Tải bản đầy đủ (.pdf) (85 trang)

Các Quá Trình Và Thiết Bị Công Nghệ Sinh Học Trong Công Nghiệp [Chương 16: An Toàn Lao Động Và Bảo Vệ Môi Trường Trong Nhà Máy Công Nghiệp Vi Sinh] pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 85 trang )


332



Chỉång 16
AN TON LAO ÂÄÜNG V BO VÃÛ MÄI TRỈÅÌNG
TRONG NH MẠY CÄNG NGHIÃÛP VI SINH

Khi täø chỉïc mäüt hoảt âäüng sn xút báút k no trong cäng nghiãûp vi sinh cng cáưn
phi tênh âãún táút c cạc nhán täú lao âäüng trong táút c cạc giai âoản sn xút. Cạc âiãưu
kiãûn lao âäüng ca cäng nhán âãưu phủ thüc vo chụng.
Nhỉỵng váún âãư bao gäưm bo häü lao âäüng, k thût an ton, vãû sinh sn xút, bäü
lût lao âäüng âãưu tho ra cạc biãûn phạp qui âënh båíi cạc lût an ton trong cäng nghiãûp
vi sinh, nhàòm âm bo ngàn ngỉìa thỉång têch do sn xút, do cạc bãûnh nghãư nghiãûp, do
cạc sỉû cäú ca mạy mọc, do chạy v näø.
16.1. NHỈỴNG VÁÚN ÂÃƯ TÄØNG QUẠT VÃƯ AN TON LAO ÂÄÜNG TRONG NH
MẠY CÄNG NGHIÃÛP VI SINH
An ton lao âäüng giåïi thiãûu cạc hãû thäúng vàn bn vãư lût v nhỉỵng biãûn phạp
tỉång ỉïng våïi chụng nhàòm âm bo an ton, bo vãû sỉïc kho v kh nàng lm viãûc ca
con ngỉåìi trong quạ trçnh lao âäüng, kinh tãú - x häüi, k thût, vãû sinh v täø chỉïc.
Cạc axit, kiãưm, múi v cạc loải vi sinh váût âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong cạc xê
nghiãûp âãø sn xút ra cạc chãú pháøm hoảt hoạ (vitamin, chãú pháøm protein v enzim, náúm
men gia sục ), chụng cọ thãø gáy nãn nhỉỵng dë ỉïng cho cäng nhán v cạc cháút phủ âỉåüc
sỉí dủng trong sn xút dãù chạy v dãù näø.
Cho nãn cáưn âàûc biãût chụ nhỉỵng váún âãư vãư an ton lao âäüng trong cạc xê nghiãûp
vi sinh.
Âiãưu kiãûn chung vãư an ton lao âäüng. Chụng bao gäưm nhỉỵng nhiãûm vủ phạt hiãûn
v nghiãn cỉïu thỉång têch do sn xút, tho ra nhỉỵng biãûn phạp lm tàng âiãưu kiãûn lao
âäüng v cạc biãûn phạp vãû sinh sỉïc kho nhàòm bo âm ngàn ngỉìa thỉång têch, cạc bãûnh
nghãư nghiãûp, cạc tai nản, cạc âạm chạy, vủ näø trong xê nghiãûp.


Cáưn chụ náng cao cháút lỉåüng âo tảo v hỉåïng dáùn k thût an ton cho cäng
nhán våïi viãûc ỉïng dủng cạc phỉång tiãûn âo tảo hiãûn âải, bo âm cho cäng nhán nhỉỵng
phỉång tiãûn bo vãû cạ nhán cọ hiãûu qu våïi sỉû cán nhàõc âàûc âiãøm ca cạc quạ trçnh sn
xút, trạch nhiãûm ca cäng nhán, cạn bäü k thût v cạc cạn bäü lnh âảo âãún cạc vàn
bn tiãu chøn trong lénh vỉûc an ton lao âäüng v phng chäúng chạy.

