho ch ạ kinh doanh hoàn ch nh không th thi u m c này. H n ai h t, b n ph i bi t thỉ ế ế ụ ơ ế ạ ả ế ế
m nh và đi m y u c a b n khi th c hi n m c tiêu ạ ể ế ủ ạ ự ệ ụ kinh doanh đó.
Ví d nh b n là m t chuyên gia máy tính và b n mu n ụ ư ạ ộ ạ ố kinh doanh trong lĩnh v c máyự
tính thì đó là đi m m nh trong lĩnh v c mà b n đang ể ạ ự ạ kinh doanh nh ng đi m y u cóư ể ế
th là b n ch a có kinh nghi m qu n lý, kinh nghi m marketing…Phân tích th tr ngể ạ ư ệ ả ệ ị ườ
cũng gíúp cho b n d đoán nh ng c h i và thách th c đe do t i s thành công c a ýạ ự ữ ơ ộ ứ ạ ớ ự ủ
t ng ưở kinh doanh đó khi b t tay vào th c hi n.ắ ự ệ
5. Xác l p mô hình t ch c ậ ổ ứ kinh doanh: Theo Lu t Doanh nghi p năm 2005, b n sậ ệ ạ ẽ
ch n m t trong nh ng lo i hình ọ ộ ữ ạ kinh doanh nh sau: doanh ngh êp t nhân, công tyư ị ư
TNHH, công ty c ph n, công ty h p doanh… D a vào phân tích h n ch và l i thổ ầ ợ ự ạ ế ợ ế
c a t ng ho i hình doanh nghi p, b n s quy t đ nh đăng ký ủ ừ ạ ệ ạ ẽ ế ị kinh doanh theo mô hình
doanh nghi p nào. ệ
6. Lên k ho ch marketing:ế ạ Nh ng chi n l c mà b n s th c hi n đ lôi kéo kháchữ ế ượ ạ ẽ ự ệ ể
hàng và quan tr ng h n là đ gi khách hàng khi đã s d ng s n ph m và d ch v c aọ ơ ể ữ ử ụ ả ẩ ị ụ ủ
b n. Luôn đ t câu h i: làm th nào đ khách hàng bi t s n ph m và d ch v c aạ ặ ỏ ế ể ế ả ẩ ị ụ ủ
doanh nghi p và chi n l c marketing nào là t t nh t đ làm đi u đó. Dù cho s nệ ế ượ ố ấ ể ề ả
ph m và d ch v c a doanh nghi p c a b n t t đ n m c nào đi n a nh ng s là vôẩ ị ụ ủ ệ ủ ạ ố ế ứ ữ ư ẽ
nghĩa n u nh không ai bi t đ n doanh nghi p c a b n.ế ư ế ế ệ ủ ạ
Ba nguyên t c c b n tr c khi l p m t k ho ch marketing là segment (phân lo iắ ơ ả ướ ậ ộ ế ạ ạ
khách hàng) - target (l a ch n đ i t ng khách hàng công ty h ng t i)- position (xácự ọ ố ượ ướ ớ

đ nh v th t ng lai c a công ty, công ty mu n khách hàng nhìn nh n v mình thị ị ế ươ ủ ố ậ ề ế
nào). Khách hàng ph i là đi m xu t phát, đ ng th i là đi m ch t cu i cùng c a m iả ể ấ ồ ờ ể ố ố ủ ọ
ho t đ ng marketing. ạ ộ
7. L p k ho ch v n hành:ậ ế ạ ậ T p trung vào các ho t đ ng hàng ngày c a doanhậ ạ ộ ủ
nghi p, ví d nh nhân s , ph ng ti n máy móc và quy trình l u hoàn công vi c.ệ ụ ư ự ươ ệ ư ệ
Nh ng văn b n pháp lý nào đi u ch nh ho t đ ng ữ ả ề ỉ ạ ộ kinh doanh c a doanh nghi p c aủ ệ ủ
b n. ạ
8. Có s n k ho ch qu n lý con ng i:ẵ ế ạ ả ườ Lên c ch ki m soát s v n hành côngơ ế ể ự ậ
vi c ệ kinh doanh c a b n bao g m đ i ngũ qu n lý, nhân viên và nh ng k năng vàủ ạ ồ ộ ả ữ ỷ
trình đ c a h . Có s phân công công vi c và phân quy n rõ ràng. Th ng xuyên cóộ ủ ọ ự ệ ề ườ
các bu i h p đánh giá tình hình ho t đ ng c a các phòng ban. Có k ho ch đào t o vàổ ọ ạ ộ ủ ế ạ ạ
phát tri n nhân viên và các c p qu n lý. ể ấ ả
9. K ho ch tài chính:ế ạ Ngu n tài chính nào đ tài tr cho k ho ch ồ ể ợ ế ạ kinh doanh, ví dụ
nh ngu n v n vay, v n c a ch s h u và các ngu n tài chính đó s đ c s d ngư ồ ố ố ủ ủ ở ữ ồ ẽ ượ ử ụ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
nh th nào. Nhi u doanh nhân cho r ng, k ho ch tài chính là quan tr ng nh t quy tư ế ề ằ ế ạ ọ ấ ế
