Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Mẫu kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán của công trình pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (495.85 KB, 45 trang )

Mẫu số 1
:
Mẫu kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
và dự toán của công trình ……………. … (do UBND
xã lập)
(Tên Chủ đầu tư
)
Số:

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do – Hạnh phúc
, ngày
tháng

năm
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
VÀ DỰ TOÁN CỦA CÔNG TRÌNH ……………. …
(Đối với công trình lập Báo cáo KTKT)
Kính gửi : …(Người có thẩm quyền quyết định đầu
tư)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2006/NĐ-CP ngày
29/9/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
16/2005/NĐ-CP ngày 07/02/2005 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình;
Căn cứ Nghị đị nh số 209/2004/NĐ - CP
ngày
16/12/2004 của chính
phủ về quản lý chất lượng xây dựng công trình xây dựng;
Căn ứ



(pháp lý khác có liên quan).
Sau khi thẩm định giá
,
(Tên chủ đầu tư) bá o cá o kế t quả thẩ m đị nh
thiế t kế bả n vẽ thi công và dự toá n công trì nh như sau:
1. Tóm tắt các nội dung chủ yếu của công trình:
a) Công trình:
- Loại và cấp công trình:
b) Địa điểm xây dựng:
c)
Diện tích sử dụng đất:
7
d)
Nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công
:
đ) Nhà thầu lập thiết kế bản vẽ thi công:
e) Quy mô xây dựng, công suất, các thông số kỹ thuật chủ yếu
:
g)
Các quy chuẩn, tiêu chuẩn được áp dụng
:
h) Nội dung thiết kế
:
2.
Kết quả thẩm định thiết kế bản vẽ thi công
:
a)
Sự phù hợp của thiết kế bản vẽ thi công với quy mô xây dựng trong
Báo cáo kinh tế - kỹ thuật.

b)
Việc áp dụng các quy chuẩn, tiêu chuẩn về xây dựng, môi trường, phòng
tránh cháy. nổ.
c) Sự hợp lý của giải pháp thiết kế, giải pháp cấu tạo. Đánh giá mức
độ an toàn của công trình
.
d) Các yếu tố ảnh hưởng đến an ninh, quốc phòng.
3. Kết quả thẩm định dự toán
:
a) Tính đúng đắn của việc áp dụng định mức, đơn giá, chế độ,
chính sách và các khoản mục chi phí theo quy định của nhà nước có liên
quan đến các chi phí tính trong dự toán
b) Sự phù hợp khối lượng xây dựng tính từ thiết kế với khối
lượng xây dựng trong dự toán
c) Kết quả thẩm định trong dự toán được tổng hợp như sau
:
- Chi phí xây dựng
:
- Chi phí thiết bị
:
- Chi phí khác
:
- Chi phí dự phòng:
Tổng cộng
:
4.
Kết luận
:
a) Đánh giá, nhận xét:
b) Những kiến nghị:

Nơi nhận
:
- Như trên
;
-
Lưu
:

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu
)
8
Mu s 2
.
Mu T trỡnh thm nh bỏo cỏo kinh t - k thut
Xõy dng cụng trỡnh ( do UBND xó lp)
(Tờn ch u t
)
S:

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc
, ngy
thỏng

nm
T TRèNH
Thm nh bỏo cỏo kinh t - k thut xõy dng cụng trỡnh
Kớnh gi:
(

Ngi cú thm quyn
quyt nh u t
)
C
ă
n
cứ L
u

t

X
â
y
dựng
ng
à
y

26/11/2003;`
C
ă
n
cứ N
gh


đ

nh

số
16/2005/
N
Đ
-
CP

ng
à
y
07/02/2005 ca
C
h
í
nh
ph
v

quản lý dự
án
đ

u
t
x
â
y
dựng công
tr
ì

nh;
N
gh


đ

nh
số
112/2006/
N
Đ
-
CP

ng
à
y
29/9/2006 ca
C
h
í
nh
ph
v

sửa
đ

i,


bổ
sung một số
đ
i

u
ca N
gh


đ

nh

s

16/2005/
N
Đ
-
CP

ng
à
y
07/02/2005 ca
C
h
í

nh
ph
v

quản lý dự
án
đ

u
t
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh;
C
ă
n
cứ
(ph
á
p

k
h
á
c
có liên

qu
a
n).
(Tên
C
h

đầu t)
tr
ì
nh

th

m

đ

nh

B
á
o

c
á
o
kinh
t
ế

- kỹ
thu

t

x
â
y

dựng công
tr
ì
nh

v

i

các
n

i
dung
ch
í
nh

sau:
1.
T

ê
n
công
tr
ì
nh:
2.
T
ê
n
ch
đ

u
t:
3.
Tổ
chức t
v

n

lập
B
á
o

c
á
o

kinh
t
ế
- kỹ
thu

t

x
â
y
dựng công
tr
ì
nh:
4. Mục
ti
ê
u

đ

u
t
x
â
y

dựng:
5.

Đ

a

đ
i

m

x
â
y

dựng:
6.
D
i

n

t
í
ch
sử dụng
đ

t:
7.
T


ng
mức
đ

u
t:
8. Nguồn vốn
đ

u
t:
9.
H
ì
nh
thức quản
lý:
10. Thời gian thực
hi

n:
11. Những
ki
ế
n

ngh

:
(Gửi

k
è
m
theo Tờ
t
r
ì
nh
này là toàn bộ hồ sơ
B
á
o

c
á
o

KTKT

k
ế
t
quả
th

m
đ

nh


thi
ế
t

kế
bản
v

thi
c
ô
n
g

d

to
á
n)
Nui
nh

n
:
- Nh
tr
ê
n;
-
L


u:

Đ

l

dlEN
CHU
đ

u

T

(Ký,
ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng
d

u)
9
PHụ
l

C

số
03
T
A

l

l
l
E
u

v

Tổ
C
H

C

l

A
C
H

N NHA
T
H

u

T
r
O

N
G
CHơNG
T
r
ì
N
H
135
GlAl
đ
O

N II (2006 - 2010)
M

u
số 1.
M

u
Tờ
t
r
ì
nh
xin
ph
ê


du
y

t

KH
Đ
T
(UBND
x
ã

l

p
)
(Ten
Chỏ Jdu
fl
t
)
CONG HOA XA
HOl
CHU NGHIA
V
l
ET

NA
M

Đ

c

lập
Tự do
H

nh

phú
c
Số: /TTr
,n
g
a
y
th
á
n
g
n
ă
m

T


T
r

ì
N
H
V/v:
Đ


n
g
h


ph
ê

du
y

t

k
ế

h
o

c
h

đ


u

t
h

u
K
í
nh
gửi: (Ch
t

ch
U
B
N
D
)
Thực
hi

n quy
ế
t
đ

nh
đ


u
t
(Quy
ế
t
đ

nh
p
h
ê
duy

t
B/c KT-KT) số
ng
à
y
ca Ch
t

ch
UBND ,
v


v
i

c


p
h
ê

duy

t
dự
án
[ghi tộn
D


á
n

du

c
phộ
du
y

t
]
,
[Ghi tộn
C
h

t
ddu tu]
đ
ã

h
o
à
n

th
à
nh

v
i

c

lập K
H
Đ
T
nh bảng K
H
Đ
T
k
è
m

theo
đ
â
y

để
Ch
t

ch
UBND xem
x

t,

p
h
ê

duy

t

làm
cơ sở cho
v
i

c


tri

n
khai công
v
i

c
lực chọn
nhà
th

u

để
thực
hi

n

các
b


c

ti
ế
p


the
o
.
Chúng tôi xin giải
tr
ì
nh
một số nội dung cơ bản
li
ê
n
quan
đ
ế
n
K
H
Đ
T
,
cụ
th