331
Mỏựu thổớ khọng chaỷy doỹc theo cọỹt
Nóỳu chaớy thaỡnh sồỹi trón khay bở hoớng thỗ phaới thay thóỳ.
Giaớm õióỷn aùp.
Choỹn chỏỳt õóỷm vồùi nọửng õọỹ vaỡ haỡm lổồỹng dung dởch õóỷm thờch hồỹp (lổồỹng dung
dởch õóỷm TBE chổùa nhióửu hồn loaỷi TAE).
Nóỳu chỏỳt õóỷm bở thaùo ra hóỳt thỗ ngổng hoaỷt õọỹng, thaùo nừp, duỡng ọỳng huùt lỏỳy chỏỳt
õóỷm tổỡ lọự khaùc cho vaỡo bón trong lọự õọỳi dióỷn õóỳn khi õỏửy chỏỳt õóỷm.
Nóỳu chỏỳt gel khọng õọửng nhỏỳt, õỷt khuọn õuùc nũm ngang trổồùc khi õọứ dọửn gel (õóứ
laỡm hoaỡ lỏựn vaỡo nhau).
Cỷp khuọn õuùc
Lổồỹc phaới õỷt thúng õổùng õóứ traùnh laỡm bióỳn daỷng bóứ chổùa.
Giaớm lồùp õóỷm 1 mm tổỡ bóử mỷt ồớ phờa trón gel, giaớm gradien nhióỷt õọỹ.
Taùi taỷo gel khọng õuớ chỏỳt lổồỹng
Thóm ficoll, glyxerol hay õổồỡng (mờa) vaỡo nhióửu dung dởch lỏỳy mỏựu õóứ baớo õaớm
mỏựu lừng xuọỳng õaùy bóứ (choỹn chỏỳt ficoll)
Chừc chừn mỏựu thổớ õổồỹc hoaỡ tan hoaỡn toaỡn.
Giaớm õióỷn thóỳ.
Giaớm nọửng õọỹ mỏựu thổớ.
Giaớm thóứ tờch mỏựu.
Cỏửn ờt nhỏỳt 1 mm gel dổồùi õaùy lổồỹc õóứ traùnh mỏựu rố ra tổỡ õaùy bóứ.
Giaớm nọửng õọỹ muọỳi trong mỏựu thổớ.
Kióứm tra õọỹ enzim, mỏựu thổớ coù thóứ cỏửn taùc õọỹng lỏu (xuùc taùc xaớy ra quaù trỗnh) vaỡ
mọỹt loaỷi chỏỳt õóỷm khaùc haỷn chóỳ sổỷ di chuyóứ

n.
Pha chóỳ mỏựu mồùi nóỳu nghi ngồỡ mỏựu bở nhióựm bỏứn.
Choỹn loaỷi agaroza vồùi tọỳc õọỹ thỏứm thỏỳu chỏỷm.
ỷt khay õuùng vở trờ, khọng ỏỳn maỷnh vaỡo bón trong.


330
Tàõt táút c cạc cäng tàõc âiãûn v ngàõt ngưn cung cáúp âiãûn trỉåïc khi thạo nàõp an ton.
Trỉåïc khi sỉí dủng láưn âáưu, lm âáưy läù våïi 1 lỉåüng 600 ml 50/50 etylen glycol/
nỉåïc âãø ngàn chàûn sỉû täøn tháút khäng thãø häưi phủc cho thiãút bë. Läù chỉïa lỉåüng trãn cọ thãø
âäø âáưy ngay c khi khäng cáưn lm lảnh theo u cáưu.
Khäng sỉí dủng nỉåïc cáút, cháút chäúng âäng thỉång mải hồûc báút k dung mäi hỉỵu
cå no âãø âäø vo läù âọ. Nỉåïc âỉåüc láúy ra khi âọng bàng. Nãúu khäng nọ bë hụt vo bãn
trong dung dëch v phạ våỵ liãn kãút. Dung mäi hỉỵu cå s gáy ra sỉû täøn tháút hoạ cháút
khäng thãø häưi phủc cho thiãút bë.
Khäng lm lảnh lỉåü
ng dung dëch cho vo läù âọ dỉåïi −20
0
C (−4
0
F). Cọ thãø lm
lảnh lỉåüng dung dëch âọ trong thng âạ, mạy lm lảnh hồûc trong t lảnh.
Khäng âiãưu chènh nhiãût âäü dung dëch âãûm hồûc gel trãn 50
0
C. Ngàn chàûn sỉû âun
nọng quạ nhiãût bàòng cạch lm lảnh lỉåüng dung dëch âọ trỉåïc khi sỉí dủng. Âãø ngàn chàûn
sỉû âun nọng quạ nhiãût trong quạ trçnh kẹo di chảy âiãûn ạp cao, thay thãú lỉåüng dung
dëch thỉï nháút bàòng lỉåüng dung dëch thỉï 2 â âỉåüc lm lảnh. Sỉû âun nọng quạ nhiãût s
gáy ra sỉû täøn tháút khäng thãø häưi phủc cho thiãút bë
Lm sảch

