Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử hoá năm 2011- Trung tâm luyện thi pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.64 KB, 6 trang )

Vỡ b n,vỡ t ng lai t t p c a b n! Th c s Lờ Vn Yờn.Tel: 0983.96.48.96.
Email:
TRUNG TM LUY N THI I H C THI I H C MễN HO H C L N 6-2009
CH T L NG CAO TH Y YấN S cõu tr c nghi m: 60
Th i gian : 90 phỳt
( g m 5 trang)
H tờn thớ sinh:
S bỏo danh :
Cho bi t k h i l ng nguyờn t (theo vC) c a cỏc nguyờn t :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56;
Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137.
PH N CHUNG CHO T T C TH SINH: ( 40 cõu, t cõu 1 n cõu 40).
Cõu

1.Kim

loi

nhụm

b

oxi

hoỏ

trong

dung

d c h



kim

(dd

NaOH).

Trong

quỏ

trỡnh

ú

cht

oxi

hoỏ

l:
A.

Al. B.

H
2
O. C.


NaOH. D.

H
2
O

v

NaOH.
Cõu

2. Trong

phn

ng

este

hoỏ

gi a

ru

v

axit

h u


c,

yu

t

khụng

lm

cõn

bng

c a

ph n

ng

este
hoỏ

chuyn

d c h

theo


chiu

thun

l
A.

Cho

ru

d

hay

axit

d . B.

Dựng

cht

hỳt

n c



tỏch


nc.
C.

Chng

ct

ngay



tỏch

este

ra. D.

S

d ng

axit

mnh

lm

xỳc


tỏc.
Cõu 3. t chỏy h p ch t h u c X thu c CO
2
v H
2
O. Kh i l ng phõn t c a X l 74 vc. X tỏc d ng
c v i Na, dd NaOH, dd AgNO
3
/NH
3
. Cụng th c phõn t c a X l:
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
6
O
2
. C. C
2
H
2
O
3
. D. C
6
H

6
.
Cõu 4. Xột ph n ng: FeS
2
+ HNO
3


Fe
2

(SO
4
)
3
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O.
T l s mol FeS
2
v H
2
O trong ph n ng ny b ng :
A. 2 : 5 B. 1 : 2 C. 1 : 5 D. 1 : 4
Cõu 5. Hãy sắp xếp các chất : amoniac (1), anilin (2), p_nitroanilin (3),
p_aminotoluen (4), metylamin (5), dimetylamin (6), theo trình tự lực bazơ

(tính bazơ) tăng dần từ trái qua phải:
A. 3 < 2 < 4 < 1 < 5 < 6 B. 3 < 2 < 1 <
4 < 5 < 6
C. 3 < 1 < 4 < 2 < 5 < 6

D. 3 < 4 < 2 < 1
< 5 < 6
Cõu

6. Cho

0,54

gam

Al

vo

40

ml

dung

dch

NaOH

1M,


sau

phn

ng

hon

ton

thu

c

dung

d c h

X.
Cho

t

t

dung

d c h


HCl

0,5M

vo

dung

dch

X

thu

c

kt

ta.



thu

c

lng

kt


t a

ln

nht
cn

th tớ ch

dung

d c h

HCl

0,5M

l
A.

110ml. B.

90ml. C.

70ml. D.

80ml.
Cõu

7. t


chỏy

hon

ton

m

gam

h n

hp

X

g m

hai

anehit

no,

n

chc,

mch


h

c

0,4

mol

CO
2
.
Mt

khỏc

hiro

hoỏ

hon

ton

cựng

lng

h n


hp

X



trờn

cn

0,2

mol

H
2

thu

c

hn

hp

hai

ru.
t chỏy


hon

ton

lng

h n

hp

hai

ru

trờn

thỡ

s

mol

H
2
O

thu

c


l:
A.

0,4

mol B.

0,6mol C.0,8

mol D.

0,3mol
Cõu

8. Dung

dch

Y

ch a

Ca
2+

0,1

mol

,Mg

2+

0,3

mol,

Cl
-

0,4

mol

,

HCO
3
-

y

mol.

