Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Kiểm Tra Giám Sát Chất Lượng Vật Liệu Xây Dựng (VLXD) Trong Thi Công Và Nghiệm Thu Công Trình - PGS TS.Cao Duy Tiến phần 5 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.22 KB, 11 trang )



45

Mẫu M2: Phiếu thử của phòng thí nghiệm


Viện khoa học công nghệ xây dựng
Vietnam Institute for Building Science and Technology (IBST)
Địa chỉ: Nghĩa Tân-Cầu Giấy-H Nội Tel: 84.4.8364162 Fax:
84.4.8361197

Số HĐ/Ref.: 139/KN
kết quả thí nghiệm kéo v uốn thép cốt
Result sheet of tensile

and bend tests of rebars steel

Cơ quan yêu cầu / Client: Công trình / Project:
Chỉ tiêu xác định / Specific requirements:

c
,
b
,
5
,
Tiêu chuẩn áp dụng / To comply with
standards:
TCVN1651-85; TCVN 197-85; TCVN
198-85


Loại mẫu / Kind of bars: -Deformed bars
(Mẫu do CT đem đến/Spec. were given
by )
Ngy thí nghiệm / Date of testing:
Kết quả thí nghiệm - Test result
Mẫu thử - Specimen
thí nghiệm kéo - Tensile test TN uốn - Bend test

hiệu
Đ. kính
thực đo
Chiều di
tính toán
T. diện
thực
Lực
chảy
ứng suất
chảy
Lực
bền
ứng suất
bền
Độ dãn
di
tơng đối
Đờng kính
búa uốn
Góc uốn
cha nứt

Nota-
tion
Actual
diameter

d
o

Original
gauge
length
L
o

Cross
section

S
o

Force at
yield
point
P
c

Yield
strength



c

Maximu
m
force

P
b

Tensile
Strength


b

Percenta
ge
elongatio
n

5

Diameter of
former

D
b

Angle of
bending without

crack

b

- mm mm mm
2
N N/mm
2
N N/mm
2
% mm Degree
1
2
3

Nhận xét / Remark
: Các nhóm cốt thép gai trên có cờng độ, độ dãn di v
góc uốn đạt tiêu chuẩn thép
nhóm C / The deformed steel bars above have the strength,
elongation and bending angle as specified by the steel bars Grade C.
Hanoi, , 2000
Ngời thí nghiệm Kiểm tra TM.Trởng phòng Cơ quan kiểm
tra
Tested by Checked by Head of Dept.
Authorization



46
Chơng VII

ngói lợp, tấm lợp

7.1. Các thông tin cần biết

+ Loại :
* Ngói đất sét nung
* Ngói xi măng - cát
* Tấm lợp sóng amiăng
* Tấm lợp sơ sợi thực vật
* Tấm lợp tôn sóng thờng
* Tấm tôn austnam
* vv

+ Một số đặc trng kĩ thuật chính v tính chất chất lợng sản phẩm

* Đối với các loại ngói lợp : tải trọng uốn gãy theo chiều rộng viên ngói, thời
gian xuyên nớc, khối lợng một mét vuông ngói ở trạng thái bão ho nớc v các
sai số kích thớc.
* Đối với tấm lợp sóng amiăng, tấm lợp sơ sợi thực vật : tải trọng uốn gãy
theo chiều rộng tấm sóng, thời gian xuyên nớc, khối lợng thể tích v các thông số
kích thớc.
* Đối với tấm lợp tôn : chiều dy tôn, các thông số kích thớc, lớp phủ

7.2. Kiểm tra chất lợng
+ Tiêu chuẩn chất lợng :
* TCVN 1452:1995 Ngói đất sét nung - Yêu cầu kĩ thuật.
* TCVN 1453:1986 Ngói xi măng cát .
* TCVN 4432:1992 Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kĩ thuật.
+ Chứng chỉ của nh sản xuất, phiếu thử trong phòng thí nghiệm
+ Kiểm tra thực tế:

- Ngói: tiếng gõ, rãnh dẫn nớc, độ lắp ghép
- Tấm lợp sóng : độ dy tấm, bớc sóng, khả năng chịu uốn
- Tôn sóng : độ dy tôn v kích thớc hình học
+ Chấp nhận, cho phép sử dụng vật liệu lợp.

