LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Đề tài: Kế toán bán hàng và kết quả
kinh doanh
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
Lời nói đầu
Nh ng nm qua,cựng v i s phỏt tri n kinh t , i m i sõu s c c a c
ch th tr ng, v c bi t khi n c ta ó chớnh th c tr thnh m t thnh
viờn c a t ch c th ng m i WTO. V i s u t v v n v ngu n l c
c a cỏc t ch c, cỏc cỏ nhõn thu c cỏc thnh ph n kinh t c trong n c
v ngoi n c, n c ta ang d n d n t ng b c phỏt tri n m nh m trờn
t t c cỏc m t c a n n kinh t .
ng trờn gúc c a n n kinh t qu c dõn, doanh nghi p th ng m i
chi m m t v trớ quan tr ng, nú th c hi n ch c nng trung gian k t n i
gi a nh s n xu t v ng i tiờu dựng. Do ú, y m nh s phỏt tri n c a
doanh nghi p th ng m i l s phự h p v i khỏch quan, phự h p v i yờu
c u c a th tr ng.
Trong n n kinh t th tr ng, c nh tranh l xu th t t y u, l ng l c
thỳc y s phỏt tri n c a cỏc doanh nghi p. Vỡ th t n t i v phỏt
tri n cỏc doanh nghi p nh t thi t ph i cú ph ng ỏn kinh doanh t hi u
qu . ng v ng v phỏt tri n trong i u ki n cú s c nh tranh gay
g t, doanh nghi p ph i n m b t v ỏp ng c tõm lý, nhu c u c a
ng i tiờu dựngv i s n ph m cú ch t l ng cao, giỏ c ph i chng, m u
mó phong phỳ, a d ng ch ng lo i. Mu n v y cỏc doanh nghi p ph i giỏm
sỏt t t c cỏc quy trỡnh t khõu mua hng, s n xu t hng n khõu tiờu th
hng hoỏ, d m b o vi c b o ton v tng nhanh t c luõn chuy n
v n, gi uy tớn v i b n hng, th c hi n y ngha v v i nh n c,
c i thi n i s ng v t ch t v tinh th n c a cỏn b cụng nhõn viờn, doanh
nghi p m b o cú l i nhu n tớch lu m r ng phỏt tri n s n xu t
kinh doanh.
H n th n a nhu c u tiờu dựng c a th tr ng hi n nay ũi h i doanh
nghi p ph i t o ra doanh thu cú l i nhu n. Mu n v y thỡ doanh nghi p
ph i s n xu t v tiờu th cỏi th tr ng c n ch khụng ph i cỏi m doanh
nghi p cú v ph i t t ra cho mỡnh nh ng cõu h i: s n xu t cỏi gỡ, s n
xu t cho ai, s n xu t nh th no, s n xu t bao nhiờu?.
t c l i nhu n cao v an ton trong ho t ng s n xu t kinh
doanh, cụng ty ph i ti n hnh ng b cỏc bi n phỏp qu n lý, trong ú
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 1
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
h ch toỏn k toỏn l m t cụng c quan tr ng khụng th thi u ti n hnh
qu n lý cỏc ho t ng kinh t , ki m tra vi c s d ng, qu n lý ti s n,
hng hoỏ nh m m b o tớnh nng ng, sỏng t o v t ch trong s n
xu t kinh doanh lm c s v ch ra chi n l c kinh doanh.
Giai o n bỏn hng l giai o n cu i cựng c a quỏ trỡnhs n xu t kinh
doanh vỡ nú l y u t quy t nh s t n t i v phỏt tri n c a m t doanh
nghi p. Trờn th c t cho th y b t c doanh nghi p s n xu t kinh doanh
no cng mong mu n hng hoỏ c a mỡnh c tiờu th v cú th thu c
l i nhu n cao nh t sau khi ó lo i tr i cỏc chi phớ cú liờn quan. Do ú,
quỏ trỡnh bỏn hng khụng th tỏch r i vi c xỏc nh k t qu kinh doanh
c a doanh nghi p. Chớnh vỡ th k toỏn ó tr thnh cụng c c l c
trong vi c qu n lý ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.
Trong doanh nghi p, khõu bỏn hng cú ch c nng quan tr ng ú l nú cho
phộp chuy n d ch t hỡnh thỏi hi n v t l s n ph m hng hoỏ sang hỡnh
thỏi ti n t .
Nh n th c c t m quan tr ng c a cụng tỏc k toỏn bỏn hng t i
doanh nghi p th ng m i nờn em ó m nh d n i sõu nghiờn c u v ch n
ti K toỏn bỏn hng v xỏc nh k t qu kinh doanh.
Sau khi h c xong lý thuy t t i tr ng v trong th i gian th c t p cụng
ty, c s giỳp t n tỡnh c a cỏc cỏn b lónh o, cỏc cụ, cỏc chỳ,cỏc
anh, cỏc ch trong cụng ty cựng v i s h ng d n nhi t tỡnh c a cụ Chu
Th Bớch H nh, em ó hon thnh c bi th c t p c a mỡnh. Tuy nhiờn
do th i gian cú h n v cũn h n ch v m t trỡnh cng nh kinh nghi m
th c t nờn bi vi t c a em khụng trỏnh kh i nh ng thi u sút, vỡ v y em
rỏt mong c s úng gúp ý ki n c a cụ giỏo v cỏc anh ch ,cụ chỳ trong
cụng ty bi vi t c a em c hon thi n h n.
