108/02/14
UCP 600
!"#
$ %&'()*
208/02/14
1. Giới thiệu UCP
+,-".!"!*/.*',-".",*.0.,!
1203456789:
*%;!<.*=/>.?
@+A5B*
308/02/14
a. Lịch sử ra đời và phát triển
C*=DEFG/H+FIJ4 KLM@*
NOKPM
Q!<*@!D
1. Năm 1951 (UCP151)
2. Năm 1964 (UCP222)
3. Năm 1974 (UCP290)
4. Năm 1983 (UCP400)
5. Năm 1993 (UCP500)
6. Năm 2007 (UCP600)
408/02/14
b. Tính chất của UCP
RN@S/>/RT+0&UVW"XYZQ
R@[RJ4 \][?FGR&R^
J4*E6\\_*R \V`*
R^J4*YR^J4*aFGF'&
)A8DD+,"Yb%c/>,"FG"R
][B0*@55/\*0][^`
d ,"*@R,e+0&U %c0FG/>f
g*Y,"6P%^+FIhg*U %c
][.iB0**0][B0*Y\FG"
FRB0*
508/02/14
2. Nội dung của ucp 600
@*"jO6]"SU6^/`
!*D
>;_*DV5.Y9:/XG/k ]5k
*">k78l
+.>B*>mDE6#D>nR
.&9:U][R\*U;8
>_*8]>
20;69:K6oMUR"9:K6PU
OUPM
608/02/14
Điều 1: Áp dụng UCP
R>J03>/8"@5]p78
9:" B*9:Q.*
>.i.\/8">J030
)D%cQ>/8]."%c.i
*
!*.*=Y.FaH0&>
.;R >@&q*^>/8
\
708/02/14
Điều 2: Định nghĩa.
+A8R*] 33B*nn6
*">"V5.Y/XG/
&.*>;_*Fm/>
Um[@>"UmV>
^UmQ;UF=0&rUF=8
Ffl
+*">D][IrR.S'6*0
H\?R*] .S'6"0>"
"s5/^4/ .S^
808/02/14
Điều 3: Giải thích.
h%c][J0;RB0**0][B0
*YR[FG"FR][?B0*
h9:\?FG]T@t6Y9FD
@t*0U@tuvwU"5U8Rxl
>>B*mf>F]>*
FG"R>mR^/
)SA!4:`*0X."%c
908/02/14
Điều 3: Giải thích.
)A8D
h%cJ0;d!/,"@,*,"".*@"yR0#U
P
2.
0*"@*"j5S>0:cocP
cocPK]?S0M
h%cJ0;d!/,"@,*, "zR0UP"zR0
#UPe
$ {|0*"R>0UUUU$U#>oUP
5.
>;_*SA^`t}/>@&
**."J>.Y*">+~+?.i.U*";
.[S0IU.>]q.*5/][>\
1008/02/14
Điều 4:Tín dụng và hợp đồng
+A8G/j.&@*%cR*
] B*m6*">F=8
FfHG/jR*] `*@&w••6
\*
)A8D•\?RI0&rf%c\
]>!"nEh€2+H5/^*0
][RJ06B*nn
1108/02/14
Điều 5: Các chứng từ hàng
hóa/dịch vụ hoặc thực hiện
>m*";.&I!f>9:9
][/S@t\*;8"s]>
>9:\R&J*
)A8Dh"*/••*">'6"
nn^@9:•^U•/>
][}5RFGJ0>F•
&.&9:•\?.0H'6:nn
][‚
•[
1208/02/14
Điều 6: Thanh toán ngày hết hạn và
nơi xuất trình
+*">D+A8/SJ0;\\>.;*">
n"\"s@5]Yn"/SJ0;
Y9*">.S'6*0.S'6!*5/^
"sFIRFG*">
0 D0 *">"sFIRFG
*">FG"F0 V5.YFG
J0;."%c
IV5.YD%;*?B*n\78\>
.;*">+ w•][V5.Y nnY
][\J*4F=0&rnnQ;
n]>*">
1308/02/14
Điều 7: Cam kết của NHPH
nn/S*"> V5.Y€+R/XG/
••/>78Unn/S*
">@596]"
nn".S'6"nE"=?>""X
nE0•*">"s•FIRFG*">
.F"V5.Y/XG/
)A8Dn4/ \]pN>""0
c$cnE•*">"F=8Ff"
0cc+.F0>"Unn/>50\
5R:*S")^0nn\?:4".S'6
"nE][‚
1408/02/14
Điều 8: Cam kết của NH xác nhận
+rong trường hợp xuất khẩu vào những thị trường rủi
ro tYw•0&r&n\07V>^
"%cF[8@S"?
nw\*.HFIFnn."/FI9
*">@t%cE6\\_*Rn0
R^/;.>*">%cD ."
n/>!SYF=Ffa\?H'6nH
RU V5.YRG/R
1508/02/14
Điều 9: Thông báo Jn dụng và các sửa đổi
+A8@59!<*"\?FG[@>"
"F=8Ff[J*n+€)0R?
S@S"*""F=8Ff.>^/S
%cS•^FG%cUn+€V>@tN
@S.i.7V>B*%c"F=8Ff
nFGnnQ;[@>"][R
\Y/S[@>"][^.("nn
n+€\?!<8;8B*n+€9
1608/02/14
Điều 10: Sửa đổi Jn dụng
Mọi sửa đổi đều phải có sự chấp nhận của NHPH,
NHXN (nếu có) và người thụ hưởng
NHXN có thể thêm sự xác nhận của mình đối với 1 sửa
đổi và cũng có thể lựa chọn không xác nhận đối với sửa
đổi. Trong trường hợp đó, NHXN chỉ có nghĩa vụ với
những gì nó đã xác nhận.
