Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

[Kinh Doanh] Các Bước Thực Hiện Ý Tưởng Kinh Doanh - Ngọc Dương phần 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (252.18 KB, 12 trang )

__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
Đ thuy t ph c các nhà đ u t , m t b n k ho ch kinh doanh c n nh ng y uể ế ụ ầ ư ộ ả ế ạ ầ ữ ế
t gì? M t b n k ho ch kinh doanh hoàn thi n c n ph i đ m b o các ph nố ộ ả ế ạ ệ ầ ả ả ả ầ
sau:
(i) S n ph m, d ch v :ả ẩ ị ụ mô t s n ph m, d ch v mà công ty s cung c p, chú tr ngả ả ẩ ị ụ ẽ ấ ọ
vào l i ích mà khách hàng s nh n đ c khi s d ng s n ph m, d ch v c a mình.ợ ẽ ậ ượ ử ụ ả ẩ ị ụ ủ
(ii) Phân tích th tr ng:ị ườ là ph n tr ng y u mà t đó ng i vi t (cũng nh ng iầ ọ ế ừ ườ ế ư ườ
đ c) có th xác đ nh đ c phân khúc th tr ng, ti m năng phát tri n, nhu c u kháchọ ể ị ượ ị ườ ề ể ầ
hàng, cách th c ti p c n khách hàng, tình hình các đ i th c nh tranh…ứ ế ậ ố ủ ạ
(iii) Chi n l c th c hi n:ế ượ ự ệ m c t i thi u th ng bao g m các chi n l c ti p th ,ở ứ ố ể ườ ồ ế ượ ế ị
qu ng bá, và bán hàng; nên bao g m nh ng c t m c v ngày tháng và chi phí.ả ồ ữ ộ ố ề
(iv) Đ i ngũ qu n lý:ộ ả ph n này r t đ c nhà đ u t chú tr ng, bao g m m t s đ tầ ấ ượ ầ ư ọ ồ ộ ơ ồ ổ
ch c, s l c v năng l c c a nh ng ng i tham gia d án, xác đ nh nh ng k năngứ ơ ượ ề ự ủ ữ ườ ự ị ữ ỹ
còn thi u sót và chi n l c b tr nh ng thi u sót y, cu i cùng là k ho ch nhân sế ế ượ ổ ợ ữ ế ấ ố ế ạ ự
c p lãnh đ o.ở ấ ạ
(v) Phân tích tài chính: các báo cáo d toán m c t i thi u v k t qu kinh doanh,ự ở ứ ố ể ề ế ả
cân đ i k toán, l u chuy n ti n t cho 3-5 năm; ngoài ra có th phân tích thêm v th iố ế ư ể ề ệ ể ề ờ
đi m hòa v n ho c các ch tiêu tài chính c b n.ể ố ặ ỉ ơ ả
M t b n k ho ch kinh doanh th ng không đòi h i ng i vi t ph i trau chu t vộ ả ế ạ ườ ỏ ườ ế ả ố ề
ngôn t nên các ý chính có th đ c vi t d i d ng g ch đ u dòng mi n sao b o đ mừ ể ượ ế ướ ạ ạ ầ ễ ả ả
y u t rõ ràng m ch l c. Ngoài ra đ làm phong phú và tăng tính h p d n, d hi u c aế ố ạ ạ ể ấ ẫ ễ ể ủ
b n k ho ch, b n có th s d ng hình nh, đ th và b ng bi u đ minh h a cho ýả ế ạ ạ ể ử ụ ả ồ ị ả ể ể ọ
t ng c a mình.ưở ủ
Thi t L p K Ho ch Kinh Doanhế ậ ế ạ
M t con thuy n nh bé đ ng tr c bi n c r ng l n mà không bi t ph i đi đâu,ộ ề ỏ ứ ướ ể ả ộ ớ ế ả
không bi t làm sao có th tránh đ c nh ng con bão d d i có th p xu ng b tế ể ượ ữ ữ ộ ể ậ ố ấ
c lúc nào, không bi t n i nào là t t nh t có th c p b n Doanh nghi p cũngứ ế ơ ố ấ ể ậ ế ệ
s nh v y, s m t ph ng h ng tr c th tr ng bao la và s không v tẽ ư ậ ẽ ấ ươ ướ ướ ị ườ ẽ ượ
qua đ c nh ng r i ro thách th c có th x y ra n u không có m t k ho chượ ữ ủ ứ ể ả ế ộ ế ạ
kinh doanh h p lý.ợ
K ho ch kinh doanh không ch là m t công c qu n lý c a doanh nghi p, giúp doanhế ạ ỉ ộ ụ ả ủ ệ


nghi p xác đ nh các m c tiêu, các chi n l c, xác đ nh th tr ng, khách hàng , đ i thệ ị ụ ế ượ ị ị ườ ố ủ
c nh tranh.ạ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
T đó đ a ra các ph ng h ng kinh doanh h p lý mà còn giúp doanh nghi p th yừ ư ươ ướ ợ ệ ấ
tr c nh ng th thách, r i ro có th x y đ n tr c khi nó tr nên quá mu n, và có thướ ữ ử ủ ể ả ế ướ ở ộ ể
tìm ra gi i pháp đ gi i quy t ho c ngăn ng a tr c khi x y ra.ả ể ả ế ặ ừ ướ ả
M t s lý do quan tr ng b n c n ph i có m t b n k ho ch kinh doanh:ộ ố ọ ạ ầ ả ộ ả ế ạ
1. Đ ki m tra tính kh thi c a các ý t ng kinh doanh.ể ể ả ủ ưở
Vi t ra m t b n k ho ch kinh doanh là cách t t nh t đ xem m t ý t ng kinh doanhế ộ ả ế ạ ố ấ ể ộ ưở
có kh thi hay không. Dùng cách này s ti t ki m đ c cho b n r t nhi u th i gian vàả ẽ ế ệ ượ ạ ấ ể ờ
ti n b c n u nh đ a vào th c thi b n k ho ch s b c l ra li u ý t ng kinh doanhề ạ ế ư ư ự ả ế ạ ẽ ộ ộ ệ ưở
kia có đ ng v ng đ c hay không.ứ ữ ượ
2. Đ k ho ch kinh doanh hi u qu và có th qu n lý đ c.ể ế ạ ệ ả ể ả ượ
M t k ho ch kinh doanh là t i c n thi t cho nh ng ai b t đ u kh i nghi p ho cộ ế ạ ố ầ ế ữ ắ ầ ở ệ ặ
mu n c ng c l i vi c làm ăn c a mình. Công vi c kinh doanh luôn phát tri n do đóố ủ ố ạ ệ ủ ệ ể
các k ho ch cũng ph i thay đ i theo. Xem xét l i k ho ch ban đ u đ bi t m c tiêuế ạ ả ổ ạ ế ạ ầ ể ế ụ
nào đã hoàn thành, có c n thay đ i gì không và công ty s nên phát tri n theo ph ngầ ổ ẽ ể ươ
h ng nào.ướ
3. Đ thu hút đ u t .ể ầ ư
B n mu n thu hút v n đ làm ăn thì c n ph i h p d n các nhà đ u t b ng m t kạ ố ố ể ầ ả ấ ẫ ầ ư ằ ộ ế
ho ch kinh doanh ch t ch . Thuy t trình cũng có th thu hút s quan tâm c a h songạ ặ ẽ ế ể ự ủ ọ
h v n c n nh ng tài li u đ c chu n b c n th n đ h có th nghiên c u tr c khiọ ẫ ầ ữ ệ ượ ẩ ị ẩ ậ ể ọ ể ứ ướ
quy t đ nh b ti n đ u t .ế ị ỏ ề ầ ư
4. Mang đ n công vi c kinh doanh m i c a b n m t c h i thành công đ y h aế ệ ớ ủ ạ ộ ơ ộ ầ ứ
h n.ẹ
L p k ho ch kinh doanh s bu c b n ph i chú ý đ n nh ng khía c nh v tài chính,ậ ế ạ ẽ ộ ạ ả ế ữ ạ ề
đi u hành, ngân sách hay ti p th . Có k ho ch t t thì m i s kh i đ u c a b n sề ế ị ế ạ ố ọ ự ở ầ ủ ạ ẽ
tr n tru và cũng tránh đ c nhi u v n đ b n đã l ng tr c khi công vi c kinh doanhơ ượ ề ấ ề ạ ườ ướ ệ
đ c xúc ti n.ượ ế