Em xin chân thành cảm ơn!
Bỏo cỏo g m 3 ph n :
Ph n 1 : Tỡm hi u chung v doanh nghi p,ch k toỏn doanh
nghi p s d ng.Tỡm hi u chung v cụng tỏc bỏn hng v xỏc nh k t qu
kinh doanh.
Ph n 2 : Th c tr ng cụng tỏc k toỏn bỏn hng v xỏc nh k t qu
kinh doanh t i cụng ty c ph n NTD Vi t Nam.
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 2
Lớp 57CĐKT 5
B¸o c¸o thùc tËp t«t nghiÖp Trêng cao ®¼ng
Giao Th«ng VËn T¶i
Ph n 3ầ : Nh n xét và ki n ngh v công tác bán hàng và xác đ nh k tậ ế ị ề ị ế
qu kinh doanh t i công ty.ả ạ
Sinh viªn: Lª ThÞ Thoa
Trang: 3
Líp 57C§KT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
PH N 1
TèM HI U CHUNG V CễNG TY
V CH K TON S D NG T I CễNG TY
1.1 Tỡm hi u chung v quỏ trỡnh hỡnh thnh cụng ty:
1.1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt tri n:
Cụng ty c ph n NTD Vi t Nam .
Tờn giao d ch :VIETNAM NTD JOIN STOCK COMPANY
Tờn vi t t t: VIET NAM NTD.JSC.
a ch tr s chớnh : S 181, ngừ 192, ng Lờ Tr ng T n, ph ng
nh Cụng, qu n Hong Mai, thnh ph H N i.
i n tho i: 043.8553340 Fax: 8553340.
Cụng ty c ph n NTD Vi t Nam c s k ho ch v u t thnh ph
H N i c p gi y ch ng nh n ng ký kinh doanh cụng ty c ph n s
0103008721 ngy:
V i s v n i u l l :100.000 ng.S c ph n ó ng ký mua l:
30.000
Danh sỏch c ụng sỏng l p :
STT
Tờn c
ụng
N i ng ký h
kh u th ng trỳ
i v i cỏ nhõn
Lo i
c
ph n
S c
ph n
Giỏ tr c
ph n ( ng)
S gi y
CMND-
H chi u
1
Nguy n
Ng c
Chi n
S 3, ph V ng
c, ph ng
Hng Bi, qu n
Hon Ki m, H
N i
C
ph n
thụng
th n
g
3000 300.000.000 011572101
2
Nguy n
Quy t
Chi n
Nh 12 , ngừ 41,
ng Tr ng
Chinh, ph ng
Ph ng Li t,
qu n Thanh
Xuõn, H N i
C
ph n
thụng
th n
g
24000 2.400.000.000 011501170
3 Nguy n
Quang
Dng
S 3, ngỏch
612/34, ng
ờ La Thnh,
ph ng Gi ng
C
ph n
thụng
th n
3000 300.000.000 012130092
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 4
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
Vừ, qu n Ba
ỡnh, H N i.
g
1.1.2 Ch c nng,nhi m v c a cụng ty:
- Xõy d ng k ho ch s n xu t kinh doanh trờn c s ch c nng v
nhi m v c giao, nng l hi n cú c a n v v nhu c u th tr ng.
- T ch c ti p th , ký k t v th c hi n cỏc h p ng kinh t thu c ch c
nng, nhi m v .
- Th c hi n nghiờm ch nh cỏc quy trỡnh quy ph m k thu t chuyờn ngnh,
m b o ch t l ng s n ph m,an ton lao ng v v sinh mụi tr ng.
- Th c hi n y ngha v , chớnh sỏch i v i ng i lao ng chm lo
b i d ng, nõng cao trỡnh ụ cỏn b cụng nhõn viờn m b o i u ki n lm
vi c cho ng i lao ng.
1.1.3 c i m t ch c kinh doanh:
Cụng ty ỏp d ng hỡnh th c s h u v n: cụng ty c ph n.
Kinh doanh thu c lnh v c: kinh doanh th ng m i.
T ng s cụng nhõn viờn v lao ng: 09 ng i.
Hi n nay cụng ty kinh doanh cỏc ngnh ngh sau:
Xõy d ng dõn d ng, cụng nghi p, giao thụng, thu l i, cỏc cụng trỡnh cụng
c ng.
D ch v u th u, t ng th u cỏc cụng trỡnh xõy d ng.
Mua bỏn, thuờ v cho thuờ mỏy múc, thi t b ph c v ngnh xõy d ng,
cụng nghi p, khai thỏc m .
S n xu t, gia cụng, mua bỏn kim lo i, phi kim lo i v cỏc s n ph m t
kim lo i, phi kim lo i ( theo quy nh c a phỏp lu t hi n hnh).
Mua bỏn mỏy vn phũng v cỏc thi t b ngo i vi.
Mua bỏn dựng cỏ nhõn, gia ỡnh, hng th cụng m ngh .
V n t i hng hoỏ v d ch v v n chuy n hnh khỏch v cỏc d ch v h tr
v n t i.
