Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Từ vựng IELTS(4) pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.94 KB, 17 trang )

Từ vựng IELTS(4)
(POSTED BY thanhtruc_panda)
1. Aggressor /ə’gresə/ (noun)
= Person or nation that begins quarrel assailant
(người hoặc quốc gia mở đầu cuộc xung đột; kẻ xâm lược; kẻ tấn
công )
Ex: In the war with the United States, Japan was the aggressor;
the surprise attack on Pearl Harbor started the conflict.
(Trong cuộc chiến với Hoa Kỳ, Nhật Bản là quốc gia gây chiến;
cuộc tấn công tình thình cuả Nhật vào Trân Châu cảng đã mở
đầu cho cuộc xung đột )

2. Altitude /’æltitju / (noun)
= Height; elevation; high position; eminence
(Chiều cao; độ nâng cao; vị trí trên cao; trổi vượt lên )
Ex: Mount Washington, which rises to an altitude of 6,288 feet, is
the highest peak in the White Mountains.
(Ngọn núi Washington vươn lên đến độ cao 6288 feet là ngọn
cao nhất trong dãy núi White Mountains )

3. Calamity /kə’læmiti/ (noun)
= Great misfortune; catastrophe; disaster
(đại bất hạnh; tai hoạ; đại hoạ )
Ex: The assassination of President Kennedy was a national
calamity.
(Việc ám sát tổng thống Kennedy là một đại nạn cho quốc gia )

4. Congregate /’kɔhgrigeit/ (verb)
= Come together into a crowd; assemble; gather
Ex: Some homeowners near the school object to pupil’s
congregating on their property in the morning, others don’t mind.


(Một vài chủ nhà gần trường học phản đối việc học sinh tụ tập lại
trên mảnh đất cuả họ vào buổi sáng, còn những người khác thì
không quan tâm )

5. Convene /kən’vi:n / (verb)
= Meet or come together in a group for a specific purpose
(họp hoặc tập họp lại trong một nhóm nhằm một mục tiêu nào đó
)
Ex: The board of directors will convene next Tuesday to elect a
new corporation president.
(Hội đồng Quản trị sẽ họp vào thứ 3 tuần sau để bầu chủ tịch mới
cho công ty )

6. Cordiality /,kɔ i’ælity/ (noun)
= Friendliness; warmth of regard
(Sự thân tình bạn bè; sự quan tâm thân thiết )
Ex: Dan’s parents greeted me with cordiality and made me feel
like an old friend of the family.
(Cha mẹ cuả Dan chào đón tôi với sự thân tình và làm tôi cảm
thấy như một người bạn cố tri cuả gia đình )

7. Crony /’krouni/ (noun)
= Close companion; intimate friend; chum
(Bồ bịch thân; bạn thân; bè bạn cũ )
Ex: Some students associate only with their cronies and rarely try
to make new friends.
(Một vài sinh viên chỉ kết thân với những bạn bè cũ cuả họ và ít
khi cố gắng kết bạn mới )

8. Deliberately /di’libəritly/ (adverb)

= in a carefully thought out manner; on purpose; purposely
(Một cách có suy tính cẩn thận; chủ đích; có dụng ý )
Ex: We deliberately kept Glenda off the planning committee
because we didn’t want her to know that the party was to be in
her honor.
(Chúng tôi cố ý không cho Glenda vào ban trù hoạch bởi vì chúng
tôi không muốn cô ấy biết rằng buổi tiệc họp mặt được tổ chức
nhằm tôn vinh cô )
= In an unhurried manner; slowly
(Một cách không vội vã; chầm chậm )
Ex: Dad was late because he had to drive deliberately, the roads
were icy.
(Bố tôi đến trễ bởi vì ông phải lái chậm, các con đường đều bị
phủ băng )

9. Dispense with /dis’pens wiÝ/ (verb)
= do without; along without
(không phải; không cần làm )
Ex: When our club has a guest speaker, we dispense with the
reading of the minutes to save time.
(Khi câu lạc bộ cuả chúng tôi có người khách đến nói chuyện,
chúng tôi bỏ qua việc đọc biên bản để khỏi tốn thì giờ )

10. Dubious /’dju:bjəs/ (adjective)
= Doubtful; uncertain; questionable
(Đầy sự ngờ vực; không chắc chắn; có thể đặt thành câu hỏi )
Ex: There is no doubt about my feeling better, but it is dubious
that I can be back at school by tomorrow.
(Việc tôi cảm thấy khoẻ hơn thì không nghi ngờ gì, nhưng việc tôi
có thể đi học lại vaò ngày mai thì không chắc )


11. Extremity /iks’tremiti/ (noun)
= Very end; utmost limit
(Ngay chỗ tận cùng; giới hạn tận cùng )
Ex: Key West is at the southern extremity of Florida.
(Key West nằm ở mũi tận cùng phiá Nam cuả bang Florida )