5. Tìm đ c ngu n tài chính nh vay ngân hàng ch ng h n.ượ ồ ư ẳ ạ
B n c n ti n đ mua s m trang thi t b , đ ph c v cho các d án c a mình hay đạ ầ ề ể ắ ế ị ể ụ ụ ự ủ ể
m r ng kinh doanh. Không m t ngân hàng nào cho b n vay ti n đ kinh doanh n uở ộ ộ ạ ề ể ế
b n không trình cho h k ho ch kinh doanh chi ti t.ạ ọ ế ạ ế
Ba ph n c a m t b n k ho ch kinh doanh:ầ ủ ộ ả ế ạ
1. Ý t ngưở
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
* Kinh doanh nghành ngh gì?ề
* T i sao ch n nghành ngh này? M c tiêu xây d ng tr thành doanh nghi p m nh vạ ọ ề ụ ự ở ệ ạ ề
m t nào?ặ
* Kinh doanh s n ph m gì?* C s nào tin t ng r ng khách hàng s mua c a doanhả ẩ ơ ở ưở ằ ẽ ủ
nghi p?ệ
* Đ i th c nh tranh là ai?ố ủ ạ
* Làm th nào đ phát tri n n i b t trong lĩnh v c kinh doanh?ế ể ể ổ ậ ự
2. Khách hàng
* Đ i t ng nào là khách hàng và đ i t ng nào s là khách hàng trong t ng lai?ố ượ ố ượ ẽ ươ
* Doanh nghi p mang l i l i ích gì cho khách hàng?ệ ạ ợ
* Hi n có bao nhiêu khách hàng?ệ
* Doanh nghi p c n bao nhiêu khách hàng?ệ ầ
* Cách th c khách hàng mua s n ph m là gì (hành vi)?ứ ả ẩ
* Hi n khách hàng mua s n ph m t i đâu (kênh)?Làm th nào khách hàng s bi t đ nệ ả ẩ ạ ế ẽ ế ế
doanh nghi p?ệ
* C h i và r i ro chính c a doanh nghi p s là gì?ơ ộ ủ ủ ệ ẽ
3. V n (ho c ti n m t)ố ặ ề ặ
* Doanh nghi p c n bao nhiêu v n?ệ ầ ố
* Làm th nào cân đ i thu chi và kh năng thanh toán ti n m t?ế ố ả ề ặ
* C n bao nhiêu v n l u đ ng?ầ ố ư ộ
* S kh ng ch ngân sách gì?ẽ ố ế
* Làm th nào ki m tra tài chính?ế ể

* Kh năng phát tri n đ n m c nào?ả ể ế ứ
T ng Quan V L p K Ho ch KDổ ề ậ ế ạ
M t k ho ch kinh doanh đ c chu n b b ng tài li u vi t tay do cá nhân chộ ế ạ ượ ẩ ị ằ ệ ế ủ
doanh nghi p mô t m t cách th c t v m c đích và các m c tiêu c a kinhệ ả ộ ự ế ề ụ ụ ủ
doanh, cùng các b c và tài chính c n thi t đ đ t đ c m c đích đó. ướ ầ ế ể ạ ượ ụ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
1. K ho ch kinh doanh là gì ?ế ạ
2. Ch đ và c c u m t k ho ch kinh doanh là gì ?ủ ề ơ ấ ộ ế ạ
3. L p k ho ch kinh doanh nh th nào ?ậ ế ạ ư ế
1. K ho ch kinh doanh là gì ?ế ạ
M t k ho ch kinh doanh đ c chu n b b ng tài li u vi t tay do cá nhân ch doanhộ ế ạ ượ ẩ ị ằ ệ ế ủ
nghi p mô t m t cách th c t v m c đích và các m c tiêu c a kinh doanh, cùng cácệ ả ộ ự ế ề ụ ụ ủ
b c và tài chính c n thi t đ đ t đ c m c đích đó. Đ ng th i k ho ch này cũngướ ầ ế ể ạ ượ ụ ồ ờ ế ạ
đ c xem nh là m t "đ xu t", m t "qu ng cáo" ho c m t "k ho ch c a m t tròượ ư ộ ề ấ ộ ả ặ ộ ế ạ ủ ộ
ch i". K ho ch kinh doanh th ng đ c s p x p theo 4 ch c năng chính trong kinhơ ế ạ ườ ượ ắ ế ứ
doanh nh Marketing, s n xu t ho c d ch v , t ch c, tài chính. Đ t ý t ng kinhư ả ấ ặ ị ụ ổ ứ ặ ưở
doanh c a b n ho c vi c kinh doanh hi n nay c a b n trên gi y d i hình th c m tủ ạ ặ ệ ệ ủ ạ ấ ướ ứ ộ
k ho ch kinh doanh, ch p nh n s cam k t, nghiên c u và m t lo t các công vi cế ạ ấ ậ ự ế ứ ộ ạ ệ
n ng nh c.ặ ọ
2. Ch đ và c c u m t k ho ch kinh doanh là gì ?ủ ề ơ ấ ộ ế ạ
Có r t nhi u s l a ch n khác nhau trong vi c hình thành c c u k ho ch kinhấ ề ự ự ọ ệ ơ ấ ế ạ
doanh. T t c s l a ch n s bao g m 4 lĩnh v c c b n c a kinh doanh - Marketing,ấ ả ự ự ọ ẽ ồ ự ơ ả ủ
s n xu t, t ch c, tài chính. Đây là m t ví d :ả ấ ổ ứ ộ ụ
1. Tóm t t th c thiắ ự
1. 1 Đ i t ngố ượ
1. 2 Nhi m vệ ụ
1. 3 M u ch t c b n đ thành côngấ ố ơ ả ể
2. Tóm t t kinh doanhắ
2. 1 Quy n s h u công tyề ở ữ