Khi

cụ

cn

dung


d c h

Y
ta

thu

c

mu i

khan



khi

lng

l
A.

37,4g. B.

49,8g. C.

25,4g. D.

30,5g.

Cõu

9.
un núng h n hp C
2
H
2
v H
2
cú s mol bng nhau v i xỳc tỏc Pd/PbCO
3
. Sau ph n n g a v nhi t
ba n u thỡ ỏp su t bng 0,625 ln so vi ban u. Hiu sut c a ph n ng ny b ng :
Trang 1/5 - Mó 916 Sinh viờn!? c m trong t m tay c a b n! .
M 916
Vì b n,vì t ng lai t t đ p c a b n! Th c sĩ Lê Văn Yên.Tel: 0983.96.48.96.ạ ươ ố ẹ ủ ạ ạ
Email:
A. 25% B. 50% C. 75% D. 100%
Câu

10. Đốt

cháy

hoàn

toàn

8,8gam


FeS



12

gam

FeS
2

thu

được

khí.

Cho

khí

này

sục

vào

Vml

dung


d cị h
NaOH

25%(d=1,28g/ml)

được

mu iố

trung

hòa.

Giá

trị

tối

thiểu

của

V


A.

50ml. B.


75ml. C.

100ml. D.

120ml.
Câu
11
.

Đ
un

axit

axetic

v iớ

rư uợ

iso-amylic

(CH
3
)
2
CHCH
2
CH

2
OH

đư c isoợ -amyl

axetat

(dầu

chu iố ).

Biết
hiệu

suất

68%.

Lư ngợ

dầu

chu iố

thu

đư cợ

từ


132,35

gam axit

axetic

đun

nóng

v iớ

200

gam

rư uợ

iso-amylic
là:
A.

244,8

gam B.

286,7

gam C.


200,9

gam D.

195,0

gam
Câu

12.

Trong

các

chất

sau:

Cu;

Mg;

Al;

h pợ

kim

Al




Ag,

chất

nào

khi

tác

d ngụ

v iớ

H
2
SO
4
loãng

giải

phóng
b tọ

khí


H
2

nhiều

nhất

?
A.

Cu B.

Mg C.

Al D.

Al



Ag
Câu

13.
Hòa tan m tộ h nỗ hợp bột kim lo iạ có ch aứ 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch
AgNO
3
2M. Sau khi các ph n ả ng xứ ảy ra hoàn toàn, khối l ng chượ tấ rắn thu đư cợ b ngằ :
A.21,6 gam B.43,2 gam C.54,0 gam D. 64,8 gam
Câu

14
.

M tộ

h pợ

chất

hữu



m cạ h

thẳng,



công

thức



C
3
H
10
O

2
N
2
,

tác

d ngụ

v iớ

kiềm

tạo thành

NH
3
;
mặt

khác

tác

d ngụ

v iớ

axit


tạo

thành

mu iố

amin

bậc

1.

Công

thức

cấu

tạo

thu

g nọ

c aủ

chất hữu




đó

là:
A.

H
2
N



CH
2
COOCH
2



NH
2
B.

H
2
N



CH
2

CH
2
COONH
4
C.

CH
3



NH



CH
2
COONH
4
D.

(CH
3
)
2
N



COONH

4
Câu

15.

Đ
iện

phân

dung

dịch

Cu(NO
3
)
2

v iớ

cư ngờ

độ

dòng

điện

9,65A


đến

khi

bắt

đầu



khí

thoát

ra


catot

thì

dừng

lại,

th iờ

gian


điện

phân



40

phút.

Kh iố

lư ngợ

Cu

sinh

ra



catot

là:
A.

15,36

gam B.


11,52

gam C.

7,68

gam D.

3,84

gam
Câu

16.

Cho

các

h pợ

chất:

C
2
H
6
;


C
2
H
5
Cl;

C
2
H
5
NH
2
;

CH
3
COOC
2
H
5
;

CH
3
COOH;

CH
3
CHO.


Các

h pợ

chất tạo ra
đư cợ

liên

kết

hiđro

giữa

các

phân

tử

là:
A.

