Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Giáo trình trang thiết bị điện tàu thủy - Chương 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.79 KB, 24 trang )


33
Chơng VI: những mạch điện cơ bản
trong máy công nghiệp


6.1. mạch điện điều khiển động cơ KĐb xoay chiều 3 pha
quay theo một chiều (Dùng khởi động từ đơn điều khiển ở một nơi)
1. Sơ đồ nguyên lý



















2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Khi đóng cầu dao CD chuẩn bị cấp điện cho mạch động lực và mạch điều khiển.


- Bấm nút M thì cuộn hút K có điện dòng điện đi từ B
2
CC
2
D M K (3-
4) RN C
2

- Khi cuộn hút K có điện sẽ hút làm đóng tiếp điểm thờng mở K bên mạch động
lực động cơ đợc cấp điện và quay. Đồng thời làm đóng tiếp điểm thờng mở K
(2-3) bên mạch điều khiển lại để duy trì dòng điện khi ta buông tay ra khỏi nút ấn
M.
Dòng điện duy trì đi từ B
2
CC
2
D M K (2-3) RN C
2
* Khi dừng máy:
- ấn nút dừng D thì cuộn hút K mất điện làm mở các tiếp điểm thờng mở K bên
mạch động lực và mạch điều khiển ra động cơ mất điện và dừng quay.
C
4
B
4
A
4
C
3
B

3
A
3
C
2
B
2
A
2
C
1
B
1
A
1
A C B
C
C
1
CD
K

RN

Đ
C
2
m
d
rn

1
K
B
2
CC
2
2 3

4
K


34
* Khi quá tải:
- Khi động cơ bị quá tải thì rơ le nhiệt tác động lảm mở tiếp điểm của RN trên
mạch điều khiển khi ấy mạch điều khiển mất điện và động cơ dừng. Để phục hồi
lại ta bấm vào nút phục hồi của RN.
6.2. mạch điện điều khiển động cơ KĐb xoay chiều 3 pha
quay hai chiều (Mạch khởi động từ kép không có liên động)
1. Sơ đồ nguyên lý
























2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Đóng cầu dao CD để chuẩn bị cấp điện cho mạch động lực và mạch điều khiển.
- Bấm nút M
T
thì cuộn hút K
1
có điện dòng điện đi từ:
B
2
CC
2
D M
T
K
2
(3-4) Cuộn hút K

1
RN C
2

Khi cuộn hút K
1
có điện sẽ làm đóng các tiếp điểm K
1
bên mạch động lực động cơ
đợc cấp điện và quay theo chiều thuận. Đồng thời làm đóng tiếp điểm thờng mở
K
1
(2-3) bên mạch điều khiển để duy trì dòng điện khi buông tay ra khỏi nút ấn M
T
.
5
C
2
1

CC
2
B
2
d
rn
2

4


M
T
K
1
3

K
2
K
1
6

M
N
K
2
7

K
1
K
2
A
1
C
1
B
1
C
2

B
2
A
2
C
4
B
4
A
4
C
3
B
3
A
3
A C B
C
C
1
CD
K
1
RN

Đ
K
2

35

Dòng điện duy trì di từ
B
2
CC
2
D K
1
(2-3) K
2
(3-4) Cuộn hút K
1
RN C
2

Tiếp điểm thờng đóng K
1
(6-7) khống chế không cho dòng điện vào cuộn hút K
2

khi cuộn hút K
1
đang có điện.
- Để đảo chiều động cơ trớc hết ta bấm nút dừng D cuộn hút K
1
mất điện làm mở
các tiếp điểm K
1
ở mạch động lực động cơ dừng lại.
Sau đó ta bấm nút M
N

thì cuộn hút K
2
có điện dòng điện đi từ:
B
2
CC
2
D M
N
K
1
(7-6) Cuộn hút K
2
RN C
2

Khi cuộn hút K
2
có điện sẽ làm đóng các tiếp điểm thờng mở K
2
bên mạch động
lực động cơ đợc đảo hai trong 3 pha nên quay ngợc. Đồng thời cũng làm đóng
tiếp điểm K
2
(2-7) bên mạch điều khiển để duy trì dòng điện cho động cơ khi
buông tay ra khỏi nút ấn M
N
.
Dòng điện duy trì đi từ:
B