2. 2 Tóm t t kh i s doanh nghi pắ ở ự ệ
Mô t l ch s c a d án - s n ph m, th tr ng, đ a đi m, hình th c pháp lý, k ho chả ị ử ủ ự ả ẩ ị ườ ị ể ứ ế ạ
th c hi n & k ho ch tài chính.ự ệ ế ạ
2. 3 Các s n ph m và d ch vả ẩ ị ụ
Tóm t t s n ph m/d ch v đ c chào bán/ cung c pắ ả ẩ ị ụ ượ ấ
2. 4 V trí c a công ty và các đi u ki n thu n l iị ủ ề ệ ậ ợ
Đ a đi m c a doanh nghi p là y u t c n thi t đ gi m giá các chi phí ho c tăng cácị ể ủ ệ ế ố ầ ế ể ả ặ
c h i c a các khách hàng d ng chân t i doanh nghi p đ xem các s n ph m ho c yêuơ ộ ủ ừ ạ ệ ể ả ẩ ặ
c u các d ch v c a b n. Đ a đi m ph thu c vào các lo i hình kinh doanh nh bán l ,ầ ị ụ ủ ạ ị ể ụ ộ ạ ư ẻ
đ nh h ng d ch v ho c quan h s n xu t. Có m t s y u t quan tr ng đ xem xétị ướ ị ụ ặ ệ ả ấ ộ ố ế ố ọ ể
đ a đi m cũng nh ti p c n ngu n nguyên li u thô, ti p c n th tr ng và các kênhị ể ư ế ậ ồ ệ ế ậ ị ườ
phân ph i, các ph ng ti n s n có đ v n chuy n, hi u qu & giá lao đ ng lành nghố ươ ệ ẵ ể ậ ể ệ ả ộ ề
r ẻ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
3. Các s n ph m và các d ch vả ẩ ị ụ
3. 1 Mô t s n ph m và d ch v :ả ả ẩ ị ụ
Mô t v n t t v s n ph m, kích c , màu s c, hình dáng và hàng lo t các s n ph mả ắ ắ ề ả ẩ ỡ ắ ạ ả ẩ
đ c chào bán ho c đ c đi m c a d ch v đ c cung c p. Gi i thi u công d ng,ượ ặ ặ ể ủ ị ụ ượ ấ ớ ệ ụ
nh ng l i ích, dù đó là m t s n ph m/d ch v m i ho c đã có.ữ ợ ộ ả ẩ ị ụ ớ ặ
3. 2 So sánh s c nh tranhự ạ
Xác đ nh cái gì s làm cho s n ph m/d ch v tr thành đ c nh t trên th tr ng. Li uị ẽ ả ẩ ị ụ ở ộ ấ ị ườ ệ
đó s là m t s n ph m có ch t l ng t t h n nh ng s n ph m đang có m t hi n nayẽ ộ ả ẩ ấ ượ ố ơ ữ ả ẩ ặ ệ
hay giá c s là m t khác bi t đáng k làm cho s n ph m bán ra đ c d dàng h n ?ả ẽ ộ ệ ể ả ẩ ượ ễ ơ
Nh ng đ c đi m s làm cho s n ph m khác v i s n ph m c a các đ i th c nh tranhữ ặ ể ẽ ả ẩ ớ ả ẩ ủ ố ủ ạ
có th là gì ?ể
3. 3 n ph m qu ng cáo chào hàngấ ẩ ả
3. 4 Tìm ngu nồ
Xác đ nh các ngu n khác nhau v nguyên li u thô và nhân công và kh năng s n cóị ồ ề ệ ả ẵ
trong năm nh m m c đích b o đ m cho s s n xu t liên t c. D tính nh ng v n đ cóằ ụ ả ả ự ả ấ ụ ự ữ ấ ề

th x y ra v i các ngu n và tìm ki m các gi i pháp.ể ả ớ ồ ế ả
3. 5 Công nghệ
Xác đ nh trang thi t b máy móc c n thi t đ s n xu t và d tính nh ng chi phí chínhị ế ị ầ ế ể ả ấ ự ữ
xác. Nhìn chung vi c này s t t h n nhi u n u b t đ u xây d ng v i quy mô v aệ ẽ ố ơ ề ế ắ ầ ự ớ ừ
ph i, b t đ u t m t toà nhà nh ho c th m chí thuê đ a đi m và có trang thi t b máyả ắ ầ ừ ộ ỏ ặ ậ ị ể ế ị
móc c n thi t t i thi u. Chu kỳ s d ng có ích c a máy móc và các trang thi t b ph iầ ế ố ể ử ụ ủ ế ị ả
đ c xem xét trong ph n này, có tính đ n kh u hao ượ ầ ế ấ
3. 6 Các s n ph m và d ch v trong t ng laiả ẩ ị ụ ươ
4. Phân tích th tr ngị ườ
4. 0 Tóm t tắ
4. 1 Phân đo n th tr ngạ ị ườ
Mô t toàn c nh đ a lý (đó là n i mà h u h t các s n ph m đ c bán ra) và nhóm m cả ả ị ơ ầ ế ả ẩ ượ ụ
tiêu c th trong dân s thu c khu v c đó.ụ ể ố ộ ự
4. 2 Phân tích ngành
4. 2. 1 Các thành viên tham gia đ n ngànhế
Xác đ nh khách hàng m c tiêu rõ ràng, có th cũng nh các tính cách c a h và h sị ụ ể ư ủ ọ ồ ơ
v tu i tác, gi i tính, thu nh p, th c ti n mua hàng, các kênh tiêu dùng, cách s ng vàề ổ ớ ậ ự ễ ố
th hi u nh m m c đích đ m b o r ng s n ph m c n thi t phù h p v i nhu c u vàị ế ằ ụ ả ả ằ ả ẩ ầ ế ợ ớ ầ
cũng nh nh ng mong mu n c a h . N u h là các t ch c khác ho c các doanhư ữ ố ủ ọ ế ọ ổ ứ ặ
nghi p, kh i l ng tiêu dùng c a h và ti n trình t o ra quy t đ nh trong vi c mua s nệ ố ượ ủ ọ ế ạ ế ị ệ ả
ph m và thanh toán cũng nên đ c xem xét đ n.ẩ ượ ế
4. 2. 2 Các ki u phân ph i.ể ố
L a ch n kênh phân ph i đ t k t qu nh t v s n ph m/d ch v xem xem s n ph m/ự ọ ố ạ ế ả ấ ề ả ẩ ị ụ ả ẩ
d ch v nên đ c tr c ti p bán cho các khách hàng hay bán thông qua trung gian.ị ụ ượ ự ế
4. 2. 3 Các ki u c nh tranh và mua hàngể ạ
4. 2. 4 Các đ i th c nh tranh chínhố ủ ạ
Miêu t nh ng đ i th c nh tranh hi n có m t trong khu v c th tr ng, đi m m nh,ả ữ ố ủ ạ ệ ặ ự ị ườ ể ạ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
đi m y u, t m quan tr ng c a h đ i v i doanh nghi p c a b nể ế ầ ọ ủ ọ ố ớ ệ ủ ạ