C
2
H
5
Cl;


C
2
H
5
NH
2
;

CH
3
COOC
2
H
5
;

CH
3
COOH;

CH
3
CHO
B.

C
2
H
5
NH

2
;

CH
3
COOC
2
H
5
;

CH
3
COOH;

CH
3
CHO
C.

C
2
H
5
NH
2
;

CH
3

COOC
2
H
5
;

CH
3
COOH
D.

C
2
H
5
NH
2
;

CH
3
COOH
Câu

17.

Tr nộ

lẫn


dung

dịch

mu iố

(NH
4
)
2
SO
4

với

dung

dịch

Ca(NO
2
)
2

r iồ

đun

nóng


thì

thu

đư cợ

chất

khí
X

(sau

khi

đã

loại

bỏ

h iơ

nước).

X

là:
A.


N
2
B.

N
2
O C.

NO D.

NO
2
Câu

18.

X

g mồ

2

chất

kế

tiếp

trong


dãy

đ ngồ

đẳng,

phân

tử

chỉ

có m tộ

nhóm ch cứ .

Chia

X

làm

2

phần

bằng
n
hau:
-


Phần

1:

đem

đ tố

cháy

hoàn

toàn

r iồ

cho

sản

phẩm

cháy

lần

lư tợ

qua


bình (1)

đựng

H
2
SO
4

đ cặ ,

bình

(2)
đựng

Ca(OH)
2

dư,

thấy

kh iố

lư ngợ

bình


(1)

tăng

2,16g,



bình

(2)



7

gam

kết

tủa.
-

Phần

2:

cho

tác


d ngụ

h tế

v iớ

Na



thì

thể

tích

khí

H
2

(đktc)

thu

đư cợ




bao

nhiêu?
A.

0,224

lít B.

0,56

lít C.

1,12

lít D.

2,24

lít
Câu

19.
Đun nóng 0,3 mol bột Fe với 0,2 mol b tộ S đến phản hoàn toàn đư cợ h nỗ hợp A. Hòa tan h tế A
bằng dung dịch HCl d thư u được khí D. Tỉ khối h iơ c a D so vủ ới không khí b ngằ :
A. 0,8046 B. 0,7586 C. 0,4368 D. 1,1724
Câu

20.


20

gam

h nỗ

h pợ

g mồ

3

amin

đ nơ

chức

A,

B,

C

kế

tiếp

trong


dãy

đ ngồ

đẳng

tác

d ngụ

v a đừ ủ

v iớ
dung

dịch

HCl

1M,

r iồ



cạn

dung

dịch


thì

thu

đư cợ

38,25

gam

h nỗ

h pợ

mu i.ố

Phân

tử

A,

B,

C có

đặc

điểm

là:
A.

No B.



1

liên

kết

π
C.



2

liên

kết

π
D.



1


liên

kết

ba
Câu

21.

Hòa

tan

m

gam

Fe



FeO

bằng

HCl

vừa


đủ

th yấ

thoát

ra

1,12 lít

khí

(đktc)



thu

đư cợ

dung

dịch

D.
Cho

D

tác


d ngụ

v iớ

NaOH

dư,

l cọ

kết

t aủ

đem

nung

trong

không

khí

đến

kh iố

lư ngợ


không

đ iổ

đư cợ

chất
Trang 2/5 - Mã đ 916ề Sinh viên…!? c m trong t m tay c a b n!Ướ ơ ầ ủ ạ .
Vì b n,vì t ng lai t t đ p c a b n! Th c sĩ Lê Văn Yên.Tel: 0983.96.48.96.ạ ươ ố ẹ ủ ạ ạ
Email:
rắn

nặng

12

gam.

Trị

số

c aủ

m

là:
A.


4,6

gam B.

5,0

gam C.

9,2

gam D.

10,0

gam
Câu

22.

Clo

hóa

PVC

thu

đư cợ

m tộ


loại



clorin

trong

đó

clo

chiếm

66,77%.

Trung

bình

m tộ

phân

tử
clo

tác


d ngụ

v iớ

số

mắt

xích

PVC

là:
A.

1 B.

2 C.

3 D.

4
Câu

23.

H

n


h

p

A



kh

i

l
ượ
ng

17,86

gam

g

m

CuO,

Al
2
O
3




FeO.

