Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài Giảng Kinh tế Vĩ mô Chương 6- Truong Quang Hung pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.67 KB, 17 trang )

1
NỀN KINH TẾ MỞ
Bài giảng số 6
GIỚI THIỆU
z Trong nội dung bài giảng này sẽ làm rõ
– Cán cân ngoạithương và tỷ giá hối đóai thực
đượcxácđịnh như thế nào?
– Chính sách ảnh hưởng đến cán cân ngọai
thương và tỷ giá hối đóai thựcnhư thế nào?
– Yếutố nào ảnh hưởng đếntỷ giá hối đóai danh
nghĩa?
2
TỶ TRỌNG NGỌAI THƯƠNG MỘT SỐ
NƯỚC CHỌN LỌC: (X+M)/GDP
24.4Japan
25.4United States
39.6Australia
50.0Italy
51.7France
53.8United Kingdom
55.6Spain
61.2Mexico
63.6Turkey
71.1%Germany
142.1Vietnam
80.0Poland
83.7Korea, Republic of
83.8Sweden
85.1Switzerland
97.1Austria
134.5Hungary


143.0Czech Republic
150.9Ireland
275.5%Luxembourg
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:
MỘT SỐ ĐỒNG NHẤT THỨC
z Thặng dư và thâm hụtngoạithương
– NX = Y – (C + I + G)
z Xuấtkhẩu ròng là phần chênh lệch giữasản
lượng và chi tiêu trong nước
z Khi sảnlượng lớnhơn chi tiêu trong nước,
thặng dư cán cân ngoạithương
z Khi sảnlượng nhỏ hơn chi tiêu trong nước,
thâm hụtcáncânngoạithương
3
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:
MỘT SỐ ĐỒNG NHẤT THỨC
z Luồng vốnquốctế
– S – I = NFI = NCO
– Phầndôiracủatiếtkiệm sau khi đã đầutư trong
nướcbằng đầutư nước ngòai ròng
– Đầutư nước ngòai ròng = số mua tài sảnnước
ngòai – số mua tài sản trong nướccủanước
ngòai
– Khi S> I, nước nhà là người cho vay ròng
– Khi S< I, nước nhà là người vay ròng
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:
MỘT SỐ ĐỒNG NHẤT THỨC
z Mối quan hệ giữangọai thương và
luồng vốn
z NX = [Y – (C + G )] – I = S – I = NFI

– Xuấtkhẩu ròng bằng với đầutư nước ngòai ròng
– Khi NX < 0 thì S < IÆ người vay ròng.
– Khi NX > 0 thì S> IÆ người cho vay ròng
4
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:
MỘT SỐ ĐỒNG NHẤT THỨC
z Nướcnàomắcnợ nhiếunhất?
– Mỹ là nước thâm hụt trong cán cân ngọai thương và là
người vay ròng hàng nămtronghơn 25 năm qua
– Tính đến nay, cư dân thường trú củaMỹ sở hữutàisản
nước ngòai khỏang 10 ngàn tỷđôla
– Trong khi đócư dân nước ngòai sở hữutàisảncủaMỹ
khỏang 13 ngàn tỷđôla
– Khoảng nợ ròng củaMỹđốivớiphầncònlạicủathế giờilà
khỏang 3 ngàn tỷđôla
MÔ HÌNH KINH TẾ VĨ MÔ:
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ
z Hai thị trường cần phân tích:
– Thị trường quỹ cho vay
z Cung quỹ cho vay
z Cầuquỹ cho vay
z Cân bằng thị trường
– Thị trường ngọai hối
z Cung ngọai tệ
z Cầungọai tệ
z Cân bằng thị trường
5
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:
THỊ TRƯỜNG QUỸ CHO VAY
z Yếutố nào quyết định lãi suấtthực?