2
CC
2
D K
2
(2-7) K
1
(7-6) Cuộn hút K
2
RN C
2

Tiếp điểm thờng đóng K
2
(3-4) khống chế không cho dòng điện vào cuộn hút K
1

khi cuộn hút K
2
đang có điện.
* Khi dừng máy:
Bấm nút dừng D khi đó toàn bộ mạch điều khiển mất điện cuộn hút K
1
hoăch K
2

mất điện làm mở các tiếp điểm K
1
hoặc K
2

bên mạch động lực động cơ mất điện
và dng quay.
* Khi quá tải
- Khi động cơ bị quá tải thì rơ le nhiệt tác động lảm mở tiếp điểm của RN trên
mạch điều khiển khi ấy mạch điều khiển mất điện và động cơ dừng. Để phục hồi
lại ta bấm vào nút phục hồi của RN.

36
6.3. m¹ch ®iÖn ®iÒu khiÓn ®éng c¬ K§b xoay chiÒu 3 pha
quay hai chiÒu (M¹ch khëi ®éng tõ kÐp cã liªn ®éng)
1. S¬ ®å nguyªn lý










2

C
2
1

CC
2
B

2
d
rn
3

5

M
T
K
1
3

K
2
K
1
D
T
4

7

6

9

M
N
K

2
3

K
1
K
2
D
N
8

A
1
C
1
B
1
C
2
B
2
A
2
C
4
B
4
A
4
C

3
B
3
A
3
A CB
C
C
1
CD
K
1
RN
§
K
2

37
2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Đóng cầu dao CD để chuẩn bị cấp điện cho mạch động lực và mạch điều khiển.
- Bấm nút M
T
cuộn hút K
1
có điện làm đóng các tiếp điểm K
1
bên mạch động lực
động cơ đợc cấp điện theo chiều thuận và quay thuận, dòng điện đi từ:
B

2
CC
2
D D
T
M
T
K
2
(4-5) Cuộn hút K
1
RN C
2

Khi cuộn hút K
1
có điện cũng làm đóng tiếp điểm K
1
(3-4) bên mạch điều khiển để
duy trì dòng điện cho động cơ khi buông tay ra khỏi nút ấn M
T

Dòng điện duy trì đi từ:
B
2
CC
2
D D
T
K

1
(3-4) K
2
(4-5) Cuộn hút K
1
RN C
2

Tiếp điểm K
1
(8-9) khống chế không cho dòng điện vào cuộn hút K
2
khi cuộn hút
K
1
đang có điện.
- Sau khoảng 6-8 giây ta bấm nút M
N
thì đồng thời cuộn hút K
2
có điện và cuộn hút
K
1
mất điện (do nút D
T
mở ra) khi ấy các tiếp điểm K
1
bên mạch động lực mở ra và
các tiếp điểm K
2

đóng lại động cơ đợc cấp điện đảo hai trong 3 pha động cơ quay
ngợc, dòng điện đi từ:
B
2
CC
2
D D
N
M
N
K
1
(8-9) Cuộn hút K
2
RN C
2

Khi cuộn hút K
2
có điện cũng làm đóng tiếp điểm K
2
(7- 8) bên mạch điều khiển để
duy trì dòng điện cho động cơ ở chế độ quay thuận khi buông tay ra khỏi nút bấm
M
N
.
Dòng điện duy trì đi từ:
B
2
CC

2
D D
N
K
2
(7-8) K
1
(8-9) Cuộn hút K
2
RN C
2

Tiếp điểm K
2
(4-5) khống chế không cho dòng điện vào cuộn hút K
1
khi cuộn hút
K
2
đang có điện.
* Khi dừng máy:
- Muốn dừng động cơ ở bất kỳ thời điểm nào ta bấm nút dừng D toàn mạch điều
khiển mất điện và động cơ dừng hoạt động.
* Khi quá tải:
- Khi động cơ bị quá tải thì rơ le nhiệt tác động lảm mở tiếp điểm của RN trên
mạch điều khiển khi ấy mạch điều khiển mất điện và động cơ dừng. Để phục hồi
lại ta bấm vào nút phục hồi của RN.