L hnh n i a,l hnh qu c t .
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 5
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
Kinh doanh nh hng, khỏch s n v cỏc d ch v , ph c v khỏch du l ch
( khụng bao g m kinh doanh quỏn Bar, phũng hỏt karaoke, v tr ng).
Xõy d ng cụng trỡnh nuụi tr ng thu s n, cụng trỡnh i n n c, cỏc cụng
trỡnh i n th 35 KV.
T v n v u th u, l p h s m i th u, phõn tớch ỏnh giỏ h s d
th u ( khụng bao g m t v n phỏp lu t ).
Kinh doanh d ch v aau l c b th thao.
D ch v cho thuờ sõn t p golf, sõn tennis, b b i.
Kinh doanh khu ngh d ng ( khụng bao g m khỏm ch a b nh) ,du l ch
sinh thỏi v gi i trớ ( khụng bao g m kinh doanh quỏn bar, phũng hỏt
karaoke, v tr ng).
Mua bỏn r u, bia, n c gi i khoỏt (khụng bao g m kinh doanh quỏn
bar ).
Mua bỏn ụ tụ v ph tựng thay th
S n xu t mua bỏn v t li u xõy d ng, g ch p lỏt, thi t b v sinh, cỏc s n
ph m trang trớ n i, ngo i th t ( s n, th ch cao, vỏch tr n, tr n nh c),
cỏc lo i ng ng v ph ki n, thi t b ngnh n c.
S n xu t, mua bỏn gia cụng s t, thộp, tụn l p, inox, khuụn nhụm, c a kớnh.
Kinh doanh v t li u i n cao th , hsj th , i n dõn d ng, i n cụng
nghi p.
S n xu t, mua bỏn mỏy múc, thi t b , v t t ngnh cụng nghi p, c , kim
khớ, xõy d ng.
Tỡnh hỡnh kinh doanh c a cụng ty trong nh ng nm g n õy.
Tuy cụng ty m i thnh l p khụng lõu, nh ng cụng ty ó khụng ng ng phỏt
tri n qua bao b c thng tr m cựng v i n n kinh t . i u ú c th hi n
qua m t s ch tiờu sau:
Ch tiờu
Nm So sỏnh
2006 2007 Tuy t i %
1. V n ch s h u.
2.993.361.91
6
5.161.209.49
2
2.167.847.57
6
72.42
2.Doanh thu bỏn
hng
3.425.879.30
0
4.961.504.00
0
1.535.624.70
0
44.82
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 6
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
3.L i nhu n 41.459.078 28.014.497 (13.444.581) (32.43)
4.Thu TNDN ph i
n p
16.122.975 10.894.527 (5.228.448) (32.43)
5.Ti n l ng BQHT 1.666.667 2.605.374 983.707 59.02
Nhỡn b ng trờn c a cụng ty cho th y: doanh thu c a bỏn hng tng
1.535.624.700 ng lm cho thu nh p c a nhõn viờn tng 983.707 ng/thỏng.
Qua ú ch ng t cụng ty ó bi t qu n lý cụng nhõn viờn, chm súc khỏch hng
nờn ó em l i l i nhu n cho cụng ty cao h n.
Nm 2007 v a qua cụng ty ó r t c g ng n l c nõng cao l i nhu n th
hi n qua b ng cõn i k toỏn v bỏo cỏo k t qu kinh doanh:
B NG CN I K TON
Nm 2008
n v : ng
TI S N
Mó
s
Thuy t
minh
S cu i nm S u nm
A-Ti s n ng n h n
(100=110+120+130+140)
100 5.058.193.993 2.984.702.529
I.Ti n v cỏc kho n
t ng ng ti n
110 (III.01) 181.184.946 1.449.587.912
II. u t ng n h n 120 (III.01)
1. u t ti chớnh ng n
h n
121
2.D phũng gi m giỏ
u t ti chớnh ng n
h n (*)
129
III.Cỏc kho n ph i thu
ng n h n
130 1.334.735.105 -
1.Ph i thu c a khỏch
hng
131 - -
2.Tr tr c cho ng i
bỏn
132 1.278.993.976 -
3.Cỏc kh on ph i thu
khỏc
138 55.741.129 -
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 7
Lớp 57CĐKT 5
B¸o c¸o t hùc t Ëp t «t nghi Öp Tr êng cao ®¼ng
Gi ao Th«ng VËn T¶i
4.D phòng ph i thuự ả
ng n h n khó đòi (*)ắ ạ
139
IV.Hàng t n khoồ 140 3.331.636.682 1.412.351.014
1.Hàng t n khoồ 141 (III.02) 3.331.636.682 1.412.351.014
2.D phòng gi m giáự ả
hàng t n kho(*)ồ
149
V.Tài s n ng n h nả ắ ạ
khác
150 210.637.259 122.763.603
1.Thu giá tr gia tăngế ị
đ c kh u trượ ấ ừ
151 208.031.786 122.763.103
2.Thu và các kho nế ả
khác ph i thu Nhà n cả ướ
152 2.605.473 500
3.Tài s n ng n h n khácả ắ ạ 158
B-Tài s n dài h n khácả ạ
(200=210+220+230+240)
200 103.015.499 8.659.887