– Lãi suấtthực được quyết định bởicung(tiếtkiệm)
và cầu(đầutư) quỹ cho vay trên thị trường quốc
tế
– Cũng tương tự như phân tích trong nềnkinhtế
đóng, khi tiếtkiệmhoặc đầutư trong nềnkinhtế
thế giới thay đổisẽ làm thay đổilãisuấtthế giới
– S = I ( r*)
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:
THỊ TRƯỜNG QUỸ CHO VAY
z Giả thiếtvề luồng vốnquốctế
z Luồng vốn co giãn hòan tòan đốivớilãisuất
z Trái phiếu trong nướcvànước ngòai có thể
thay thế hòan toàn cho nhau
z Nềnkinhtế nhỏ không thểảnh hưởng đượclãi
suấtthế giới
z r = r* và r* là biếnngọai sinh
6
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:
TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ XUẤT KHẨU RÒNG
z Trong phầnnềnkinhtế mở và nhỏ vẫngiữa nguyên
những giả thiết trong chương 3 và kếthợpvới điều
kiệnr = r*
– Y = F (K, L)
– C = C ( Y-T )
– I = I ( r* )
– G và T
z Quay lạivới đồng nhấtthức
– NX = [Y – C (Y – T ) – G ] - I ( r*)]
– NX = S – I (r*) = NFI
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:

TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ XUẤT KHẨU RÒNG
z Tiếtkiệm trong nướcphụ thuộcvàothunhập
và chính sách tài khóa trong nước
z Đầutư trong nướcphụ thuộcvàolãisuấtthế
giới
z Sự chênh lệch giữatiếtkiệmvàđầutư xác
định xuấtkhẩu ròng và đầutư nước ngòai
ròng
7
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:
TIẾT KIỆM, ĐẦU TƯ VÀ XUẤT KHẨU RÒNG
r
r
0
0
I ( r )
S
NXNX1
r*
NX
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:TÁC ĐỘNG
CỦA CHÍNH SÁCH ĐẾN XUẤT KHẨU RÒNG
z Tác động của chính sách tài
khóa trong nước
Điềugìsẽ xảyranếu chính
phủ tăng chi tiêu tiêu dùng?
Æ tiếtkiệm trong nướcgiảm
Æ Chênh lệch giữatiếtkiệm
và đầutư giảm
Æ Điềunàylàmchoxuấtkhẩu

ròng và đầutư ròng nước
ngòai giảm
r
r
*
0
I ( r )
S1
S,
I
NX2
S2
NX1
8
NỀN KINH TẾ NHỎ VÀ MỞ:TÁC ĐỘNG
CỦA CHÍNH SÁCH ĐẾN XUẤT KHẨU RÒNG
z Điềugìxảyrakhitiết
kiệm trong nềnkinhtế
thế giớigiảm?
Æ lãi suấtthế giớităng
Æ đầutư trong nướcgiảm
Æ đầutư nước ngòai ròng
và xuấtkhẩuròngtăng
r
r
0
0
I ( r )
S
NX

NX1
r*2
NX
r
*
1
TÌNH HUỐNG 1:
THÂM HỤT CÁN CÂN NGỌAI THƯƠNG MỸ
z Tại sao cán cân ngọai
thương Mỹ thâm hụt
hơn 25 năm qua?
– Do sự mấtcânđối
giữatiếtkiệmvàđầu
tư củaMỹ?
– Có phải do tiếtkiệm
củaMỹ quá thấp?
– Do đầutư tăng?
– Thâm hụt trong cán
cân ngọai thương Mỹ
là tốthay xấu?
U.S. Net Exports, 1950-2006
-800
-600
-400
-200
0
200
1950 1960 1970 1980 1990 2000
billions of dollars
-8%