38
6.4. m¹ch ®iÖn tù ®éng giíi h¹n hμnh tr×nh vμ ®¶o chiÒu

chuyÓn ®éng
1. S¬ ®å nguyªn lý:


39
6.5. mạch điện mở máy động cơ theo trật tự quy định
(Mở máy hai động cơ KĐB xoay chiều 3 pha theo trật tự dùng rơ le thời gian)
1. Sơ đồ nguyên lý




































A
1
C
1
B
1
C
2
B
2
A
2
C
4
B
4
A

4
C
3
B
3
A
3
A CB
C
C
1
CD
K
1
RN
1
C
6
B
6
A
6
C
5
B
5
A
5
K
2

RN
2
Đ
2
Đ
1
0

5

C
2
Rn
2
4

2

1

CC
2
B
2
d
K
1
M
K
1

3

K
1
R
TG
K
TG
K
2
7

6

Rn
1
A
1
C
1
B
1
C
2
B
2
A
2
C
4

B
4
A
4
C
3
B
3
A
3
A CB
C
C
1
CD
K
1
RN
1
C
6
B
6
A
6
C
5
B
5
A

5
K
2
RN
2
Đ
2
Đ
1

40
2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Đóng cầu dao CD để chuẩn bị cấp điện cho mạch động lực và mạch điều khiển.
- Khi bấn nút M thì cuộn hút K
1
có điện sẽ làm đóng các tiếp điểm K
1
bên mạch
động lực động cơ số 1 đợc cấp điện và quay dòng điện đi từ:
B
2
CC
2
D D
N
M Cuộn hút K
1
RN
1

RN
2
C
2

Đồng thời khi cuộn hút K
1
có điện cũng làm đóng tiếp điểm K
1
(2-3) bên mạch
điều khiển để duy trì dòng điện cho động cơ số 1 khi buông tay khỏi nút ấn M.
Dòng điện duy trì đi từ:
B
2
CC
2
D D
N
K
1
(2-3) Cuộn hút K
1
RN
1
RN
2
C
2

Tiếp điểm K

1
(2-6) cũng đợc đóng lại để cấp điện cho cuộn hút của rơ le thời gian,
sau một khoảng thời gian chỉnh định thì tiếp điểm thờng mở đóng châm K
TG
(2-7)
đóng lại để cấp điện cho cuộn hút K
2
làm đóng các tiếp điển thờng mở K
2
bên
mạch động lực động cơ số 2 đợc cấp điện và quay.
* Khi dừng máy:
- Để dừng mạch ta bấm nút dừng D thì toàn bộ mạch điều khiển mất điện khi đó cả
hai cuộn hút K
1
và K
2
đều mất điện làm mở các tiếp điểm K
1
và K
2
bên mạch động
lực và cả hai động cơ đều dừng.
* Khi quá tải:
- Khi một trong hai động cơ bị quá tải thì rơ le nhiệt tác động lảm mở tiếp điểm
của RN trên mạch điều khiển khi ấy mạch điều khiển mất điện và cả hai động cơ
dừng. Để phục hồi lại ta bấm vào nút phục hồi của RN.

41
6.6. m¹ch ®iÖn tù ®éng më m¸y ®éng c¬ r« to lång sãc

b»ng ®iÖn trë
1. S¬ ®å nguyªn lý




































0

5

M
K
1
3

2

1

CC
2
B
2
d
4

K
1
C

2
rn
R
tg
K
2
R
TG
C
3
B
3
A
3
R
f
A
1
C
1
B
1
C
2
B
2
A
2
A CB
CC

1
C
5
B
5
A
5
C
4
B
4
A
4
RN
1
§
1
K
1
K
2
CD

42
2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Đóng cầu dao CD để chuẩn bị cấp điện cho mạch động lực và mạch điều khiển.
- Bấm nút M cuộn hút K
1
có điện làm đóng các tiếp điểm K

1
trên mạch động lực
động cơ khởi động qua 1 cấp điện trở phụ.
Đồng thời khi K
1
có điện cũng làm đóng tiếp điểm K
1
(2-3) bên mạch điều khiển để
duy trì dòng điện cho cuộn hút K
1
khi buông tây khỏi nút ấn M (động cơ đợc duy
trì).
Dòng điện duy trì cho cuộn hút K
1
đi qua tiếp điểm duy trì K
1
(2-3)
- Khi cuộn hút K
1
có điện đồng thời lúc này cuộn dây rơ le thời gian cũng có điện,
sau một khoảng thời gian chỉnh định của rơ le thời gian R
TG
thì tiếp điểm thờng
mở đóng chậm của R
TG
đóng lại để cấp điện cho cuộn hút K
2
khi ấy sẽ làm đóng
các tiếp điểm thờng mở K
2