đ nh s s ng còn c a doanh nghi p.ị ự ố ủ ệ
D a trên nh ng s li u t nghiên c u th tr ng, b n s ph i tiên đoán trong năm nămự ữ ố ệ ừ ứ ị ườ ạ ẽ ả
đ u các dòng ti n s nh th nào, lúc nào s cân b ng thu chi, lúc nào s hoàn v n, sầ ề ẽ ư ế ẽ ằ ẽ ố ự
luân chuy n c a đ ng v n nh th nào. V n luân chuy n là nguyên nhân mà nhi uể ủ ồ ố ư ế ố ể ề
doanh nghi p m i th ng th t b i nên l p k ho ch chi ti t cho v n đ này là m tệ ớ ườ ấ ạ ậ ế ạ ế ấ ề ộ
v n đ s ng còn.ấ ề ố
Ví d nh b n c n ph i đ m b o r ng trong khi b n đang trông ch các ngu n thuụ ư ạ ầ ả ả ả ằ ạ ờ ồ
vào thì đã có đ m t kh an ti n đ trang tr i các chi phí cho nhà cung c p. N u b nủ ộ ỏ ề ể ả ấ ế ạ
không cân nh c đ n y u t này m t cách nghiêm ch nh, b n có th g p th t b i m cắ ế ế ố ộ ỉ ạ ể ặ ấ ạ ặ
dù đó là m t b n k ho ch ộ ả ế ạ kinh doanh có th thành công. N u nh b n không cóể ế ư ạ
chuyên môn v tài chính, t t nh t nên tham gia các l p h c ng n h n đào t o v tàiề ố ấ ớ ọ ắ ạ ạ ề
chính cho nhà qu n lý. ả
10. K ho ch th c hi nế ạ ự ệ : Li t kê các ho t đ ng chi ti t đ doanh nghi p đ t đ cệ ạ ộ ế ể ệ ạ ượ

m c đích đ ra và càng chi ti t càng t t. Đ t ra nh ng u tiên và nh ng h n đ nh vụ ề ế ố ặ ữ ư ữ ạ ị ề
th i gian cho m i công vi c đ giúp b n có th theo dõi và đo l ng m c đ hoànờ ỗ ệ ể ạ ể ườ ứ ộ
thành công vi c. Nên l u ý dành th i gian cho nh ng công vi c phát sinh và nh ng khóệ ư ờ ữ ệ ữ
khăn khách quan trong quá trình th c hi n. ự ệ
Sau khi b n đã v ch ra m t k ho ch ạ ạ ộ ế ạ kinh doanh chi ti t, hãy th ng xuyên rà soát l iế ườ ạ
và b sung thêm. H n n a, luôn đ t m c tiêu cho m i công vi c c th và đánh giáổ ơ ữ ặ ụ ỗ ệ ụ ể
m c đ thành công c a m i m c tiêu đó. ứ ộ ủ ỗ ụ
Cu i cùng, khi kh i s m t doanh nghi p, các doanh nhân th ng dành h t th i gianố ở ự ộ ệ ườ ế ờ
cho công vi c. Nh ng còn cu c s ng riêng c a mình thì sao? M t k ho ch ệ ư ộ ố ủ ộ ế ạ kinh doanh
dù hoàn h o cũng s khó thành công n u nh b n không tính đ n cu c s ng cá nhân.ả ẽ ế ư ạ ế ộ ố
Khi b n k t h p t t c các m c tiêu ạ ế ợ ấ ả ụ kinh doanh c a b n l i v i nhau, b n cũng nênủ ạ ạ ớ ạ
nghĩ đ n vi c k t h p c cu c s ng cá nhân c a b n vào k ho ch này, và đó chính làế ệ ế ợ ả ộ ố ủ ạ ế ạ
đ ng l c l n nh t đ đ t m c tiêu h n b t c th gì khác.ộ ự ớ ấ ể ạ ụ ơ ấ ứ ứ

10 L i Nên Tránh Khi L p KHKDỗ ậ
Tránh 10 l i không đáng có khi l p k ho ch kinh doanh.ỗ ậ ế ạ
Tránh 10 l i không đáng có khi l p k ho ch kinh doanhỗ ậ ế ạ
Trong h n 30 năm làm vi c v k ho ch kinh doanh, tôi đã ch ng ki n s thay đ i r tơ ệ ề ế ạ ứ ế ự ổ ấ
l n v ki u d ng c a các b n k ho ch, nh ng có nh ng đi u căn b n d ng nhớ ề ể ạ ủ ả ế ạ ư ữ ề ả ườ ư
gi nguyên. Đ giúp b n phác th o m t b n k ho ch xác đáng, d i đây là danh sáchữ ể ạ ả ộ ả ế ạ ướ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
nh ng l i th ng g p khi l p k ho ch kinh doanh mà b n nên tránh:ữ ỗ ườ ặ ậ ế ạ ạ
1. Đ ng trì hoãn vi c vi t K ho ch Kinh doanh.ừ ệ ế ế ạ Đ ng ch đ n khi b n có đ th iừ ờ ế ạ ủ ờ
