Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Luận văn : ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ KINH TẾ SẢN XUẤT CHÈ CỦA HỘ NÔNG DÂN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN CHẤN - YÊN BÁI part 10 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.94 KB, 14 trang )


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
88



Chỉ tiêu
ĐVT
Thực hiện giai đoạn năm 2003 - 2006
2003
2004
2005
2006
A
B
1
2
3
4
- Nguyên liệu giấy
Tấn


200
300
- Tre luồng
''
600
650
700
750


5. Chăn nuôi





Tổng đàn Trâu
Con
15.172
14.710
16.000
16.200
Tổng đàn bò
''
1.450
2.281
2.500
3.000
Tổng đàn Lợn
''
30.659
31.284
33.000
33.200
6. Nuôi trồng thủy sản






Diện tích nuôi trồng thủy sản
ha
152
152
152
153
Sản lượng thủy sản khai thác
Tấn
145
150
150
152
B - CÔNG NGHIỆP - TTCN





1. Gía trị sản xuất(Theo giá hiện hành)
Trđ
11.933
12.723
15.300
-
2. Sản lượng sản phẩm chủ yếu






Điện thương phẩm
Trkwh
4.8
6.7
7.0
7.2
Gạch các loại
Tr.viên
17.55
18.70
21.89
24.52
Vôi xây dựng
Tấn
2.600
2.900
3.900
4.329
Khai thác cát sỏi
m3
5.800
5.300
6.900
7.500
Khai thác đá các loại
m3
40.500
31.800
35.770
40.000

Sản phẩm may mặc
1000sp
14.5
18.36
19.6
20.2
SP khác
1000sp
9.7
11.4
20.5
21.1
C-THU NGÂN SÁCH
Trđ
5.907,7
5.760,9
6.336
6.969
D-VĂN HÓA XÃ HỘI





Tổng số học sinh đầu năm
HS
17.619
17.534
17.463
17.846

- Mầm non
Cháu
2.000
2.365
2.595
2.525
- Tiểu học
HS
7.872
7.318
6.765
6.750
- THCS
''
6.166
6.071
5.920
6.025
- THPT
''
1.581
1.780
2.183
2.546
Số trường đạt chuẩn quốc gia
Trường
1

3
3

Số giường bệnh trên vạn dân
Giuong
10
10
10
10,7
Số bác sĩ trên vạn dân
BS
5.4
5.6
5.6
5.6
Dân số trung bình
Người
62.612
62.623
63.411
64.144
Mức giảm tỷ suất sinh thô
%
0,34
0.31
0.35
0.32

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
89




Chỉ tiêu
ĐVT
Thực hiện giai đoạn năm 2003 - 2006
2003
2004
2005
2006
A
B
1
2
3
4
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
''
1.29
1.21
1.25
1.26
Tỷ lệ hộ nghèo
''
18.23
17.13
15.75
14.54
Số lao động được giải quyết việc làm

450
571
720

750
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
Tỷ đ
40.9
45.5
50.5
56.4
Số điện thoại/100 dân
máy
1.8
2.4
3.0
3.7
Tỷ lệ hộ được dùng điện
%
74
79
80.5
82
Tỷ lệ hộ dùng nước sạch
''
72
73
75
78
Số làng bản văn hóa
xóm
53
57
106

120
Số gia đình văn hóa

6.709
4.500
8.730
9.000


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
90


Phụ lục 5:
CHỈ TIÊU BÌNH QUÂN DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
Năm 2005
Tổng số hộ: 14.193
Tổng số khẩu: 63.411
Tổng số LĐNN: 31.940
Tổng số NKNN:59.665

Loại đất
Diện tích
năm 2006
m2/nhân
khẩu tự
nhiên
m2/khẩu
nông
nghiệp

Bình
quân/lao
động NN
(m2/LĐ)
Bình
quân/hộ
gia đình
Ghi
chú
Đất nông nghiệp
84.510,41
13.327,4