trên mạch động lực. Động cơ đợc loại khỏi điện trở
phụ tốc độ động cơ tăng lên đến định mức.
* Khi dừng máy:
- Để dừng động cơ ta bấm nút dừng D toàn mạch điều khiển mất điện cuộn hút K
1

và K
2
mất điện làm mở các tiếp điểm K
1
và K
2
bên mạch động lực, động cơ dừng
hoạt động.
* Khi quá tải:
- Khi quá tải thì rơ le nhiệt tác động lảm mở tiếp điểm của RN trên mạch điều
khiển khi ấy mạch điều khiển mất điện và động cơ dừng. Để phục hồi lại ta bấm
vào nút phục hồi của RN.























43
6.7. m¹ch ®iÖn tù ®éng më m¸y ®éng c¬ r« to lång sãc
kiÓu sao – tam gi¸c
1. S¬ ®å nguyªn lý




































C

B

A

Z

Y

X


A
2
C
2
B
2
C
3
B
3
A
3
C
4
B
4
A
4
A
1
C
1
B
1
C
C
1
CD
K

RN
K
Y
K
Δ

0

6
3

M
Y
K
Y
4

2

1

CC
2
B
3
d
5

K
Y

7

C
3
rn
K

9

K
Y
K
Y
K
Δ
K
R
T
G
R
TG
8

K
R
tg
10

K
Δ


44
2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Đóng cầu dao CD toàn bộ mạch động lực và mạch điều khiển chuẩn bị đợc cấp
điện.
- Bấm nút M
Y
cuộn hút K
Y
có điện làm đóng các tiếp điểm thờng mở K
Y
trên
mạch động lực động cơ đợc đấu Y
Đồng thời tiếp điểm thờng mở K
Y
(3-4) đóng lại duy trì cho cuộn hút K
Y

Tiếp điểm thờng mở K
Y
(2-7) đóng lại cấp điện cho cuộn hút K làm đóng các tiếp
điểm thờng mở K bên mạch động lực lai động cơ khởi động ở chế độ Y.
Khi cuộn hút K có điện làm đóng tiếp điểm K(0-8) để cấp điện cho cuộn hút của
rơ le thời gian.
Sau một khoảng thời gian chỉnh định thì tiếp điểm thờng đóng mở chậm của rơ le
thời gian mở ra làm cuộn hút K
Y
mất điện và đồng thời lúc này tiếp điểm thờng
mở đóng chậm của rơ le thời gian cũng đóng lại và cấp điện cho cuộn hút K


làm
đóng các tiếp điểm thờng mở K


bên mạch động lực và động cơ chuyển sang làm
việc ở chế độ .
Cuộn hút K vẫn đợc duy trì bởi tiếp điểm duy trì K(2-7)
* Khi dừng máy:
- Muốn dừng động cơ ơ bất kỳ thời điểm nào ta bấm nút dừng D khi đó toàn mạch
điều khiển mất điện và động cơ dừng hoạt động.
* Khi quá tải:
- Khi quá tải thì rơ le nhiệt tác động lảm mở tiếp điểm của RN trên mạch điều
khiển khi ấy mạch điều khiển mất điện và động cơ dừng. Để phục hồi lại ta bấm
vào nút phục hồi của RN.




















45
6.8. m¹ch ®iÖn më m¸y ®éng c¬ r« to lång sãc
Hai cÊp tèc ®é
Tù ®éng më m¸y ®éng c¬ R« to lång sãc hai cÊp tèc ®é (Δ/YY)

1. S¬ ®å nguyªn lý



































a b
c
A
1
B
1
C
1
A
2
B
2
C
2
A
3

B
3
C
3
A
4
B
4
C
4
A
5
B
5
C
5
RN

Kd
1
Kd
2
cc
1

Kd
3
10

2


1

CC
2
B
2
d
6

C
2
rn
3

5

M
Δ
KD
1
K
D
2
KD
1
D
Δ
4


7

9

M
Y
Y
K
D
1
KD
3
K
D
3
D
Y
Y
8

K
D
3
KD
2

46
2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Đóng cầu dao CD để chuẩn bị cấp điện cho mạch động lực và mạch điều khiển.