-6%
-4%
-2%
0%
2%
p
ercent of GDP
NX ($ billions) NX (% of GDP)
9
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
z Thị trường ngọai hốilàthị trường quốctế mà
ở đócácđồng tiền được mua và bán
z Các loạithị trường
– Thi trường giao ngay
– Thị trường kỳ hạn
– Thị trường quyềnchọn
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI THỰC
z Tỷ giá hối đóai danh nghĩa
– Là giá tương đốicủahaiđồng tiền
– Trong môn học này, tỷ giá hối đóai danh nghĩalà
giá củangọai tệ
z Tỷ giá hối đóai thực
– Giá tương đối hàng hóa củahainước
– Tỷ lệ mà dựavàođó hàng hóa mộtnước được
trao đổivớimộtnước khác (mộtchiếcxehơi
Nhật đổi được bao nhiêu chiếcxehơiMỹ)
10
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:

TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI THỰC
z Hàng hóa : Xe hơiMEC
– Giá ở Việt nam P = 1.600.000.000 VND
– Giá ở Mỹ P* = 50.000 VND
– Tỷ giá hối đóai danh nghĩa e = 16.000VND/USD
– Tỷ giá hối đóai thực
– ε = eP*/P
– ε = 16.000(VND/USD)*50.000USD/1.600.000.000VND
– ε = 0,5
– Để mua mộtchiếcxehơiMỹ, mộtngườiViệt nam phảitrả
mộtsố tiềnmàchỉ mua được½chiếcxesảnxuấttạiViệt
nam
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI THỰC
z Cung ngọai tệ
– Cung ngọai tệđếntừ xuấtkhẩu ròng
– Khi tỷ giá hối đóai thựctăng Æ giá hàng nước
ngòai đắthơn Æ dân cư nước ngòai mua hàng
nhậpkhẩunhiềuhơnÆ xuấtkhẩu ròng tăng
– Khi tỷ giá hối đóai thựcgiảmÆ giá hàng nước
ngòai rẻ hơn Æ dân cư trong nước mua hàng
nhậpkhẩunhiềuhơnÆ xuấtkhẩu ròng giảm
– Tỷ giá hối đóai thựcvàxuấtkhẩu ròng có quan
hệ cùng chiều
11
TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI THỰC
VÀ XUẤT KHẨU RÒNG
NX
ε
0NX

NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI THỰC
z Cầungọai tệ
– Lượng ngọai tệđượcyêucầutrả cho việcmua
tài sảnhoặctàisảntàichínhnước ngòai (đầutư
nước ngòai ròng)
– Phầnchênhlệch giữatiếtkiệmvàđầutư trong
nướclàphần đầutư nước ngòai ròng
– S – I = NFI
– S chỉ phụ thuộccácyếutố trong nước(thunhập,
chính sách tài khóa) và I phụ thuộcvàolãisuất
thế giới
12
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI THỰC
z Cân bằng thị trường
– NX (ε ) = S – I
– Thị trường sẽđạt đượctrạng thái cân bằng khi
lượng cung ngọai tệ bằng lượng cầungọai tệ.
– Tỷ giá hối đóai thựccânbằng là mứctỷ giámàtại
đólương cung ngọai tệ bằng lượng cầungoạitệ
– Tỷ giá hối đóai thực có khuynh hướng hộitụ về tỷ
giá hối đóai thựccânbằng
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
XÁC ĐỊNH TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI THỰC
ε
ε
0
0
NX

S-I
NXNX1
13
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
MÔ PHỎNG TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
z Điềugìxảyrakhitiết
kiệmthế giớităng?
Æ lãi suấtthế giớigiảm
Æ đầutư trong nướctăng
Æ giảm đầutư ra nước
ngòai
Æ Lượng cầungọai tệ
giảm
Æ tỷ giá hối đóai thựcgiảm
Æ xuấtkhẩurònggiảm
ε
ε
1
0
NX
(S-I)1
NX
NX1
(S-I)2
NX2
ε
2
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
MÔ PHỎNG TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
z Điềugìxảyrakhicó

chínhsáchthuếđánh
vào hàng hóa nhập
khẩu?
Æ xuấtkhẩuròngtăng
Æ cung ngoạitệ tăng
Æ tỷ giá hối đoái thựcgiảm
Æ xuấtkhẩu ròng giảm
ε
ε
1
0
NX1
(S-I)1
NX
NX1
ε
2
NX2
14
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
MÔ PHỎNG TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
z Điềugìxảy ra khi có sự
bùng nổđầutư trong
nước?
Æ lượng đầutư ra nước
ngòai giảm
Æ cầungoạitệ giảm
Æ tỷ giá hối đoái thựcgiảm
Æ xuấtkhẩurònggiảm
ε