Sau mäùi láưn sỉí dủng, lm sảch thiãút bë bàòng cháút táøy nhẻ v nỉåïc, sục cáøn tháûn våïi
nỉåïc cáút v lm khä bàòng khäng khê. Khäng âỉåüc âàût thiãút bë vo dung dëch hồûc khê
thåm hồûc cạc hydrocacbon halogen hoạ, xeton, este, alcol (trãn 30%) hồûc axit âàûc
(trãn 25%).
Âãø trạnh lm báøn DNaza v ARNza, ngám cạc khoang chỉïa âãûm hồûc khn âục
khong 10 phụt trong dung dëch H
2
O
2
3%, sau âọ sục cáøn tháûn våïi DEPC âỉåüc xỉí l räưi
cho vo näưi háúp (dng nỉåïc â âỉåüc ion hoạ âãø háúp).
Thay thãú miãúng bt âãûm
Thạo nhỉỵng miãúng bt âãûm mn. Thạo v miãúng âãûm måïi. Sàõp âãûm cho thàóng v
âãø nọ vo vë trê cúi ca khay dc theo cảnh ngàõn (7 cm), màût sau ca tỉåìng v sau âọ ẹp
vo âụng vë trê. Làûp lải våïi miãúng âãûm thỉï hai trãn tỉåìng âäúi diãûn våïi miãúng âãûm thỉï nháút.
15.3.7. Âiãưu chènh thiãút bë âiãûn di
Bãø chàõn máùu. Âãø cho gel âàûc lải täúi thiãøu l 30 phụt v giỉỵ åí nhiãût âäü phng
trỉåïc khi thạo lỉåüc.
Khi tha
ïo lỉåüc giỉỵ åí cảnh ngàõn v náng nhẻ âãø trạnh gáùy gel.
Giỉỵ âãø khäng hng bãø chỉïa, dng pipet âãø láúy máùu, cäú gàõng cho vo giỉỵa bãø v
khäng lm thng âạy bãø.

329
Nhỉỵng nhán täú khạc nh hỉåíng âãún kãút qu quạ trçnh phán ly bao gäưm: cháút âãûm,
âiãûn ạp âàût vo, nhiãût âäü , cáúu tảo v sỉû cọ màût ca etydi brommua, cạc agaroza âàûc biãût
cọ sàơn.
Tiãu chøn chung cho âoản Hind III phage λ. Loải cho 8 mnh våỵ sàõp xãúp trong
khong tỉì 0,1 âãún 23 kb cho mäùi càûp 2 såüi.
Âãø phán gii täút, di chuøn trãn âoản 10 cm máút 45 phụt 1% gel agaroza trong gel