5.95

Đất nông nghiệp
9.378,65
1.479,0
1.571,9
2.936,3
0.66

Đất trồng cây hàng năm
7.813,16
1.232,1
1.309,5
2.446,2
0.53


Đất trồng Lúa
3.328,19
524,9
557,8
1.042,0
0.23

Đất trồng cây lâu năm
1.565,49
246,9
262,4
490,1
0.1

Đất Lâm Nghiệp
57.730,99
-




Đất có rừng tự nhiên
52.802,40
-




Đất có rừng trồng
3.729,59

-




Đất chuyên dùng
689,31
-




Đất ở
619,15
-




Đất chƣa sử dụng
14.413,97
-





Ngày tháng năm 200
Ngƣời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ngày tháng năm 200
Cơ quan địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày tháng năm 200
Chủ tịch ủy ban nhân dân
(Ký, ghi rõ họ tên)






Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
91


Phụ lục 6:
SO SÁNH DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT
Năm 2005 với 2000
Biểu 08 - TK
Đơn vị tính: ha
Loại đất
Diện tích
năm 2005
So với năm 2000
Ghi
chú
Diện tích
2000
Tăng(+)

Giảm(-)
TỔNG DIỆN TÍCH
84.510,41
84.510,41


Đất nông nghiệp
9.378.65
6384.08
2994.6

Đất trồng cây hàng năm
7813.16
5384.77
2428.4

Đất lúa
3328.19
2916.81
411.4

Đất trồng cây lâu năm
979.60
290.99
688.6

Cây công nghiệp
369.60
147.95
221.7


Cây ăn quả
610
143,04
467.0

Đất lâm nghiệp
57730,99
54317.73
3413.3

Đất có rừng tự nhiên
52802.40
50595.87
2206.5

Đất rừng trồng
3729.59
3714.86
14.7

Đất chuyên dùng
689.31
790.28
-101

Đất ở
615,9
439.64
176.3


Đất thành thị
41.80
20.40
21.40

Đất nông thôn
574.1
419.24
154.9

Đất chƣa sử dụng
18291.64
22578.68
-4287.0


Ngày tháng năm 200
Ngƣời lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày tháng năm 200
Cơ quan địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày tháng năm 200
Chủ tịch ủy ban nhân dân
(Ký, ghi rõ họ tên)



Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên

92




























































































































































































































Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
93


CÂU HỎI ĐIỀU TRA NGUỒN LỰC VÀ VẤN ĐỀ NGHÈO ĐÓI
CỦA HỘ NÔNG DÂN HUYỆN VÕ NHAI TỈNH THÁI NGUYÊN
Phần I: Thông tin chung về hộ gia đình
1. Họ tên chủ hộ:
2. Địa chỉ:
- Xóm (thôn, bản, tổ dân phố):
- Xã (phường):
- Huyện (quận):
- Tỉnh (Thành phố):
- Tên người phỏng vấn:
- Ngày phỏng vấn:
3. Thành phần dân tộc củachủ hộ (đánh dấu x vào các ô tương ứng):
1. Kinh




2. Tày





3. Nùng




4. Dao




5. Mông




6. Sán chí




7. Hoa




8. Khác, ghi cụ thể





4. Loại hộ (đánh dấu x vào các ô tương ứng):
1. Hộ thuần nông - lâm thủy sản

2. Hộ kiêm nghề

3. Hộ phi nông nghiệp

4. Hộ không hoạt động kinh tế

5. Hộ có thành viên đang được hưởng trợ cấp người có công thường xuyên

6. Hộ có thành viên đang được hưởng trợ cấp thường xuyên cho đối tượng chính
sách XH( người già cô dơn, người tàn tật, trẻ mô côi, chất độc màu da cam )

7. Hộ không thuộc loại trên



Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
94


5. Danh sách các thành viên trong gia đình:
TT
Họ và tên
Quan
hệ với
chủ hộ
Giới
tính

Tình
trạng
hôn
nhân
Trình độ
văn hóa
(cấp1,2,3)
Trình độ
chuyên
môn
( SC, TC,
CĐ,ĐH)
Lĩnh
vực
làmviệc
A
vvvvvvvvvBvvvvvv
1
2
3
4
5
6
1








