Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

ĐỀ THI NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN 2 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.23 KB, 5 trang )

ĐỀ THI NGUYÊN LÝKẾ TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
Chỉ sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đề

Câu 1: Hãy trình bày các yêu cầu cơ bản đối với kế toán
Câu 2 : Tại một doanh nghiệp tính thuế GTTT theo phương pháp khấu trừ, kế toán
hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kế toán có tài liệu sau:
1. Số dư đầu tháng của các TK
111: 10.000.000 112 : 120.000.000
411: 400.000.000 331 : 30.000.000
211: 320.000.000 214 : 20.000.000
152 : y ?
(chi tiết 4.000 kg)
421 : 20.000.000
2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
a. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán, giá mua chưa có
thuế là 12.000.000 đ, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt là
500.000 đ
b. Trả nợ cho người bán 5.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
c.Vật liệu xuất kho sử dụng cho
+Trực tiếp sản xuất sản phẩm : 2.000kg
+Phục vụ ở phân xưởng :100kg
d. Các khoản chi phí khác :
Loại chi phí
Đối tượng chịu chi
phí
Tiền lương
phải trả
Khấu hao Tiền mặt
-Bộ phận trực tiếp SX
-Bộ phận PV và quản


lý SX
-Bộ phận bán hàng
-Bộ phận QLDN
1.800.000
1.300.000
1.200.000
1.500.000
1.000.000
500.000
500.000
100.000
200.000
400.000
e. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm. Chi
phí sản xuất dở dang cuối tháng: 500.000đ
f. Xuất bán 500 sản phẩm. Giá bán chưa có thuế bằng 1,4 giá thành, thuế GTGT
10%. Khách hàng đã thanh toán toàn bộ bằng TGNH.
YÊU CẦU :
1. Tính Y? Mở TK (chữ T) - ghi số dư đầu kỳ?
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3. Ghi định khoản vào TK (chữ T)?
4. Khóa sổ, xác định kết quả kinh doanh?
5. Lập bảng cân đối KT vào ngày cuối tháng?
HẾT
Giám thị coi thi không giải thích
ĐỀ THI NGUYÊN LÝKẾ TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
Chỉ sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đề

Câu 1: Hãy trình bày nguyên tắc kế toán GIÁ GỐC – cho ví dụ

Câu 2 : Tại một doanh nghiệp tính thuế GTTT theo phương pháp khấu trừ, kế toán
hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kế toán có tài liệu sau:
1. Số dư đầu tháng của các TK
111: 10.000.000 112 : 110.000.000
411: 400.000.000 131 : 30.000.000
211: 320.000.000 214 : 20.000.000
152 : y ?
(chi tiết 4.000 kg)
421 : 20.000.000 (dư
có)
311 : 50.000.000
2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
a. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán, giá mua chưa có
thuế là 20.000.000 đ, thuế GTGT 10%, chi phí lắp đặt trả bằng tiền mặt là
500.000 đ
b. Trả nợ cho ngân hàng 20.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng
c.Vật liệu xuất kho sử dụng cho:
+Trực tiếp sản xuất sản phẩm : 2.000kg
+Phục vụ ở phân xưởng :100kg
d. Các khoản chi phí khác :
Loại chi phí
Đối tượng chịu chi
phí
Tiền lương
phải trả
Khấu hao Tiền mặt
-Bộ phận trực tiếp SX
-Bộ phận PV và quản
lý SX
-Bộ phận bán hàng

-Bộ phận QLDN
1.800.000
1.300.000
1.200.000
1.500.000
1.000.000
500.000
500.000
100.000
200.000
400.000
e. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm. Chi
phí sản xuất dở dang cuối tháng: 500.000đ
f. Xuất bán 500 sản phẩm. Giá bán chưa có thuế bằng 1,5 giá thành, thuế GTGT
10%. Khách hàng đã thanh toán toàn bộ bằng TGNH.
YÊU CẦU :
1. Tính Y? Mở TK (chữ T) - ghi số dư đầu kỳ?
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3. Ghi định khoản vào TK (chữ T)?
4. Khóa sổ, xác định kết quả kinh doanh?
5. Lập bảng cân đối KT vào ngày cuối tháng?
HẾT
Giám thị coi thi không giải thích
ĐỀ THI NGUYÊN LÝKẾ TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
Chỉ sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đề