0,5 X TBE åí âiãûn ạp 150V.
Tênh âiãûn di ca ARN
ARN cọ thãø phán chia âỉûa theo kêch thỉåïc cå bn. Âãø trạnh tạc âäüng âãún thåìi k
chuøn hoạ cáúu trục ARN âỉåüc biãún tênh trỉåïc hay sút thåìi gian âiãûn di.
Vê dủ: âoản ARN â biãún tênh trỉåïc våïi glyoxal v âimetyl sunfoxit cọ thãø
gel
agaroza âäüc láûp, hay ARN cọ thãø bë càõt phán âoản. Gel agaroza chỉïa hydroxyt thu
ngán II metyl hay focmaldehyt.
15.3.5 Sỉû phạt hiãûn ADN
ADN cọ thãø âỉåüc phạt hiãûn nhåì sỉû phạt hunh quang ca liãn kãút etydi bromua
(C
2
H
10
BrN
3
) hay nhåì phỉång phạp chủp nh bàòng tia X ca âäưng vë phọng xả ADN.
Etydi bromua (0,5 µg/ml) cọ thãø âỉåüc thãm vo dung dëch âãûm di chuøn, âãø quan sạt
sỉû biãún âäüng ca máùu, vç sỉû phạt hunh quang ca thúc nhüm dỉåïi tạc dủng ca tia
cỉûc têm s âỉåüc biãøu hiãûn åí dảng di (âãø xạc âënh âỉåüc sỉû biãún âäøi âọ; tàõt ngưn cung
cáúp nàng lỉåüng v chuøn âäøi thnh pháưn agaroza c ra nàõp thiãút bë âënh tia cỉûc têm gáưn
khay váûn hnh. Âàût nàõp lải v báût ân âãø bàõt lải sỉû âiãûn di). Ngoi ra, sau khi âiãûn di,
gel biãún mu trong dung dëch ho tan (etydi bromua 10,5 µg/ml H
2
O) khong tỉì 10 âãún
60 phụt räưi quan sạt v chủp nh máùu bàòng phỉång phạp chiãúu tia cỉûc têm.
Âãø chủp nh gel, dng phỉång phạp chiãúu tia cỉûc têm trãn bãư màût tải mäùi vë trê åí
âéa váûn hnh hồûc di chuøn nhẻ bn gel trãn bãư màût s quan sạt âỉåüc täúi âa (Âéa váûn
hnh cọ 95 % ạnh sạng tràõng våïi bỉåïc sọng 254 nm v 40 % ạnh sạng tràõng våïi bỉåïc
sọng 254 nm). Quan sạt máùu bàòng tia cỉûc têm åí bỉåïc sọng 366 nm hồûc lm gim cỉåìng

âäü tia cỉûc têm xúng 302 nm âãø gim sỉû phạt hunh quang ca etydi bromua khäng liãn
kãút, gel cọ thãø bë máút mu båíi sỉû hụt áøm ca nọ trong 5 phụt våïi MgCl
2
0,01M hồûc
trong 1 giåì våïi MgSO
4
0,001M. Sỉû máút mu â tảo âiãưu kiãûn dãù dng âãø phạt hiãûn hm
lỉåüng ADN nh.
15.3.6. Nhỉỵng chụ cáưn thiãút
Nàõp an ton phi âỉåüc làõp trỉåïc khi näúi ngưn âiãûn våïi ngưn cung cáúp nàng
lỉåüng.

328
Váûn hnh
Cạc loải gel agaroza âỉåüc chøn bë láưn âáưu trong khn âục gel. Nhỉỵng máùu âỉåüc
nảp vo trong cạc bãø chỉïa v âỉåüc phán ly. Thúc nhüm hunh quang C
12
H
20
BrN
3
cọ
thãø âỉåüc thãm vo cháút âãûm âiãûn di hồûc gel hồûc c hai âãø tçm ra dáúu hiãûu ca quạ
trçnh phán ly. Sau khi âiãûn di, gel cọ thãø cho mu, ghi lải mu, tháúm mu thãm hồûc sáúy
tỉû âäüng.
- Âäø âáưy läù våïi cháút ti lảnh. D khäng lm lảnh âi nỉỵa thç âiãưu quan trng l phi
âäø âáưy läù våïi dung dëch lm lảnh âàûc trỉng trỉåïc khi sỉí dủng vç dung dëch cung cáúp
ngưn nhiãût cáưn thiãút.
Chøn bë 600 ml våïi 50/50 C
2