Ví dụ:NHXN xác nhận L/C với số tiền $100 000 và thời
hạn hiệu lực đến hết 30/5/2010. Sau đó L/C được sửa đổi
thành $150 000 và thời hạn hiệu lực đến hết 30/6/2010 bị
NHXN từ chối thì NHXN chỉ có nghĩa vụ với số tiền
$100 000 xuất trình phù hợp cho đến hết ngày 30/5/2010
1708/02/14
Điều 10:Sửa đổi Jn dụng
Người thụ hưởng phải thông báo chấp nhận hay từ chối sửa
đổi.Nếu không thông báo thì việc xuất trình phù hợp với L/C
đã sủa đổi sẽ coi như một thông báo chấp nhận sửa đổi tính
từ thời điểm đó.
Ví dụ: Doanh nghiệp M mở 1 L/C qua NH I và thông báo qua
NH A cho doanh nghiệp N.Sau đó theo yêu cầu của M, NH I
phát hành 1 lệnh sửa đổi : Chuyển ngày giao hàng từ 12/4
thành 7/4 và ghi chú trong vòng 5 ngày kể từ khi nhận được
thông báo này người thụ hưởng phải trả lời cho NH I nếu
không thì xem như sửa đổi được chấp nhận.Doanh nghiệp N
không trả lời nhưng sau khi giao hang theo L/C cũ đã xuất
trình BCT để thanh toán. NH I từ chối. Ai đúng? Ai sai?
1808/02/14
1908/02/14
Điều 11:Tín dụng và sửa đổi được
sơ báo và chuyển bằng điện
h78"s!<*FG.06>
m!ƒFG"R\>.;@59
V>^@tF!*0!ƒ][FGV,VW
.:]0?d' r0B<!*e
+[@>"!I@6/>78"s
!<*!ƒQFG< nn•!„!/>
78"s!<*\>.;
2008/02/14
Điều 12: Sự chỉ định
nEK][/SRnwM][\.>*
">"sFIRFG*">.:]\!j
TB*nEFG.06 IFf
)A8DhnEK][/SnwM•]?.*9
:J0;R/XG/!*\<9:I
nnnn…50!!*@.SR9:•
nE^R9:%c• F=8
Ff] nE0&r*">Y•
@qJ*!*@nE\.>/S*">
*0][‚
2108/02/14
Điều 13: Thỏa thuận hoàn trả
Qền giữa các NH
nE\J06HR!4'6".S:n]>]7
8\.imBJ03B*L6".S'6`*>
m\R"0/>78
78][mBJ03.&Ynn/S5/
"nn+B0J06".S>/AB*nn+!ƒ"
nn;.:.F=G/78.i/A\R"
F=8Ff;
nn/S_*8".S nn+][\
]SN*">
%FTD%&J* 56".S'6`*>nU\?
>/8,"60"s,"CCo#U/S
.i."%c
2208/02/14
Điều 14: Chuẩn mực kiểm tra chứng từ
Các NH xem xét chứng từ chỉ xem xét các chứng từ trên bề mặt để
quyết định việc xuất trình có phù hợp không. Nội dung trong
chứng từ không nhất thiết phải giống hệt trong L/C nhưng không
được mâu thuẫn với nội dung trong L/C, gây rủi ro cho các bên
liên quan.
2308/02/14
VD1: Người hưởng ghi trong L/C là “Hoabinh Delta Co.”
mà trong chứng từ ghi “Hoabinh Delta Corp.” => không hợp
lệ. Đây là 1 sai phạm trọng yếu vì có rất nhiều công ty có tên
gần tương tự như nhau, có thể gây nhầm lẫn.
VD2: L/C quy định “shipment from Vietnam port to
Rotterdam port” mà trên vận đơn ghi “port of loading:
Saigon, port of discharge: Rotterdam” => NH có thể từ chối
chứng từ. Các NH trên thế giới không thể biết hết tên các
cảng ở VN. Để xuất trình hợp lệ, trên vận đơn cần nêu rõ:
“port of loading: Saigon (Vietnam)”.
Tuy nhiên cũng không nên cứng nhắc. VD3,4: Hóa đơn ghi
sai code của bưu điện, vận đơn ghi sai địa chỉ Người hưởng:
INDUSTIAL PARL => chấp nhận được vì chỉ là lỗi do đánh
máy, chỉ liên quan đến địa chỉ Người hưởng, không ảnh
hưởng đến các bên liên quan.
2408/02/14
Điều 14: Chuẩn mực kiểm tra chứng từ
Các NH xem xét chứng từ chỉ xem xét các chứng từ trên bề mặt để
quyết định việc xuất trình có phù hợp không. Nội dung trong
chứng từ không nhất thiết phải giống hệt trong L/C nhưng không
được mâu thuẫn với nội dung trong L/C, gây rủi ro cho các bên
liên quan.
Các NH xem xét chứng từ chỉ có mỗi NH 5 ngày làm việc tiếp theo
ngày xuất trình để đưa ra quyết định việc xuất trình có phù hợp.
Thời gian này không bị rút ngắn hoặc ảnh hưởng bởi bất cứ sự
kiện gì.
2508/02/14