gian, đ i đ n khi b n tìm đ c đúng ng i và đ ng đ i đ n lúc ph i có m t nguyênợ ế ạ ượ ườ ừ ợ ế ả ộ
nhân c p thi t đ vi t k ho ch. Hãy vi t ngay t bây gi . Nên bi t r ng b n c nấ ế ể ế ế ạ ế ừ ờ ế ằ ạ ầ
m t k ho ch kinh doanh và b c đ u tiên là vi t k ho ch ban đ u. Vi t m t b nộ ế ạ ướ ầ ế ế ạ ầ ế ộ ả
th o và làm th , sau đó ti p t c c p nh t cho phù h p v i tình hình kinh doanh c aả ử ế ụ ậ ậ ợ ớ ủ
b n. Đ ng nhiên, b n s s m nh n ra r ng k ho ch c a b n có th không bao giạ ươ ạ ẽ ớ ậ ằ ế ạ ủ ạ ể ờ
th c hi n đ c, nh ng đi u quan tr ng là b n đang có k ho ch. B n ph i th ngự ệ ượ ư ề ọ ạ ế ạ ạ ả ườ

xuyên lên k ho ch kinh doanh c a mình.ế ạ ủ
2. Không đ c nh m l n ti n m t v i l i nhu n.ượ ầ ẫ ề ặ ớ ợ ậ Có m t s khác bi t l n gi aộ ự ệ ớ ữ
chúng. Đ i khách hàng tr ti n có th làm l n b i tình tr ng tài chính c a b n màợ ả ề ể ụ ạ ạ ủ ạ
không nh h ng đ n l i nhu n. Bán hàng t n kho có th thu v r t nhi u ti n màả ưở ế ợ ậ ồ ể ề ấ ề ề
không làm thay đ i l i nhu n. S d ng ph n l n ti n đ mua hàng cũng không làmổ ợ ậ ử ụ ầ ớ ề ể
nh h ng đ n l i nhu n, tuy nhiên dòng ti n quan tr ng h n l i nhu n r t nhi u b iả ưở ế ợ ậ ề ọ ơ ợ ậ ấ ề ở
vì l i nhu n là m t khái ni m k toán còn ti n m t ch là ti n trong ngân hàng - b nợ ậ ộ ệ ế ề ặ ỉ ề ạ
không th thanh toán hoá đ n b ng l i nhu n.ể ơ ằ ợ ậ
3. Đ ng làm m nh t các u tiên.ừ ờ ạ ư M t k ho ch nêu b t đ c 3 ho c 4 u tiên làộ ế ạ ậ ượ ặ ư
m t k ho ch kinh doanh có s t p trung và s c m nh. Ng i ta ch có th hi u đ cộ ế ạ ự ậ ứ ạ ườ ỉ ể ể ượ
3 ho c 4 đi m chính. M t k ho ch mà li t kê kho ng 20 u tiên, th c ra s ch ng cóặ ể ộ ế ạ ệ ả ư ự ẽ ẳ
u tiên nào. ư
4. Đ ng đánh giá quá cao ý t ng kinh doanh.ừ ưở Đi u khi n cho m t ý t ng kinhề ế ộ ưở
doanh tr nên có giá tr không ph i là b n thân nó mà là m t doanh nghi p đ c d ngở ị ả ả ộ ệ ượ ự
nên d a trên ý t ng đó. M i sáng nhân viên đ u có m t, tr l i đi n tho i, s n xu tự ưở ỗ ề ặ ả ờ ệ ạ ả ấ
ra s n ph m, có đ n đ t hàng và chuy n hàng, cung c p các d ch v , khách hàng thanhả ẩ ơ ặ ể ấ ị ụ
toán ti n hàng, đó là đi u khi n m t ý t ng tr thành hi n th c. Dù là vi t k ho chề ề ế ộ ưở ở ệ ự ế ế ạ
kinh doanh cho th y r ng b n đang gây d ng doanh nghi p d a trên ý t ng l n hay làấ ằ ạ ự ệ ự ưở ớ
b qua ý t ng đó, thì ch ý t ng thôi không th t o nên m t doanh nghi p vĩ đ i.ỏ ưở ỉ ưở ể ạ ộ ệ ạ
5. Không đ c nh m l n gi a m t k ho ch v i vi c lên k ho ch.ượ ầ ẫ ữ ộ ế ạ ớ ệ ế ạ Đ thànhể
công b n c n c hai. Quá trình ho ch đ nh không k t thúc khi b n k ho ch đ cạ ầ ả ạ ị ế ả ế ạ ượ
th c hi n. Giá tr c a m t b n k ho ch là ph n th c hi n k ho ch và k ho chự ệ ị ủ ộ ả ế ạ ầ ự ệ ế ạ ế ạ
đ c th c hi n khi b n đ t đ c nh ng m c tiêu chính trong k ho ch. B n c n ph iượ ự ệ ạ ạ ượ ữ ụ ế ạ ạ ầ ả
hi u r ng k ho ch kinh doanh c a b n d ng nh không bao gi k t thúc, b n s ,ể ằ ế ạ ủ ạ ườ ư ờ ế ạ ẽ
và nên, luôn ch nh s a b n k ho ch, b i vì th c t luôn đ y chúng ta v phía tr c.ỉ ử ả ế ạ ở ự ế ẩ ề ướ
N u không có m t k ho ch t o ra nh ng d u n, b n s không bao gi phân bi tế ộ ế ạ ạ ữ ấ ấ ạ ẽ ờ ệ