- Trong động cơ các cuộn dây đã đợc đấu khi bấm nút M

cuộn dây KD
1

điện làm đóng các tiếp điểm KD
1
bên mạch động lực động cơ khởi động ở chế độ
. Đồng thời cũng làm đóng tiếp điểm KD
1
(3-4) bên mạch điều khiển để duy trì
dòng điện cho cuộn hút KD
1
(động cơ quay duy trì).
Dòng điện duy trì đi qua tiếp điểm duy trì KD
1
(3-4).
Tiếp điểm thờng đóng KD
1
(8-9) khống chế không cho dòng điện đi qua cuộn dây
KD
3
và KD
2
khi cuộn dây KD
1
đang có điện.
- Sau khoảng 6-8 giây ta bấm nút M
YY
thì cuộn hút KD

1
mất điện (do nút bấm
thờng đóng D

mở ra), đồng thời lúc này cuộn dây KD
3
có điện làm đóng các tiếp
điểm KD
3
trên mạch động lực lại, tiếp điểm KD
3
(2-10) cũng đóng lại cấp điện cho
cuộn hút KD
2
làm cho các tiếp điểm KD
2
trên mạch động lực cũng đóng lại động
cơ chuyển sang làm việc ở chế độ YY.
Tiếp điểm KD
3
(7-8) cũng đợc đóng lại để duy trì dòng điện cho cuộn hút KD
3

khi buông tay khỏi nút ấn M
YY
.
Tiếp điểm thờng đóng KD
2
(4-5) khống chế không cho dòng điện vào cuộn dây
KD

1
khi cuộn dây KD
2
và cuộn dây KD
3
đang có điện.
* Khi dừng máy:
- Để dừng động cơ ở bất kỳ thời điểm nào ta bấm nút dừng D toàn mạch điều khiển
mất điện và động cơ ngừng hoạt động.
* Khi quá tải:
- Khi quá tải thì rơ le nhiệt tác động lảm mở tiếp điểm của RN trên mạch điều
khiển khi ấy mạch điều khiển mất điện và động cơ dừng. Để phục hồi lại ta bấm
vào nút phục hồi của RN.


















47
Tù ®éng më m¸y ®éng c¬ R« to lång sãc hai cÊp tèc ®é (Y/YY)
1. S¬ ®å nguyªn lý





































ab
c
A
1
B
1
C
1
A
2
B
2
C
2
A
3
B
3
C
3
RN

Kd
1
Kd
2
cc
1
cd

A
4
B
4
C
4
A
5
B
5
C
5
Kd
3
2

1

CC
2
B
2

d
6

C
2
rn
3

5

M
Y
KD
1
K
D
2
K
D
1
D
Y
4

7

9

M
Y

Y
KD
1
KD
2
KD
2
D
Y
Y
8

K
D
2
10

KD
3

48
2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Động cơ đợc đấu Y sẵn ở bên trong
- Đóng cầu dao CD để chuẩn bị cấp điện cho mạch động lực và mạch điều khiển.
- Khi bấm nut M
Y
cuộn dây KD
1
có điện làm đóng các tiếp điểm KD

1
ở mạch động
lực. Động cơ khởi động ở chế độ Y, tiếp điểm thờng đóng KD
1
(8-9) khống chế
không cho dòng điện chạy vào cuộn dây KD
2
khi cuộn dây KD
1
đang có điện.
Đồng thời tiếp điểm KD
1
(3-4) bên mạch động lực đóng lại để duy trì dòng điện
cho cuộn hút KD
1
khi buông tay khỏi nút ấn M
Y
Dòng điện duy trì cho cuộn dây
KD
1
đi qua tiếp điểm duy trì KD
1
(3-4)
- Sau khoảng 6-8 giây bấm nút M
YY
khi đó cuộn dây KD
1
mất điện (do nút dừng
D
Y

mở ra), đồng rhời cuộn dây KD
2
có điện làm đóng các tiếp điểm thờng mở
KD
2
ở mạch động lực và đóng tiếp điểm KD
2
(2-10) để cấp điện cho cuộn dây KD
3

làm đóng các tiếp điểm thờng mở KD
3
ở mạch động lực động cơ đợc đấu YY,
tốc động động cơ tăng. Tiếp điểm KD
2
(7-8) cũng đợc đóng lại để duy trì dòng
điện cho cuộn hút KD
2
khi buông tay khỏi nút ấn M
YY
Dòng điện duy trì cho cuộn
dây KD
2
đi qua tiếp điểm duy trì KD
1
(7-8)
Tiếp điểm thờng đóng KD
2
(4-5) khống chế không cho dòng điện vào cuộn dây
KD