2







3







4







5








6







7







8







9








10








Mã cột 1:
Quan hệ với chủ hộ
Mã cột 2:
Giới tính
Mã cột 3:
Tình trạng
hôn nhân
Mã cột 4:
Trình độ
văn hóa (cấp1,2,3)
Mã cột 5:Trình độ
chuyên môn
( SC, TC, CĐ,ĐH)
Mã cột 6:
Lĩnh vực
làmviệc

- Là chủ hộ: 1
-Vợ/chồng chủ hộ:2
- Con:3
- Bố/ mẹ: 4
- Khác:5
- Nam:1
- Nữ: 2
-Có
vợ/chồng:1
- Khác: 2
-Chưa TN Tiểu học: 1
- TN cấp1: 2
- TN cấp2: 3
- TN cấp3: 4
- Sơ cấp: 1
- Trung cấp: 2
- Cao Đẳng: 3
- Đại học: 4
- Ko LV do
già yếu:1
-NNghiệp:2
-CN-XD:3
- Khác:4
Phần II: Nguồn lực và điều kiện sinh hoạt của hộ gia đình
1. Diện tích đất nông nghiệp, lâm nghiệp của hộ đƣợc sử dụng SXKD - DV
( Gồm cả đất được giao sử dụng lâu dài và đất thuê, mướn, đấu thầu)
Loại đất
Tổng diện
tích (m
2

)
Tổng diện tích
đất gieo trồng (1
vụ, 2 vụ, )
1.1. Đất nông nghiệp


- Đất trồng cây lâu năm: Cây CN lâu năm(chè, cây ăn quả)


- Đất trồng cây hàng năm:(lúa, rau, màu, đậu tương,vừng )


1.2. Đất lâm nghiệp


- Đất có rừng


- Đất trống


- Đất ao




Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
95



2. Gía mua và thuê đất
Gía mua
Tổng diện tích(ha)
1. Đất bằng có độ màu cao (trđ)

2. Đất dốc (trđ)

3. Đất rừng (trđ)

4. Đất khác (trđ)

Ý kiến của người nông dân về nguồn lực đất:
- Diện tích đất cảu hộ đủ cho nhu cầu tự cấp tự túc của hộ? đủ (1); không (2)

- Nếu ko làm cách nào có thể thỏa mãn các nhu cầu của gia đình? lấy từ rừng(1),
thuê đất(2), thu nhập từ PNN(3), Khác(4)

- Gia đình cảm thấy đủ đất cho NN chưa?đủ (1); không (2)

- Nếu chưa gia đình cần thêm bao nhiêu nữa? (ha)

- Gia đình có kế hoạch thay đổi sử dụng đất không? Có (1); không có(2)

- Lý do? Nhu cầu thị trường(1), chất lượng đất bị giảm(2), cơ sở hạ tầng thấp(3), ko
phù hợp cho sản xuất cây trồng(4), chính sách của nhà nước (5), khác (6)

- Gia đình sẽ sử dụng diện tích đó như thế nào?
3. Rừng của gia đình, rừng cộng đồng
a. Rừng của gia đình


- Rừng tự nhiên (ha)

- Rừng thoái hóa (ha)

- Rừng trồng (ha)

- Gia đình được quyền sử dụng diện tích rừng này trong bao lâu (năm)

- Gia đình có tham gia các chương trình trồng rừng của nhà nước như( ctình 327)?
Có (1); không có(2)

- Gia đình nhận được thu nhập bao nhiêu một năm(trđ)

b. Rừng cộng đồng
- Gia đình có quyền như thế nào trong sử dụng rừng cộng đồng?

- Gia đình sử dụng rừng đó như thế nào?


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
96


4. Nguồn nƣớc
- Gia đình sử dụng nguồn nước gì cho tưới tiêu? Ao của GĐ(1),Sông hoặc suối(2),
nước mưa(3), khác(4).

- Bao nhiêu m3 nước GĐ sử dụng cho tưới tiêu?