đ c gi a k ho ch và th c ti n. Hãy th c hi n k ho ch, đ ng ch nên vi t nó.ượ ữ ế ạ ự ễ ự ệ ế ạ ừ ỉ ế
6. Đ ng b qua nh ng k ho ch chi ti t trong 12 tháng đ u tiên.ừ ỏ ữ ế ạ ế ầ Chi ti t đây cóế ở
nghĩa là tình hình tài chính, nh ng s ki n quan tr ng, ngày tháng, trách nhi m vàữ ự ệ ọ ệ
nh ng th i h n. Báo cáo dòng ti n là quan tr ng nh t, tuy v y b n cũng c n nhi u kữ ờ ạ ề ọ ấ ậ ạ ầ ề ế

ho ch chi ti t khác khi giao nhi m v cho m i ng i, b trí th i gian ho t đ ng, xácạ ế ệ ụ ọ ườ ố ờ ạ ộ
đ nh đi u gì s x y ra và ai s ph i th c hi n đi u đó. Nh ng k ho ch chi ti t nàyị ề ẽ ả ẽ ả ự ệ ề ữ ế ạ ế
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
th c s có ý nghĩa. M t k ho ch kinh doanh s tr nên vô nghĩa khi thi u chúng.ự ự ộ ế ạ ẽ ở ế
7. Đ ng phí công l p k ho ch chi ti t cho nh ng năm sau.ừ ậ ế ạ ế ữ Đây ch là vi c lên kỉ ệ ế
ho ch, ch không ph i công vi c k toán, b n ch đang d đoán v t ng lai trongạ ứ ả ệ ế ạ ỉ ự ề ươ
m t h th ng đ y nh ng đi u b t n. Tr c h t vi c l p thông tin chi ti t hàng thángộ ệ ố ầ ữ ề ấ ổ ướ ế ệ ậ ế
là quan tr ng, tuy nhiên s th t u ng công khi làm đi u này. Làm sao b n có th dọ ẽ ậ ổ ề ạ ể ự
báo dòng ti n l u chuy n hàng cho 3 năm t i khi mà doanh thu d báo có th thay đ i?ề ư ể ớ ự ể ổ
Ch c ch n là, b n có th l p k ho ch 5 năm, 10 năm, th m chí 20 năm trên văn b nắ ắ ạ ể ậ ế ạ ậ ả
gi y t , tuy nhiên b n không th l p k ho ch chi ti t hàng tháng cho các năm sau nămấ ờ ạ ể ậ ế ạ ế
đ u tiên. Không ai c n t i nó và cũng không ai tin vào nó.ầ ầ ớ
8. Không đ c hô hào l c quan ng ng n ki uượ ạ ớ ẩ ể “d án g y ch i khúc quân c u”ự ậ ơ ầ
v s tăng tr ng doanh thu trong t ng lai g n.ề ự ưở ươ ầ Đúng là đi u này có th x y raề ể ả
m t l n v i m t th h , nh ng không ai tin nó trong m t k ho ch kinh doanh ch vìộ ầ ớ ộ ế ệ ư ộ ế ạ ỉ
t t c m i ng i đ u nói th . Không m t nhà đ u t nào s nói v i b n là ng i taấ ả ọ ườ ề ế ộ ầ ư ẽ ớ ạ ườ
tin r ng m c dù doanh thu c a doanh nghi p b n có th t t gi m xu ng m c hi n t iằ ặ ủ ệ ạ ể ụ ả ố ứ ệ ạ
nh ng v i ti n đ u t c a h doanh thu s tăng v t. N u b n th c s đã l p kư ớ ề ầ ư ủ ọ ẽ ọ ế ạ ự ự ậ ế
ho ch kinh doanh m t l n trong m t th h mà doanh thu tăng v t thì b n nên l pạ ộ ầ ộ ế ệ ọ ạ ậ
nhi u k ho ch chi ti t t d i lên cho b n k ho ch đó d báo r ng ngay c nh ngề ế ạ ế ừ ướ ả ế ạ ự ằ ả ữ
nhà đ u t m t m i nh t cũng s tin vào nó. ầ ư ệ ỏ ấ ẽ
9. Đ ng vi t quá nhi u.ừ ế ề Hãy vi t b n k ho ch kinh doanh ng n g n và t p trungế ả ế ạ ắ ọ ậ
vào nh ng u tiên chính. Đây là m t k ho ch kinh doanh ch không ph i m t lu nữ ư ộ ế ạ ứ ả ộ ậ
văn ti n sĩ. T p trung vào nh ng đi m chính, hãy s d ng nh ng g ch đ u dòng đế ậ ữ ể ử ụ ữ ạ ầ ể
làm cho nh ng đi m chính đ c nêu b t và d hi u.ữ ể ượ ậ ễ ể
10. Đ ng t n công đ nh d ng các chi ti t.ừ ố ị ạ ế Không m t k ho ch kinh doanh nào l iộ ế ạ ạ
th t b i ch vì đ u m c trang không đ c mã hoá màu. Không nên tô v b n k ho chấ ạ ỉ ầ ụ ượ ẽ ả ế ạ
b ng quá nhi u phông ch , màu s c hay ki u trình bày ph c t p. Không đ c làm nằ ề ữ ắ ể ứ ạ ượ ẩ