I.Tài s n c đ nhả ố ị 210 (III.03) 20.652.995 -
1.Nguyên giá 211 22.237.000 -
2.Giá tr hao mòn lu kị ỹ ế
(*)
212 (1.548.005) -
3.Chi phí xây d ng cự ơ
b n d dangả ở
213
II.B t đ ng s n đ u tấ ộ ả ầ ư 220
III.Các kho n đ u tả ầ ư
tài chính dài h nạ
230 (III.05)
1.Đ u t tài chính dàiầ ư
h nạ
231
2.D phòng gi m giáự ả
đ u t dài h n (*)ầ ư ạ
239
IV.Tài s n dài h nả ạ
khác
240 82.362.505 8.659.887
1.Ph i thu dài h nả ạ 241
2.Tài s n dài h n khácả ạ 248 82.362.505 8.659.887
T ng c ng tài s nổ ộ ả
(250=100+200)
250 5.161.209.492 2.993.362.416
NGU N V NỒ Ố
A-N ph i trợ ả ả
(300=310+320)
300 2.139.868.579 36000
I.N ng n h nợ ắ ạ 310 2.139.868.579 36000
1.Vay ng n h nắ ạ 311
2.Ph i tr cho ng i bánả ả ườ 312
3.Ng i mua tr ti nườ ả ề 313 2.084.127.950
Sinh viªn: Lª ThÞ Thoa
Trang: 8
Líp 57C§KT 5
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
tr c
4.Thu v cỏc kho n
ph i n p Nh n c
314 (III.06) 55.740.629 36.000
5.Ph i tr ng i lao
ng
315
6.Chi phớ ph i tr 316
7.Chi phớ ph i tr ng n
h n khỏc
318
8.D phũng ph i tr
ng n h n
319
II.N di h n 320
1.Vay v n di h n 321
2.Qu d phũng tr c p
m t vi c lm
322
3.Ph i tr ,ph i n p di
h n khỏc
328
4.D phũng ph i tr di
h n
329
B.V n ch s h u
(400=410+430)
400 3.021.340.913 2.993.326.416
I.V n ch s h u 410 (III.07) 3.021.340.913 2.993.326.416
1.V n u t c a ch s
h u
411 3.000.000.000 3.000.000.000
2.Th ng d v n c ph n 412
3.V n khỏc c a ch s
h u
413
4.C phi u qu 414
5.Chờnh l ch t giỏ h i
oỏi
415
6.Cỏc qu thu c v n ch
s h u
416
7.L i nhu n sau thu
ch a phõn ph i
417 21.340.913 (6.673.584)
II.Qu khen th ng phỳc
l i
430
T ng c ng ngu n v n
(440=300+400)
440 5.161.209.492 2.993.362.416
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 9
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
BO CO K T QU HO T NG KINH DOAN H
Nm 2008
n v : ng
Ch tiờu Mó s
Thuy t
minh
Nm nay Nm tr c
1.Doanh thu bỏn hng v cung c p
d ch v
01 (IV.08) 4.961.504.000 3.425.879.300
2.Cỏc kho n gi m tr doanh thu 02
3.Doanh thu thu n v bỏn hng v
cung c p d ch v
(10=01-02)
10 4.961.504.000 3.425.879.300
4.Giỏ v n hng bỏn 11 4.497.261.569 3.145.097.778
5.L i nhu n g p v bỏn hng v
cung c p d ch v
(20=10-11)
20 464.242.431 280.781.522
6.Doanh thu ho t ng ti chớnh 21 11.840.210 -
7.Chi phớ ti chớnh 22 8.611.275 4.751.363
8.Chi phớ qu n lý kinh doanh 24 427.758.746 218.448.106
9.L i nhu n thu n t ho t ng
kinh doanh
(30=20+21-22-24)
30 39.712.620 57.582.053
10.Thu nh p khỏc 31 - -
11.Chi phớ khỏc 32 803.596 -
12.L i nhu n khỏc
(40=31-32)
40 (803.596) -
13.T ng l i nhu n k toỏn tr c
thu
(50=40+30)
50 (IV.09) 38.909.024 57.582.053
14.Chi phớ thu thu nh p doanh
nghi p
51 10.894.527 -
15.L i nhu n sau thu thu nh p
doanh nghi p
(60=50-51)
60 28.014.497 57.582.053
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 10
Lớp 57CĐKT 5
B¸o c¸o thùc tËp t«t nghiÖp Trêng cao ®¼ng
Giao Th«ng VËn T¶i
Sinh viªn: Lª ThÞ Thoa
Trang: 11
Líp 57C§KT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
1.1.4.B mỏy t ch c c a cụng ty
1.1.4.1.Ton cụng ty
1.1.4.1.1 S b mỏy qu n lý c a cụng ty
B mỏy qu n lý c a cụng ty c ph n NTD Vi t Nam c t ch c tr c
tuy n ch c nng bao g m: i h i ng c ụng, h i ng qu n tr , ban ki m
soỏt, ban giỏm c i u hnh v cỏc phũng ban ch c nng.Gi a nh ng b
ph n ny cú m i liờn h ph thu c l n nhau c chuyờn mụn hoỏ, c giao
nh ng trỏch nhi m v quy n h n nh t nh, c b trớ theo t ng c p nh m
th c hi n cỏc ch c nng qu n tr .
