Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bộ chế hòa khí hai trọng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 17 trang )

15. Zích lơ làm đậm
11. Cán piston bơm tăng tốc
7. Lỗ phun bơm tăng tốc
14. Van làm đậm
13. Van xăng vào
17. Vít không tải
18. Lỗ dới
19. Lỗ trên
5. Zích lơ không khí
chạy không tải
9. Van xăng ra (van bi)
1. Zích lơ chính
6. Zích lơ không khí của hệ
thống phun chính
10. Cần van làm đậm
2. Phao
3. Van kim
16. Bớm ga
12. Piston bơm tăng tốc
4. Lới lọc
8. Bớm gió
Cu to BCHK K-88A.
BCKH hai họng (Toyota).
1
23
4
5
6
7
8
9 10


11
12
Hệ thống
không tải
Hệ thống
không tải
Mạch không tải của bộ chế K88-A
BCKH hai họng (Toyota).
Bộ chế hòa khí hai buồng hỗn hợp.
Bao gồm:
1. Hệ thống buồng phao.
2. Mạch tốc ñộ thấp sơ cấp.
3. Mạch tốc ñộ cao sơ cấp.
4. Mạch tốc ñộ thấp thứ cấp.
5. Mạch tốc ñộ cao thứ cấp.
6. Bơm tăng tốc.
7. Mạch làm ñậm.
8. Cơ cấu ñiều khiển bướm gió tự ñộng.
2. Mạch tốc
ñộ thấp sơ
cấp (Hệ
thống
không tải).
Mạ
ch
không
tả
i
(Không khí)
(Lỗ cấp khí sơ cấp No.2)

(Van từ)
(Lỗ cấp khí sơ cấp No.1)
(Phao)
(Buồng phao)
(Vít ñiều chỉnh hỗn hợp không tải)
(Lỗ không tải)
(Lỗ chậm)
(Bga sơ cấp)
(Gíclơ chính
sơ cấp)
(Gíclơ
kinh tế)
(Gíclơ
chậm)
ðộng

chạy
không
tải
(Bướm ga
sơ cấp)
(Từ gíclơ chậm)
(Vít ñiều chỉnh hỗn
hợp không tải)
(Lỗ không tải)
(Lỗ chậm)
Bướm ga hé mở
(Vít ñiều chỉnh hỗn
hợp không tải) –
(Toyota vặn vào vừa

chặt, nới ngược 3
vòng)
(Bình thường)
(Rãnh mòn)
Vít ñiều
chỉnh
hỗn hợp
không tải
Van ñiện từ (Solenoid). (chống Dieseling)
(Van ñóng)
(Van
ñiện từ)
(Công tắc vị trí bướm ga)
(ðiều khiển khí xả)
(Van mở)
ðiều chỉnh tốc ñộ không tải
Vít kênh b
ướ
m ga
Vít
ñ
i

u ch

nh ch

t
l
ượ

ng h

n h

p
Vít kênh b
ướ
m ga
Vít
ñ
i

u ch

nh ch

t
l
ượ
ng h

n h

p
ðiều chỉnh tốc ñộ không tải (tài liệu)

Dựng xe trên
chân chống
ñứng. Dùng
tuốc vít vặn cả

ốc xăng và ốc
gió vào hết cỡ.
Ốc xăng là ốc
nằm thẳng dưới
trụ ga, ốc còn
lại là ốc gió. ðể
nổ khoảng 5
phút cho máy
nóng.
Không tải
xe máy

Buông tay ga. N

i
l

ng

c gió ch

m rãi
theo chi

u ng
ượ
c
kim
ñồ
ng h


. Ban
ñầ
u, máy s

n

l

p
b

p (do th

a x
ă
ng).
Nh

v

trí

c gió khi
v

a h
ế
t ti
ế

ng n

l

p
b

p
ở ố
ng pô, g

i v

trí này là A. Ti
ế
p t

c
n

i

c gió, lúc này
máy s

rú lên, càng
n

i càng rú (do thi
ế

u
x
ă
ng, d
ư
gió). Ghi
nh

v

trí t

c
ñộ
máy
cao nh

t, g

i v

trí
này là B. V

n

c gió
vào v

trí gi


a A và B.
Không tải
xe máy

Lúc này nới
dần ốc xăng
theo chiều
ngược kim
ñồng hồ cho tới
khi máy nổ ổn
ñịnh, xe không
rung, không tắt
máy, tiếng nổ
ñều.
Không tải
xe máy

×