H
2
(OH)
2
/H
2
O
- Âãø giụp xem cạc bãø chỉïa âỉåüc r rng hån trong khi nảp máùu, thãm 1 hồûc 2
git thúc nhüm ho tan hồûc mu thỉûc pháøm vo dung dëch lm lảnh.
Tçm ra hai läù hng nảp nỉåïc åí pháưn trãn ca läù. Âäø âáưy läù hng âãún mỉïc cọ thãø
nhỉ cháút lm lảnh bàòng äúng phun hồûc mạy båm våïi 50 ml.
Báúm nụt caosu mu náu vo mäùi läù.
- Sàõp xãúp dung dëch â chøn bë trong thng âạ hồûc bãn trong mạy lảnh hồûc t
lảnh âãø khäng dỉåïi 20
0
C trong khong 1 giåì trỉåïc khi sỉí dủng (hoạ cháút âỉåüc dỉû trỉỵ
trong phng lảnh hay t lảnh).
Chụ : - Khäng âäø âáưy läù våïi cháút chäúng âäng thỉång mải, dung mäi hỉỵu cå hồûc
nỉåïc cáút.
- Khäng cáưn thiãút thay thãú cháút lm lảnh.
15.3.4. Tênh kãút qu
Hiãûn tỉåüng âiãûn di cháút gel cọ thãø sỉí dủng nhỉỵng mnh nh ADN khong 0,1 kb
hay nh hån loải gel polyacrylamit thỉåìng sỉí dủng nhỉỵng mnh nh hån 1 kb.
Tênh âiãûn di ca ADN. Näưng âäü agaroza qui âënh cho quạ trçnh phán ly thnh
nhỉỵng mnh våỵ våïi nhỉỵng kêch thỉåïc khạc nhau âỉåüc cho trong bng 15.3.

Bng 15.3. Näưng âäü âãø âiãûn di ca cạc mnh våỵ ADN âäúi våïi cạc loải cháút khạc
Âiãûn di, %
Hiãûu qu ca nhỉỵng âoản thàóng âäúi
våïi sỉû phán gii

0,5
1,0 ÷ 3,0
0,7
0,8 ÷ 12
1,0
0,5 ÷ 10
1,2
0,4 ÷ 7
1,5
0,2 ÷ 3

327
Nhanh, âiãûn ạp cao
Nhỉỵng ỉïng dủng no âọ, nhỉ l kiãøm tra cạc máùu, cọ thãø thỉûc hiãûn nhanh dỉåïi
âiãưu kiãûn âiãûn ạp cao. Lm lảnh (−20
0
C ) v giåïi hản thåìi gian váûn hnh 5 phụt hồûc êt
hån åí âiãûn ạp 500 V.
Cháûm hån, âiãûn ạp cao hån
Mäüt gradient âiãûn ạp 12V/cm (150V) trong 30 ÷ 40 phụt (sỉí dủng dung dëch âãûm
1% gel agaroza v 0,5 X TBE) càõt Hind III ca lamda ADN thnh cạc âoản 0,1 ÷ 23 kb.
Hồûc, dng dung dëch nhỉ váûy, máùu ny cọ thãø chảy åí 24 V/cm (300V) thç cọ thãø phán
càõt trong 20 ÷ 30 phụt. Lm lảnh thiãút bë trỉåïc khi tiãún hnh.
Chụ :
- Nãúu khäng âäø thãm mu vo cháút lng lm ngüi thç âàût trãn nãưn täúi âãø quan sạt
dãù dng hån.
- Âàût thiãút bë cn nọng lãn nãưn âỉåüc lm lảnh cọ thãø nh hỉåíng âãún nhiãût âäü xung
quanh. Nãúu sỉû quạ nhiãût khäng âỉåü
c kiãøm soạt, gel s tan hồûc thiãút bë s cong.
- Etydi bromua l cháút àn da mảnh, nãn cáưn mang bao tay.