nh
sau:
I.
C
á
c
công

vi

c

đ
ã
thực
h
i

n
(Trong phdn nay,
C
h
t
ddu tu cdn th6ng kộ lai
c
O
n
g

v
i

c

dJ
th

c


hi

n

(n
ế
u
có) từ
t
r
u

c

d
ế
n

th

i

di

m

t
r
ì

nh

K
H
Đ
T
,
nhu
c
á
c

c
O
n
g

v
i

c

chuẩn
b


d


á

n,

lập
B/c
KT-KT,
D


á
n
ddu tu cũng nhu
g
i
á

t
r

tuơng ứng
c
t
a
từng
c
O
n
g

v
i


c
va ai
la nguời phộ
du
y

t

ho

c

v
ă
n
bản nao cho
ph

p

d


th

c

hi


n

c
á
c

c
O
n
g

v
i

c

d
ó
).
II.
C
á
c
công
vi

c
không thực
h
i


n

đ


c

đ

u

t
h

u
(Trong phdn nay,
C
h
t
ddu tu
sẽ
nộu ra
c
á
c

c
O
n

g

v
i

c
(va
g
i
á

t
r


c
t
a

c
á
c
c
O
n
g

v
i


c
dó)
k
h
O
n
g

th

c

hi

n

l

a
chọn nhat hdu ma
t


ch
t
ddu tu, Ban
QLDA
phải
th


c

hi

n
nhu:
d

n

b
ù
,
giải phóng
m

t
bằng
(n
ế
u
có), trả luơng cho
c
á
n
bộ
c
t
a
Ban

QLDA,
nộp
thu
ế
,

tổ
chức
c
á
c
hội thảo, hội
n
g
h

,

t

p

hu

n )
III. Nội dung ca
KH
Đ
T
Ch

đ

u
t
n
ê
n

lập K
H
Đ
T
theo nh
v
í
dụ
t

i
Bảng 1
n
ê
u

tr
ê
n


c


n
giải
tr
ì
nh

v


các
nội
dung
nh
sau:
1.
V


v
i

c

p
h
â
n
chia gói
fl

h
d
u


gia gói
fl
h
d
u
:
(Trong phdn nay,
C
h
t
ddu tu cdn nộu rõ cơ sở nao
d


ph
â
n
chia gói thdu,
v
í
dụ nhu
d

a


v
a
o
B/c KT-KT
về
t
r
ì
nh

t


th

c

hi

n
theo thời gian,
t
í
ch

chất
kỹ
10
thuật
c

t
a

c
O
n
g

v
i

c
g
i
á
gói thdu
du

c

xây
d

n
g

d

a
trộn

c
á
c

c
ă
n
cứ nao,
v
í
dụ nhu
d

a
vao
d


to
á
n

du

c

du
y

t ).

2.
V


v
i

c
ap dụng hInh
fl
hứ
c
lựa chọn nhà
fl
h
d
u
:
(Tuỳ từng gói thdu ma
á
p
dụng
c
á
c

h
ì
nh
thức

l

a
chọn nha thdu
k
h
á
c.
Tuy
nhiộn,
C
h
t
dau
tu
phải nộu rõ cơ sở nao lai
á
p
dụng
dấu
thdu han
ch
ế
,

ch


d


nh
thdu )
3.
V


v
i

c
xac
J

nh

fl
h

i
gian lựa chọn nhà
fl
h
d
u
:
(Trong phdn nay
C
h
t
ddu tu phải nộu rõ

c
ă
n
cứ
d


x
á
c

d

nh
thời gian
l

a
chọn nha thdu
s
a
o

cho

ph
ù

h


p

v

i
thời gian
th

c

hi

n

d


á
n).
4. Thời gian
fl
hự
c

h
i

n

H


p

J

n
g
:
(Trong phdn nay,
C
h
t
ddu tu cdn nộu rõ cở
x
á
c

d

nh
thời gian ma nha
thdu phải
th

c

hi

n
xong

h

p

dồng)
Lu ý:
T

ng

giá
tr

I + II + III
T

ng
mức
đ

u
t ca dự
án
đ


c

duy


t
Nui
nh

n
:
- Nh
t
r
ê
n
;
- Cơ quan,
tổ
chức
t
h

m

đ

nh
;
- Lu Ban
QL
D
A.
Đ


i

d
i

n

h

p

ph
á
p
ca Ch
đ

u

t

(Ký, ghi rõ họ
t
ê
n


chức danh,
đ
ó

ng

d

u)
11
PHụ
l

C

số
04
T
A
l

l
l
E
u

v


C
á
C
THU
TụC N

GH
l
E
M

THu
T

N
G
pHầN,
N
GH
l
E
M

THu
T
O
AN
bO
C
ô
N
G

T
r
ì

N
H
M

u
số 1.
M

u

"
Bi
ê
n
bản
k
i

m

tra
công
t
á
c
quản lý
c
h

t


l


n
g
thi công
x
â
y

dựn
g

t
r
ê
n
công
t
r


n
g
"
(UBND
x
ã


l

p
)
T
ê
n
Ch
đ

u

t



CONG HOA XA
HOl
CHU NGHIA
vlET
NA
M
Đ

c

lập
Tự do
H


nh

phú
c
Đ

a

di

m
,
ngay
th
á
n
g


n
ă
m

B
i
ê
n

bản
k

i

m

tra
công
tác
quản
l
ý

c
h

t

l


n
g
t
h
i
công
x
â
y

dựn

g

t
r
ê
n

công
t
r


n
g
1. Công
t
r
ì
nh
:


2.
Đ

a

đ
i


m

x
â
y
dựng:

3. Thành
ph

n

trực
t
i
ế
p
tham gia
k
i

m

tra:
Ghi rõ họ tộn, chức vụ
- Ngời phụ
tr
á
ch
bộ

p
h

n

gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca
ch
đ

u
t
h
o

c
ngời phụ
tr

á
ch

gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca
T

ng
th

u

đ

i

v


i

h
ì
nh

thức

h

p

đ

ng

t

ng

th

u;
- Ngời phụ
tr
á
ch
kỹ
thu


t
thi công trực
ti
ế
p
ca
nhà
th

u
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh.
Trong trờng
h

p

h

p

đ

ng


t

ng

th

u,
ngời phụ
tr
á
ch

gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca ch
đ

u

t tham dự
để
ki

m
tra công
tác
ki

m
tra ca
t

ng

th

u

v

i

nhà
th

u
phụ.
4. Thời gian
t

i
ế
n
hành
k
i

m

t
r
a
:
B

t

đ

u
:


ng
à
y

th
á
ng


n
ă
m

K
ế
t
thúc
:

ng
à
y

th
á
ng

n
ă
m

T

i:


12
5. Nội dung và

k
ế
t
quả
k
i

m

t
r
a
.
TT
Nội dung
k
i

m

t
r
a
K
ế
t
quả
k
i


m

t
r
a
1 H

thống
ti
ê
u

chu

n,
qui
p
h

m
kỹ
thu

t

chuy
ê
n
môn có
li

ê
n

quan
Đ
t
K
h
O
n
g
2 H

thống
đ

m
bảo
ch

t

l


ng
thi công
x
â
y

dựng
tr
ê
n
công
tr


ng
C
ó
K
h
O
n
g
3
C
h
ế

đ

qui
đ

nh

tr
á

ch

nhi

m

v


ch

t

l


ng
thi
công
C
ó
K
h
O
n
g
4
N
ă
ng

lực ca
cán
bộ quản

P
h
ù

h

p
K
h
O
n
g
5
N
ă
ng
lực ca
cán
bộ kỹ
thu

t
thi
công
P
h

ù

h

p
K
h
O
n
g
6
Chứng
ch

tay
ngh

ca
các
l
o

i

th


ch
í
nh

C
ó
K
h
O
n
g
7
N
ă
ng
lực ca
th

u
phụ

ch
ế

đ

quản lý
đ

i

v

i


th

u

p
hụ
P
h
ù

h

p
K
h
O
n
g
8
T
í
nh

p
h
á
p
lý ca bản
vẽ

thi
công
C
ó
K
h
O
n
g
9
Bảng
t

ng

ti
ế
n

đ

thi
công
C
ó
K
h
O
n
g

10
B
i

n

p
h
á
p
thi
công
C
ó
K
h
O
n
g
11
C
h
ế

đ


ki

m


nghi

m

ch

t

l


ng
thi
công
C
ó
K
h
O
n
g
12
Phòng
th
í

nghi

m


hi

n

tr


ng
C
hu

n
K
h
O
n
g
13
N
ă
ng
lực trang
thi
ế
t

b

phục vụ thi

công
P
h
ù

h

p
K
h
O
n
g
14
Đ
i

u

ki

n
kho
b
ã
i

c

t

giữ

quản lý
vật
li

u,

thi
ế
t

b


hi

n

tr


ng
Đ
a
t

Y
/
C

K
h
O
n
g
15
C
h
ế

đ


lập và
lu trữ hồ sơ quản lý
ch

t

l


ng

x
â
y
dựng công
tr
ì

nh
C
ó
K
h
O
n
g
16



Ghi chú:

6.
K
ế
t

l
u

n

k
i

m

tra

:
C
á
c

th
à
nh

p
h

n

tham
gia
ki

m
tra: (Ký, ghi rõ họ
fl
e
n
và chức vụ
fl
ừn
g
n
g
t


i

fl
h
a
m

gi
a
)
13
M

u
số 2.
M

u

b
i
ê
n
bản
n
g
h
i


m
thu
đ

u

v
à
o
(Ngời
gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng, Ngời phụ
tr
á
ch
kỹ
thu

t
thi công trực
ti
ế

p
ca
nhà
th

u

thi
công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh

l

p
)
CONG HOA XA
HO
l
CHU NGHIA
vlET
NA
M

Đ


ộc



l





p

-



T









d

o




-



H



nh

ph

ú



c

Đ

a

di

m
,
ngay

th
á
n
g


n
ă
m

B
l
ê
N

b

N

S



Ng
h
i

m
thu
vật

li

u
,

t
h
i
ế
t

b

,
sản
ph

m

c
h
ế

t

o

s

n


t
r


c
khi sử
dụn
g
Công
tr
ì
nh
(ghi tộn
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây
d

n
g
)

H

ng
mục: (ghi tộn hang mục
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây
d

n
g
)
Đ

a

đ
i

m

x

â
y
dựng: (ghi rõ
d

a

di

m

xây
d

n
g
hang mục
c
O
n
g

t
r
ì
nh
va
c
O
n

g
t
r
ì
nh

xây
d

n
g
)
1.
Đ

i

t


n
g

n
g
h
i

m
thu: (ghi rõ tộn

vật
li

u,

thi
ế
t

b

,
sản
phẩm
ch
ế
tao
s

n
cdn
n
g
hi

m
thu
)
2. Thành
ph


n

trực
t
i
ế
p
tham gia
n
g
h
i

m
thu: (Ghi rõ
tổ
chức, họ tộn
va chức vụ
c
á

nh
â
n)
Ngời
gi
á
m


sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca ch
đ

u
t
h
o

c
ngời
gi
á
m

sát
thi
công

x
â
y

dựng công
tr
ì
nh
ca
T

ng

th

u

đ

i

v

i

h
ì
nh
thức
h

p

đ


ng
t

ng

th

u

;
Ngời phụ
tr
á
ch
kỹ
thu

t
thi công trực
ti
ế
p
ca
nhà
th

u
thi công
x

â
y
dựng công
tr
ì
nh.
Trong trờng
h

p

h

p

đ

ng

t

ng

th

u,
ngời
gi
á
m


sát
thi công
x
â
y
dựng
công
tr
ì
nh
ca
ch

đ

u
t tham dự
để
ki

m
tra công
tác
nghi

m
thu ca
t


ng
th

u

v

i

nhà
th

u
phụ.
3. Thời gian
n
g
h
i

m
thu
:
B

t

đ

u

:


ng
à
y

th
á
ng

n
ă
m
K
ế
t
thúc
:

ng
à
y

th
á
ng

n
ă

m
T

i:


4.
Đánh
gi
á
công
vi

c

x
â
y
dựng
đ
ã
thực
h
i

n
:
a)
V



tài
li

u

làm
căn
cứ
nghi

m

thu
P
hi
ế
u

y
ê
u

c

u

nghi

m

thu ca
nhà
th

u
thi công
x
â
y

dựng;
14
Hồ sơ
thi
ế
t

k
ế
bản
vẽ
thi công
đ


c
ch
đ

u

t
p
h
ê

duy

t


những
thay
đ

i

thi
ế
t

k
ế

đ
ã

đ


c


ch

p

thu

n:
(Ghi rõ
t
ê
n

các
bản
vẽ
thi
ế
t

k
ế

li
ê
n
quan
đ
ế
n

đ

i

t


ng

nghi

m

thu)
T
i
ê
u

chu

n,
quy
p
h

m

x
â

y
dựng
đ


c

áp
dụng: (Ghi rõ
t
ê
n

ti
ê
u

chu

n,
qui
p
h

m,

tài
li

u


ch


d

n
kỹ
thu

t

chuy
ê
n
môn có
li
ê
n
quan
đ
ế
n

đ

i

t



ng

nghi

m
thu)
Hồ sơ
th

u


h

p

đ

ng

x
â
y

dựng;
Hồ sơ
x
u


t
xứ, Chứng
ch

kỹ
thu

t

x
u

t
xởng,
k
ế
t
quả
th
í

nghi

m

m

u
ki


m

nghi

m

ch

t

l


ng;
Danh mục
t
í
nh

n
ă
ng
kỹ
thu

t
ca
các
đ


i

t


ng

nghi

m

thu;
N
h

t
ký thi công,
nh

t

gi
á
m

sát
ca ch
đ

u

t

các
v
ă
n
bản
kh
á
c

li
ê
n
quan
đ
ế
n

đ

i

t


ng

nghi


m

thu;
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu nội bộ
đ

i

t


ng

nghi

m

thu;
b.
V



ch

t

l


ng

vật
li

u,

thi
ế
t

b

,
sản
p
h

m

ch
ế


t

o

s

n:
(d6i
chi
ế
u

v

i

thi
ế
t
k
ế
,
tiộu
chuẩn,
qui
pham kỹ
thuật,
tai
li


u

ch


dẫn
kỹ
thuật
chuyộn
m
O
n
va yộu
cdu kỹ
thuật
c
t
a

c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây

d

n
g

liộn
quan
d
ế
n
d6i
tu

n
g

n
g
hi

m

thu
:
Đ
u
a
ra
c
á

c
nội dung kỹ
thuật
cdn
k
i

m
tra khi
n
g
hi

m
thu
d

có cơ sở
d
á
nh

g
i
á

chất
lu

n

g
d6i
tu

n
g

n
g
hi

m

thu
;
T
h

c

hi

n

c
O
n
g

t

á
c

n
g
hi

m
thu nhu qui
d

nh
ở mục
4.1
;
Đ
á
nh

g
i
á

chất
lu

n
g
d6i
tu


n
g

n
g
hi

m

thu)
c.
C
á
c
ý
ki
ế
n

kh
á
c

n
ế
u

c
ó

.
5.
K
ế
t

l
u

n
: (ghi rõ theo
c
á
c
nội dung
s
a
u)
C
h

p

nh

n
hay không
ch

p


nh

n

nghi

m
thu,
đ

ng
ý hay không
đ

ng

ý
đ

a

vào
sử dụng cho công
tr
ì
nh

đ


i

t


ng

nghi

m
thu. N
ế
u
không
ch

p

nh

n nghi

m
thu phải ghi rõ


d
o
,
Ghi rõ

t
ê
n


số
l


ng

các
đ

i

t


ng
không
ch

p

nh

n

nghi


m
thu. Thời
gian
nhà
th

u

x
â
y

l

p
phải
đ

a

các
đ

i

t


ng

không
ch

p

nh

n

nghi

m
thu ra
khỏi công
tr


ng.
6.
C
á
c
thành
ph

n

trực
t
i

ế
p
tham gia
n
g
h
i

m
thu:(Ký, ghi rõ họ tộn va
chức vụ từng
n
g
u

i
tham
g
i
a
)
Hồ sơ
n
g
h
i

m
thu bao
g


m
:
-
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu
vật
li

u,

thi
ế
t

b

,
sản
p
h

m


ch
ế

t

o

s

n

tr


c
khi sử
dụng

các
phụ
lục

kèm
theo
n
ế
u

có;