- Mức độ thường xuyên của gia đình hàng tháng?

- Vận chuyển nước tưới tiêu? Máy bơm(1), bằng sức người(2), dùng ống nước(3), hệ
thống tưới tiêu(4)

- Gia đình thường phải trả bao nhiêu tiền cho nước tưới tiêu hàng tháng?

5. Nguồn vốn
Loại tài sản
Số lƣợng
Ƣớc tính giá trị hiện tại
1. Máy móc


- Máy cày, bừa


+ Đầu tư ban đầu


+ Gía trị hiện tại


+ Chi phí cho xăng dầu bảo hiểm trong năm


+ Chi phí bảo dưỡng (năm)


- Máy tuốt lúa



+ Đầu tư ban đầu


+ Gía trị hiện tại


+ Chi phí bảo dưỡng (năm)


- Máy bơm nước, Máy phát điện


- Máy phát điện


- Bình phun thuốc trừ sâu


2. Công cụ


- Xe bò/ xe cải tiến


- Xe công nông


- Thuyền máy, xuòng, ghe



- Xích lô


- Xe máy chở khách


- Máy dệt, máy khâu


- Máy móc khác


+ Đầu tư ban đầu


+ Gía trị hiện tại


+ Chi phí bảo dưỡng (năm)


- Thuê và cho thuê công cụ dụng cụ


+ Chi phí cho thuê dụng cụ một năm


+Thu từ việc cho thuê dụng cụ của gia đình



+ Loại dụng cụ cho thuê


3. Nguồn gia súc


Trâu/bò/ ngựa


Lợn


Gia cầm





Khác



Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
97


4. Nhà cửa
- Tổng diện tích đất ở của hộ gia đình: m2

- Tổng diện tích nhà ở ( gồm cả nhà và công trình phụ) m2
a. Nhà ở
Hình thức sở hữu đất và nhà ở(đánh dấu x vào ô
tương ứng)
Loại nhà ở( đánh dấu x vào ô tương ứng)
- Sở hữu của gia đình

- Nhà kiên cố

- Nhà thuê

- Nhà bán kiên cố/nhà sàn loại tốt

- Ở nhờ

- Nhà tạm



- Khác cụ thể là:
Gía trị hiện tại của tổng diện tích đất và nhà ở (trđ)
- Nguồn nước sinh hoạt chính của hộ? Nước máy(1),nước giếng(2),nước sông, suối,ao

- Loại nhà vệ sinh của hộ dang sử dụng?

+ Nhà vệ sinh tự hoại

+ Nhà vệ sinh bán tự hoại

+ Hố xí thô sơ


+ Không có nhà vệ sinh

- Hộ có dùng điện cho sinh hoạt không? có(1), không(2)

b. Chuồng trại (đánh dấu x vào ô tương ứng) c. Nhà kho(đánh dấu x vào ô
- Nhà kiên cố

- Nhà kiên cố

- Nhà tạm

- Nhà tạm

- khác cụ thể là:

- khác cụ thể là:

d. Nhà kho
e. Duy tu nhà cửa
- Nhà kiên cố

Chi phí cho sử chữa một năm

- Nhà tạm



- khác cụ thể là:






Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
98


5. Loại tài sản dùng lâu bền trong sinh hoạt hộ gia đình
Loại tài sản
Số lƣợng
Ƣớc tính giá trị hiện tại
- Máy thu thanh, Radio


- Tivi


- Đầu VCD


- Tủ lạnh


- Quạt điện


- Máy khâu, máy dệt



- Xe đạp


- Xe máy


- Điện thoại


- Giường các loại


- Tủ các loại


- Khác



Phần III: Tính thu nhập và chi tiêu của hộ gia đình
1. Thu của hộ trong 12 tháng qua:
Nguồn thu
ĐVT
Sản phẩm
Số
lƣợng
Gía trị(trđ)
1.1. Thu từ trồng trọt