Câu 1: Hãy trình bày khái niệm tài khoản và bảng cân đối kế toán, mối quan hệ
giữa chúng.
Câu 2 : Tại một doanh nghiệp tính thuế GTTT theo phương pháp khấu trừ, kế toán

hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kế toán có tài liệu sau:
1. Số dư đầu tháng của các TK
111: 10.000.000 112 : 120.000.000
411: 400.000.000 331 : 30.000.000
211: 320.000.000 214 : 20.000.000
152 : y ?
(chi tiết 5.000 kg)
421 : 20.000.000 (dư
có)
2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
a.Vật liệu xuất kho sử dụng cho:
+Trực tiếp sản xuất sản phẩm : 3.000kg
+Phục vụ ở phân xưởng :200kg
b. Các khoản chi phí khác :
Loại chi phí
Đối tượng chịu chi
phí
Tiền lương
phải trả
Khấu hao Tiền mặt
-Bộ phận trực tiếp SX
-Bộ phận PV và quản
lý SX
1.800.000
1.300.000 1.000.000

100.000
c. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm. Chi
phí sản xuất dở dang cuối tháng: 600.000đ
YÊU CẦU :

1. Tính Y? Mở TK (chữ T) - ghi số dư đầu kỳ?
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3. Ghi định khoản vào TK (chữ T)? khoá sổ?
4. Lập bảng cân đối KT vào ngày cuối tháng?
Câu 3: Hãy ghi vào sổ nhật ký chung các nghiệp vụ sau:
a. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán theo hóa đơn số 10
ngày 2/1, giá mua chưa có thuế là 12.000.000 đ, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt
trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 5 ngày 2/1: 500.000 đ
b. Trả nợ cho người bán 5.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng theo giấy báo NH số
105 ngày 3/1.
HẾT
Giám thị coi thi không giải thích
ĐỀ THI NGUYÊN LÝKẾ TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút
Chỉ sử dụng bảng hệ thống tài khoản – Nộp lại đề

Câu 1: Hãy trình bày khái niệm, tác dụng, tính chất pháp lý của chứng từ kế toán.
Câu 2 : Tại một doanh nghiệp tính thuế GTTT theo phương pháp khấu trừ, kế toán
hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên. Kế toán có tài liệu sau:
1. Số dư đầu tháng của các TK
111: 10.000.000 112 : 120.000.000
411: 400.000.000 331 : 30.000.000
211: 320.000.000 214 : 20.000.000
152 : y ?
(chi tiết 6.000 kg)
421 : 20.000.000 (dư
có)
154 : 4.000.000
2. Các nghiệp vụ phát sinh trong tháng:
a.Vật liệu xuất kho sử dụng cho:

+Trực tiếp sản xuất sản phẩm : 3.000kg
+Phục vụ ở phân xưởng :400kg
b. Các khoản chi phí khác :
Loại chi phí
Đối tượng chịu chi
phí
Tiền lương
phải trả
Khấu hao Tiền mặt
-Bộ phận trực tiếp SX
-Bộ phận PV và quản
lý SX
1.800.000
1.300.000 1.000.000

100.000
c. Sản phẩm sản xuất hoàn thành được nhập kho thành phẩm : 1000 sản phẩm.
- Chi phí sản xuất dở dang cuối tháng: 800.000đ
YÊU CẦU :
1. Tính Y? Mở TK (chữ T) - ghi số dư đầu kỳ?
2. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh?
3. Ghi định khoản vào TK (chữ T)? khoá sổ?
4. Lập bảng cân đối KT vào ngày cuối tháng?
Câu 3: Hãy ghi vào sổ nhật ký chung các nghiệp vụ sau:
a. Mua 1 TSCĐ hữu hình chưa thanh toán tiền cho đơn vị bán theo hóa đơn số 10
ngày 2/1, giá mua chưa có thuế là 15.000.000 đ, thuế GTGT 10%. Chi phí lắp đặt
trả bằng tiền mặt theo phiếu chi số 5 ngày 2/1: 500.000 đ
b. Trả nợ cho người bán 5.000.000 bằng tiền gửi ngân hàng theo giấy báo NH số
105 ngày 3/1.
HẾT

Giám thị coi thi không giải thích

×