nh ng thông tin quan tr ng. Hãy đ nó th t đ n gi n và đ ng phí công vào nh ng vi cữ ọ ể ậ ơ ả ừ ữ ệ

nh .ỏ

5 Y u T Quan Tr ng Trong KHKDế ố ọ
Trình bày 5 y u t c b n trong k ho ch kinh doanh s làm tăng l i th c aế ố ơ ả ế ạ ẽ ợ ế ủ
b n đ i v i các nhà đ u t ti m năng, cũng nh tăng thêm s chú ý ,ni m tinạ ố ớ ầ ư ề ư ự ề
c a h vào d án đ u t c a b n.ủ ọ ự ầ ư ủ ạ
Trong kinh doanh, m i th đ u r t công b ng_mu n có ti n c a nhà đ u t . B n ph iọ ứ ề ấ ằ ố ề ủ ầ ư ạ ả
trình bày cho h các k ho ch kinh doanh kh thi, k c khi b n vi t m t b n tóm t tọ ế ạ ả ể ả ạ ế ộ ả ắ
qu n tr s l c vài trang hay m t k ho ch kinh doanh chính th c dài hàng ch cả ị ơ ượ ộ ế ạ ứ ụ
trang. Và đ tăng t i đa l i nhu n cũng nh bao quát m i góc đ lu t pháp, b n c nể ố ợ ậ ư ọ ộ ậ ạ ầ
ph i trình bày 5 y u t c b n sau : ả ế ố ơ ả
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
1. Kĩ thu t công ngh : ậ ệ
B n có m t kĩ thu t m i hay “ bí m t thú v “nào? Hãy miêu t chúng m t cách thuy tạ ộ ậ ớ ậ ị ả ộ ế
ph c b ng các c m t chuyên môn đ n gi n nh t. Hãy t o ra m t c m giác tho i máiụ ằ ụ ừ ơ ả ấ ạ ộ ả ả
cho các nhà đ u t b ng cách cam đoan ch c ch n r ng công ngh c a b n đ c b oầ ư ằ ắ ắ ằ ệ ủ ạ ượ ả
h b i lu t sáng ch và b n th t s là ng i ch s h u công ngh đó đ ng th i b nộ ở ậ ế ạ ậ ự ườ ủ ở ữ ệ ồ ờ ạ
cũng ph i kí k t các gi y t pháp lí v i ng i sáng ch v các quy n l i c a h (cóả ế ấ ờ ớ ườ ế ề ề ợ ủ ọ
th b ng ti n m t hay tuỳ ch n) ể ằ ề ặ ọ
2. Th tr ng: ị ườ
Miêu t th tr ng cho s n ph m hay các lo i hình d ch v phù h p v i công ngh c aả ị ườ ả ẩ ạ ị ụ ợ ớ ệ ủ
b n (th tr ng càng l n càng t t), miêu t xem th tr ng s ph i c nh tranh v i cácạ ị ườ ớ ố ả ị ườ ẽ ả ạ ớ
đ i th nào, đ ng th i đ a ra các phân tích c th . Xác nh n th tr ng c a b n thôngố ủ ồ ờ ư ụ ể ậ ị ườ ủ ạ
qua vi c “cam k t nghiêm túc v i khách hàng “. B n cũng ph i đ m b o r ng kháchệ ế ớ ạ ả ả ả ằ
hàng ho c các đ i tác ti m năng c a b n s kí m t s cam đoan nh m ngăn ng a vi cặ ố ề ủ ạ ẽ ộ ố ằ ừ ệ
ăn c p b n quy n c a b n. ắ ả ề ủ ạ
3. Nhóm làm vi c: ệ
H bao g m nh ng ai và h s thi hành chi n l c kinh doanh c a b n nh th nào ?ọ ồ ữ ọ ẽ ế ượ ủ ạ ư ế
M t nhà đ u t m o hi m không nh t thi t yêu c u m i th ph i hoàn h o nh ngộ ầ ư ạ ể ấ ế ầ ọ ứ ả ả ư

b n ph i có nhóm làm vi c khi n h tin t ng. Đó chính là lí do khi n h đ u t choạ ả ệ ế ọ ưở ế ọ ầ ư
b n. T t c m i ng i đ u ph i có h p đ ng lao đ ng ghi rõ ti u s cũng nh khạ ấ ả ọ ườ ề ả ợ ồ ộ ể ử ư ả
năng chính c a h trong công vi c cùng v i các đi u ki n cũng nh các đ ng c làmủ ọ ệ ớ ề ệ ư ộ ơ
vi c c a h . Ngoài ra còn có b n tho thu n là t t c các s n ph m do h t o ra đ uệ ủ ọ ả ả ậ ấ ả ả ẩ ọ ạ ề
thu c quy n s h u c a công ty. ộ ề ở ữ ủ
4. Các k ho ch quay vòng ti n m t:ế ạ ề ặ
Ch rõ cho các nhà đ u t th y b n s s d ng ti n c a h vào nh ng m c đích nào.ỉ ầ ư ấ ạ ẽ ử ụ ề ủ ọ ữ ụ
Đ ng th i đ ra ngày tháng c th đ b t k p các s li u th c t và các ho t đ ngồ ờ ề ụ ể ể ắ ị ố ệ ự ế ạ ộ
quan tr ng. B n không nh t thi t ph i đ a ra doanh thu c th m t s lĩnh v c, nênọ ạ ấ ế ả ư ụ ể ở ộ ố ự