4. 3 Phân tích th tr ngị ườ
5. Chi n l c và vi c th c hi nế ượ ệ ự ệ
5. 0 Tóm t tắ
5. 1 Chi n l c Marketingế ượ
Hình thành chi n l c marketing nghĩa là l p k ho ch phù h p, cân đ i và h p nh tế ượ ậ ế ạ ợ ố ợ ấ
chi n l c s n ph m c a doanh nghi p, chi n l c giá c , chi n l c phân ph i vàế ượ ả ẩ ủ ệ ế ượ ả ế ượ ố
chi n l c qu ng cáo. Đây là s c n thi t cho m t doanh nghi p m i nh m m c đíchế ượ ả ự ầ ế ộ ệ ớ ằ ụ
b c vào th tr ng xác đ nh và c nh tranh nhi u h n là các doanh nghi p hi n có.ướ ị ườ ị ạ ề ơ ệ ệ
5. 1. 1 Th tr ng m c tiêu và phân đo n th tr ngị ườ ụ ạ ị ườ
5. 1. 2 Chi n l c giá cế ượ ả
L a ch n chi n l c giá c thích h p m i vì đây là y u t quan tr ng nh t cho sự ọ ế ượ ả ợ ớ ế ố ọ ấ ự
thành công c a doanh nghi pủ ệ
5. 1. 3 Chi n l c h trế ượ ỗ ợ
Qu ng cáo là c n thi t đ h p d n và thuy t ph c ng i mua đ mua s n ph m c aả ầ ế ể ấ ẫ ế ụ ườ ể ả ẩ ủ
b n và không mua c a các đ i th c nh tranh c a b n nh m m c đích đ t đ cạ ủ ố ủ ạ ủ ạ ằ ụ ạ ượ
nh ng doanh thu d tính. H tr bán hàng nói chung đ c chia thành qu ng cáo, h trữ ự ỗ ợ ượ ả ỗ ợ
bán hàng, n ph m và bán hàng cho cá nhân. C n ph i xem xét k ngân sách chi cho hấ ẩ ầ ả ỹ ỗ
tr trong k ho ch kinh doanh.ợ ế ạ
5. 1. 4 Chi n l c phân ph iế ượ ố
Xác đ nh ng i trung gian ti m năng đ liên h nh m m c đích đ t đ c doanh thuị ườ ề ể ệ ằ ụ ạ ượ
ch tiêuỉ
5. 1. 5 Ch ng trình marketingươ
5. 2 Chi n l c bán hàngế ượ
5. 2. 1 D báo bán hàngự
D tính doanh thu ch tiêu trong tháng và hàng năm trên c s t i thi u là 5 năm ti pự ỉ ơ ở ố ể ế
theo. Đây là m t y u t chính c a k ho ch kinh doanh. Th c t h n, đó là s chínhộ ế ố ủ ế ạ ự ế ơ ự
xác h n nh ng d tính khác có th .ơ ữ ự ể
5. 2. 2 K ho ch bán hàngế ạ
5. 3 Liên minh các chi n l cế ượ
5. 4 D ch v và h trị ụ ỗ ợ

Mô t d ch v ph đ c chào bán hàng cùng các s n ph m/d ch v chính nh m thoả ị ụ ụ ượ ả ẩ ị ụ ằ ả
mãn các nhu c u khác c a khách hàng.ầ ủ
5. 5 Các đi m m c quan tr ngể ố ọ
6. Qu n lýả
6. 0 Tóm t tắ
6. 1 C c u t ch cơ ấ ổ ứ
Xác đ nh rõ m t hình th c đăng ký kinh doanh h p pháp c a doanh nghi p khi đăng kýị ộ ứ ợ ủ ệ
kinh doanh d a ch y u vào kinh nghi m ch s h u trong qu n lý kinh doanh và khíaự ủ ế ệ ủ ở ữ ả
c nh chuyên môn. Chu n b m t s đ t ch c mà trong đó t ng ch c năng đ c minhạ ẩ ị ộ ơ ồ ổ ứ ừ ứ ượ
h a c th .ọ ụ ể
6. 2 Nhóm qu n lýả
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
Mô t nhân s ch ch t trong nhóm qu n lý v m t hi u bi t, kinh nghi m quan hả ự ủ ố ả ề ặ ể ế ệ ệ
kinh doanh, trình đ h c v n và trách nhi m c a h trong kinh doanhộ ọ ấ ệ ủ ọ
6. 3 S khác bi t c a nhóm qu n lýự ệ ủ ả
6. 4 K ho ch nhân sế ạ ự
D a vào bi u đ t ch c xác đ nh k ho ch đ thuê nhân s c n thi t, chu n b ph nự ể ồ ổ ứ ị ế ạ ể ự ấ ế ẩ ị ầ
miêu t công vi c, các tiêu chí đ l a ch n, ti n thù lao và các ph c p khác cho nhânả ệ ể ự ọ ề ụ ấ
viên.
6. 5 Xem xét các ph n qu n lý khácầ ả
7. K ho ch tài chínhế ạ
7. 1 Nh ng gi đ nh quan tr ngữ ả ị ọ
Đ a ra nh ng đi u ki n quan tr ng mà thi u chúng ph n k ho ch tài chính có th bư ữ ề ệ ọ ế ầ ế ạ ể ị
th t b i.ấ ạ
7. 2 Các ch s tài chính c b nỉ ố ơ ả
7. 3 Phân tích đi m hoà v nể ố
Đi m hoà v n là m c s n xu t mà đó doanh nghi p không thu đ c l i nhu n ho cể ố ứ ả ấ ở ệ ượ ợ ậ ặ
cũng không b l . S n xu t trên m c này s có lãi và s n xu t d i m c này s làmị ỗ ả ấ ứ ẽ ả ấ ướ ứ ẽ
doanh nghi p b l . Đi m này có th đ c tính toán b ng giá tr s n l ng s n xu t, tệ ị ỗ ể ể ượ ằ ị ả ượ ả ấ ỉ