S b mỏy qu n lý c a cụng ty c ph n NTD Vi t Nam:
Ch d n s :
Quan h giỏm sỏt,ki m tra tr c ti p,khụng mang tớnh ch t lónh
o
Quan h lónh o tr c ti p
Quan h lónh o v ch o qua l i tr c ti p
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 12
Lớp 57CĐKT 5
i h i ng c ụng
Ban giỏm c i u
hnh
H i ng qu n
tr
Ban ki m soỏt
Phũng k thu t
kinh doanh
Phũng k
toỏn ti
Phũng t ch c
hnh chớnh
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
1.1.4.1.2.Ch c nng quy n h n, nhi m v c a t ng b ph n
-H i ng qu n tr : Do i h i ng c ụng b u ra cú nhi m v t ch c
i u hnh m i ho t ng c a cụng ty; ra cỏc ngh quy t, cỏc ch tr ng
phỏt tri n s n xu t, phỏt tri n ngu n l c con ng i v cỏc ngu n l c khỏc;
ch u trỏch nhi m v m i ho t ng s n xu t kinh doanh c a cụng ty.
-Ban giỏm c i u hnh: Do h i ng qu n tr b nhi m ho c thuờ giỏm
c i u hnh tr c ti p qu n lý cỏc phũng ban,ngi p v ,xớ nghi p, cụng
tr ng c p d i; cú ngha v th c hi n cỏc ngh quy t m h i ng qu n tr
ra, t ch c i u hnh sn xu t ton cụng ty.
-Ban ki m soỏt: Do i h i ng c ụng b u ra, cú trỏch nhi m giỏm sỏt
m i ho t ng qu n tr , ban i u hnh v m i ho t ng ch p hnh ch
tr ng, chớnh sỏch c a ng v Nh n c cng nh th c hi n cỏc ngh quy t
m h i ng qu n tr ra c a cụng ty c ph n; cú ngha v bỏo cỏo k t qu
giỏm sỏt tr c h i ng c ụng.
-Phũng k toỏn ti chớnh: Cú nhi m v qu n lý thu chi ti chớnh c a doanh
nghi p,t ch c b mỏy k toỏn v cụng tỏc k toỏn theo ch hi n hnh,
l p k ho ch chi tiờu, ghi chộp ph n ỏnh trung th c m i ho t ng kinh t
phỏt sinh v tham m u cho cỏc qu n lý, h i ng qu n tr , ban i u hnh
trong lnh v c ti chớnh.
-Phũng k thu t kinh doanh: L p k ho ch ti n s n xu t cho ton cụng
ty; qu n lý k thu t; l p h s u th u.; l p bi n phỏp t ch c thi cụng cho
cỏc n v , cụng trỡnh; tham m u cho cỏc nh qu n lý v bi n phỏp t ch c thi
cụng v qu n lý k thu t, qu n lý s n xu t.
-Phũng t ch c qu n lý: Qu n lý nhõn s ton cụng ty; ti p nh n luõn
chuy n v b t cỏn b , i u ng cụng nhõn, lm cỏc th t c liờn quan n
ch chớnh sỏch ng i lao ng. T ch c theo dừi thanh tra, thi ua, khen
th ng, k lu t v cỏc cụng vi c n i v c quan. T ch c thi nõng l ng
b c cho cỏn b cụng nhõn n h n. Tham m u cho cỏc lónh o v t ch c
nhõn s , b trớ dõy truy n t ch c qu n lý v s n xu t.
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 13
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
1.1.4.2. Phũng k toỏn:
1.1.4.2.1.T ch c b mỏy k toỏn cụng ty:,nhi m v v c c u c a
phũng k toỏn:
-Phũng k toỏn cú nhi m v h ch toỏn k toỏn, ki m tra giỏm sỏt ch t ch
quỏ trỡnh kinh doanh c a cụng ty, ch p hnh y m i ch quy trỡnh v
cụng tỏc k toỏn ti chớnh nh n c, a ra k ho ch qu n lý ti chớnh.
-T ch c s p x p b mỏy k toỏn phự h p v i ho t ng kinh doanh c a
cụng ty.
-Ghi chộp ph n ỏnh d li u k toỏn.
-Theo dừi quỏ trỡnh v n ng v luõn chuy n v n kinh doanh.
-Cung c p s li u ti chớnh cho cỏc c quan ch c nng.
1.1.4.2.2.S t ch c b mỏy k toỏn t i cụng ty:
-K toỏn tr ng: L ng i giỳp vi c cho giỏm c v cụng tỏc chuyờn
mụn, ch u trỏch nhi m giỏm c v cụng tỏc chuyờn mụn v c quan ch c
nng c a nh n c v tỡnh hỡnh th c hi n cụng tỏc k toans ti chớnh, cung
c p cỏc thụng tin, s li u t cỏc k toỏn n v l p bỏo cỏo ti chớnh.
-K toỏn t ng h p: Cú nhi m v theo dừi tớnh toỏn cỏc ti kho n k toỏn,
tớnh toỏn v phõn b chi phớ, phỏt hi n th a thi u khi ki m kờ; theo dừi, ki m
soỏt s li u cỏc ti kh n khi phỏt sinh cỏc nghi p v .
