105
Thế biểuthức (2) vào (1), rồi đơngiảntađược:
()
2
ˆ
0MBCq
λλ
+
+=
(3)
Để cho các phầntử củavectơ
ˆ
q
không đồng thờitriệttiêuthì:
(
)
2
() det 0PMBC
λλλ
=
++=
(4)
Phương trình (4) đượcgọilà phương trình đặctrưng.
Khi M là ma trận chính qui:
(
)
det 0M =
,thìP(λ) là đa thức
bậc 2n của λ.
Giải phương trình (4) ta được 2n nghiệmthựchoặcphức
liên hợp.
106
Ta xét trường hợp, phương trình đặctrưng (4) có
nghiệmdạng:
,,1
kkkknkk
iikn
λ
δωλ δω
+
=− + =− − = →
Thì trường hợpnàyđượcgọilàtrường hợpcảnyếu.
Ta đặt:
ˆˆ ˆˆ ˆ ˆ
,,
kk kknk k
q u iv q u iv
+
=+ =−
Nghiệmtương ứng vớicặptrị riêng λ
k
và λ
k+n
có dạng:
(
)
(
)
ˆˆ ˆˆ
()
kkn
tt
kkkkk kk
qt Ce u iv De u iv
λλ
+
=++ −
Với
,
kk
CD
là các hằng số phức.
(5)
107
Nếutađưavàocáchằng số tích phân mới:
(
)
,
kkkk kk
CCDDiCD=+ = −
Thì biểuthức (5) có dạng:
[]
ˆˆ ˆˆ
() ( ) ( )sin
k
t
kkkkkkkkkkk
qt e Cu Dvcos t Du Cv t
δ
ω
ω
−
=+ +−
Nghiệmtổng quát của phương trình (1) có dạng:
1
() ()
n
k
k
qt q t
=
=
∑
Chú ý:
ˆˆ
,
kk
uv
nói chung không tỷ lệ với nhau nên các
toạđộcủavéctơ q
k
có pha khác nhau.
108
b. Phương pháp ma trậndạng riêng
Trong một vài bài toán kỹ thuật, ma trận B có thể biểu
diễndướidạng:
BMC
α
δ
=
+
Trong đó α và δ là các hằng số. Ma trận B có dạng (1)
đượcgọilàma trậncảnRayleigh.
Biểuthức (1) có khi đượcviếtdướidạng:
(1)
B
MC
β
αω
ω
=+
Trong đó
ω
là mộttầnsố qui chiếutuỳ ý được đưa vào
để α và β là các đạilượng không thứ nguyên.
109
Bằng phép biến đổi q = V p, với V là ma trậndạng riêng,
ta đưa phương trình (1) về dạng:
0; 1
ii ii ii
p
pp i n
μ
βγ
++= =→
&& &
(2)
Trong đó:
;;
TTT
iii iii iii
vMv vBv vCv
μβγ
===
Nghiệmcủa phương trình (2) đã đượckhảo sát trong
chương 2
110
§4. Dao động cưỡng bức
a. Phương pháp giảitrựctiếp
b. Phương pháp ma trậndạng riêng
111
a. Phương pháp giảitrựctiếp
Dao động cưỡng bức không cảnchịu
kích động điềuhoà.
Dao động cưỡng bứccócảnchịukích
động tuần hoàn.
112
Dao động cưỡng bức không cản
chịu kích động điềuhoà
Dao động tuyến tính cưỡng bức không cảncủahệ n bậc
tự do chịukíchđộng điều hoà có dạng:
ˆ
sin
M
qCq f t
+
=Ω
&&
(1)
Ở chếđộchuyển động bình ổn, ta tìm nghiệmcủa
phương trình (1) dướidạng:
() sinqt u t
=
Ω
(2)
113
Thế (2) vào (1) ta có:
()
2
ˆˆ
()
M
Cu f u H f−Ω + = ⇒ = Ω
(3)
Trong đó:
(
)
1
2
()HMC
−
Ω=−Ω +
và đượcgọilàma trậntruyền.
114
có đượcbằng cách thay vào cộtthứ k của Δ.
Ta thấykhi
Giảihệ phương trình (3), ta được:
()
()
()
k
k
u
Δ
Ω
Ω=
Δ
Ω
(4)
Trong đó:
2
() det( )
M
CΔΩ = −Ω +
(5)
()
k
ΔΩ
ˆ
f
() 0ΔΩ =
,1
j
j
n
ω
Ω
==→
115
Các trường hợpcóthể xảyra:
Trường hợp1:
() 0, () 0
k
Δ
Ω= Δ Ω≠
Khi đótầnsố lựckíchđộng Ω trùng vớimột trong các tần
số dao động riêng. Biên độ dao động tăng lên vô cùng.
Trường hợpnàyđượcgọilàtrường hợpcộng hưởng.
116
Trường hợp2:
() 0,
j
ω
Δ
Ω= Ω=
Trường hợpnàymặcdùtầnsố lựckíchđộng trùng với
tầnsố riêng, nhưng biên độ dao động vẫnbị giớinội.
Trường hợpnàyđượcgọilàtrường hợpgiả cộng hưởng.
()
() 0 ,lim
()
j
k
k
k
ω
Ω→
Δ
Ω
ΔΩ= ∀ <∞
ΔΩ
117
Trường hợp3:
() 0, () 0
k
Δ
Ω≠ Δ Ω=
Trong trường hợpnàyu
k
= 0. Dao động ứng vớitoạđộ
thứ k bị dậptắt.
với k xác định.