l % ho c doanh thu.ệ ặ
7. 4 L lãi d ki nỗ ự ế
B n báo cáo lãi, l cho bi t k t qu c a ho t đ ng kinh doanh trong m t th i gianả ỗ ế ế ả ủ ạ ộ ộ ờ
nh t đ nh ( tháng ho c năm). Nó có th đ c tính b ng cách l y doanh thu tr đi cácấ ị ặ ể ượ ằ ấ ừ
chi phí ho t đ ng trong cùng th i gian.ạ ộ ờ
7. 5 D ki n l u chuy n ti n m tự ế ư ể ề ặ
Báo cáo l u chuy n ti n m t trong doanh nghi p cho bi t các ngu n (đ u vào) và vi cư ể ề ặ ệ ế ồ ầ ệ
s d ng (đ u ra) ti n trong kinh doanh c a năm đó. B ng cách l p k ho ch v l uử ụ ầ ề ủ ằ ậ ế ạ ề ư
chuy n ti n m t c a doanh nghi p, b n s d tính đ c khi nào b n c n m t kho nể ề ặ ủ ệ ạ ẽ ự ượ ạ ầ ộ ả
ti n m t b sung và khi nào b n có th có thêm m t kho n ti n d . N u b n vay tề ặ ổ ạ ể ộ ả ề ư ế ạ ừ
ngân hàng thì h s ph i bi t k ho ch l u chuy n ti n m t c a b n.ọ ẽ ả ế ế ạ ư ể ề ặ ủ ạ
7. 6 B n d tính cân đ i k toánả ự ố ế
B ng cân đ i k toán là báo cáo tài s n (tích s n) và trái v nghĩa v tài chính, đ a raả ố ế ả ả ụ ụ ư
m t b c tranh v tài chính c a doanh nghi p t i m t th i đi m nh t đ nh, ví d vàoộ ứ ề ủ ệ ạ ộ ờ ể ấ ị ụ
cu i nămố
7. 7 T l kinh doanhỉ ệ
Trong ph n cu i c a k ho ch kinh doanh, c n thi t ph i ki m tra tính kh thi c a dầ ố ủ ế ạ ầ ế ả ể ả ủ ự
án v m t tài chính. Li u l i nhu n c a năm đ u tiên có đ đ tr n và hoàn tr lãiề ặ ệ ợ ậ ủ ầ ủ ể ả ợ ả
su t không? Đi u gì x y ra v i kh năng sinh l i d ki n n u chi phí nguyên li u thôấ ề ẩ ớ ả ờ ự ế ế ệ
tăng 10%? Cái gì n u d toán doanh thu ch có 80% là hi n th c ? Doanh nghi p có thế ự ỉ ệ ự ệ ể
ph i có nghĩa v tr lãi b ng ti n m t hàng tháng ? Các t l tài chính khác nhau đ cả ụ ả ằ ề ặ ỉ ệ ượ
s d ng đ tr l i t t c các v n đ nh v y.ử ụ ể ả ờ ấ ả ấ ề ư ậ
Có đ c tr giúp chuyên môn trong vi c chu n b m t k ho ch kinh doanhượ ợ ệ ẩ ị ộ ế ạ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
Các ch đ c a k ho ch kinh doanh mà các ch doanh nghi p th ng th y khó khănủ ề ủ ế ạ ủ ệ ườ ấ
h n c đó là ph n marketing và tài chính. N u b n th c s mu n b t đ u, m r ngơ ả ầ ế ạ ự ự ố ắ ầ ở ộ
ho c nâng cao kh năng kinh doanh c a b n, đi u đó hoàn toàn đáng đ thu l m cácặ ả ủ ạ ề ể ượ
ki n th c chuyên sâu v l p k ho ch kinh doanh c a b n. Và cu i cùng nh ng khôngế ứ ề ậ ế ạ ủ ạ ố ư
kém ph n quan tr ng là b n tham kh o t v n kinh doanh t nh ng b n bè g n b n.ầ ọ ạ ả ư ấ ừ ữ ạ ầ ạ

B n có th tìm đ n các nhân viên các Trung tâm t v n doanh nghi p đã có quan hạ ể ế ở ư ấ ệ ệ
v i các chi nhánh c a chúng tôi các t nh ho c n i nào đó. Đ ng th i b n có th liênớ ủ ở ỉ ặ ơ ồ ờ ạ ể
h tr c ti p v i chúng tôi.ệ ự ế ớ
Nh ng chi phí b ra ban đ uữ ỏ ầ
Có r t ít các k ho ch kinh doanh - ho c doanh nghi p mà không ch ra đ c nh ngấ ế ạ ặ ệ ỉ ượ ữ
kho n l giai đo n đ u th c hi n vi c kinh doanh. Nh ng kho n l này v c b nả ố ở ạ ầ ự ệ ệ ữ ả ỗ ề ơ ả
x y ra do các chi phí ban đ u dành cho vi c kh i s doanh nghi p và doanh thu cònẩ ầ ệ ở ự ệ
th p khi m i b t đ u kinh doanh. M c đ và kỳ k toán có th thay đ i l n t m tấ ớ ắ ầ ứ ộ ế ể ổ ớ ừ ộ
lĩnh v c kinh doanh đ n m t lĩnh v c kinh doanh k ti p theo. Đ ng th i cũng phự ế ộ ự ế ế ồ ờ ụ
thu c vào vi c b n s d ng ph ng pháp gi i ngân v n tài tr t bên ngoài, vào cácộ ệ ạ ử ụ ươ ả ố ợ ừ
chi phí và ph ng pháp hoàn tr có liên quan đ n ngu n tài chính này.ươ ả ế ồ
3. L p k ho ch kinh doanh nh th nào ?ậ ế ạ ư ế
Ý t ng kinh doanh không ph i là hi m. Nh ng đ bi n ý t ng kinh doanh thànhưở ả ế ư ể ế ưở
hành đ ng kinh doanh là c m t quá trình c n chu n b k l ng. Công đo n đ u tiênộ ả ộ ầ ẩ ị ỹ ưỡ ạ ầ
khi b t đ u kinh doanh đó là ph i l p cho đ c m t k ho ch kinh doanh.ắ ầ ả ậ ượ ộ ế ạ
N u đ cho mình b n thì có th b n đã bi t c trong đ u nh ng vi c c n làm nh ngế ể ạ ể ạ ế ả ầ ữ ệ ầ ữ
tính toán d trù tr c khi kinh doanh. Nh ng khi c n vay v n hay g i ng i cùng đ uự ướ ư ầ ố ọ ườ ầ
t thì khác. T t c nh ng tính toán d trù c a b n ph i đ c th hi n trên gi y tr ngư ấ ả ữ ự ủ ạ ả ượ ể ệ ấ ắ
m c đen trong m t b n k ho ch kinh doanh v i 10 y u t chính sau.ự ộ ả ế ạ ớ ế ố
1. B n tóm l cả ượ
n t ng ban đ u đ i v i các nhà đ u t là quan tr ng nh t. Nhi u nhà băng khôngẤ ượ ầ ố ớ ầ ư ọ ấ ề
nh ng ch ng có c th i gian l n c h ng thú đ đ c h t toàn b b n k ho ch kinhữ ẳ ả ờ ẫ ả ứ ể ọ ế ộ ả ế ạ
doanh c a b n. Hãy trình lên tr c m t b n tóm t t toàn b k ho ch kinh doanh súcủ ạ ướ ộ ả ắ ộ ế ạ
tích t 3 đ n 4 trang. Trong đó, b n ph i đ c p đ n đ i t ng d đ nh kinh doanh làừ ế ạ ả ề ậ ế ố ượ ự ị
gì, và hi n t i th tr ng c a nó nh th nào? Quy mô công ty c a b n ra sao, c tínhệ ạ ị ườ ủ ư ế ủ ạ ướ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
doanh thu, chi phí và l i nhu n? M t đôi dòng trình bày v trình đ h c v n, và cácợ ậ ộ ề ộ ọ ấ
ch ng ch b ng c p v ng i sáng l p cũng là đi u r t c n thi t.ứ ỉ ằ ấ ề ườ ậ ề ấ ầ ế
Và đ ng quên m t đi u quan tr ng n a là: B n c n bao nhiêu ti n đ ti n hành côngừ ộ ề ọ ữ ạ ầ ề ể ế