C
á
c
tài
li

u
làm
c
ă
n
cứ
để
n
g
h
i

m

t
hu
.
15
M

u
số 3.
M


u

b
i
ê
n
bản
n
g
h
i

m
thu công
vi

c

x
â
y

dựn
g
(Ngời
gi
á
m

sát

thi công
x
â
y
dựng, Ngời phụ
tr
á
ch
kỹ
thu

t
thi công trực
ti
ế
p
ca
nhà
th

u

thi
công
x
â
y
dựng công
tr
ì

nh

l

p
)
CONG HOA XA
HO
l
CHU NGHIA
vlET
NA
M
Đ

c

lập
- Tự do -
H

nh

phú
c
Đ

a

đ

i

m,

ng
à
y

th
á
ng

n
ă
m
B
l
ê
N

b

N

S



Ng
h

i

m
thu công
vi

c

x
â
y

dựn
g
Công
tr
ì
nh
(ghi tộn
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây

d

n
g
)
H

ng
mục: (ghi tộn hang mục
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây
d

n
g
)
Đ

a

đ

i

m

x
â
y
dựng: (ghi rõ
d

a

di

m

xây
d

n
g
hang mục
c
O
n
g

t
r
ì

nh
va
c
O
n
g
t
r
ì
nh

xây
d

n
g
)
1.
Đ

i

t


n
g

n
g

h
i

m
thu: (ghi rõ tộn
c
O
n
g

v
i

c

dJ
hoan thanh cdn
n
g
hi

m
thu va
v


t
r
í
nằm trong hang mục

ho

c

c
O
n
g

t
r
ì
nh)
2. Thành
ph

n

trực
t
i
ế
p
tham gia
n
g
h
i

m

thu: (Ghi rõ
tổ
chức, họ tộn
va chức vụ
c
á

nh
â
n)
- Ngời
gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca ch
đ

u
t
h

o

c
ngời
gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca
T

ng

th

u

đ

i


v

i

h
ì
nh
thức
h

p

đ

ng
t

ng

th

u

;
- Ngời phụ
tr
á
ch
kỹ
thu


t
thi công trực
ti
ế
p
ca
nhà
th

u
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh.
- Trong trờng
h

p

h

p

đ


ng

t

ng

th

u,
ngời
gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng
công
tr
ì
nh
ca
ch

đ

u

t tham dự
để
ki

m
tra công
tác
nghi

m
thu ca
t

ng
th

u

v

i

nhà
th

u
phụ.
3. Thời gian
n
g

h
i

m
thu
:
B

t

đ

u
:
ng
à
y

th
á
ng

n
ă
m
K
ế
t
thúc
:


ng
à
y

th
á
ng

n
ă
m
T

i:


4.
Đ
á
nh

gi
á
công
vi

c

x

â
y
dựng
đ
ã
thực
h
i

n
:
a)
V


tài
li

u

làm
căn
cứ
nghi

m

thu:
-
P

hi
ế
u

y
ê
u

c

u

nghi

m
thu ca
nhà
th

u
thi công
x
â
y

dựng;
- Hồ sơ
thi
ế
t


k
ế
bản
vẽ
thi công
đ


c
ch
đ

u
t
p
h
ê

duy

t


những
thay
đ

i


thi
ế
t

k
ế

đ
ã

đ


c

ch

p

thu

n:
(Ghi rõ tộn
c
á
c
bản
v



thi
ế
t

kế
có liộn quan
d
ế
n
d6i
tu

n
g

n
g
hi

m

thu)
16
-
T
i
ê
u

chu


n,
quy
p
h

m

x
â
y
dựng
đ


c

áp
dụng: (Ghi rõ tộn tiộu
chuẩn,
qui pham, tai
li

u

ch


dẫn
kỹ

thuật
chuyộn
m
O
n
có liộn quan
d
ế
n
d6i
tu

n
g
n
g
hi

m

thu)
- Hồ sơ
th

u


h

p


đ

ng

x
â
y

dựng;
-
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu
vật
li

u,

thi
ế
t

b


,
sản
p
h

m

ch
ế

t

o

s

n

tr


c
khi
sử
dụng;
-
C
á
c


tài
li

u

th
í

nghi

m,
quan
tr

c,

k
ế
t
quả
th
í

nghi

m

m


u

ki

m

nghi

m
ca
đ

i

t


ng

nghi

m
thu
(n
ế
u

thi
ế
t


k
ế

h
o

c

ti
ê
u

chu

n,
qui
p
h

m

li
ê
n
quan
y
ê
u


c

u)
- Bản
vẽ
h
o
à
n

công;
- N
h

t
ký thi công,
nh

t

gi
á
m

sát
ca ch
đ

u
t


các
v
ă
n
bản
kh
á
c

li
ê
n
quan
đ
ế
n

đ

i

t


ng

nghi

m


thu;
-
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu nội bộ
đ

i

t


ng

nghi

m

thu.
b.
V



ch

t

l


ng
công
v
i

c

x
â
y
dựng: (d6i
chi
ế
u

v

i

thi
ế
t


k
ế
,
tiộu
chuẩn
qui pham kỹ
thu

t,

t
a
i

li

u

ch


dẫn
kỹ
thuật
chuyộn
m
O
n
va yộu cdu kỹ
thuật

c
t
a
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây
d

n
g
có liộn quan
d
ế
n

d6i

tu

n
g


n
g
hi

m

thu
:
Đ
u
a
ra
c
á
c
nội dung kỹ
thuật
cdn
k
i

m
tra
d

có cơ sở
d
á
nh


g
i
á

chất
lu

n
g
cdn
n
g
hi

m

thu
;
T
h

c

hi

n

c
O
n

g

t
á
c

n
g
hi

m
thu nhu qui
d

nh

di

u
4.2 tiộu
chuẩn
n
a
y
;
Đ
á
nh

g

i
á

chất
lu

n
g
d6i
tu

n
g

n
g
hi

m

thu)
c.
C
á
c
ý
ki
ế
n


kh
á
c

n
ế
u

c
ó
.
5.
K
ế
t

l
u

n
: (ghi rõ theo
c
á
c
nội dung
s
a
u)
C
h


p

nh

n
hay không
ch

p

nh

n

nghi

m
thu,
đ

ng
ý hay không
đ

ng
ý
cho
tri


n
khai
c
á
c
công
v
i

c

x
â
y
dựng
ti
ế
p
theo. N
ế
u
không
ch

p

nh

n


nghi

m
thu
th
ì
ghi rõ lý
d
o
.
C
á
c
sai sót còn tồn
t

i


các
khi
ế
m

khuy
ế
t

c


n
sửa chữa. Thời gian
nh
à
th

u
phải
h
o
à
n

th
à
nh
công
tác
sửa chữa.
6.
C
á
c
thành
ph

n

trực
t

i
ế
p
tham gia
n
g
h
i

m
thu:(Ký ghi rõ họ tộn va
chức vụ từng
n
g
u

i
tham
g
i
a
).
Hồ sơ
n
g
h
i

m
thu công

vi

c

x
â
y
dựng
g

m
:
-
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu công
v
i

c

x
â
y

dựng

các
phụ lục
kèm
theo
n
ế
u

c
ó
;
-
C
á
c

tài
li

u

làm
căn
cứ
để
nghi

m


thu.
17
M

u
số 04.
M

u

b
i
ê
n
bản
n
g
h
i

m

l

p

đ

t


t
ĩ
nh

t
h
i
ế
t

b

(Ngời
gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng, Ngời phụ
tr
á
ch
kỹ
thu


t
thi công trực
ti
ế
p
ca
nhà
th

u

thi
công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh

l

p
)
CONG HOA XA
HO
l
CHU NGHIA
vlET

NA
M
Đ

c

lập
- Tự do -
H

nh

phú
c

Đ

a

đ
i

m,

ng
à
y

th
á

ng

n
ă
m
B
l
ê
N

b

N

S



Ng
h
i

m
thu
l

p

đ


t

t
ĩ
nh

t
h
i
ế
t

b

Công
tr
ì
nh
(ghi tộn
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây

d

n
g
)
H

ng
mục: (ghi tộn hang mục
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây
d

n
g
)
Đ

a

đ

i

m

x
â
y
dựng: (ghi rõ
d

a

di

m

xây
d

n
g
hang mục
c
O
n
g

t
r
ì

nh
va
c
O
n
g
t
r
ì
nh

xây
d

n
g
)
1.
T
h
i
ế
t

b

/
C

m


t
h
i
ế
t

b


đ


c

n
g
h
i

m
thu: (ghi rõ
t
ê
n

thi
ế
t


b

/cụm

thi
ế
t
b



v


tr
í

đ
ã

l

p

đ

t

tr
ê

n
công
tr
ì
nh)
2. Thành
ph

n

trực
t
i
ế
p
tham gia
n
g
h
i

m
thu: (Ghi rõ
tổ
chức, họ
t
ê
n

chức vụ


nh
â
n)
- Ngời
gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca ch
đ

u
t
h
o

c
ngời
gi
á

m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca
T

ng

th

u

đ

i

v

i

h
ì

nh
thức
h

p

đ

ng
t

ng

th

u

;
- Ngời phụ
tr
á
ch
kỹ
thu

t
thi công trực
ti
ế
p

ca
nhà
th

u
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh.
Trong trờng
h

p

h

p

đ

ng

t

ng


th

u,
ngời
gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng
công
tr
ì
nh
ca
ch

