Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Những thành ngữ có từ “heart” pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.95 KB, 4 trang )

Những thành ngữ có từ “heart”
Have a heart!
Hãy biết thông cảm. Nên nghĩ về cảm giác
của những người khác, chứ không phải cảm
giác của riêng bạn.
We had a real heart-to-heart and now she knows exactly how
I feel about her. Chúng tôi hoàn toàn chân thành với cảm giác
của nhau.
He seems unfriendly at first but honestly his heart’s in the
right place. Mặc dù anh ta có bề ngoài lạnh lùng và xa cách,
nhưng anh ta là một người tốt.
I really adored my grandmother and when she died, it broke
my heart. Tôi rất buồn khi bà tôi qua đời.
Some students like to learn irregular verbs by heart. Họ thích
học thuộc lòng bằng cách đọc hoặc viết ra nhiều lần.
He wears his heart on his sleeve, you always know exactly
how he’s feeling. Anh ta không che giấu cảm xúc của mình. Nếu
anh ta giận dữ, anh ta biểu hiện ra ngay.

Những thành ngữ có từ “head”
Get your head out of the clouds.
Hãy chấm dứt mơ mộng. Tập trung vào
những gì bạn cần phải suy nghĩ.
I laughed my head off at that film.
Bộ phim đó rất vui nhộn và nó làm tôi cười rất nhiều.
I don’t know the answer off the top of my head. Tôi không thể
trả lời cho câu hỏi tức thì được. Tôi không có câu trả lời học thuộc
lòng.
Don’t bite his head off for that tiny mistake. Đừng có la mắng
anh ta vì một lỗi nhỏ.
We should put our heads together to solve this puzzle. Chúng


ta nên cùng làm việc để tìm ra câu trả lời.
I’m so happy! I’m head over heels in love with that woman!
Tôi đang yêu cô ta.

×