-Th qu : Cú nhi m v l p b ng t ng h p qu ti n m t, b o qu n qu
ti n m t v thu chi ti n m t.
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 14
Lớp 57CĐKT 5
K toỏn tr ng
K toỏn t ng h p
Th qu
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
1.2.Tỡm hi u cỏc nghi p v k toỏn t i cụng ty:
1.2.1.Ch k toỏn ỏp d ng:
Cụng ty ỏp d ng ch k toỏn c a doanh nghi p v a v nh ban hnh
theo quy t nh s 48/2006/Q-BTC ngy 14/09/06 c a B Ti Chớnh.
K l p bỏo cỏo theo thỏng, quý.
Cụng ty ỏp d ng hỡnh th c Nh t ký chung ph c v cho cụng tỏc k
toỏn. Niờn k toỏn b t u t 01/01/N v k t thỳc ngy 31/12/N.
n v ti n t s d ng trong k toỏn: Vi t Nam ng.
Ph ng phỏp kh u hao theo ng th ng.
+S kh u hao:
S kh u
hao ph i
trớch thỏng
ny
=
S kh u hao ti
s n c nh ó
tớnh thỏng tr c
+
S kh u hao
TSC tng
trong thỏng
-
S kh u hao
TSC gi m
trong thỏng
S kh u hao
tng, gi m trong
thỏng
=
Giỏ tr ph i tớnh kh u hao TSC tng, gi m v
trong thỏng
Th i gian s d ng(thỏng)
Ph ng phỏp h ch toỏn hng t n kho: kờ khai th ng xuyờn.
H ch toỏn hng xu t kho theo ph ng phỏp bỡnh quõn gia quy n:
n giỏ bỡnh quõn
hng xu t kho
=
Tr giỏ HH t n u k + tr giỏ HH nh p trong k
S l ng HH t n u k + S l ng HH nh p trong
k
Tr giỏ hng xu t kho =
n giỏ bỡnh quõn
hng xu t kho
*
S l ng hng
hoỏ xu t kho
Cụng ty h ch toỏn thu giỏ tr gia tng theo ph ng phỏp kh u tr thu .
Nguyờn t c ghi nh n chờnh l ch t giỏ: chờnh l ch tng- doanh thu (515),
chờnh l ch gi m- chi phớ (635).
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 15
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
Nguyờn t c ghi nh n doanh thu:Doanh thu bỏn hng: 5 i u ki n theo
chu n m c k toỏn s 14-Doanh thu v thu nh p khỏc.
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 16
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
Trỡnh t k toỏn:
Hng ngy cn c vo cỏc ch ng t c dựng lm cn c ghi s , tr c
h t ghi nghi p v vo s nh t ký chung, sau ú cn c s li u ó ghi trờn s
nh t ký chung ghi vo s cỏi cỏc ti kho n k toỏn phự h p. N u n v cú
m s k toỏn chi ti t thỡ ng th i v i vi c ghi s nh t ký chung, cỏc nghi p
v phỏt sinh c ghi vo s k toỏn chi ti t liờn quan.
Tr ng h p n v m cỏc s nh t ký c bi t thỡ hng ngy cn c vo
cỏc ch ng t c dựng lm cn c ghi s , ghi nghi p v phỏt sinh vo s
Nh t ký c bi t liờn quan. nh k (3,5.10,.ngy) ho c cu i thỏng tu kh i
l ng nghi p v phỏt sinh, t ng h p t s nh t ký c bi t, l y s li u
ghi vo cỏc ti kho n phự h p s cỏi, sau khi ó lo i tr s trựng l p do m t
nghi p v c ghi ng th i vo nhi u s nh t ký c bi t (n u cú).
Cu i thỏng, cu i quý, cu i nm, c ng s li u trờn s cỏi, l p b ng cõn i
s phỏt sinh. Sau khi ó ki m tra i chi u kh p ỳng, s li u ghi trờn s cỏi
v b ng t ng h p chi ti t ( c l p t cỏc s k toỏn chi ti t) c dựng
l p cỏc Bỏo cỏo ti chớnh. V nguyờn t c, t ng s phỏt sinh n v t ng s phỏt
sinh cú trờn b ng cõn i s phỏt sinh ph i b ng t ng s phỏt sinh n v t ng
s phỏt sinh cú trờn s nh t ký chung (ho c s Nh t ký chung v s nh t ký
c bi t sau khi ó lo i tr s trựng l p trờn cỏc s nh t ký c bi t) cựng k.
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 17
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
S trỡnh t ghi s k toỏn theo hỡnh th c nh t ký chung:
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy:
Ghi cu i thỏng,
ho c nh k:
Quan h i chi u:
Ch ng t k toỏn s d ng:
Hoỏ n giỏ tr gia tng.
Phi u xu t kho.
Phi u nh p kho.
Phi u thu.
Phi u chi.
U nhi m chi.
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 18
Lớp 57CĐKT 5
Ch ng t g c
S nh t ký chung
S nh t ký c
bi t
S , th k toỏn chi
ti t
S cỏi
B ng t ng h p chi
ti t
B ng cõn i s
phỏt sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
Gi y ngh t m ng.