đ

u
t tham dự
để
ki

m
tra công

tác
nghi

m
thu ca
t

ng
th

u

v

i

nhà
th

u
phụ.
3. Thời gian
n
g
h
i

m
thu
:

B

t

đ

u
:


ng
à
y

th
á
ng

n
ă
m
K
ế
t
thúc
:

ng
à
y


th
á
ng

n
ă
m
T

i:


4.
Đánh
gi
á
công
vi

c

x
â
y
dựng
đ
ã
thực
h

i

n
:
a)
V


tài
li

u

làm
căn
cứ
nghi

m

thu:
18
-
P
hi
ế
u

y
ê

u

c

u

nghi

m
thu ca
nhà
th

u
thi công
x
â
y

dựng;
- Hồ sơ
thi
ế
t

k
ế
bản
vẽ
thi công

đ


c
ch
đ

u
t
p
h
ê

duy

t


những
thay
đ

i

thi
ế
t

k
ế


đ
ã

đ


c

ch

p

thu

n:
(Ghi rõ tộn
c
á
c
bản
v


thi
ế
t

kế
có liộn quan

d
ế
n
d6i
tu

n
g

n
g
hi

m

thu)
T
i
ê
u

chu

n,
quy
p
h

m


x
â
y
dựng
đ


c

áp
dụng: (Ghi rõ tộn tiộu
chuẩn,
qui pham, tai
li

u

ch


d

n
kỹ
thuật
chuyộn
m
O
n
có liộn quan

d
ế
n
d6i
tu

n
g

n
g
hi

m
thu).
Hồ sơ
th

u


h

p

đ

ng

x

â
y

dựng;
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu
vật
li

u,

thi
ế
t

b

,
sản
p
h

m


ch
ế

t

o

s

n

tr


c
khi sử
dụng;
C
á
c

tài
li

u

th
í


nghi

m,
quan
tr

c,

k
ế
t
quả
th
í

nghi

m

m

u

ki

m

nghi

m

ca
đ

i

t


ng

nghi

m
thu
(n
ế
u

thi
ế
t

k
ế

h
o

c


ti
ê
u

chu

n,
qui
p
h

m

li
ê
n
quan
y
ê
u

c

u)
Bản
vẽ
h
o
à
n


công;
N
h

t
ký thi công,
nh

t

gi
á
m

sát
ca ch
đ

u
t

các
v
ă
n
bản
kh
á
c


li
ê
n
quan
đ
ế
n

đ

i

t


ng

nghi

m

thu;
B
i
ê
n
bản
nghi


m
thu nội bộ
đ

i

t


ng

nghi

m

thu;
Công
tác
chu

n

b


để
tri

n
khai công

v
i

c

x
â
y
dựng
ti
ế
p

the
o
.
b)
V


ch

t

l


ng

l


p

đ

t

t
ĩ
nh

thi
ế
t

b

:
(d6i
chi
ế
u

v

i

thi
ế
t


k
ế
,
tiộu
chuẩn
qui pham kỹ
thu

t,

tai
li

u

ch


dẫn
kỹ
thuật
chuyộn
m
O
n
va yộu cdu kỹ
thuật
c
t

a
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây
d

n
g
có liộn quan
d
ế
n

d6i

tu

n
g

n
g

hi

m

thu
:
-
Đ

a
ra
các
nội dung kỹ
thu

t

c

n

ki

m
tra
để
có cơ sở
đ
á
nh


giá
ch

t
l


ng

đ

i

t


ng

nghi

m

thu;
- Thực
hi

n
công
tác

nghi

m
thu nh qui
đ

nh

đ
i

u
4.2
ti
ê
u

chu

n

n
à
y;
-
Đánh giá
ch

t


l


ng

đ

i

t


ng

nghi

m

thu)
c)
C
á
c
ý
ki
ế
n

kh
á

c

n
ế
u

c
ó
.
5.
K
ế
t

l
u

n
: (ghi rõ
fl
h
eo
cac
n
O
i
dung
s
a
u

)
-
C
h

p

nh

n
hay không
ch

p

nh

n

nghi

m
thu,
đ

ng
ý hay không
đ

ng

ý
cho
tri

n
khai
c
á
c
công
v
i

c

x
â
y
dựng
ti
ế
p
theo. N
ế
u
không
ch

p


nh

n

nghi

m
thu
th
ì
ghi rõ lý
d
o
.
-
C
á
c
sai sót còn tồn
t

i


các
khi
ế
m

khuy

ế
t

c

n
sửa chữa. Thời gian
nh
à
th

u
phải
h
o
à
n

th
à
nh
công
tác
sửa chữa.
-
C
á
c

y

ê
u

c

u

kh
á
c

n
ế
u

c
ó
6.
C
á
c
thành
ph

n

trực
t
i
ế

p
tham gia
n
g
h
i

m
thu (Ký, ghi rõ họ tộn va
chức vụ từng
n
g
u

i
tham
g
i
a
)
Hồ sơ
n
g
h
i

m
thu
l


p

đ

t

t
ĩ
nh

t
h
i
ế
t

b


g

m
:
-
B
i
ê
n
bản
nghi


m
thu
l

p

đ

t

t
ĩ
nh

thi
ế
t

b



các
phụ lục
k
è
m
theo
n

ế
u

có;
-
C
á
c
tài
li

u
làm
c
ă
n
cứ
để
n
g
h
i

m

t
hu
.
19
M


u
số 5.
M

u

b
i
ê
n
bản
n
g
h
i

m
thu bộ
ph

n
công
t
r
ì
nh

x
â

y
dựng;
Giai
đ
o

n
thi

n
g

x
â
y

dựn
g
Ngời phụ
tr
á
ch
bộ
p
h

n

gi
á

m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca ch
đ

u

t

;
ngời phụ
tr
á
ch
bộ
p
h

n

gi

á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca
nhà
th

u
t
v

n
gi
á
m

sát
thi công
x
â
y

dựng công
tr
ì
nh;
Ngời phụ
tr
á
ch
thi công trực
ti
ế
p
ca
nhà
th

u
thi công
x
â
y

dựng
công
tr
ì
nh;
ngời phụ
tr
á

ch
bộ
p
h

n

gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca
t

ng

th

u

(

đ

i

v

i

h
ì
nh
thức
h

p

đ

ng

t

ng

th

u

l


p
).
CONG HOA XA
HO
l
CHU NGHIA
vlET
NA
M
Đ

c

lập
- Tự do -
H

nh

phú
c
Đ

a

di

m
,
ngay

th
á
n
g


n
ă
m

Bi
ê
n
bản số

Ng
h
i

m
thu hoàn thành bộ
ph

n
công
t
r
ì
nh


x
â
y
dựng,
giai
đ
o

n

t
h
i
công
x
â
y

dựn
g
Công
tr
ì
nh
(ghi tộn
c
O
n
g


t
r
ì
nh

xây
d

n
g
)
H

ng
mục: (ghi tộn hang mục
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây
d