- Âeo kênh chàõn tia UV v bo vãû da khi sỉí dủng ân UV.
- Tênh gradient âiãûn ạp, chia âiãûn ạp âàût vo cho khong cạch giỉỵa cạc cỉûc 12,7 cm.
Bng 15.2. Âiãûn ạp âàût vo v thåìi gian âãư nghë
(1)

Âiãûn ạp, V Gradient, V/cm Thåìi gian, phụt
500 40
5

(1)

400 31
10
(1)

300 24
20
(1)

200 16 30 ÷ 40
150 12 30 ÷ 60
Ghi chụ:
(1)
Âãø thåìi gian chảy êt hån hồûc bàòng 20

phụt, sỉí dủng 0,5X TBE v lm lảnh
nãưn âãún −20
0
C trỉåïc khi sỉí dủng.
Sau khi phán ly

1- Ngàõt âiãûn, thạo dáy dáùn, thạo nàõp.
2- Nãúu khäng thãm etydi bromua vo gel hồûc máùu trỉåïc khi chảy, nhüm gel
trong dung dëch 0,5 ÷ 1 mg/ml etydi bromua trong nỉåïc hồûc âãûm.
3- Lm sảch thiãút bë.

326

Hçnh 15.5. Màût sau lỉåüc, làõp
trãn vnh ca khn âục, vë trê
lỉåüc trong gel. Hai äúc hiãûu
chènh lỉåüc.
Âãø tảo hai rnh, âàût lỉåüc thỉï
hai vo giỉỵa gel

- Âäø dung dëch agaroza (âỉåüc lm lảnh âãún 50
0
C) vo khn âục. Âënh hỉåïng
lỉåüc âãø cạc bãư màût lỉåüc gáưn miãúng âãûm bt nháút v âàût nọ lãn cảnh khay. Lỉåüc ln
ln åí vo vë trê thàóng âỉïng âãø trạnh sỉû vàûn vẻo hçnh dảng. Âãø chảy lỉåüng máùu gáúp 2
láưn, âàût lỉåüc thỉï hai vo chênh giỉỵa khay. Cho phẹp thåìi gian täúi thiãøu âãø gel âàûc lải l
30 phụt.
- Khi gel â kãút lải, láưn lỉåüt thạo lỉåüc cáøn tháûn. Nháúc mäüt pháưn v nghiãng nhẻ
mäüt âáưu ca lỉåüc, sau âọ rụt tỉì tỉì ra khi gel (kẹo thàóng lỉåüc, tảo ra mäüt khong khäng
âãø cọ thãø nháúc gel ra khi khay).
- Thạo khay di âäüng v gel bàòng cạch nàõm láúy tay cáưm ca khay, áún âáưu ạp vo
miãúng bt âãûm. Khi khay â sảch âãûm thç nháúc ra. Chuøn khay v gel tåïi chäù mạt.
15.3.3. Váûn hnh âiãûn di
1. Lm lảnh nãưn trỉåïc khi tiãún hnh, âàûc biãût khi dng âiãûn ạp cao hån hồûc
khi sỉû phán ly quy âënh trãn 30 phụt.
Chụ ï: Âãø tiãún hnh phán ly, hồûc l thãm 0,5 mg/ml etydi bromua vo dung dëch