Cho

H
2

d
ư

qua

A

nung

nóng, sau
khi

ph

n


ng

xong


đượ
c

3,6

gam

H
2
O.Hòa

tan

A

b

ng

HCl

d
ư
,

đượ
c

dung d


ch

B.



c

n

B

đượ
c

33,81

gam
mu

i

khan.

Kh

i

l

ượ
ng

c

a

Al
2
O
3

trong

A

là:
A.

3,46

gam B .

3,06

gam C.

1,86

gam D.


1,53

gam
Câu

24.
T l s phân t HNOỉ ệ ố ử
3
đóng vai trò là ch t oxi hoá và môi tr ng trong ph n ng ấ ườ ả ứ
FeO + HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O là
A. 1 : 3 B. 1 : 9 C. 1 : 10 D. 1 : 2
Câu

25.
Đ t cháy 1,44 g m t hyđrocacbon X m ch h r i cho s n ph m qua Ba(OH)ố ộ ạ ở ồ ả ẩ
2
đ c 3,94 g k t t a.ượ ế ủ
L c b k t t a và cô c n n c l c r i nung ch t c n đ n kh i l ng không đ i còn l i 6,12 g ch t r n. ọ ỏ ế ủ ạ ướ ọ ồ ấ ặ ế ố ượ ổ ạ ấ ắ CTPT
c a X là:ủ
A. C
3

H
8
B. C
4
H
8
C. C
5
H
10
D. C
5
H
12

Câu 26. Dẫn 6,72 lít (đktc) h nỗ hợp X gồm hai anken là đ ngồ đ ngẳ kế tiếp vào bình nước brom dư, th yấ
kh i lố ư ngợ bình tăng thêm 15,4 g. V y trong X có :ậ
A. 0,1 mol C
2
H
4
B. 0,2 mol C
3
H
6
C. 0,2 mol
C
4
H
8

D. 0,1 mol
C
5
H
10
Câu

27.
Có 4 dung d ch không màu đ ng trong 4 l m t nhãn: NaNOị ự ọ ấ
3
, Mg(NO
3
)
2
, Al(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
. Có thể
dùng ch m t hóa ch t nào trong s các hóa ch t cho d i đây đ phân bi t 4 dung d ch trên:ỉ ộ ấ ố ấ ướ ể ệ ị
A. dung d ch NHị
3
B dung d ch HCl. ị C. dung d ch NaOH ị D. dung d ch Naị
2
CO3
Câu 28. Số đ ng phân ồ cấu tạo của axit cacboxylic và este có cùng công thức C

4
H
8
O
2
b ngằ :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 29. Điện phân (đi nệ c cự tr ,ơ màng ngăn) 1 lít dung d cị h h nỗ hợp 0,01 mol HCl, 0,01 mol CuCl
2
và 0,01
mol NaCl. ở anot thu đư cợ 0,336 lít khí thì d nừ g điện phân. Dd trong bình điện phân lúc này có pH bằng :
A. 2,0 B. 2,3 C. 7,0 D. 12,0
Câu 30. Xà phòng hóa hoàn toàn m tộ trieste X b ngằ dung d chị NaOH thu đư cợ 9,2 gam glixerol và 83,4 gam
mu i c a ố ủ m t axit béo no B. Cộ h t B là :ấ
A. axit axetic B. axit panmitic C. axit oleic D. axit stearic
Câu

31.
Dùng m gam Al đ kh h t 1,6 gam Feể ử ế
2
O
3
(ph n ng nhi t nhôm). S n ph m sau ph n ng tác d ngả ứ ệ ả ẩ ả ứ ụ
v i l ng d dung d ch NaOH t o 0,672 lít khí (đktc). Tính m.ớ ượ ư ị ạ
A. 0,810 gam. B. 0,540 gam. C. 1,755 gam. D. 1,080 gam
Câu 32. Đ tố cháy hoàn toàn 100 ml h pợ ch tấ hữu cơ X (ch aứ C, H, O) v iớ 450 ml khí O
2
(l yấ dư). Sau ph nả
ứng thu đư cợ các ch tấ đ uề ở thể khí có thể tích 700 ml, sau khi qua dung d chị H
2

SO
4

đ c cònặ 400 ml và
sau khi qua KOH còn 100 ml. Xác đ nhị công thức phân tử c aủ X, bi tế các th tích kể hí đo trong cùng đi uề
ki n.ệ
A.C
3
H
8
O
2
B.C
3
H
6
O C.C
3
H
6
O
2
D.C
4
H
8
O
Câu

33.