vi c kinh doanh và ti n v n l y t đâu?ệ ề ố ấ ừ
2. Kinh doanh
Hãy thu hút các nhà đ u t b i ý t ng c a b n. B n đ t ra cái đích c a công vi cầ ư ở ưở ủ ạ ạ ặ ủ ệ
kinh doanh là gì ? B n có mu n dành m t th ph n nh t đ nh nào đó hay chi m lĩnhạ ố ộ ị ầ ấ ị ế
toàn b th tr ng. Hãy gi i thích rõ, b ng cách nào b n có th đ t đ c m c tiêu c aộ ị ườ ả ằ ạ ể ạ ượ ụ ủ
mình. Hãy trình bày v chi n l c kinh doanh. B n s d a vào nh ng l h ng c a thề ế ượ ạ ẽ ự ữ ỗ ổ ủ ị
tr ng hay đ nh s tung ra th tr ng s n ph m có giá r h n h n so v i các đ i thườ ị ẽ ị ườ ả ẩ ẻ ơ ẳ ớ ố ủ
c nh tranh.ạ
Hãy trình bày ng n g n v t cách pháp nhân c a doanh nghi p và s b o đ m kèmắ ọ ề ư ủ ệ ự ả ả
theo. N u ai ch a ch c ch n v v n đ này thì nên tìm đ n các chuyên gia t v n vế ư ắ ắ ề ấ ề ế ư ấ ề
thu . Nh ng nhà đ u t ch đ c bi t quan tâm đ n vi c b n l a ch n th tr ng nàoế ữ ầ ư ỉ ặ ệ ế ệ ạ ự ọ ị ườ
đ kinh doanh n u b n k ho ch c a b n đ c p t i th tr ng buôn bán l . Hãy môể ế ả ế ạ ủ ạ ề ậ ớ ị ườ ẻ
t ngành ngh kinh doanh. m t s ngành thì t c đ l u thông hàng hoá cũng đ cả ề Ở ộ ố ố ộ ư ượ
đ c p đ n. Do đó m ng l i giao thông n i k t v i h th ng xa l và tàu l a là m tề ậ ế ạ ướ ố ế ớ ệ ố ộ ử ộ
y u t h t s c quan tr ng.ế ố ế ứ ọ
3. M t hàng kinh doanhặ
B n kinh doanh hay cung c p lo i d ch v gì? Sau khi tr l i câu h i này, b n có thạ ấ ạ ị ụ ả ờ ỏ ạ ể
tìm ra nh ng đi u m i l cho ý t ng c a mình. Ph i c g ng thuy t ph c nh ngữ ề ớ ạ ưở ủ ả ố ắ ế ụ ữ
ng i b v n r ng không ph i là m t k ho ch vi n vông, không có tính kh thi. T iườ ỏ ố ằ ả ộ ế ạ ể ả ạ
sao khách hàng l i ch đ i và đón nh n s n ph m c a b n? Nh ng thông tin liên quanạ ờ ợ ậ ả ẩ ủ ạ ữ
đ n tình hình và kh năng phát tri n c a s n ph m cũng h t s c quan tr ng. Vi c s nế ả ể ủ ả ẩ ế ứ ọ ệ ả
xu t s đ c ti n hành nh th nào? H th ng thi t b , máy móc nào b n đ nh đ aấ ẽ ượ ế ư ế ệ ố ế ị ạ ị ư
vào ho t đ ng?ạ ộ
Khi s d ng quy trình s n xu t công ngh , cao chúng tôi khuyên b n nên b quaử ụ ả ấ ệ ạ ỏ
nh ng chi ti t kĩ thu t r c r i, mà ch nên t p trung gi i thích sao cho đ n gi n và rõữ ế ậ ắ ố ỉ ậ ả ơ ả
ràng t i m c có th .ớ ứ ể
4. Th tr ngị ườ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
B n nhìn nh n th tr ng và nhóm đ i t ng khách hàng cho s n ph m kinh doanhạ ậ ị ườ ố ượ ả ẩ

nh th nào? Đ có th tr l i câu h i này, tr c h t b n ph i đi u tra, tìm hi uư ế ể ể ả ờ ỏ ướ ế ạ ả ề ể
thông tin ví d nh tìm đ c các t li u c a ngành liên quan, h i han các hi p h i,ụ ư ọ ư ệ ủ ỏ ệ ộ
chính quy n, đ n thăm các h i ch l n. Khi b n đã có cái nhìn t ng quan v toàn bề ế ộ ợ ớ ạ ổ ề ộ
tài li u và đ a ra đ c m t đánh giá đúng, b n có th t p h p đ c m t s thông tinệ ư ượ ộ ạ ể ậ ợ ượ ộ ố
ví d nh l a tu i, s c mua, l i s ng và s l ng c a nhóm khách hàng ti m năng. Tụ ư ứ ổ ứ ố ố ố ượ ủ ề ừ
n n t ng này thì m i có th c tính đ c th ph n c a s n ph m s kinh doanh.ề ả ớ ể ướ ượ ị ầ ủ ả ẩ ẽ
Tuy v y, v n ch a đ . B n ph i so sánh l ng cung c a mình so v i các đ i th c nhậ ẫ ư ủ ạ ả ượ ủ ớ ố ủ ạ
tranh đ các nhà đ u t bi t r ng t i sao h nên đ u t cho b n?ể ầ ư ế ằ ạ ọ ầ ư ạ
5. Tiêu thụ
ph n này đ c p t i chi n l c Marketing. B n d đ nh đ a s n ph m c a mìnhỞ ầ ề ậ ớ ế ượ ạ ự ị ư ả ẩ ủ
đ n v i khách hàng nh th nào? Hãy miêu t chính xác quy trình bán hàng. Hãy thế ớ ư ế ả ể
hi n, b n đã suy nghĩ nh th nào đ thông cáo vi c thành l p công ty và s n xu tệ ạ ư ế ể ệ ậ ả ấ
kinh doanh? B n cũng nên tính đ n chi phí c a qu ng cáo là r t đ t. Do v y, lo i hìnhạ ế ủ ả ấ ắ ậ ạ
qu ng cáo nào b n quy t đ nh l a ch n? Và d ch v chăm sóc khách hàng s ho tả ạ ế ị ự ọ ị ụ ẽ ạ
đ ng ra sao? Đi u t i quan tr ng là giá c a m t hàng hay d ch v b n s kinh doanhộ ề ố ọ ủ ặ ị ụ ạ ẽ
khi đ n đ c tay ng i tiêu dùng?ế ượ ườ
6. Ng i ch s h uườ ủ ở ữ
B n hãy t gi i thi u v mình và đ ng th i gi i thi u nh ng thành viên quan tr ngạ ự ớ ệ ề ồ ờ ớ ệ ữ ọ
c a công ty b n. B i vì nhà băng và các nhà đ u t mu n bi t, h đang đ t ni m tinủ ạ ở ầ ư ố ế ọ ặ ề
vào ai. Ph n này s ch ng minh đ c ai là m t doanh nghi p th t s có năng l c. Hãyầ ẽ ứ ượ ộ ệ ậ ự ự
trình bày nh ng gì b n bi t và đã đ c h c. Kinh nghi m ngh nghi p và nh ng thànhữ ạ ế ượ ọ ệ ề ệ ữ
công tr c đây là y u t quan tr ng h n nhi u so v i b ng t t nghi p Đ i h c.ướ ế ố ọ ơ ề ớ ằ ố ệ ạ ọ
Nh ng ng i b ti n cho b n cũng mu n bi t t i sao b n l i mu n t l p.ữ ườ ỏ ề ạ ố ế ạ ạ ạ ố ự ậ
Ngoài ra, hãy gi i thích rõ nh ng ch c v quan tr ng nào trong công ty do ai đ mả ữ ứ ụ ọ ả
nh n. Nh ng ai mong mu n công ty mình th c s có ch đ ng trên th tr ng trongậ ữ ố ự ự ỗ ứ ị ườ
t ng lai thì, ngay trong th i gian đ u, cũng nên ch ng t kh năng nh n đ nh th i cươ ờ ầ ứ ỏ ả ậ ị ờ ơ
và chú ý t i công tác qu n lí nhân s trong vòng 5 năm t i.ớ ả ự ớ
7. K ho ch t ng laiế ạ ươ
Ph i thuy t ph c đ c ng i nghe v kh năng thành công và phát tri n c a lĩnh v cả ế ụ ượ ườ ề ả ể ủ ự
b n đ u t kinh doanh, b ng cách đ a ra nh ng d n ch ng c th . Ph i tính toán chiạ ầ ư ằ ư ữ ẫ ứ ụ ể ả