- Thu từ cây lương thực và thực phẩm



+ Thu từ lúa, ngô, khoai, sắn



+ Thu từ các loại rau , củ, quả



- Thu từ cây công nghiệp hàng năm



- Thu từ cây công nghiệp lâu năm



- Thu từ cây ăn quả



- Thu từ sản phẩm phụ trồng trọt( thân, la, ngọn, cây, rơm, )



- Sản phẩm trồng trọt khác(cây giống, cây cảnh




1.2. Thu từ chăn nuôi



- Lợn



- Trâu, bò, ngựa



- Gia súc khác (Dê, cừu, thỏ )



- Gia cần



- Thu từ giống gia cầm(ngan,vịt,gà, ngỗng )



- Thu từ gióng gia súc(lợn, trâu, bò, dê, cừu )




- Thu từ sản phẩm khác(trứng, sữa, kén tằm, mật ong )



- Thu từ các sản phẩm phụ chăn nuôi(lông, da, phân )



1.3. Thu từ lâm nghiệp



- Thu từ bán sản phẩm(cây lấy gỗ, cây lấy dầu, tre, nứa



- Thu từ công trồng rừng, quản lý bảo vệ, chăm sóc
rừng, ươm các loại giống cây lâm nghiệp, thu các sản
phẩm thu nhặt từ rừng(măng, nấm )



1.4. Thu từ thủy sản (cá, tôm, thủy sản khác)




Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
99



- Nuôi trồng thủy sản



- Đánh bắt thủy sản



1.5. Các nghành ngề: Sản xuát kinh doanh phi nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, chế biến sản phẩm nông
nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản.



1.6. Thu các hoạt động dịch vụ: Dịch vụ cày sới, làm
đất, dịch vụ tưới tiêu, phòng trờ sâu bệnh, tuốt lúa, sơ
chế sản phẩm, cắt tóc, may đo, sửa xe



1.7. Thu từ tiền lƣơng, tiền công



1.8. Thu từ các khoản khác




- Lương hưu



- Trợ cấp xã hội có tính chất thường xuyên



- Lãi suất tiết kiêmk. lãi suất cho vay



- Thu nhập khác(quà, tiền cho, biếu mừng, giúp từ trong
nước, nước ngoài, đi vay, rút tiết kiệm, thu nợ, tạm ứng )



1.9. Các khoản thu lớn đột xuất trong năm: thu từ
bán chuyển nhượng cho thuê tài sản( đất đai, nhà
ở,xưởng, máy móc, thiết bị, đồ dùng, bán vàng bạc, đồ
trang sức, trúng sổ số



Tổng thu (A)



2. Chi phí cho hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ
Các khoản chi

(Tính cả phần đi mua ngoài + phần hộ gia đình tự tạo ra)
Ƣớc tính
tổng chi phí(trđ)
- Cây con giống

- Phân bón

- Thức ăn cho chăn nuôi

-Thuốc trừ sâu diệt cỏ

- Thuốc phòng chữa bệnh gia súc, gia cầm

- Công cụ vật rẻ tiền mau hỏng

- Nguyên vật liêu

- Năng lượng, nhiên liệu (điện xăng, chất đốt )

- Sửachữa nhỏ, bảo dưỡng

- Thu đất, tài sản, máy móc thiết bị, phương tiện, thuê vận chuyển

- Thuê súc vật cày kéo

- Trả công lao động thuê ngoài

- Các loại thuế( thuyế NN, thuế kinh doanh, thuế sát sinh )

- Thủy lợi phí, lệ phí liên quan đến hoạt động sản xuất KD


- Các loại chi khác liên quan đến hoạt động SXKD

Tổng cộng (B):



Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
100


3. Thu nhập trong năm:
* Tổng thu nhập của hộ gia đình(C) = Tổng cộng (A) - Tổng cộng (B)
= trđ
* Thu nhập bình quân/ngƣời/tháng(D) = Tổng thu nhập của hộ gia đình(C)/tổng
nhân khẩu/12tháng = trđ
4. Chi tiêu ăn uống cảu hộ gia đình
Các khoản chi
(Tính cả phần đi mua ngoài + phần hộ gia đình tự tạo ra)
Ƣớc tính
tổng chi phí
(trđ)
Trong đó % chi phí
hộ phải mua ngoài
1. Chi cho lương thực