Cho 2,16 gam Al vào dung d chị chứa 0,4 mol HNO
3
thu đ cượ dung d chị A và khí N
2
O (không có s nả
phẩm khử nào khác). Thêm dung d chị chứa 0,25 mol NaOH vào A thì lư ngợ k t t a thu ế ủ được b ng :ằ
A. 3,90 gam. B. 4,68 gam. C. 5,46 gam. D. 6,24 gam.
Câu 34.
Đ t cháy hoàn toàn h n h p 3 hiđrocacbon, thu đ c 17,92 lít COố ỗ ợ ượ
2
(đktc) và 14,4 gam H
2
O. Th tích Oể
2
(đktc) c n dùng đ đ t cháy h n h p trên là:ầ ể ố ỗ ợ
A. 26,88 lít B. 24,52 lít C. 30,56 lít D. T t c đ u saiấ ả ề
Câu 35. Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO
3
loãng, dư thu đư cợ 672 ml (đktc) khí N
2
và dung
Trang 3/5 - Mã đ 916ề Sinh viên…!? c m trong t m tay c a b n!Ướ ơ ầ ủ ạ .
Vì b n,vì t ng lai t t đ p c a b n! Th c sĩ Lê Văn Yên.Tel: 0983.96.48.96.ạ ươ ố ẹ ủ ạ ạ
Email:
d chị X. Thêm NaOH dư vào X và đun sôi thì thu được 672 ml (đktc) khí NH
3
. Giá trị m b ng :ằ
A. 0,27 gam B. 0,81 gam C. 3,51 gam D. 4,86 gam
Câu


36.

Đ
tố

cháy

hoàn

toàn

m tộ

lư ngợ

polietilen,

s nả

ph mẩ

cháy

l nầ

lư tợ

cho

đi


qua

bình

1

đ ngự

H
2
SO
4
đ cặ



bình

2

đ ngự

Ca(OH)
2



th yấ


bình

1

tăng

m

gam,

bình

2

thu

được

100

gam k tế

tủa.

V yậ

m




giá

trị
là:
A.

9

gam B.

12

gam C.

18

gam D.

27

gam
Câu

37. Hoà

tan

hết

m


gam

hỗn

hợp

g mồ

FeO,

Fe
2
O
3



Fe
3
O
4

bằng

HNO
3

đặc


,

nóng

thu

được

4,48

lít

khí
NO
2

(đktc).



cạn

dung

dịch

sau

phản


ngứ

được

145,2

gam

mu iố

khan.

Giá

trị

c aủ

m

là:
A.

35,7g. B.

46,4g. C.

15,8g. D.

77,7g.

Câu

38.

H nỗ

hợp

A

g mồ

metanal



etanal.

Khi

oxi

hóa

(H

=

100%)


m

gam

h nỗ

h pợ

A

thu

đư cợ

h nỗ
h pợ

B

g mồ

hai

axit

hữu



t ngươ


ngứ



d
A/B

=

a.

Giá

trị

của

a

trong

khoảng

?
A.

1

<


a

<

1,36 B.

1,36

<

a

<

1,53 C.

1,53

<

a

<

1,62 D.

T t c đ u sai.ấ ả ề
Câu 39. Cho m gam Mg tác d ngụ hoàn toàn v iớ lư ngợ dư h iơ nư cớ ở nhi tệ độ cao thì lượng ch tấ r nắ tăng lên
3,2 gam. Nếu cho m gam Mg này vào 300 ml dung dịch FeCl

3
1 M thì khối lư ngợ Fe thu đư c ợ bằng :
A.2,80 gam B.5,60 gam C.7,47 gam D.8,40 gam
Câu

40.