Khi có chứng chỉ của nh sản xuất hoặc phiếu kiểm tra chất lợng thấy phù hợp tiêu
chuẩn chất lợng yêu cầu. Kiểm tra thực tế có sự phù hợp chất lợng vật liệu cung
cấp với chất lợng mẫu vật thí nghiệm.





47
Chơng VIII
Sơn - Vôi
8.1 Các thông tin cần biết
* Loại sơn quy định sử dụng (quét vôi, sơn xi măng, sơn silicat, sơn hữu
cơ, sơn bi tum, bi tum cao su, )
- Sơn l gì?: Sơn l hợp chất gồm thnh phần cơ bản l:
+ Chất tạo mng
+ Dung môi pha loãng hoặc nớc
+ Bột mu, chất độn
+ Chất hoá rắn, lm khô
Ngoi ra còn các chất khác nh chống mốc, chống mất mu, kỵ nớc
Dựa trên chất tạo mng ngời ta gọi tên sơn.
Tuỳ mục đích sử dụng nh trang trí, bảo vệ, chống thấm ngời thiết kế
quyết định dùng loại sơn gì cho phù hợp v kinh tế.
* Một số đặc trng kỹ thuật chính hoặc tính chất chất lợng sản
phẩm

Khi tiếp nhận sơn cần kiểm tra đồng bộ các loại: lớp lót, lớp phủ, dung môi
kèm theo v các phụ gia khác nếu có.
Tất cả các vật liệu sơn đều phải ở trạng thái bao bì nguyên , có đủ ký mã hiệu
hng hoá, nh sản xuất, ngy tháng xuất xởng cũng nh hớng dẫn sử dụng của
nh sản xuất sơn.
Sử dụng đúng yêu cầu thiết kế:
- Mu sắc
- Phơng pháp sơn: quét, phun, lăn
- Số lớp, thứ tự từng lớp.
- Chiều dy lớp sơn
- Độ bao phủ
- Thời gian thi công (tuỳ loại có quy định)
- Thời gian khô
8.2 Kiểm tra chất lợng
* Thị trờng sơn v
tính chất chất lợng
Hiện nay các loại sơn trang trí, bảo vệ công trình đang trn ngập thị trờng
Việt Nam. Sơn nhập của nớc ngoi, liên doanh hoặc tự sản xuất trong nớc.
Thí dụ các loại sơn của các hãng NIPPON của Nhật, DULUX của Anh,
KOVA của Mỹ hợp tác, JOTUN của Pháp
Của Việt Nam có sơn của Công ty sơn Tổng hợp, công ty sơn H Nội, Công
ty sơn Hải Phòng, Công ty sơn Bạch Tuyết của Thnh phố Hồ Chí Minh
Về tính chất, chất lợng của các loại sơn cũng rất khác nhau tuỳ theo mục
đích sử dụng nh: Sơn trang trí bảo vệ công trình ở bên ngoi phải bền với thời tiết,


48
rêu mốc , sơn trang trí bên trong nh phải đảm bảo an ton không chứa độc tố, vệ
sinh môi trờng cho ngời ở. Sơn bảo vệ sắt thép chống gỉ, sơn cửa gỗ bảo vệ gỗ
tạo mu sắc thích hợp cho công trình, sơn chống thấm, sơn phát quang, sơn phản

quang dùng cho giao thông
* Chứng chỉ của nh sản xuất: Phù hợp với yêu cầu chất lợng đối với từng loại
sơn v mục đích sử dụng.
* Kiểm tra chất lợng thực tế
Đối với các loại sơn lựa chọn để sử dụng có thể kiểm tra chất lợng thực tế
bằng cách:
- Thí nghiệm tại phòng thí nghiệm, kiểm tra lại các tính năng cơ lý hoá của
hãng đã đa ra (nếu cần thiết) theo các tiêu chuẩn sau:

TT Chỉ tiêu thí nghiệm Số hiệu tiêu chuẩn
1 Xác định độ mịn
TCVN 2091-1993; ASTM 1210; ISO
1520
2 Xác định độ nhớt
TCVN 2092-1993; ASTM D 1200;
ASTM D 5225
3 Xác định hm lợng chất rắn v chất tạo
mng
TCVN 2093-1993; ASTM D 2369;
ASTM D 1353
4 Xác định độ phủ TCVN 2095-1993;
5 Xác định độ khô v thời gian khô TCVN 2096-1993; ASTM D 711
6 Xác định độ bám dính của mng
TCVN 2097-1993; ASTM 4541/95;
ISO 4624
7 Xác định độ bền uốn của mng TCVN 2099-1993; ISO 1519
8 Xác định độ bền va đập của mng
TCVN 2100-1993; ASTM D 2794;
ISO 6272
9 Xác định tỷ trọng của sơn ASTM D 1475-98; ISO 2811

10 Xác định độ cứng của mng ASTM D 4366; ISO 1522
11 Xác định khuyết tật của mng sơn ASTM G 62
12 Xác định chiều dy mng sơn khô
ASTM D 1186; ASTM D
1400;ASTM D 4138
13 Xác định độ bền hoá chất của mng sơn ASTM F 483-98; ISO 11997-1
14 Xác định độ phấn hóa của mng sơn ASTM D 4214
15 Xác định độ rửa trôi của mng sơn ASTM D 2486
16 Xác định độ bền nớc của mng sơn ASTM D 870
17 Xác định độ bền nhiệt ẩm của mng sơn ASTM D 2247; ASTM D 1735
18 Xác định độ bền dung môi của mng sơn ASTM D 2792
19 Xác định mu sắc TCVN 2102-1993



49
Mét sè thiÕt bÞ thÝ nghiÖm s¬n trong phßng thÝ nghiÖm



H×nh 8.1. ThiÕt bÞ x¸c ®Þnh ®é mμi mßn cña mμng s¬n Sheen Ref 903/2




H×nh 8.2. ThiÕt bÞ x¸c ®Þnh thêi gian kh« cña mμng s¬n Erichsen Model 504


50



H×nh 8.3. ThiÕt bÞ x¸c ®Þnh ®é uèn cña mμng s¬n Erichsen Model 266






H×nh 8.4. ThiÕt bÞ x¸c ®Þnh ®é cøng cña mμng s¬n Sheen Model 707 KP



51
- Thí nghiệm tại hiện trờng
+ Bằng mắt: Điều quan trọng đầu tiên cần lu ý l độ sạch của nền ảnh
hởng rất lớn đến chất lợng của mng sơn.Nếu nền không sạch sẽ lm giảm độ
bám dính của mng sơn, sơn dễ bị bong tróc.
Sau khi sơn xong quan sát độ bóng, độ đồng đều, mu sắc
+ Bằng tay: Kiểm tra độ khô của mng sơn
+ Bằng phơng tiện:
Xác định độ bám dính của mng sơn với nền( theo ASTM D4541-95
hoặc TCVN 2097-93)
Xác định chiều dy lớp sơn.( theo ASTM D 1186-93)