phí và doanh thu th c t , chi ti t đ trên c s đó tính đ c s l i nhu n thu đ c.ự ế ế ể ơ ở ượ ố ợ ậ ượ
Lên k ho ch tài chính đ th hi n đ c r ng các kho n doanh thu và các ngu n tàiế ạ ể ể ệ ượ ằ ả ồ
tr v n đ u có th đáp ng, chi tr cho t t c các kho n thanh toán. Trình bày ho tợ ố ề ể ứ ả ấ ả ả ạ
đ ng kinh doanh c th trong vòng 4 ho c 5 năm t i.ộ ụ ể ặ ớ
8. Nh ng c h i và nguy cữ ơ ộ ơ
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
Ph i th hi n đ c r ng b n đã l ng tr c và tính đ n m i kh năng ví d nhả ể ệ ượ ằ ạ ườ ướ ế ọ ả ụ ư
nh ng c h i đ c bi t ho c nh ng r i ro có th phát sinh. Nh ng b n d tính vữ ơ ộ ặ ệ ặ ữ ủ ể ữ ả ự ề
doanh thu cũng nh thu nh p th c t trong vòng 5 năm th ng v n ch a có đ c sư ậ ự ế ườ ẫ ư ượ ự
đ m b o ch c ch n cho nên b n nên tính toán th t kĩ m t l n n a toàn b k ho chả ả ắ ắ ạ ậ ộ ầ ữ ộ ế ạ
phát tri n kinh doanh c a b n trong đi u ki n thu n l i và c trong nh ng tình hu ngể ủ ạ ề ệ ậ ợ ả ữ ố
b t l i. Nh ng y u t có th nh h ng t i ho t đ ng kinh doanh c a b n cũng làấ ợ ữ ế ố ể ả ưở ớ ạ ộ ủ ạ
đi u nên l u tâm.ề ư
9. Nhu c u tài chínhầ
Tuy trong b n trình bày k ho ch t ng lai b n có đ c p t i s ti n b n c n trongả ế ạ ươ ạ ề ậ ớ ố ề ạ ầ
th i gian nào nh ng không nh t thi t ph i nói ngu n v n đó t đâu ra. S có r t nhi uờ ư ấ ế ả ồ ố ừ ẽ ấ ề
nhà đ u t quan tâm ví d nh nh ng cá nhân, các c quan t ch c công, nhà băng vàầ ư ụ ư ữ ơ ổ ứ
các công ty c ph n. Hãy ch n m t hình th c liên k t h p lí và nêu rõ ai, ph i b raổ ầ ọ ộ ứ ế ợ ả ỏ
bao nhiêu ti n hùm v n và s c ph n h đ c n m gi .ề ố ố ổ ầ ọ ượ ắ ữ
10. Tài li u kèm theoệ
Hãy cung c p cho nh ng ng i quan tâm t t c nh ng thông tin liên quan c n thi t.ấ ữ ườ ấ ả ữ ầ ế
G i kèm b n lí l ch (trình bày theo b ng) c a ng i sáng l p, cũng nh tên tu i cácử ả ị ả ủ ườ ậ ư ổ
thành viên quan tr ng c a công ty, nh m t hàng kinh doanh, k t qu nghiên c u thọ ủ ả ặ ế ả ứ ị
tr ng, đ xu t cũng nh danh sách v trí đ c .ườ ề ấ ư ị ề ử
Hãy ch gi i h n nh ng thông tin quan tr ng nh t đ b n chi n l c kinh doanh c aỉ ớ ạ ữ ọ ấ ể ả ế ượ ủ
b n cô đ ng, súc tích. Ch c ch n nhà đ u t s không quan tâm đ n b ng t t nghi pạ ọ ắ ắ ầ ư ẽ ế ằ ố ệ
ti u h c c a b n đâu!ể ọ ủ ạ
Xây D ng M t K Ho ch KD t t h nự ộ ế ạ ố ơ
B qua m t s l i chung nh t c a nh ng doanh nhân m i b t đ u, và b n sỏ ộ ố ỗ ấ ủ ữ ớ ắ ầ ạ ẽ