1
khi cuộn dây KD
2
và KD
3
đang có điện.
* Khi dừng máy:
- Để dừng động cơ ở bất kỳ thời điểm nào ta bấm vào nút dừng D toàn bộ mạch
điều khiển mất điện động cơ dừng.
* Khi quá tải:
- Khi quá tải thì rơ le nhiệt tác động lảm mở tiếp điểm của RN trên mạch điều
khiển khi ấy mạch điều khiển mất điện và động cơ dừng. Để phục hồi lại ta bấm
vào nút phục hồi của RN.

49
6.9. m¹ch ®iÖn ®iÒu chØnh tèc ®é ®éng c¬ r« to d©y quÊn
1. S¬ ®å nguyªn lý
K
A
3
C
3
B
3
A
2
C
2
B
2

A
1
C
1
B
1
CC
1
CD
A CB
§
R
f2
R
f3
C
6
B
6
A
6
C
5
B
5
A
5
C
4
B

4
A
4
R
f1
K
3
K
3
K
2
K
2
K
1
K
1

50







































K
3
7


8

o
7

6

5

K
2
R
tg2
K
1
R
tg1
2

1

CC
2
A
2
d
M
K


3

4

B
2
rn
R
t
g
1
K

K
1
R
t
g
2
R
tg2
K
1
R
tg2
K
1
R
tg3
K

1
R
t
g
3
9


51
2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Đóng cầu dao CD toàn bộ mạch động lực và mạch điều khiển đợc cấp điện.
- Bấm nút M cuộn hút K có điện làm đóng các tiếp điểm thờng mở K bên mạch
động lực động cơ khởi động qua 3 cấp điện trở phụ.
Đồng thời làm đóng tiếp điểm K (2-3) bên mạch điều khiển để duy trì dòng điện
cho cuộn hút K khi buông tay khỏi nút ấn M.
- Khi cuộn hút K có đện thì đồng thời cuộn hút của R
tg1
cũng có điện, sau một
khoảng thời gian chỉnh định thì tiếp điểm thờng mở đóng chậm của R
tg1
đóng lại
để cấp điện cho cuộn hút K
1
khi ấy các tiếp điểm thờng mở K
1
trên mạch động
lực đóng lại dây quấn rô to động cơ đợc loại một cấp điện trở phụ R
f1
.

Khi đó tiếp điểm thờng mở K
1
(3-6) đóng lại để cấp điện cho cuộn dây R
tg2
sau
một khoảng thời gian chỉnh định của R
tg2
thì tiếp điểm thờng mở đóng chậm R
tg2

đóng lại và cấp điện cho cuộn hút K
2
làm đóng các tiếp điểm K
2
trên mạch động
lực động cơ đợc loại cấp điện trở phụ thứ hai.
Tiếp tục nh vậy thì sau thời gian chỉnh định của R
tg3
thì động cơ đợc loại cấp
điện trở phụ thứ 3.
- Sau mỗi một cấp điện trở phụ đợc loại thì tốc độ động cơ lại tăng dầng lên.
* Khi dừng máy:
- Muốn dừng động cơ thì ta bấm nút dừng D toàn bộ mạch điều khiển mất điện và
động cơ dừng hoạt động.

52
6.10. m¹ch ®iÖn më m¸y ®éng c¬ ®iÖn mét chiÒu theo
nguyªn t¾c thêi gian
1. S¬ ®å nguyªn lý





































o
7

6

5

G
2
R
tg2
G
1
R
tg1
2

1

CC
2
A
2
d
M
§

g
3

4

B
2
rn
R
t
g
1
§
g

G
1
R
t
g
2
®
G
1
a o
cd
Cc
1
A
1

O
1
A
2
O
2
®
g
A
3
O
3
O
4
O
5
O
6
O
7
O
8
w
kt
r
kt
G
2
R
f1

R
f2

53
2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Đóng cầu dao CD để chuẩn bị cấp điện cho mạch động lực và mạch điều khiển.
- Khi bấm nút M cuộn hút D
g
có điện làm đóng tiếp điểm thờng mở D
g
bên mạch
động lực lại, động cơ đợc khởi động qua hai cấp điện trở phụ. Đồng thời cũng
làm đóng tiếp điểm D
g
(2-3) bên mạch điều khiển để duy trì dòng điện cho cuộn
hút D
g
khi buông tay khỏi nút ấn M.
Dòng điện duy trì cho cuộn dây D
g
đi qua tiếp điễm D
g
(2-3)
- Khi cuộn dây D
g
có điện thì đồng thời cuộn dây cua R
TG1
cũng có điện, sau một
khoảng thời gian chỉnh định của rơ le thời gian R