Một số hình ảnh kiểm tra chất lợng sơn tại hiện trờng




Hình 8.5. Kiểm định chiều dy mng sơn bằng thiết bị Minitest 4100








52



H×nh 8.6. KiÓm ®Þnh chiÒu dμy mμng s¬n t¹i cét ®Ìn chiÕu s¸ng





H×nh 8.7. KiÓm ®Þnh ®é b¸m dÝnh cña mμng s¬n b»ng thiÕt bÞ Dyna Pull-off Tester






53




Hình 8.8. Kiểm định chiều dy mng sơn theo phơng phát cắt


* Sữa vôi chế tạo tại chỗ
Quét vôi l cách lm đẹp v bảo vệ ngôi nh có từ lâu đời ở nớc ta. Nó có u
điểm l rẻ tiền, dễ sử dụng, dễ dng tạo mu sắc theo ý muốn v dễ lm lại khi cần.
song nó cũng có nhiều nhợc điểm nh dễ bong phấn, chịu thời tiết kém.
Thnh phần vôi quét bao gồm:
- Chất kết dính (sữa vôi)
- Bột mu
- Chất chống mốc (nếu cần)
- Chất giữ mu (nếu cần)
Ngời ta thờng đo hố tôi vôi rồi lọc lấy sữa vôi v đem quét, nh vậy sữa vôi
thu đợc còn lẫn đất cát v cha đảm bảo độ bao phủ của canxi hydroxyt do đó nên
có khâu chế tạo sữa vôi.
Vôi cục về cần loại hết bụi than, đất cát dính vo sau đó đem tôi. Bể tôi vôi
tốt nhất đợc xây bằng gạch, sau đó đánh bóng bằng vữa xi măng trong lòng bể.
Nớc để tôi vôi cần chú ý l nớc sạch không lẫn tạp chất.
Khi tôi vôi phải đảm bảo đủ nớc để tránh vôi bị khê.
Để vôi nguội hẳn, lọc qua lới lọc v vải mn sẽ thu đợc sữa vôi trắng, sạch.
Dùng Bômê kế xác định nồng độ Ca(OH)
2
của sữa vôi để thu đợc chất kết dính
đồng nhất.
Sữa vôi đợc đóng vo can, thùng tránh bị cacbonát hoá trớc khi quét để
đảm bảo độ dính của vôi.



54
* Sơn xi măng chế tạo tại chỗ
Thnh phn của sơn xi măng

- Xi măng: Sng qua sng 0,02mm (để chế tạo sơn xi măng tại chỗ cần lựa
chọn xi măng không bị vón hòn).
- Phụ gia khác, thí dụ nh thêm chất ức chế cho sơn bảo vệ thép, chất hoạt
động bề mặt cho lớp phủ tờng chống thấm
- Trộn các phụ gia cần thiết cho vo theo tỷ lệ xác định.
Đóng gói đảm bảo kín nh bao xi măng. Khi thi công chỉ cần thêm nớc sạch
vo tới độ nhớt cần thiết.
* Các sản phẩm sơn bao gói sẵn
Tất cả các sản phẩm sơn sản xuất trong v ngoi nớc chủ yếu l:
- Sơn vô cơ: vôi, sơn xi măng, sơn silicát
Có thể ví dụ một vi loại sơn của các hãng nh sau:
+ Sơn xi măng: Barra slurry, Barrafer S của hãng MBT;
Snow cem của hãng SIKA;
Crecan CR 65 của hãng HENKEL
+ Sơn Silicat: trên cơ sở K
2
SiO
3
của Nga, Na
2
SiO
3
của viện KHCN Xây dựng
- Sơn hữu cơ: Chất tạo mng l các hợp chất hữu cơ polime nh: acrylic,
vinylic, alkyd, polyuretan, epoxy, bitum
+ Sơn trên cơ sở acrylic nh:
Weatherbond của hãng sơn NIPPON
A 915-Line, 55-D-2000 của hãng sơn DULUX
K-771, K-260, K-5500 của hãng sơn KOVA
Cretec CT-44 color của hãng sơn HENKEL

S.AC.PT của Công ty sơn Tổng hợp H Nội
+ Sơn trên cơ sở vinylic nh:
Nippon vinil silk, vinylex 5000 của hãng NIPPON
A-913-Line của hangx DULUX
K-871 của hãng KOVA
+ Sơn Alkyd:
Bodelax 9000 của hãng NIPPON
KL-2 của hãng KOVA
SAK-P, SAKP1 của Công ty sơn tổng hợp H Nội
+ Sơn Polyurethane:
Copon polyurethane của hãng NIPPON
SU-125 của hãng DULUX
S.PU.P1 của Công ty sơn Tổng hợp H Nội
+ Sơn epoxy
Copon E.P. 4, E.P. 9 của hãng NIPPON
Mastertop 1110 của hãng MBT


55
SEP. 1 của Công ty sơn Tổng hợp H Nội
IBEP của Viện KHCN Xây dựng
+ Sơn bi tum
Creplast CP 41 của hãng HENKEL
BCSH của Viện KHCN Xây dựng
* Chứng nhận cho phép sử dụng vật liệu sơn vôi vo công trình.

- Căn cứ chứng chỉ của nh sản xuất
- Căn cứ kiểm tra chất lợng thực tế





























×