Đ
tố

cháy

hoàn

toàn

0,1

mol

h nỗ

h pợ

hai

axit

cacboxylic


A,

B



đ ngồ

đ ngẳ

kế

ti pế

(M
A

<

M
B
)
thu

được

3,36

lít


CO
2

(đktc)



2,7

gam

H
2
O.

Số

mol

A



B

l nầ

l tượ

là:

A.

0,05



0,05 B.

0,045



0,055 C.

0,04



0,06 D.

0,06



0,04
PH N RIẦ ÊNG. Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 ph n: phầ ần I ho c ph n II.ặ ầ
Ph n I. Thầ eo chương trình CHU N Ẩ (10 câu, t câu 41 đ n câu 50):ừ ế
Câu

41.

Phát biểu nào dư i đớ ây là đúng ?
A. Nguyên t có cố ấu hình electron hóa tr 4ị d
2
5s
2
thu c chu ộ kỳ 5, nhóm IIA.
B. Nguyên t có cố ấu hình electron hóa tr ị 4s
1
thu cộ chu kỳ 5, nhóm IA.
C. Nguyên t ố ở chu kì 5, nhóm VIIA có c uấ hình electron hóa trị là 5s
2
5p
5
.
D. Nguyên t ố ở chu kì 4, nhóm VIB có c uấ hình electron hóa trị là 3d
4
4s
2
Câu 42. Cho các axit: acrylic, propionic, butanoic. Từ trái sang phải tính chất axit c a chúngủ biến

đ iổ theo
chiều:
A. tăng B. giảm C. không thay

đ iổ D. v aừ giảm vừa tăng
Câu 43. Th iổ CO dư qua

ngố

đựng m gam h nỗ h pợ gồm CuO, Fe

2
O
3
, FeO, Al
2
O
3

nung nóng đ cượ 215 gam
chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra s cụ vào nư cớ vôi trong dư thấy có 15g kết tủa. m ban

đầu là:
A . 217,4 gam B. 249 gam C. 219,8 gam D. 230 gam
Câu

44.

Cho

22

gam

h nỗ

h pợ

3

aminoaxit


tác

d ngụ

v aừ

đủ

với

dung

d chị

HCl

1,2M

thì

thu

đ cượ

54,85
gam

muối.


Thể

tích

dung

dịch

HCl

(lít)

ph iả

dùng

là:
A.

0,25 B.

0,5 C.

0,7 D.

0,75
Câu 45. Hoà tan 10,00 gam h nỗ h pợ 2 mu iố XCO
3
và Y
2

(CO
3
)
3
bằng dung dịch HCl ta thu đ cượ dung
d chị A và 0,672 lít khí bay ra (đktc). Cô cạn dung d chị A thu

được m gam mu iố khan. m có giá trị bằng:
A. 1,033 gam B. 10,33 gam C. 65 gam D. Không xác

đ nhị

Câu

46.

Ch tấ

h uữ



A



1

nhóm


amino,

1

ch cứ

este.

Hàm

lư ngợ

nitơ

trong

A



15,73%.



phòng

hóa m
gam

ch tấ


A,

hơi

rượu

bay

ra

cho

đi

qua

CuO

nung

nóng

đ cượ

anđehit

B.

Cho


B

th cự

hi nệ

ph nả

ứng tráng
bạc

th yấ



16,2

gam

Ag

k tế

tủa.

Giá

trị


của

m

là:
A.

7,725

gam B.

3,3375

gam C.

6,675

gam D.

5,625

gam
Trang 4/5 - Mã đ 916ề Sinh viên…!? c m trong t m tay c a b n!Ướ ơ ầ ủ ạ .
Vì b n,vì t ng lai t t đ p c a b n! Th c sĩ Lê Văn Yên.Tel: 0983.96.48.96.ạ ươ ố ẹ ủ ạ ạ
Email:
Câu 47.
Cho CO đi qua m gam Fe
2
O
3

đun nóng, đ c 39,2g b n ch t r n là s t kim lo i và ba oxit, đ ng th iượ ố ấ ắ ắ ạ ồ ờ
có h n h p khí thoát ra. Cho khí này h p th vào n c vôi trong có d , thì thu đ c 55 gam k t t a. Tr s c aỗ ợ ấ ụ ướ ư ượ ế ủ ị ố ủ
m là:
A. 46 gam B. 40 gam C. 64 gam D. T t c đ u saiấ ả ề .
Câu

48.