c n th n không đ m c chi tiêu v t quá kh năng c a mình, đ c bi t là vi c tài trẩ ậ ể ứ ượ ả ủ ặ ệ ệ ợ
cho quá nhi u tr ng h p. ề ườ ợ
5. Th i h n chi n l c: ờ ạ ế ượ
Cho dù k ho ch c a b n là bán hàng cho ng i tiêu dùng, đ i th c nh tranh hay cácế ạ ủ ạ ườ ố ủ ạ
công ty cung ng, b n cũng c n ph i có th i h n chi n l c. Hãy miêu t nh ng gì cóứ ạ ầ ả ờ ạ ế ượ ả ữ
th giành đ c và khi nào thì các nhà đ u t có th thu đ c l i nhu n b i khi nhàể ượ ầ ư ể ượ ợ ậ ở
đ u t xác đ nh đ c ngu n v n c a h s thu v l i nhu n v trong th i gian ng n,ầ ư ị ượ ồ ố ủ ọ ẽ ề ợ ậ ề ờ ắ
h s ch n d án c a b nọ ẽ ọ ự ủ ạ
Th c hi n đ y đ 5 y u t c b n trong k ho ch kinh doanh s làm tăng l i th c aự ệ ầ ủ ế ố ơ ả ế ạ ẽ ợ ế ủ
b n đ i v i các nhà đ u t ti m năng, cũng nh tăng thêm s chú ý ,ni m tin c a hạ ố ớ ầ ư ề ư ự ề ủ ọ
vào d án đ u t c a b nự ầ ư ủ ạ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
Sai L m Trong K Ho ch KDầ ế ạ
Đ không m c ph i nh ng sai l m trong kinh doanh b n c n th c hi n t tể ắ ả ữ ầ ạ ầ ự ệ ố
nh ng đi u sau.ữ ề
Đ không m c ph i nh ng sai l m trong kinh doanh b n c n th c hi n t t nh ngể ắ ả ữ ầ ạ ầ ự ệ ố ữ
b c c n thi t d i đây:ướ ầ ế ướ
1.Đ u t th i gian th a đáng cho k ho ch kinh doanhầ ư ờ ỏ ế ạ
B n có th có ý t ng tuy t v i, nh ng li u b n có suy nghĩ k l ng v nh ng b cạ ể ưở ệ ờ ư ệ ạ ỹ ưỡ ề ữ ướ
c n thi t đ có th hi n th c hóa ý t ng đó không? Suy nghĩ v vi c xây d ng t pầ ế ể ể ệ ự ưở ề ệ ự ậ

th lãnh đ o, vi c thuê nhân viên, đ nh h ng cho các ho t đ ng, thu hút nh ng kháchể ạ ệ ị ướ ạ ộ ữ
hàng đ u tiên, chi n l c c nh tranh B n cũng c n tính đ n dòng ti n m t và nh ngầ ế ượ ạ ạ ầ ế ề ặ ữ
bi n pháp gi m thi u chi phí. ệ ả ể
2.Ti n hành nghiên c uế ứ
Xem xét m i th có th liên quan đ n ho t đ ng kinh doanh d ki n c a b n tr cọ ứ ể ế ạ ộ ự ế ủ ạ ướ
khi b t đ u vi t k ho ch kinh doanh. B n cũng c n ti p t c nghiên c u khi vi t kắ ầ ế ế ạ ạ ầ ế ụ ứ ế ế
ho ch kinh doanh và c sau khi đã có k ho ch kinh doanh, b i đi u không tránh kh iạ ả ế ạ ở ề ỏ
là môi tr ng kinh doanh luôn thay đ i. Khi nghiên c u, b n c n tham kh o t nhi uườ ổ ứ ạ ầ ả ừ ề
ngu n thông tin khác nhau.ồ
3.Nghiên c u v khách hàng ti m năng và nh ng đ i th c nh tranh có thứ ề ề ữ ố ủ ạ ể
S n ph m/d ch v c a b n có th t s tìm đ c ch đ ng trên th tr ng? Đây là câuả ẩ ị ụ ủ ạ ậ ự ượ ỗ ứ ị ườ
h i l n c n tìm l i đáp khi nghiên c u v th tr ng b n đ nh tham gia. Th tr ng đóỏ ớ ầ ờ ứ ề ị ườ ạ ị ị ườ
có xu h ng phát tri n t t hay thu h p? Th tr ng đó có b tác đ ng m nh b i s phátướ ể ố ẹ ị ườ ị ộ ạ ở ự
tri n c a công ngh hay nh ng quy đ nh chính sách? T i sao m i ng i s mua s nể ủ ệ ữ ị ạ ọ ườ ẽ ả
ph m/d ch v c a b n?ẩ ị ụ ủ ạ
4.L y thông tin ph n h iấ ả ồ
Thu th p đ c càng nhi u thông tin ph n h i càng t t. B n có th tham kh o ý ki nậ ượ ề ả ồ ố ạ ể ả ế
c a b n thân, đ ng nghi p, các t ch c phi chính ph , các nhà đ u t ti m năng. Tủ ạ ồ ệ ổ ứ ủ ầ ư ề ừ
nhi u ngu n thông tin ph n h i, b n s có đ c cái nhìn đ y đ h n, chu n xác h nề ồ ả ồ ạ ẽ ượ ầ ủ ơ ẩ ơ