Gi y thanh toỏn ti n t m ng
Gi y ngh thanh toỏn t m ng.
Gi y bỏo n
Gi y bỏo cú.
B ng kờ hoỏ n, ch ng t hng hoỏ, d ch v mua vo
B ng kờ hoỏ n, ch ng t hng hoỏ, d ch v bỏn ra.
B ng kờ nh p-xu t - t n.
Biờn b n thanh lý TSC.
Bỏo cỏo k t qu ho t ng kinh doanh.
Bỏo cỏo quy t toỏn ti chớnh:
Bỏo cỏo thu GTGT.
Bỏo cỏo thu thu nh p doanh nghi p.
B ng cõn i k toỏn.
Thuy t minh bỏo cỏo ti chớnh.
Bỏo cỏo k t qu ho t ng kinh doanh.
S sỏch k toỏn s d ng:
S chi ti t bỏn hng.
S thanh toỏn v i ng i mua- TK131.
S thanh toỏn v i ng i bỏn_ TK331.
S chi phớ s n xu t kinh doanh.
S k toỏn chi ti t.
Ch ng t ghi s
TKKT s d ng: Theo quy t nh s 48/2006/Q- BTC ngy 14/09/06 c a
BTC.
1.2.2.K toỏn v n b ng ti n, u t ng n h n v cỏc nghi p v thanh
toỏn:
-Ch ng t k toỏn:
T i cụng ty v n b ng ti n bao g m: ti n m t t i qu , ti n g i ngõn hng
Thanh toỏn thỡ bao g m 131,141,136.
-M u ch ng t c s d ng t i cụng ty:
Phi u thu
Phi u chi
B ng ki m kờ qu
Biờn lai thu ti n
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 19
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
Gi y bỏo n
Gi y bỏo cú
B ng sao kờ c a ngõn hng kốm theo cỏc ch ng t g c (u nhi m chi,
u nhi m thu, sộc chuy n kho n.).
Gi y ngh thanh toỏn t m ng
Gi y thanh toỏn t m ng
Hoỏ n giỏ tr gia tng
-M u s k toỏn :
S qu ti n m t
S cỏi cỏc ti kh on: 131,111,112,141.
S chi ti t
S nh t ký thu ti n, chi ti n
-Quỏ trỡnh luõn chuy n ch ng t :
Ghi chỳ:
Ghi hng ngy
Ki m tra, quan h i chi u.
Hng ngy cn c vo gi y thanh toỏn ti n t m ng, gi y ngh t m
ng, hoỏ n giỏ tr gia tng.k toỏn vi t phi u thu, phi u chi.
Phi u thu c l p thnh 3 liờn: m t liờn l u tr n i b , m t liờn giao
ng i n p ti n, m t liờn giao chuy n cho k toỏn tr ng duy t, sau ú
chuy n cho th qu thu ti n, th qu gi liờn ny ghi vo s qu , cu i
thỏng chuy n cho k toỏn ghi s .
Phi u chi c l p thnh 3 liờn: m t liờn l u l i n i l p phi u, m t liờn
a cho th qu , th qu cn c vo phi u chi chi ti n sau khi cú ch
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 20
Lớp 57CĐKT 5
S qu ti n m t,
s ti n g i ngõn
hng
S cỏi TK 111
112,131,
141,.
Nh t ký chung
Phi u thu, chi,
cỏc ct khỏc
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
ký c a k toỏn tr ng, th tr ng n v . M t liờn giao cho ng i nh n ti n.
Sau khi nh n d ti n ng i nh n ti n ph i ký v ghi rừ h tờn. Vo phi u.
Cn c vo s th c chi, th c thu, th qu ghi vo s qu . K toỏn ti n
hnh ghi vo nh t ký chung r i vo s cỏi TK111.
i v i k toỏn ti n g i nhõn hng ph i cn c vo gi y bỏo cú, gi y bỏo
n c a ngõn hng ho c b ng sao kờ kốm cỏc ch ng t g c (u nhi m thu, u
nhi m chi). Khi nh n c cỏc ch ng t c a ngõn hng, k toỏn ki m tra
ch ng t cú liờn quan r i k toỏn vo s ti n g i ngõn hng, ng th i vo
nh t ký chung r i vo s cỏi TK112.
i v i cỏc kho n ph i thu, ph i tr thỡ khi phỏt sinh nghi p v k toỏn
cn c vo cỏc ch ng t g c r i vo nh t ký chung, t ú vo s cỏi cỏc TK
131, TK 331,TK141.
1.2.3.K toỏn v t li u, cụng c d ng c
-Ch ng t s d ng t i cụng ty:
Phi u nh p kho
Phi u xu t kho
Hoỏ n giỏ tr gia tng
Phi u xu t kho kiờm v n chuy n n i b
Biờn b n ki m kờ v t t s n ph m.
Th kho.
-M u s k toỏn
S chi ti t.
S i chi u luõn chuy n.
S s d .
Nh t ký chung.
S cỏi.