2. Chi cho rau quả



3. Chi cho thực phẩm (thịt, cá, tôm )


4. Chi cho mắm muối, mì chính, gia vị khác


5. Chi cho uống, hút các loại


6. Chi cho chất đốt phục vụ ăn uống


7. Các khoản chi cho ăn uống khác


Tổng cộng (E)


5. Các khoản chi tiêu ngoài ăn uống của hộ gia đình trong năm
Các khoản chi
(Tính cả phần đi mua ngoài + phần hộ gia đình tự tạo ra)

Ƣớc tính
tổng chi phí(trđ)
1. Chi cho giáo dục( học phí, xây dựng trường, sách vở, đồ dùng học tập

2. Chi cho y tế( khám chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe, KHHGĐ)

3. Chi văn hóa, văn nghệ, TDTT


4. Chi cho mặc( quần, áo )

5. Chi cho sinh hoạt, đèn thắp sáng

6. Cho cho sử dụng nước sinh hoạt

7. Chi mua sắm thường xuyên đồ dùng sinh hoạt

8. Chi cho sửa chữanhà cửa có tính chất thường xuyên (sửa chữa nhỏ)

9. Xây, sửa chữa lớn tài sản, mua sắm đồ dùng lâu bền, đát tiền(TV, TL )

10. Thuê đất thổ cư

11. Các khoản chi khác có tính chất thường xuyên( giỗ, tết, hiếu, hỉ )

12. Các khoản đóng góp tại địa phương không liên quan đến SXKD: dân
công, nghĩa vụ, lao động công ích, quỹan ninh quốc phòng, đóng góp cho
các tổ chức đoàn thể

13. Các khoản chi khác(cụ thể) chưa tính ở trên

Tổng công (F)


Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên
101


6. Tổng cộng cho sinh hoạt của hộ gia đình:

* Tổng chi phí cho sinh hoạt của hộ gia đình(G) = Tổng cộng(E) + Tổng công (F)
= trđ
* Chi phí cho sinh hoạt BQ/ngƣời/tháng(H) = (G)/Tổng nhân khẩu/12 tháng
= trđ
7. Những thông tin khác về hộ gia đình
a. Những khó khăn hiện tại của hộ gia đình là gì?(nêu tối đa 3 khó khăn theo thứ tự
quan trọng, với khó khăn quan trọng nhất là 1)
Khó khăn của hộ gia đình
Xếp thứ tự
1. Thiếu đất sản xuất

2. Thiếu vốn sản xuất

3. Thiếu thông tin và kiến thức làm ăn

4. Có ốm đau thường xuyên, có người tàn tật

5. Có nhiều người ăn theo(đông con, nhiều người già)

6. Có người mắc tệ nạ xã hội

7. Rủi ro thiên tai

8. Không tìm được việc làm

b. Để cải thiện đời sống gia đình cần trợ giúp gì?(nêu tối đa 3 khó khăn theo thứ tự quan
trọng, với khó khăn quan trọng nhất là 1)
Nhu cầu hỗ trợ của hộ gia đình
Xếp thứ tự
1. Vay vốn ưu đãi


2. Đào tạo ngề giới thiệu việc làm

3. Hướng dẫn thông tin, hỗ trợ việc làm

4. Tập huấn kiến thức kinh nghiệm làm ăn

5. Hỗ trợ về giáo dục (miễn giảm học phí)

6. Hỗ trợ về y tế( khám chữa bệnh miễn phí)

7. Hỗ trợ nhà ở ( Xây mới, sửa chữa nhà ở)

8. Cấp đất

9. Hỗ trợ tạo việc làm tại địa phương


Xác nhận của hộ gia đình
Điều tra viên






×