12. Forecast /’fɔ:kɑ:st/(noun; verb)
= Predict; foretell; prophesy
(Tiên đoán; nói trước; tiên tri )
Ex: Mr. Walsh gave a short vocabulary quiz today, as you had
forecasted.
(Ông Walsh đã cho một bài đố ngắn về từ vựng hôm nay, đúng
như anh đã tiên đoán )

13. Hibernate /’haibə:neit/ (verb)
= Spend the winter
(Nghỉ vào muà đông )
Ex: If my grandparents had had the funds to hibernate in Florida,
they would not have spent the winter at home.
(Nếu ông bà tôi đã có tiền để đi nghỉ đông tại Florida thì ông bà
sẽ không nghỉ ở nhà )

14. Host /houst/ (noun; verb)
= Person who receives or entertains a guest or guests
(Người tiếp khách hoặc chiêu đã khách )
Ex: Dad treats his guests with the utmost cordiality, he is an
excellent host.
(Cha tôi tiếp đãi khách ân cần vào bậc nhất, ông là một chủ
khách tuyệt vời )

= Large number; multitude; throng; crowd
(Một số lớn; đám đông; bầy )
Ex: The merchant had expected a host of customers, but only a
few appeared.
(Ông thương gia hy vọng có một đám đông khách hàng nhưng rồi
chỉ có một vài người xuất hiện )

15. Intimidate /in’timideit/ (verb)
= Frighten; influence; by fear; cow; overawe
(Làm cho hoảng sợ; bị ảnh hưởng bởi sự sợ hãi; co rúm lại; quá
sợ )
Ex: A few of the children were intimidated by the lion’s roar, but
most of them were not frightened.
(Một vài đưá trẻ hoảng sợ vì tiếng rống cuả con sư tử nhưng
phần đông thì không )

16. Preface /prefis/ (noun; verb)
= Introduction (to a book or speech); foreword; prologue
[Lời giới thiệu (một quyển sách hoặc bài diễn văn]; lời nói đầu; lời
phát đoan ]
Ex: Begin by reading the preface, it will help you to get the most
out of the rest of the book.
(Hãy bắt đầu bằng cách đọc Lời Nói Đầu, nó sẽ giúp bạn nắm bắt
được phần lớn phần còn lại cuả quyển sách )
= Introduce or begin with a preface; usher in; precede
(Giới thiệu hoặc mở đầu bằng lời tựa; dẫn vào; đi trước )
Ex: Usually, I begin my speech at once, but this time I prefaced it
with amusing anecdote.
(Thường thường tôi bắt đầu bài diễn văn cuả mình ngay, nhưng
lần này để giới thiệu mở đầu tôi kể một câu chuyện vui )


17. Recoil /’ri:kɔil/ (noun; verb)
= Draw back because of fear; shrink; wince; flinch.
(Thụt lùi lại vì sợ; co lại; co rúm lại )
Ex: Jerry recoiled at the thought of singing in the amateur show,
but he went through with it because he had promised to
participate.
(Jerry thụt lùi khi nghĩ đến việc hát trong một buổi trình diễn tài tử,
nhưng anh đã chấp nhận bởi vì anh đã hưá tham dự )

18. Reflection /ri’fek∫n/ (noun)
= Thought; especially careful thought
(Suy nghĩ; nhất là suy nghĩ cẩn thận )
Ex: When a question is complicated, don’t give the first answer
that comes to mind. Take time for reflection.
(Khi gặp một câu hỏi phức tạp, bạn chớ nên đưa ra câu trả lời
đầu tiên trong đầu. Hãy để thời gian để suy nghĩ )
= Blame; discredit; reproach
(Quở trách; bất tín nhiệm; khiển trách )
Ex: Yesterday’s defeat was no reflection on our players; they did
their very best.
(Việc thua trong cuộc đấu hôm qua không phải là một sự quở
trách các đấu thủ cuả chúng ta; họ đã làm hết sức cố gắng cuả
họ )

19. Relinquish /ri’lihkwi∫/ (verb)
= Give up; abandon; let go; release; surrender
(Nhường; bỏ; đổ; không giữ; đầu hàng )
Ex: When an elderly lady entered the crowed bus, one of the
students relinquished he seat to her.

(Khi một bà lớn tuổi bước vào xe buýt, một trong những sinh viễn
đã nhường chỗ cho bà )

20. Tolerate /’tɔləreit/ (verb)
= Endure; bear; put up with; allow; permit
(Chịu đựng; cam chịu; chịu đựng; cho phép )
Ex: Some young children will cry when rebuked, they cannot
tolerate criticism.
(Một vài trẻ nhỏ sẽ khóc khi bị khiển trách, chúng không chịu
được sự phê phán )


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×