TG1
thì tiếp điểm thờng mở đóng
chậm R
TG1
(3-5) đóng lại để cấp điện cho cuộn dây G
1
làm đóng tiếp điểm G
1
(O
5
-
O
7
) trên mạch động lực động cơ đợc loại một điện trở phụ R
f1
tốc độ động cơ
tăng lên.
- Khi cuộn dây G
1
có diện nó cũng làm đóng tiếp điểm thờng mở G
1
(5-6) để cấp
điện cho cuộn hút R
TG2
và sau một khoảng thời gian chỉnh định của R
TG2
thì tiếp
điểm thờng mở đóng chậm R
TG2
đóng lại để cấp điện cho cuộn hút G

2
.
Khi cuộn hút G
2
có điện nó làm đóng tiếp điểm thờng mở G
2
trên mạch động lực
và động cơ đợc loại cấp điện trở phụ R
f2
tốc độ động cơ tăng lên đến định mức.
* Khi dừng máy:
- Muốn dừng động cơ ta bấm nút dừng D thì toàn mạch điều khiển mất điện và
động cơ dừng hoạt động.


54
6.11. h∙m ®éng n¨ng dïng r¬ le thêi gian
1. S¬ ®å nguyªn lý























2. Nguyªn lý ho¹t ®éng













0

Rn
8

4


5

2

C
2
K

M
K
3

H

M
H
H
6

1

d
K
R
tg
7

H


R
tg
A
1
C
1
B
1
C
2
B
2
A
2
C
4
B
4
A
4
C
3
B
3
A
3
A C B
CC
1
CD

K
1
RN
1
§
1
B
5
A
5
h
Cc
3

55
6.11. h∙m ng−îc ®éng c¬ 3 pha r« to lång sãc
1. S¬ ®å nguyªn lý





































A
1
C
1
B
1
C

2
B
2
A
2
C
4
B
4
A
4
C
3
B
3
A
3
A CB
CC
1
CD
K
1
RN

§
K
2

56





















2. Nguyên lý hoạt động
* Khi mở máy:
- Đóng cầu dao CD để chuẩn bị cấp điện cho mạch động lực và mạch điều khiển.
- Khi bấm nút M thì cuộn dây K
1
có điện làm đóng các tiếp điểm thờng mở K
1

bên mạch động lực động cơ hoạt động, đồng thời cũng làm đóng tiếp điểm thờng
mở K

1
(2-3) bên mạch điều khiển để duy trì dòng điện cho cuộn hút K
1
khiu buông
tay khỏi nút ấn M, và dòng điện duy trì cho cuộn dây K
1
đi qua tiếp điểm thờng
mở K
1
(2-3).
* Khi hãm dừng:
- Muốn dừng và hãm động cơ ta bấm nút D
H
lúc đó cuộn dây K
1
mất điện động cơ
theo quán tính vẫn quay theo chiều cũ.
Khi D
H
mở ra làm cho M
H
đóng lại cấp điện cho cuộn hút K có điện và dòng điện
duy trì cho cuộn hút K đi qua K (1-6), đồng thời lúc này cuộn hút K
2
cũng có điện
làm đóng các tiếp điểm K
2
trên mạch động lực động cơ đợc đảo hai trong 3 pha
sinh ra từ trơng ngợc lại kéo rô to động cơ quay ngợc lại để cản lại quán tính
của động cơ, mạch hãm hoạt động.

Khi K và K
2
có điện thì đồng thời R
tg
cũng có điện sau một khoản thời gian chỉnh
định đủ để hãm rô to động cơ thì tiếp điểm thờng đóng mở chậm R
tg
mở ra làm
mạch hãm mất điện, tốc độ rô to động cơ giảm về 0.
8

5

C
2
rn
1

CC
2
B
2
2

4

M
K
1
K

2
K
1
D
H
3

M
H
K
6

7

K
1
R
t
g
K

K
2
R
tg

×