v ho t đ ng kinh doanh d ki n c a mình.ề ạ ộ ự ế ủ
5.Thuê chuyên gia
Tùy t ng tr ng h p c th , b n có th tìm m t chuyên gia có tín nhi m đ giúp b nừ ườ ợ ụ ể ạ ể ộ ệ ể ạ
trong vi c l p k ho ch kinh doanh và b tr nh ng ki n th c c n thi t liên quan đ nệ ậ ế ạ ổ ợ ữ ế ứ ầ ế ế
ho t đ ng kinh doanh d ki n c a b n.ạ ộ ự ế ủ ạ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
Phân Tích Th Tr ng Đ L p Kị ườ ể ậ ế
Ho ch KDạ
M i k ho ch kinh doanh đ u ph i bao hàm phân tích th tr ng. ọ ế ạ ề ả ị ườ
M i k ho ch kinh doanh đ u ph i bao hàm phân tích th tr ng. Phân tích th tr ngọ ế ạ ề ả ị ườ ị ườ

là m t trong nh ng lý do đ u tiên và quan tr ng nh t đ l p k ho ch kinh doanh. B tộ ữ ầ ọ ấ ể ậ ế ạ ấ
lu n vi c b n m i b t đ u ho t đ ng kinh doanh hay xem xét l i ho t đ ng kinhậ ệ ạ ớ ắ ầ ạ ộ ạ ạ ộ
doanh hi n t i, b n đ u c n ph i có phân tích m i v th tr ng, ít nh t m t l n/năm.ệ ạ ạ ề ầ ả ớ ề ị ườ ấ ộ ầ
Th tr ng luôn thay đ i và doanh nghi p ph i luôn theo sát nh ng thay đ i đó đ cóị ườ ổ ệ ả ữ ổ ể
nh ng chi n l c, chi n thu t phù h p và nhanh nh y.ữ ế ượ ế ậ ơ ạ
Th tr ng b n c n tìm ki m là th tr ng th tr ng ti m năng, ch không ph i là thị ườ ạ ầ ế ị ườ ị ườ ề ứ ả ị
tr ng hi n t i. Th tr ng m c tiêu c a b n l n h n nhi u so v i s ng i mà b nườ ệ ạ ị ườ ụ ủ ạ ớ ơ ề ớ ố ườ ạ
đã ti p c n đ c. Đó là nh ng ng i mà m t ngày nào đó b n có th ti p c n ho cế ậ ượ ữ ườ ộ ạ ể ế ậ ặ
h t tìm đ n v i b n. ọ ự ế ớ ạ
Phân tích th tr ng c a b n c n bao hàm nh ng n i dung c b n sau:ị ườ ủ ạ ầ ữ ộ ơ ả
1. Tìm ki m thông tinế
B n có th tìm đ c các thông tin h u ích đ th c hi n m t phân tích th tr ng tạ ể ượ ữ ể ự ệ ộ ị ườ ừ
nh ng ngu n khác nhau. Ví d , b n có th c n nh ng thông tin v đ a ph ng mà b nữ ồ ụ ạ ể ầ ữ ề ị ươ ạ
có th ki m đ c t các c quan ch c năng. Ho c b n có th tìm đ c các thông tinể ế ượ ừ ơ ứ ặ ạ ể ượ
th tr ng c a b n qua các website. B n cũng có th c n tìm ki m nh ng thông tin tị ườ ủ ạ ạ ể ầ ế ữ ừ
s li u th ng kê, k t qu kh o sát ố ệ ố ế ả ả
Trên th c t , không ph i t t c nh ng thông tin b n c n đ u có th đ c công bự ế ả ấ ả ữ ạ ầ ề ể ượ ố
m t cách công khai và nhi u khi b n ph i đi theo con đ ng vòng, ph i có nh ng kộ ề ạ ả ườ ả ữ ỹ
năng tính toán nh t đ nh. Đôi khi b n ph i ngo i suy thông tin t nhi u ngu n khácấ ị ạ ả ạ ừ ề ồ
nhau đ có đ c thông tin b n c n.ể ượ ạ ầ
2. Phân khúc th tr ngị ườ
Trong phân tích th tr ng, b n c n chia th tr ng m c tiêu c a mình ra thành cácị ườ ạ ầ ị ườ ụ ủ
phân khúc khác nhau. Ví d , là m t công ty s n xu t máy tính cá nhân, b n c n chia raụ ộ ả ấ ạ ầ
các phân khúc th tr ng nh máy tính cá nhân s d ng trong gia đình, s d ng trongị ườ ư ử ụ ử ụ
doanh nghi p, các t ch c giáo d c, các c quan nhà n c ệ ổ ứ ụ ơ ướ
Vi c chia th tr ng m c tiêu ra nh ng phân khúc khác nhau giúp công ty h ng vàoệ ị ườ ụ ữ ướ
nh ng nhu c u th tr ng c th h n, có bi n pháp qu ng bá và cách ti p c n h uữ ầ ị ườ ụ ể ơ ệ ả ế ậ ữ
hi u h n, đ nh giá phù h p h n.ệ ơ ị ợ ơ
3. Quy mô và tri n v ng tăng tr ng c a th tr ngể ọ ưở ủ ị ườ