n
g

)
Đ

a

đ
i

m

x
â
y
dựng: (ghi rõ
d

a

di

m

xây
d

n
g
hang mục
c
O

n
g

t
r
ì
nh
va
c
O
n
g
t
r
ì
nh

xây
d

n
g


1.
Đ

i

t



n
g

n
g
h
i

m
thu: (ghi rõ tộn bộ
phận
c
O
n
g

t
r
ì
nh

xây
d

n
g

ho


c
giai doan thi
c
O
n
g

xây
d

n
g

du

c

n
g
hi

m
thu,
v


t
r
í


xây
d

n
g
trộn
c
O
n
g

t
r
ì
nh).
2. Thành
ph

n

trực
t
i
ế
p
tham gia
n
g
h

i

m
thu: (Ghi rõ
fl

chức, họ
fl
e
n

chức vụ ca
nh
â
n
)
a)
P
h
í
a
ch
đ

u
t
- Ngời phụ
tr
á
ch

bộ
p
h

n

gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca
ch
đ

u
t;
(n
ế
u
tự
gi

á
m

sát,
không
thu
ê
t
v

n);
-
H
o

c
ngời phụ
tr
á
ch
bộ
p
h

n

gi
á
m


sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca
nhà
th

u
t
v

n

gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dựng công
tr

ì
nh;
b)
P
h
í
a

nhà
th

u
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh:
-
Ngời phụ
tr
á
ch
thi công trực
ti
ế
p
ca

nhà
th

u
thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh;
-

ngời phụ
tr
á
ch
bộ
p
h

n

gi
á
m

sát
thi công

x
â
y
dựng công
tr
ì
nh
ca
t

ng

th

u

(
đ

i

v

i

h
ì
nh
thức
h


p

đ

ng

t

ng

th

u).
20
c)
Đ

i

v

i
những công
tr
ì
nh

chuy
ê

n
gia
n


c

ng
o
à
i

th
ì

c

n

đ

i

di

n
chuy
ê
n
gia

thi
ế
t

k
ế


chuy
ê
n
gia thi công tham gia
vào
công
v
i

c

nghi

m
thu.
C
á
c

đ

i


di

n

này
do cơ quan quản
l
í

chuy
ê
n
gia
n


c

ng
o
à
i

t

i
công
tr
ì

nh

đề
ngh

,
Ch
đ

u
t
quy
ế
t

đ

nh.
3. Thời gian
n
g
h
i

m
thu
:
B

t


đ

u
:


ng
à
y

th
á
ng

n
ă
m
K
ế
t
thúc
:

ng
à
y

th
á

ng

n
ă
m
T

i:


4.
Đánh
gi
á
bộ
ph

n
công
t
r
ì
nh

x
â
y
dựng, giai
đ
o


n
thi công
x
â
y

dựn
g
đ
ã
thực
h
i

n
:
a)
Tài
li

u

làm
căn
cứ
nghi

m


thu:
-
P
hi
ế
u

y
ê
u

c

u

nghi

m
thu ca
nhà
th

u
thi công
x
â
y

dựng;
- Hồ sơ

thi
ế
t

k
ế
bản
vẽ
thi công
đ


c
ch
đ

u
t
p
h
ê

duy

t


những
thay
đ


i

thi
ế
t

k
ế

đ
ã

đ


c

ch

p

thu

n:
(Ghi rõ tộn
c
á
c
bản

v


thi
ế
t

kế
có liộn quan
d
ế
n
d6i
tu

n
g

n
g
hi

m

thu)
-
T
i
ê
u


chu

n,
quy
p
h

m

x
â
y
dựng
đ


c

áp
dụng: (Ghi rõ tộn tiộu
chuẩn,
qui pham, tai
li

u

ch



dẫn
kỹ
thuật
chuyộn
m
O
n
có liộn quan
d
ế
n
d6i
tu

n
g
n
g
hi

m

thu)
- Hồ sơ
th

u


h


p

đ

ng

x
â
y

dựng;
-
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu
vật
li

u,

thi
ế
t


b

,
sản
p
h

m

ch
ế

t

o

s

n

tr


c
khi sử
dụng;
-
B
i

ê
n
bản
nghi

m
thu công
v
i

c

x
â
y
dựng có
li
ê
n

quan;
-
C
á
c

tài
li

u


th
í

nghi

m,
quan
tr

c

t

i

hi

n
trờng
(n
ế
u

thi
ế
t

k
ế


h
o

c

ti
ê
u
chu

n,
qui
p
h

m

c
ó

li
ê
n
quan
ch


đ


nh)
- K
ế
t
quả
th
í

nghi

m

m

u

ki

m

nghi

m
ca
đ

i

t



ng

nghi

m

thu;
- Bản
vẽ
h
o
à
n

công;
- N
h

t
ký thi công,
nh

t

gi
á
m

sát

ca ch
đ

u
t

các
v
ă
n
bản
kh
á
c

li
ê
n
quan
đ
ế
n

đ

i

t



ng

nghi

m

thu;
-
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu nội bộ
đ

i

t


ng

nghi

m


thu;
- Công
tác
chu

n

b


để
tri

n
khai bộ
p
h

n
công
tr
ì
nh,
giai
đ
o

n
thi công
x

â
y
dựng
ti
ế
p

the
o
.
b)
V

ch

t l


ng
x
â
y
dựng bộ
p
h

n
công
tr
ì

nh h
o

c
giai
đ
o

n
thi công
x
â
y
dựng: (d6i
chi
ế
u
v

i

thi
ế
t

k
ế
,
tiộu
chuẩn

qui pham kỹ
thuật,
tai
li

u

ch


dẫn
kỹ
thuật
chuyộn
m
O
n
va yộu cdu kỹ
thuật
c
t
a

c
O
n
g

t
r

ì
nh

xây
d

n
g
có liộn quan
d
ế
n
d6i
tu

n
g

n
g
hi

m

thu
:
-
Đua
ra
c

á
c
nội dung kỹ
thuật
cdn
k
i

m
tra
d

có cơ sở
d
á
nh

g
i
á

chất
lu

n
g
d6i
tu

n

g

n
g
hi

m

thu
;
21
-
T
h

c

hi

n

c
O
n
g

t
á
c


n
g
hi

m
thu nhu qui
d

nh

di

u
4.3 tiộu
chuẩn
n
a
y
;
-
Đ
á
nh

g
i
á

chất
lu


n
g
d6i
tu

n
g

n
g
hi

m

thu)
c)
C
á
c
ý
ki
ế
n

kh
á
c,

n

ế
u

c
ó
.
5.
K
ế
t

l
u

n

:
-
C
h

p

nh

n
hay không
ch

p


nh

n

nghi

m
thu

đ

ng
ý
tri

n
khai
giai
đ
o

n
thi công
x
â
y
dựng
ti
ế

p

the
o
.
-
C
á
c
sai sót còn tồn
t

i


các
khi
ế
m

khuy
ế
t

c

n
sửa chữa. Thời gian
nh
à

th

u
phải
h
o
à
n

th
à
nh
công
tác
sửa
ch

a.
-
C
á
c

y
ê
u

c

u


kh
á
c

n
ế
u

c
ó
.
6.
C
á
c
thành
ph

n

trực
t
i
ế
p
tham gia
n
g
h

i

m
thu (Ký, ghi rõ họ tộn va
chức vụ từng
n
g
u

i
tham
g
i
a
)
Hồ sơ
n
g
h
i

m
thu giai
đ
o

n
thi công
x
â

y
dựng, bộ
ph

n
công
t
r
ì
nh
x
â
y
dựng
g

m
:
-
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu
h
o

à
n

th
à
nh
bộ
p
h

n
công
tr
ì
nh,
giai
đ
o

n
thi công
x
â
y
dựng

các
phụ lục
kh
á

c

kèm
the
o
;
-
C
á
c

tài
li

u

làm
căn
cứ
để
nghi

m

thu.
22
M

u
số

6.
Danh mục hồ
s
ơ
,

t
à
i

li

u
hoàn thành
h

n
g
mục, công
t
r
ì
nh

x
â
y
dựn
g
(UBND


x
ã
l

p
)
T
ê
n
ch
đ

u
t Danh mục hồ sơ, tài
li

u
hoàn thành
h

n
g
mục, công
t
r
ì
nh

x

â
y

dựn
g
I. Hồ sơ
ph
á
p


1.
Quy
ế
t

đ

nh

p
h
ê

duy

t
dự
án
đ


u
t
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh,
từng dự
án
th
à
nh

p
h

n

h
o

c

ti

u


dự

án
ca
c

p

th

m

quy

n.
2.
Văn
bản
ch

p

thu

n
ca
các
cơ quan quản lý
chuy
ê

n

ng
à
nh

th

m
quy

n

v


v
i

c
cho
p
h

p
sử dụng công
tr
ì
nh
kỹ

thu

t

b
ê
n

ng
o
à
i

h
à
ng

rào
:
C

p

đ
i

n;
Sử dụng nguồn
n



c;
K
hai

th
á
c

n


c

ng

m;
Khai
th
á
c

kh
o
á
ng
sản, khai
th
á
c


m

;
T
h
o
á
t

n


c
(
đ

u
nối
vào
h

thống
n


c
thải
chung);
Đ



ng
giao thông bộ,
thuỷ;
An
toàn
ca
đ
ê
(công
tr
ì
nh
chui qua
đ
ê
,

g

n

đ
ê
,
trong
p
h


m
vi bảo
v

đ
ê


);
An
toàn
giao thông
(n
ế
u

c
ó
).
3.
H

p

đ

ng
(ghi số,
ng
à

y,

th
á
ng
ca
h

p

đ

ng)
giữa Ch
đ

u
t
v

i

Nhà
th

u
t
v

n


thực

hi

n
khảo
sát
x
â
y
dựng,
thi
ế
t

k
ế
,

nhà
th

u
thi công
x
â
y
dựng
ch

í
nh,

gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dng,
ki

m

đ

nh

ch

t

l


ng,


ki

m
tra

chứng
nh

n
sự
p
h
ù

h

p

v


ch

t

l


ng



cũng nh
h

p

đ

ng
giữa
nhà
th

u

ch
í
nh
(t
v

n,
thi
công
x
â
y
dựng)

các

nhà
th

u
phụ (t
v

n,
thi công
x
â
y

dựng).
4.
C
á
c

tài
li

u
chứng minh
đ
i

u

ki


n

n
ă
ng
lực ca
nhà
th

u
t
v

n,

nhà
th

u
thi công
x
â
y
dựng
k

cả
các
nhà

th

u

n


c

ng
o
à
i

(thi
ế
t

k
ế

x
â
y
dựng,
thi công
x
â
y
dựng,

gi
á
m

sát
thi công
x
â
y
dng,
ki

m
tra

chứng
nh

n
sự
p
h
ù
h

p
v


ch


t

l


ng )
5. K
ế
t
quả
th

m

đ

nh

thi
ế
t

k
ế
cơ sở ca
c

p


th

m

quy

n

p
h
ê

duy

t

kèm
theo
p
h

n

thi
ế
t

k
ế
cơ sở theo qui

đ

nh.
6. K
ế
t
quả
th

m

đ

nh


p
h
ê

duy

t

thi
ế
t

k
ế

kỹ
thu

t,

thi
ế
t

k
ế
bản
vẽ
thi
công ca ch
đ

u
t
kèm
theo hồ sơ
thi
ế
t

k
ế
theo qui
đ


nh;
7.
B
i
ê
n
bản ca cơ quan quản lý
nhà
nu

c
theo
p
h
â
n c

p
ki

m
tra sự
tu
â
n
th quy
đ

nh
quản



ch

t

l


ng
công
tr
ì
nh

x
â
y
dựng ca ch
đ

u
t
tr


c
khi
nghi


m
thu giai
đ
o

n

x
â
y
dựng,
nghi

m

thu

h
o
à
n

th
à
nh

h

ng
mục, công

tr
ì
nh

để
bàn
giao
đ

a

vào
sử
dụng.
23
II. Tài
li

u
quản lý
c
h

t

l


n
g

1. Bản
vẽ
h
o
à
n
công
các
h

ng
mục
và toàn
bộ công
tr
ì
nh

v


ki
ế
n
trúc,
k
ế
t
c


u,

l

p

đ

t

thi
ế
t

b

,

h

thống kỹ
thu

t
công
tr
ì
nh,

h

o
à
n

thi

n
(có danh mục bản
vẽ
k
è
m

the
o
).
2.
C
á
c
chứng
ch

kỹ
thu

t

x
u


t
xởng
xác
nh

n

ch

t

l


ng

vật
li

u
sử dụng trong công
tr
ì
nh

để
thi công
các
p

h

n
: san
n

n
, gia cố
n

n
, cọc ,
đ
à
i
cọc , k
ế
t

c

u

ng

m


k
ế

t

c

u

th
â
n
, cơ
đ
i

n


h
o
à
n

thi

n


3.
C
á
c


p
hi
ế
u

ki

m
tra
xác
nh

n

ch

t

l


ng

vật
li

u
sử dụng trong công
tr

ì
nh

để
thi công
c
á
c

p
h

n
: san
n

n
, gia cố
n

n
, cọc ,
đ
à
i
cọc ,
k
ế
t


c

u

ng

m


k
ế
t

c

u

th
â
n
, cơ
đ
i

n


h
o
à

n

thi

n
do một
tổ
chức
chuy
ê
n
môn
h
o

c
một
tổ
chức khoa học có t
c
á
ch

p
h
á
p

nh
â

n
,
n
ă
ng
lực

sử dụng phòng
th
í

nghi

m

h

p
chu

n
thực
hi

n.
4. Chứng
ch


xác

nh

n
chng
l
o

i


ch

t

l


ng
ca
các
trang
thi
ế
t

b

phục vụ sản
x
u


t

v
à

h

thống kỹ
thu

t

l

p

đ

t
trong công
tr
ì
nh
nh :
c

p

đ

i

n
,
c

p

n


c
,
c

p
gaz do nơi sản
x
u

t

c

p

.
5. Thông
b
á

o

k
ế
t
quả
ki

m
tra
ch

t

l


ng

vật
t ,
thi
ế
t

b


nh


p

kh

u
sử
dụng trong
h

ng

mục
công
tr
ì
nh

này
ca
các
tổ
chức t
v

n
có t
c
á
ch


p
h
á
p

nh
â
n
đ


c

nhà
n


c
quy
đ

nh.
6.
C
á
c

tài
li


u,

bi
ê
n
bản
nghi

m
thu
ch

t

l


ng

các
công
tác
x
â
y
dựng,
l

p


đ

t

thi
ế
t

b

.
K
è
m
theo mỗi
bi
ê
n
bản

bản
vẽ
h
o
à
n
công công
tác
x
â

y

l

p
đ


c

nghi

m
thu (có danh mục
bi
ê
n
bản
nghi

m
thu công
tác
x
â
y

l

p


kèm
the
o
).
7.
C
á
c

bi
ê
n
bản
nghi

m
thu
thi
ế
t

b


ch

y
thử
đ

ơ
n

đ

ng


li
ê
n
đ

ng
không tải,
nghi

m

thu

thi
ế
t

b


ch


y
thử
li
ê
n

đ

ng
có tải,
b
á
o

c
á
o

k
ế
t
quả
ki

m
tra,
th
í

nghi


m,

hi

u

ch

nh,

vận
h
à
nh

thử

thi
ế
t

b

(không tải


t

i).

8.
B
i
ê
n
bản thử

nghi

m
thu
các
thi
ế
t

b

thông tin
li
ê
n

l

c,

các
thi
ế

t

b

bảo
v

.
9.
B
i
ê
n
bản thử

nghi

m
thu
các
thi
ế
t

b

phòng
ch
á
y

chữa
ch
á
y,

n

.
10.
B
i
ê
n
bản
ki

m

đ

nh
môi trờng, môi sinh
(
đ

i

v

i


các
công
tr
ì
nh
thuộc dự
án
phải
l

p

b
á
o

c
á
o

đ
á
nh

giá tác
đ

ng
môi

tr


ng).
11.
B
á
o

c
á
o

k
ế
t
quả
các
th
í

nghi

m

hi

n
trờng (gia cố
n


n,
sức
ch

u
tải
ca cọc móng;
ch

t

l


ng

b
ê
tông cọc, lu
l


ng

gi
ế
ng,

đ

i

n
trở ca
h

thống
chống
s

t
cho công
tr
ì
nh


cho
thi
ế
t

b

,

k
ế
t


c

u

ch

u
lực, thử tải
b

chứa, thử tải
ống
c

p

n


c-ch

t
lỏng
).
12.
B
á
o

c

á
o

k
ế
t
quả
ki

m
tra
ch

t

l


ng

đ


ng

hàn
ca
các
mối nối: cọc,
k

ế
t

c

u
kim
l
o

i,

đ


ng
ống
áp
lực
(d

n
hơi,
ch

t
lỏng),
b

chứa bằng kim

l
o

i


13.
C
á
c

tài
li

u

đ
o

đ

c,
quan
tr

c
lún

bi
ế

n

d

ng

các
h

ng
mục
công tr
ì
nh,

toàn
bộ
công

tr
ì
nh


các
công
tr
ì
nh


l
â
n

c

n
trong
p
h

m
vi lún ảnh
hởng trong
qu
á

tr
ì
nh

x
â
y

dựng (
đ

lún,
đ



nghi
ê
ng,

chuy

n

v

ngang, góc
xoay
)
14. N
h

t
ký thi công
x
â
y
dựng công
tr
ì
nh.
24
15. Lý
l


ch

thi
ế
t

b

,

m
á
y
móc
l

p

đ

t
trong công
tr
ì
nh,

h



ng

d

n

h
o

c
quy
tr
ì
nh

vận
h
à
nh
khai
th
á
c
công
tr
ì
nh,
quy
tr
ì

nh
bảo
h
à
nh


bảo
tr
ì

thi
ế
t

b



công
tr
ì
nh.
16.
Văn
bản
(bi
ê
n
bản)