-Quy trỡnh luõn chuy n ch ng t
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 21
Lớp 57CĐKT 5
Phi u nh p
kho
Th kho
Phi u xu t kho
th
ho c
s k
toỏn
chi
ti t
k toỏn t ng
h p
B ng t ng h p
nh p xu t t n
S cỏi
TK152,153
Nh t ký chung
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
kho:th kho dựgn th kho ph n ỏnh tỡnh hỡnh nh p, xu t, t n c a
t ng lo i v t t , hng hoỏ theo dừi v m t s l ng.
phũng k toỏn: k toỏn s d ng th k toỏn chi ti t ph n ỏnh tỡnh
hỡnh bi n ng tng gi m theo t ng danh i m v t t t ng ng v i th kho
kho. ng th i t ch ng t g c vo nh t ký chung r i vo s cỏi
TK153,152,155.N u cụng c d ng c thu c lo i phõn b nhi u l n thỡ vo
s cụng c d ng c .
- Cụng ty ỏnh giỏ v t t cụng c d ng c theo giỏ th c t .
-Ph ng phỏp tớnh giỏ hng xu t kho theo ph ng phỏp bỡnh quõn gia
quy n:
n giỏ bỡnh
quõn hng xu t
kho
=
Tr giỏ HH t n u k + tr giỏ HH nh p trong k
S l ng HH t n u k + S l ng HH nh p
trong k
Tr giỏ hng xu t
kho
=
n giỏ bỡnh quõn
hng xu t kho
*
S l ng hng
hoỏ xu t kho
1.2.4.K toỏn ti s n c nh v u t di h n:
Ti s n c nh l nh ng t li u lao ng ch y u v nh ng ti s n khỏc
cú giỏ tr l n, th i gian s d ng lõu di, tu theo yờu c u chu n m c c a nh
n c.
Tu theo i u ki n kinh t , yờu c u qu n lý, trỡnh qu n lý trong t ng
th i k nh t nh m ch k toỏn c a t ng qu c gia cú nh ng quy nh c
th v tiờu chu n ỏnh giỏ ti s n c nh.
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 22
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo thực tập tôt nghiệp Trờng cao đẳng
Giao Thông Vận Tải
Hi n nay, theo chu n m c thi hnh ngy 1/1/2004 cú quy nh v tiờu
chu n giỏ tr v th i gian s d ng l:
-V m t th i gian: cú t 1 nm s d ng tr lờn.
-V m t giỏ tr : t 10.000.000 tr lờn.
V y m i t li u lao ng ng th i tho món c 2 i u ki n núi trờn
c coi l ti s n c nh.
Ch ng t s d ng:
Biờn b n giao nh n gi a hai bờn.
Biờn b n ỏnh giỏ ti s n c nh.
Biờn b n thanh lý nh ng bỏn ti s n c nh.
Hoỏ n giỏ tr gia tng.
Gi y v n chuy n h p ng.
Phi u b o hnh.
Th ti s n c nh.
B ng phõn b kh u hao ti s n c nh.
M u s k toỏn:
S chi ti t.
S t ng h p
S cỏi TK212,TK211
Kh u hao Ti s n c nh:
Theo chu n m c 02,03, quy t nh s 206/2003-Q-BTC ngy 12/12/2003,
kh u hao ti s n c nh l phõn b m t cỏch h th ng giỏ tr ph i kh u hao
c a ti s n c nh trong su t quỏ trỡnh ho t ng.
Nguyờn t c tớnh kh u hao l tng, gi m thỏng ny trớch thỏng sau.
Cụng ty th c hi n trớch kh u hao theo ng th ng.
M c trớch kh u
=
Nguyờn giỏ c a ti s n c
nh
hao hng nm S nm s d ng
M c kh u hao
thỏng
=
M c kh u hao nm
12 thỏng
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 23
Lớp 57CĐKT 5
Báo cáo t hực t ập t ôt nghi ệp Tr ờng cao đẳng
Gi ao Thông Vận Tải
Ph ng phỏp ny l ph ng phỏp kh u hao m m c kh u hao hng nm
khụng thay i trong su t th i gian s d ng h u ớch cho ti s n c nh.
Quy trỡnh luõn chuy n ch ng t :
Ghi chỳ: Ghi hng ngy
Ghi cu i thỏng ho c nh k
Quan h i chi u
1.2.5.K toỏn ti n l ng v cỏc kho n trớch theo l ng:
Ti n l ng l s ti n thự lao m doanh nghi p tr cho ng i lao ng
theo s l ng, ch t l ng lao ng m h úng gúp cho doanh nghi p tỏi
xu t s c lao ng bự p hao phớ lao ng c a h trong quỏ trỡnh s n xu t
kinh doanh.
Ngoi ti n l ng ng i lao ng cũn c h ng cỏc kho n ph c p, tr
c p, cỏc kho n trớch theo l ng nh b o hi m xó h i, b o hi m y t , kinh phớ
cụng on.
Ch ng t k toỏn:
B ng thanh toỏn ti n l ng.
B ng ch m cụng.
B ng ch m cụng lm thờm gi .
B ng thanh toỏn b o hi m xó h i
M u s k toỏn:
-S Nh t ký chung.
Sinh viên: Lê Thị Thoa
Trang: 24
Lớp 57CĐKT 5
Ch ng t tng,
gi m TSC
S cỏi TK211,
TK212
B ng t ng h p chi
ti t ti s n c nh
Nh t ký chung
B ng phõn b
kh u hao ti s n
c nh
S chi ti t ti
s n c nh