*******Ng cD ng*******ọ ươ

__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
B n c n đo l ng và đ nh l ng th tr ng c a mình. Ví d , n u các h gia đình đ aạ ầ ườ ị ượ ị ườ ủ ụ ế ộ ị
ph ng là m t ph n trong th tr ng m c tiêu c a b n thì b n c n đ nh l ng c thươ ộ ầ ị ườ ụ ủ ạ ạ ầ ị ượ ụ ể
(t t ng s dân, c tính s ng i s mua s n ph m/d ch v c a b n) .ừ ổ ố ướ ố ườ ẽ ả ẩ ị ụ ủ ạ
V tri n v ng tăng tr ng c a th tr ng, b n c n đ a ra d báo vè t c đ tăngề ể ọ ưở ủ ị ườ ạ ầ ư ự ố ộ
tr ng c a th tr ng đó. Th tr ng đó s tăng hay gi m, v i t c đ th nào tính theoưở ủ ị ườ ị ườ ẽ ả ớ ố ộ ế
năm? Các d báo th tr ng c n b t đ u t t ng s ng i có th mua s n ph m trongự ị ườ ầ ắ ầ ừ ổ ố ườ ể ả ẩ
t ng phân khúc th tr ng, sau đó d ki n v t l ph n trăm thay đ i trong 3 - 5 nămừ ị ườ ự ế ề ỷ ệ ầ ổ
t i.ớ
4. Xu h ng th tr ngướ ị ườ
B n c n hi u nh ng gì đang di n ra trong th tr ng c a b n. Nh ng xu h ng vàạ ầ ể ữ ễ ị ườ ủ ạ ữ ướ
trào l u gì b n cho là s nh h ng đ n các phân khúc th tr ng c a b n? Ví d , n uư ạ ẽ ả ưở ế ị ườ ủ ạ ụ ế
bán ô tô, b n c n quan tâm đ n ph n ng c a m i ng i tr c vi c giá xăng d u tăngạ ầ ế ả ứ ủ ọ ườ ướ ệ ầ
cao, m i quan tâm đ n ô nhi m môi tr ng, các chính sách trong n c liên quan ố ế ễ ườ ướ
Phân Khúc Th Tr ng Đ l p Kị ườ ể ậ ế
Ho ch Kinh Doanhạ
M i k ho ch kinh doanh đ u ph i bao hàm phân tích th tr ng. Phân tích thọ ế ạ ề ả ị ườ ị
tr ng là m t trong nh ng lý do đ u tiên và quan tr ng nh t đ l p k ho chườ ộ ữ ầ ọ ấ ể ậ ế ạ
kinh doanh. B t lu n vi c b n m i b t đ u ho t đ ng kinh doanh hay xem xétấ ậ ệ ạ ớ ắ ầ ạ ộ
l i ho t đ ng kinh doanh hi n t i, b n đ u c n ph i có phân tích m i v thạ ạ ộ ệ ạ ạ ề ầ ả ớ ề ị
tr ng, ít nh t m t l n/năm. Th tr ng luôn thay đ i và doanh nghi p ph iườ ấ ộ ầ ị ườ ổ ệ ả
luôn theo sát nh ng thay đ i đó đ có nh ng chi n l c, chi n thu t phù h p vàữ ổ ể ữ ế ượ ế ậ ơ
nhanh nh y. ạ
Th tr ng b n c n tìm ki m là th tr ng th tr ng ti m năng, ch không ph i là thị ườ ạ ầ ế ị ườ ị ườ ề ứ ả ị
tr ng hi n t i. Th tr ng m c tiêu c a b n l n h n nhi u so v i s ng i mà b nườ ệ ạ ị ườ ụ ủ ạ ớ ơ ề ớ ố ườ ạ
đã ti p c n đ c. Đó là nh ng ng i mà m t ngày nào đó b n có th ti p c n ho cế ậ ượ ữ ườ ộ ạ ể ế ậ ặ
h t tìm đ n v i b n.ọ ự ế ớ ạ
Phân tích th tr ng c a b n c n bao hàm nh ng n i dung c b n sau:ị ườ ủ ạ ầ ữ ộ ơ ả
1. Tìm ki m thông tinế
B n có th tìm đ c các thông tin h u ích đ th c hi n m t phân tích th tr ng tạ ể ượ ữ ể ự ệ ộ ị ườ ừ

nh ng ngu n khác nhau. Ví d , b n có th c n nh ng thông tin v đ a ph ng mà b nữ ồ ụ ạ ể ầ ữ ề ị ươ ạ
có th ki m đ c t các c quan ch c năng. Ho c b n có th tìm đ c các thông tinể ế ượ ừ ơ ứ ặ ạ ể ượ
th tr ng c a b n qua các website. B n cũng có th c n tìm ki m nh ng thông tin tị ườ ủ ạ ạ ể ầ ế ữ ừ
s li u th ng kê, k t qu kh o sát…ố ệ ố ế ả ả
Trên th c t , không ph i t t c nh ng thông tin b n c n đ u có th đ c công bự ế ả ấ ả ữ ạ ầ ề ể ượ ố
m t cách công khai và nhi u khi b n ph i đi theo con đ ng vòng, ph i có nh ng kộ ề ạ ả ườ ả ữ ỹ
*******Ng cD ng*******ọ ươ

×