tâp trung chu y vao m t k ho ch kinh doanh t t h n.̣ ́ ́ ̀ ộ ế ạ ố ơ
B qua m t s l i chung nh t c a nh ng doanh nhân m i b t đ u, và b n sỏ ộ ố ỗ ấ ủ ữ ớ ắ ầ ạ ẽ
tâp trung chu y vao m t k ho ch kinh doanh t t h n.̣ ́ ́ ̀ ộ ế ạ ố ơ
Kinh nghi m đ u tiên c a D Jessica gi i thi u m t k ho ch kinh doanh t i nh ng nhàệ ầ ủ ớ ệ ộ ế ạ ớ ữ
đ u t đã d y cô y nhi u bài h c, bao g m m t khóa h c kh c li t trong s khiêmầ ư ạ ấ ề ọ ồ ộ ọ ố ệ ự
t n. Trong th i gian dotcom bùng n , k ho ch c a Herrin cho m t n i đăng ký quàố ờ ổ ế ạ ủ ộ ơ
t ng hôn l tr c tuy n tr c ti p yêu c u bán nh ng s n ph m t i nh ng khách hàngặ ễ ự ế ự ế ầ ữ ả ẩ ớ ữ
và nh ng ng i bán l n a. Herrin, m t sinh viên tr ng kinh doanh lúc đó, thi u kinhữ ườ ẻ ữ ộ ườ ế
nghi m kinh doanh hôn l , vì v y cô y đã không bi t r ng nh ng ng i bán l ch aệ ễ ậ ấ ế ằ ữ ườ ẻ ư
*******Ng cD ng*******ọ ươ
__Ý T ng Kinh Doanh__Ho t đ ng kinh doanh__ưở ạ ộ
bao gi h tr cho m t s kh i đ ng mà c nh tranh v i h . "Khi chúng tôi gi i thi uờ ỗ ợ ộ ự ở ộ ạ ớ ọ ớ ệ
k ho ch, nh ng ng i M nhìn chúng tôi nh th chúng tôi b đãng trí" Herrinế ạ ữ ườ ỹ ư ể ị nhớ
lai.̣
Nh ng Burlingame 34 tu i, California, doanh nhân khôn ngoan nh m t con cáo. Cô yư ổ ư ộ ấ
s a ch a k ho ch đ thuê m t h th ng phân ph i ch cho ng i bán l và d n d nử ữ ế ạ ể ộ ệ ố ố ỉ ườ ẻ ầ ầ
đ c c p v n cho doanh nghi p c a cô y. Và tr c khi cô y b t đ u nài xin nh ngượ ấ ố ệ ủ ấ ướ ấ ắ ầ ữ
nhà đ u t cho doanh nghi p g n đây nh t c a mình, m t nhà s n xu t đ kim hoànầ ư ệ ầ ấ ủ ộ ả ấ ồ
phong t c, cô y tiêu phí th i gian v i m t đ i tác ng i bán l mà đã cho cô y bi tụ ấ ờ ớ ộ ố ườ ẻ ấ ế
rõ tình hình công nghi p. Nh m t k t qu , Herrin có kh năng tăng thêm 350,000 đôệ ư ộ ế ả ả
la trong ti n v n đá quý Luxe đ b t đ u s nghi p vào 2004. Ngày nay, Luxe có 1.2ề ố ể ắ ầ ự ệ
tri u đô la h giá, 10 nhân viên và m t thành viên trong h i đ ng qu n tr v i m t sệ ạ ộ ộ ồ ả ị ớ ộ ự
đ nh giá m nh m cho s c m nh c a vi c tránh nh ng deal-breaking trong m t kị ạ ẽ ứ ạ ủ ệ ữ ộ ế
ho ch kinh doanh.ạ
Nh ng chuyên gia k ho ch kinh doanh, nh ng nhà t b n m o hi m và nh ng doanhữ ế ạ ữ ư ả ạ ể ữ
nhân nói kinh nghi m c a Herrin là bình th ng. Nhi u k ho ch kinh doanh đ a raệ ủ ườ ề ế ạ ư
nh ng sai l m tai h i mà đ m b o m t s ti p nh n thù đ ch t nh ng ng i cho vayữ ầ ạ ả ả ộ ự ế ậ ị ừ ữ ườ
hay b t c ai khác mà nhìn h . Nh ng doanh nhân b t c n đăt nh ng c đ kh p cácấ ứ ọ ữ ấ ẩ ̣ ữ ờ ỏ ắ
k ho ch c a h , t tóm l c chính quy n hành pháp đ n nh ng báo cáo tài chính,ế ạ ủ ọ ừ ượ ề ế ữ
Pinson Linda nói, m t Tustin, California, ng i l p k ho ch doanh nghi p và tác giộ ườ ậ ế ạ ệ ả

c a Gi i ph u h c c a k ho ch kinh doanh. Nh ng nhi u l i chung nh t, Pinson nói,ủ ả ẫ ọ ủ ế ạ ư ề ỗ ấ
là s thi u b n ch t bên trong. Ví d , m t doanh nhân s mô t nh ng chi phí ti p thự ế ề ặ ụ ộ ẽ ả ữ ế ị
trong m c v ti p th , r i đ a m t con s khác cho nh ng chi phí ti p th trong báo cáoụ ề ế ị ồ ư ộ ố ữ ế ị
tài chính. "Đó là n hôn ch t ng i" Pinson nói. "N u k ho ch kinh doanh khôngụ ế ườ ế ế ạ
ho t đ ng, làm th nào đ doanh nghi p đi đ n ho t đ ng?"ạ ộ ế ể ệ ế ạ ộ
Tuy nhiên, nh ng doanh nhân có th làm cho nh ng k ho ch kinh doanh dù cho đangữ ể ữ ế ạ
co chô hong ho t đ ng đ c- N u chúng là s báo đ ng (cho) nh ng k ho ch kinh́ ̃ ̉ ạ ộ ượ ế ự ộ ữ ế ạ
doanh c đ và ho c là lo i b chúng tr c khi có m t hay hiêu chinh cho vòng quayờ ỏ ặ ạ ỏ ướ ặ ̣ ̉
th 2. Rhonda Kallman, 46 tu i, m t nh ng năm vô ích xin nh ng nhà đ u t đ u tứ ổ ấ ữ ữ ầ ư ầ ư
v n 1 tri u đô la vào trong s kh i công bia Boston c a cô y, Công ty s n xu t biaố ệ ự ở ủ ấ ả ấ
Th K M i. R i Kallman nh n th y cô y đang suy nghĩ quá h p. Cô y s a ch a kế ỷ ớ ồ ậ ấ ấ ẹ ấ ử ữ ế
ho ch mình đ đòi h i 3 tri u đô la, trên lý thuy t s l ng ti n l n đó cho phép cô yạ ể ỏ ệ ế ố ượ ề ớ ấ
mô t m t công ty đang gia tăng nhanh h n v i nhi u m t trên h n. "Nh ng nhà đ uả ộ ơ ớ ề ặ ơ ữ ầ
t mu n nhìn th y m t trên to l n ti m tàng," Kallman gi i thích, m t doanh nhân kỳư ố ấ ặ ớ ề ả ộ
c u ng i thành l p công ty bia Boston và là nhà s n xu t c a bia Samuel Adams. M tự ườ ậ ả ấ ủ ộ
công ty đ c thành l p trên 1 tri u đô la, cô y suy lu n, đ c xem nh m t c h iượ ậ ệ ấ ậ ượ ư ộ ơ ộ
nh h n so v i m t yêu c u 3 tri u đô la. Bây gi , trang b v i m t k ho ch 3 tri uỏ ơ ớ ộ ầ ệ ờ ị ớ ộ ế ạ ệ
đô la đ mang duy nh t nh ng bia nh và bia cafêin vào th tr ng, Kallman thì l cể ấ ữ ẹ ị ườ ạ
quan h n v nh ng c h i c a cô y. "Tôi đang cho h th y tôi đang c n gì và tôi dơ ề ữ ơ ộ ủ ấ ọ ấ ầ ự
tính s đ u t m t s ti n v n thích h p đ th c hi n k ho ch c a mình.", cô yẽ ầ ư ộ ố ề ố ợ ể ự ệ ế ạ ủ ấ
nói.
Nh ng y u t c a m t K ho chữ ế ố ủ ộ ế ạ
N u b n đang tìm ki m nh ng c đ trong kh i đ ng k ho ch c a mình, thì b t đ uế ạ ế ữ ờ ỏ ở ộ ế ạ ủ ắ ầ
*******Ng cD ng*******ọ ươ

×