nghi

m
thu,
ch

p

thu

n

h

thống kỹ
thu

t,
công
ngh


đ


đ
i

u


ki

n

sử
dụng ca cơ quan
Nhà
n


c

th

m

quy

n

v

:
-
C

p

đ
i


n;
-
C
h

t

l


ng
sản
p
h

m

n


c
sinh
h
o

t;
- Sử dụng
các
ch


t
chống
th

m
thi công
các
h

ng
mục công
tr
ì
nh

c

p
th
o
á
t

n


c;
- Phòng
ch

á
y
chữa
ch
á
y,

n

;
- Chống
s

t;
- Bảo
v

môi
tr


ng;
- An
toàn
lao
đ

ng,
an
toàn vận

h
à
nh;
- Thực
hi

n

gi

y

p
h

p

x
â
y
dựng
(
đ

i

v

i
trờng

h

p
phải có
gi

y

p
h

p
x
â
y

dựng);
-
C
h


gi

i

đ

t


x
â
y

dựng;
-
Đ

u
nối
v

i
công
tr
ì
nh
kỹ
thu

t

h


t

ng

(c


p

đ
i

n,

c

p

n


c,

th
o
á
t n


c,
giao thông,

)
- An
toàn
đ

ê

đ
i

u

(n
ế
u
có), an
toàn
giao thông
(n
ế
u

c
ó
);
- Thông tin
li
ê
n

l

c

(n

ế
u

c
ó
).
17. Chứng
ch

sự
p
h
ù

h

p
từng công
v
i

c

(thi
ế
t

k
ế
,

thi công
x
â
y
dựng) ca
các
h

ng
mục
công

tr
ì
nh,

toàn
bộ công
tr
ì
nh
do
các
tổ
chức t
v

n

ki


m

đ

nh

đ

c
lập
xem
x

t


c

p

tr


c
khi ch
đ

u
t

t

chức
nghi

m
thu
h
o
à
n

th
à
nh

các
h

ng
mục công
tr
ì
nh

và toàn
bộ công
tr
ì
nh


(n
ế
u

c
ó
).
18. Bản
k
ê

các
thay
đổ
so
v

i

thi
ế
t

k
ế
(kỹ
thu

t,

bản
vẽ
thi công)
đ
ã

đ


c
p
h
ê

duy

t

(n
ế
u

c
ó
).
19. Hồ sơ giải
quy
ế
t
sự cố công

tr
ì
nh

(n
ế
u

c
ó
);
20.
B
á
o

c
á
o
ca
tổ
chức t
v

n

ki

m


đ

nh

đ

i

v

i
những bộ
p
h

n,

h

ng
mục công
tr
ì
nh,

h
o

c
công

tr
ì
nh

d

u

hi

u
không
đ

m
bảo
ch

t

l


ng

tr


c
khi

ch
đ

u
t
nghi

m
thu
(n
ế
u

c
ó
)
21.
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu giai
đ
o

n


x
â
y

dựng.
22.
B
i
ê
n
bản
nghi

m
thu
h

ng
mục công
tr
ì
nh,

nghi

m
thu
h
o

à
n
th
à
nh
công
tr
ì
nh

để
bàn
giao
đ

a

vào
sử
dụng.
Đ
ơ
n

v


lập
hồ sơ
(Ký, ghi rõ họ tộn chức vụ va dóng

d

u)
25
M

u
số 7.
M

u
bảng
k
ê
những thay
đ

i
so
v

i

t
h
i
ế
t

k

ế

đ
ã

đ


c

du
y

t
(UBND
x
ã
,

nhà
th

u

gi
á
m

sát,
nhà

th

u

thi
ế
t

k
ế
,

nhà
th

u

x
â
y

l

p

l

p
)
Công

t
r
ì
nh
:

H

n
g
mục:

CONG HOA XA
HOl
CHU NGHIA
vlET
NA
M
Đ

c

lập
Tự do
H

nh

phú
c

Đ

a

di

m
,
ngay
th
á
n
g


n
ă
m

Bảng
k
ê
những thay
đ

i
so
v

i


t
h
i
ế
t

k
ế

đ
ã

đ


c

du
y

t
S

t
hứ
t

Nội dung thay
đ


i

s


h
i

u
bản
vẽ
ca
t


c
hứ
c

t
h
i
ế
t

k
ế
đ
ã


đ


c

du
y

t
Ng
u
y
ê
n
nh
â
n
có sự
thay
đ

i

qu
a
n
du
y


t

h
o

c
đ

n
g
ý
s

thay
đ

i
T
ê
n
,
số, ngày
t
h
á
n
g v
ă
n
bản

c
h
o

ph

p

t
h
a
y
đ

i
Ghi
c



































Đ

i

d
i

n
nhà

t
h

u

gi
á
m

s
á
t
thi công
x
â
y

dựn
g
công
t
r
ì
nh
(Ký,
ghi rõ họ tộn, chức
v
ụ)
Đ


i

d
i

n
ch
đ

u

t

(Ký, ghi rõ họ tộn, chức vụ va dóng
dấu
)
Đ

i

d
i

n
Nhà
t
h

u


t
h
i
ế
t

k
ế
(Ký,
ghi rõ họ tộn, chức vụ va dóng
d

u);
Đ

i

d
i

n
nhà
t
h

u

c
h
í

nh

x
â
y,

l

p
(Ký, ghi rõ họ tộn, chức vụ va dóng
d

u)
26
M

u
số 8.
M

u
bảng
k
ê

c
á
c
hồ sơ, tài
li


u

c
hu

n

b

cho
n
g
h
i

m
thu
h

n
g
mục,

n
g

t
r
ì

nh

x
â
y
dựng
để
bàn giao
đ

a
vào sử
dụn
g
(UBND
x
ã
,

nhà
th

u

gi
á
m

sát
thi công,

nhà
th

u

x
â
y

l

p
)
Công
t
r
ì
nh
:

H

n
g
mục:

CONG HOA XA
HOl
CHU NGHIA
vlET

NA
M
Đ

ộ c
l





p


T ự

d

o
H





n

h




ph

ú



c

Đ

a

di

m
,

ngay
th
á
n
g



n
ă
m



Bảng
k
ê

c
á
c
hồ sơ tài
li

u

c
hu

n

b

cho
n
g
h
i

m
thu
H


n
g

m

c,
công
t
r
ì
nh

để
bàn giao
đ

a
vào sử
dụn
g
Số
TT
Danh mục hồ sơ,
t
à
ì

li

u

.
Cơ quan
c
hu

n

b


Đ

i

d
i

n
ch
đ

u

t

(Ký,
ghi rõ họ tộn,chức
v
ụ)
Đ


i

d
i

n
nhà
t
h

u

gi
á
m
s
á
t

t
h
i
công
x
â
y

dựn
g

(Ký, ghi rõ họ tộn, chức
v
ụ)
Đ

i

d
i

n
nhà
t
h

u

c
h
í
nh
x
â
y

l

p
(Ký,
ghi rõ họ tộn, chức

vụ
v
a
dóng
d

u)
27

×