Cho

1,24

gam

h nỗ

h pợ

4 r uượ

đ nơ

ch cứ

tác

dụng

vừa


đủ

v iớ

Na

th yấ

thoát

ra

336

ml

H
2

(đktc) và

m
gam

muối.

Kh iố

lư ngợ


mu iố

thu

đ cượ

là:
A.

1,57

gam B.

1,585

gam C.

1,90

gam D.

1,93

gam
Câu

49.

Nhỏ


từ

từ

NaOH

vào

dung

dịch

X

th yấ

dung

dịch

v nẩ

đ c.ụ

Nhỏ

ti pế

NaOH vào


th yấ

dung

dịch
trong

trở

lại.

Sau

đó

nhỏ

từ

từ

HCl

vào
l i ạ
thấy

dung

d chị


v nẩ

đ c,ụ

nhỏ

ti p HClế

th yấ

dd

trở

nên

trong.

X
là:
A.

NaAlO
2
B.

Al
2
(SO

4
)
3
C.

Fe
2
(SO
4
)
3
D.

(NH
4
)
2
SO
4
Câu

50.

M tộ

h nỗ

h pợ

X


g mồ

hai

anđehit

đ nơ

chức.

Cho

0,25

mol

h nỗ

h pợ

X

tác

d ngụ

v iớ

dung


dịch
AgNO
3
/NH
3

t oạ

ra

86,4g

k tế

tủa.

Bi tế

M
A

<

M
B
.

A


ngứ

v iớ

công

th cứ

nào

sau

đây?
A.

HCHO B.

CH
3
CHO C.

CH
2

=

CHCHO D.

C
2

H
5
CHO
Ph n II. ầ Theo chương trình NÂNG CAO (10 câu, t câu 51 đ n câu 60):ừ ế
Câu

51.
Hòa

tan

hoàn

toàn

20

gam

A

g mồ

Mg,

Fe
2
O
3


b ngằ

dung

dịch

H
2
SO
4

loãng



th y thoátấ

ra

V
lít

H
2

(đktc)



thu


được

dung

d chị

B.

Thêm

NaOH

đ nế



vào

B.

K tế

thúc

thí nghi m,ệ

lọc

l yấ


k tế

tủa

đem
nung

trong

không

khí

đ nế

kh iố

l ngượ

không

đ iổ

đ cượ

28

gam


ch tấ

r n.ắ

V là:
A.

5,6

lít B.

11,2

lít C.

22,4

lít D.

33,6

lít
Câu 52. Nguyên nhân nào làm cho phenol tác d ngụ d ễ dàng v iớ dung dịch nư c broớ m ?
A. Do nhân th m có hơ ệ th ngố

π
bền v ng.ữ
B. Do nhân th mơ benzen hút electron làm phân c c hóa liên kự t -OH. ế
C. Do nhân th mơ benzen


đẩy electron.
D. Do hi uệ

ngứ liên h pợ p -

π
làm tăng mật

độ electron

ở các vị trí o- và p
Câu 53. Cho b tộ than dư vào h nỗ hợp gồm 2 oxit Fe
x
O
y
và CuO nung nóng,

để phản

ứng xảy ra hoàn toàn thu
đ cượ 3,8 gam h nỗ hợp kim loại và 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của h nỗ hợp 2 oxit ban

đầu là bao nhiêu?
A. 7,24 gam B. 6,6 gam C. 7,0 gam D. 11,3 gam.
Câu 54.
Cho

8,00

gam


canxi

tan

hoàn

toàn

trong

200

ml

dung

d cị h

h nỗ

hợp

HCl

2M



H

2
SO
4

0,75M

thu
được

khí

H
2



dung

dịch

X.



cạn

dung

dịch


X

thu

được

lượng

mu iố

khan

là:
A.

22,2gam. B.

25,95gam.
C.