ε
1
0
NX
(S-I)1
NX
NX1
(S-I)2
NX2
ε
2
NỀN KINH TẾ MỞ VÀ NHỎ:
MÔ PHỎNG TÁC ĐỘNG CỦA CHÍNH SÁCH
z Điềugìxảy ra khi chính
phủ thựchiện chính
sách tài khóa mở rộng?
Æ tiếtkiệmgiảm
Æ giảm đầutư ra nước
ngòai
Æ cầungọai tệ giảm
Æ tỷ giá hối đóai thựcgiảm
Æxuấtkhẩu ròng giảm
ε
ε
1
0
NX
(S-I)1
NX
NX1

(S-I)2
NX2
ε
2
15
TÌNH HUỐNG :
THÂM HỤT KÉP TRONG NỀN KINH TẾ MỸ
z Chínhsáchtàikhóacủa
Reagan
– Giảmthuế thu nhậpcá
nhân
– Tăng chi tiêu chính phủ
– Tăng thâm hụt ngân sách
– Tiếtkiệm trong nướcgiảm
thấphơnso với đầutư
– Tăng thâm hụt cán cân
ngoạithương
– Luồng vốnvàotăng
– Tỷ giá thựcgiảm
129,4115,1
ε
-2,0-0,3NX
19,419,9I
6,31,1r
17,419,6S
3,92,2G-T
1980s1970sMục
TỶ GIÁ HỐI ĐÓAI THỰC
VÀ DANH NGHĨA
z Yếutố nào quyết định tỷ giá hối đóai danh

nghĩa
– Tỷ giá hối đóai danh nghĩaphụ thuộcvàotỷ giá
hối đoái thựcvàmứcgiácủahainước.
e = ε ×P/P*
%∆e = % ∆ε+ % ∆ P - % ∆ P*
%∆e = % ∆ε+ (π - π*)
16
HỌC THUYẾT
NGANG BẰNG SỨC MUA
z Quy luậtmộtgiá
– Một hàng hóa bán cùng mứcgiánhư nhau ở các
địa điểm khác nhau
– Trên thị trường quốctế, tỷ giá hối đóai danh
nghĩasẽ tựđiềuchỉnh sao cho giá củamộtrỗ
hàng hóa ở các nước khác nhau có khuynh
hướng hộitụ
– Một đồng tiềncósức mua như nhau ở những
nước khác nhau
HỌC THUYẾT
NGANG BẰNG SỨC MUA
z Điềukiệnngangbằng
sứcmua
– eP* = P
– e = P/P*
– Khi e = P/P* thì ε = 1
– Dưới điềukiện ngang
bằng sức mua, (S-I)
không ảnh hưởng đếne
và ε
ε

1
0NX
NX
S-I
17
HỌC THUYẾT NGANG BẰNG SỨC MUA CÓ
PHÙ HỢP TRONG THỰC TẾ KHÔNG?
z Không vì :
– Mộtsố hàng hóa mà bảnchất không thể trao đổi được
– Chi phí vận chuyểnquácao
– Ngay cả hàng hóa có thể trao đổi đượcthìcũng không thay
thế hòan tòan cho nhau
z Ý nghĩacủahọc thuyết ngang bằng sứcmua
– Tỷ giá có khuynh hướng hộitụ về tỷ giá ngang bằng sứcmua
trong dài hạn
– Khi tỷ giá xa rờitỷ giá dựđóan theo lý thuyết ngang bằng
sức mua, họat động đầucơ xuấthiện

×