Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Thuốc chữa bệnh tai, mũi, họng pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.98 KB, 20 trang )

Bài 23 THUỐC CHỮA BỆNH TAI, MŨI,
HỌNG

MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được phân loại thuốc chữa bệnh
tai, mũi họng
2. Kể được tên, tính chất, tác dụng và hướng
dẫn sử dụng, bảo quản các thuốc trong bài
NỘI DUNG CHÍNH

Tai, mũi, họng là những chức năng đảm nhận
nhiều cơ quan thiết yếu liên quan đến sự sống
như: nói, nghe, ngửi, nếm…

Tai, mũi, họng có cấu tạo tinh tế và rất nhạy
cảm với môi trường bên ngoài, mũi là cửa ngõ
của phổi và đường tiêu hoá
1. Phân loại thuốc chữa bệnh tai, mũi, họng
Dựa vào tác dụng có thể chia thuốc chữa
bệnh thành 2 loại:
1.1. Thuốc tác dụng toàn thân
Gồm các nhóm:
-
Kháng sinh, sulfamid
-
Thuốc chống dị ứng, chống co thắt
-
Thuốc cầm máu
-
Hormon
-


Vitamin…
1.2. Thuốc tác dụng tại chỗ
Bao gồm các thuốc dùng ngoài có tác dụng:
-
Chống viêm, chống co thắt
-
Cầm máu, điều chỉnh xuất tiết
Các thuốc: clorocid 0,4%, dd sulfarin, dd
boric 3%, dd Naphazolin 1%
2. Các thuốc trong bài
Hydrogen peroxyd
Pehydrol, nước oxy già
H2O2
Hydrogen peroxyd dược dụng được chia làm 2
loại:
-
DD Hydrogen peroxyd đậm đặc: chứa 30% H2O2,
tương ứng với 100 lần thể tích khí oxy.
-
DD Hydrogen peroxyd loãng: Chứa khoảng 3%
H2O2, tương ứng với 10 lần thể tích khí oxy.
1. Tính chất
-
Đậm đặc trong suốt, không mầu, ăn da, mùi
đặc biệt, có phản ứng acid nhẹ.
-
Chế phẩm kém bền vững
-
Chế phẩm có tính oxy hoá và tính khử. Tính
oxy hoá mạnh hơn tính khử.

-
chế phẩm bị phân huỷ dưới tác dụng của
không khí, ánh sáng, nhiệt độ, MnO2, chất
kiềm…:
H2O2 H2O + O°
2. Tác dụng
-
tẩy uế
-
Sát khuẩn mạnh
-
Cầm máu tại chỗ
3. Chỉ định
-
Dùng rửa vết thương; sát khuẩn tai, mũi, họng,
sát khuẩn ngoài da.
-
Cầm máu: chảy máu cam, chảy máu chân
răng…
4. Cách dùng
-
Súc miệng, Thụt rửa tử cung, âm đạo : dd 3%
pha loãng gấp 10 lần với nước cất.
-
Sát khuẩn vết thương, vết loét: dd 3% pha
loãng gấp đôi với nước cất.
-
Cầm máu khi chảy máu cam: dd 3% bôi hoặc
đắp vào nơi chảy máu.
-

Viêm tai: dd 3% rửa tai
Chú ý: cấm dùng oxy già đậm đặc nếu không
có chỉ định của bác sỹ
Dạng thuốc: dd 3%/lọ 10-20ml
5. Bảo quản

Loại nước đậm đặc: đựng trong bình kín, thuỷ
tinh

Loại nước loãng: đựng trong lọ tối màu đậy
nút kín, nhiệt độ dưới 15°C
NAPHAZOLIN
Inmidin, privine…
1. Tính chất
-
Bột kết tinh màu trắng hoặc ánh vàng
-
Rất ít tan trong nước, tan trong ethnol.
2. Tác dụng
Chống xung huyết, chống viêm khi nhỏ vào
niêm mạc mũi, mắt, tai…
3. Tác dụng phụ
Mãn cảm với thuốc
4. Chỉ định
-
Viêm mũi cấp và mãn tính, viêm xoang mũi
-
Viêm thanh quản cấp và mãn tính
-
Chứng xuất huyết ống tai

-
Viêm kết mạc sau phẫu thuật
5. Chống chỉ định
Cao huyết áp, sơ cứng mạch
6. Cách dùng
-
Nhỏ mũi: 1-2 giọt/lần, 2-3lần/ngày, dd 0,05%
hoặc 0,1%.
Chú ý:
+ Dùng thận trọng cho trẻ em
+ Khi dùng quá liều cho trẻ em sẽ gây hạ nhiệt,
hôn mê, suy hô hấp
Dạng thuốc:
- DD nhỏ mũi 0,05% hoặc 0,1%/lọ 10ml
- DD nhỏ mắt chữa viêm kết mạc (phối hợp với
Naphacollyre)
7. Bảo quản
Để nơi khô ráo, chống ẩm, tránh ánh sáng
ACID BORIC
Acid boricum
Công thức: H3BO3 Ptl: 61,83
1. Tính chất
-
Tinh thể hình vẩy hơi bỏng hoặc bột kết tinh
trắng
-
Tan trong nước, dễ tan trong nước sôi,
ethanol, glycerin
2. Tác dụng
Kìm khuẩn, kìm nấm yếu

3. Chỉ định
Sát khuẩn ở mắt, tai, mũi, họng dùng làm
chất đệm trong thuốc nhỏ mắt, thuốc dùng
ngoài da
4. Chống chỉ định
-
Mẫn cảm với thuốc
-
Bôi thuốc lên vùng da bị viêm, bỏng, mài mòn
5. Cách dùng
Dạng dd để súc miệng, rửa mắt, rửa tai
Dạng thuốc: DD 2%, 4%- thuốc mỡ 5%, 10%
5. Bảo quản
Để nơi khô, chống ẩm
Natri borat
Hàn the, bàng sa

Công thức: Na3BO3
1. Tính chất
-
Tinh thể không mầu, không mùi, vị hơi nồng
-
Tan trong nước, glycerin, không tan trong
ethanol
2. Tác dụng
Sát khuẩn nhẹ
3. Chỉ định
-
Viêm học, tưa lưỡi
-

Dùng làm chất đệm trong thuốc nhỏ mắt, thuốc dùng
ngoài da
4. Cách dùng
-
chữa viêm niêm mạc miệng: Súc miệng dưới dạng dd
thuốc súc miệng nước
-
Bôi họng: dd pha trong glycerin
Chế phẩm:
-
Glycerin borat: (Natri borat 6g, glycerin 30g). Bôi
viêm họng, tưa lưỡi
-
Thuốc súc miệng: Natri borat, nước hoa hồng súc
miệng khi viêm
úc
5. Bảo quản
-
Để nơi khô ráo, chống ẩm
-
Tương kỵ với acid mạnh, Clorua vôi, phèn
chua

×