22,2gam



m



25,95gam. D.


22,2gam



m



27,2gam.
Câu

55.
Đ t cháy a gam m t hidrocacbon X thu đ c a gam n c. X không tác d ng v i dung d ch brom,ố ộ ượ ướ ụ ớ ị
không tác d ng v i brom khi có m t b t s t đun nóng. X tác d ng v i brom khi chi u sáng ch thu đ c duyụ ớ ặ ộ ắ ụ ớ ế ỉ ượ
nh t m t d n xu t mono brom. Kh i l ng phân t c a X b ng 162 đv.C. X là:ấ ộ ẫ ấ ố ượ ử ủ ằ
A. hexametyl benzen B. iso butyl octan C. dekan D. naphtalen
Câu 56. Cho các chất sau

đây:
1. CH
3
- CH(NH
2
) - COOH 2. OH - CH
2
– COOH 3. CH
2
O và C
6
H

5
OH
4. C
2
H
4
(OH)
2
và p - C
6
H
4
(COOH)
2

5. (CH
2
)
6
(NH
2
)
2
và (CH
2
)
4
(COOH)
2
Các trường h pợ nào sau


đây có kh ả năng tham gia phản

ngứ trùng ngưng?
A. 1, 2 B. 3, 5 C. 3, 4 D.

1,

2,

3,

4,

5.
Câu 57. Dẫn V lít clo (đktc)

đi qua dung dịch NaOH

đ mậ

đặc và

đun nóng

đến 100
0
C. N u lế ư ng ợ mu iố
NaCl sinh ra là 5,850 gam thì giá trị c aủ V là:
A. 1,433 lít B. 1,344 lít C. 1,544 lít D 1,443 lít.

Câu

58.



các

ph nả

ngứ

sinh

ra

khí

SO
2
(1)

4FeS
2

+

11O
2




2Fe
2
O
3

+

8SO
2
(2)

S

+

O
2



SO
2
Trang 5/5 - Mã đ 916ề Sinh viên…!? c m trong t m tay c a b n!Ướ ơ ầ ủ ạ .
Vì b n,vì t ng lai t t đ p c a b n! Th c sĩ Lê Văn Yên.Tel: 0983.96.48.96.ạ ươ ố ẹ ủ ạ ạ
Email:
(3)

Cu


+

2H
2
SO
4



CuSO
4

+

SO
2

+

2H
2
O (4)

Na
2
SO
3

+


H
2
SO
4



Na
2
SO
4

+

SO
2

+

H
2
O
Các

ph nả

ngứ

đư cợ


dùng

để

đi uề

chế

khí

SO
2

trong

công

nghi pệ

là:
A.

(1)



(3) B.

(2)




(3) C.

(2)



(1) D.

(1),

(2)



(3)
Câu
59
.
M t bình kín ch a NHộ ứ
3
0ở
o
C và 1 atm v i n ng đ 1 mol/l. Nung đ n 546ớ ồ ộ ế
o
C và NH
3
b phân hu : ị ỷ

2NH
3
(k) N
2
(k) + 3H
2
(k)
Khi ph n ng đ t t i cân b ng; áp su t khí trong bình là 3,3 atm; th tích bình không đ i. H ng s cân b ngả ứ ạ ớ ằ ấ ể ổ ằ ố ằ
c a ph n ng phân hu NHủ ả ứ ỷ
3
546ở
o
C là:
A. 1,08.10
-4
B. 2,08.10
-4
C. 2,04.10
-3
D. 1,04.10
-4
Câu

60.

Cho

16,2

gam


kim

lo iạ

M

(hóa

trị

không

đ i)ổ

tác

d ngụ

v iớ

0,15

mol

O
2
.

Hòa


tan

ch tấ

r nắ

sau ph nả
ngứ

b ngằ

dung

dịch

HCl



th yấ

bay

ra

13,44

lít


H
2

(đktc).

Kim

loại

M

là:
A.

Mg B.

Al C.

Fe D.

Cu

H T.Ế
Trang 6/5 - Mã đ 916ề Sinh viên…!? c m trong t m tay c a b n!Ướ ơ ầ ủ ạ .

×