âãûm hồûc thãm 50 mg/ml etydi bromua vo bäü âãûm máùu. Âãø quan sạt, hy càõt âiãûn, thạo
pháưn nàõp v giỉỵ ân cỉûc têm gáưn gel.
Thãm tỉì tỉì etydi bromua vo dung dëch âãûm hay âãûm máùu. Phạt hiãûn bàòng
phỉång phạp ny khäng nhảy bàòng cạch nhüm mu v nhçn qua thiãút bë soi.
2. Âäø dung dëch vo cạc khoang sao cho âãún khi âãûm cao hån gel khong 1 mm
(khong 220 ml).
3. Nảp máù
u. Thãm máùu vo 5X bäü âãûm ti máùu v träün (1/5 thãø têch l âãûm nảp
vo). Sỉí dủng micropipet âãø nảp máùu, chụ trạnh âám thng hồûc tảo nãn nhiãưu bong
bọng.
4. Âàût nàõp âãø catot (−, dáy âen) åí âoản cúi gáưn máùu nháút. (Máùu axit nucleic di
chuøn vãư phêa anät, +, dáy â). Näúi cạc dáy mu (â våïi â, âen våïi âen) tåïi cạc ngưn
âiãûn, nhỉ l ESP 2A200. Âàût mỉïc âiãûn ạp v thiãút bë báúm giåì (nãúu cọ sàơn) theo mỉïc âäü
phán ly.
Màût sau lỉåüc
ÄÚc (2)
L
ỉåüc


325
Nỉåïc â âỉåüc khỉí ion hoạ: 7,0 ml
Ficoll 400: 2,5 mg
Phenol bromua xanh (F 691,9): 25,0 mg
Nỉåïc â âỉåüc khỉí ion hoạ: 10,0 ml
Chụ 1: Sucroza v glyxerol cọ thãø sỉí dủng âãø thay thãú cho ficoll 400.
Chụ 2: Xylen cyanol (0,25 %) m di chuøn cháûm hån phenol bromua xanh, thç
cọ thãø tàng thãm mäüt lỉåüng nãúu mong mún, sỉû cä cản dung dëch agaroza âỉåüc xạc âënh
khi thãm vo cọ liãn quan âãún polynucleotit.
Thãø têch bãøø

Bng 15.1. Nhỉỵng loải lỉåüc
M säú lỉåüc
Bãư dy,
mm
Âäü räüng,
mm
Dung têch
Âäü sáu
80 - 6051 - 88 1 prep/2 ref 1,0 44/6 44/6
*
80 - 6052 - 07 1 prep/2 ref 1,5 44/6 66/9
*
80 - 6051 - 50 8 1,0 6,5 6,5
80 - 6051 - 69 8 1,5 6,5 9,7
80 - 6050 - 74 12 1,0 3,9 3,9
80 - 6050 - 93 12 1,5 3,9 5,8
80 - 6051 - 12 16 1,0 2,6 2,6
80 - 6050 - 31 16 1,5 2,6 3,9
- Chøn bë khong 7 ml dung dëch agaroza ỉïng våïi mäùi mililit chiãưu dy gel (vê dủ
1 gel 3 mm cáưn 0,3×7×10 = 21 ml).
Ho tan agaroza trong dung dëch âãûm , âiãưu chènh nhiãût âäü häùn håüp. Cho phẹp lm
mạt dung dëch âãún 50
0
C trỉåïc khi rọt vo khn.
Âãø quan sạt sỉû phán ly trong hiãûn tỉåüng âiãûn chuøn thỉåìng thãm 0,5 mg/ml etydi
bromua vo dung dëch gel.
15.3.2. Âục gel
- Thiãút bë âàût khay di âäüng: Mäüt tay giỉỵ chàût khn âục, tay kia âàût âáưu khay di
âäüng ạp vo miãûng bt âãûm v sau âọ hả tháúp räưi âàût lãn âoản cúi ca khn âục. Âàût
âáưu cn lải ca khay ạp sạt miãûng bt âãûm.

- Chøn bë lỉåüc: Làõp hai rnh trong lỉåüc vo giỉỵa nhỉỵng âáưu äúc v màût sau lỉåüc.
Siãút chàût äúc. Âàût lỉåüc vo mẹp khn v chènh pháưn cúi ca lỉåüc âãø cạch khay di âäüng
khong 1 mm. Siãút chàût äúc âãø giỉỵ chàõc lỉåüc.
- Di chuøn lỉåüc: Âàût khn làõp rạp lãn màût phàóng nàòm ngang. Âàût äúng nivä lãn
khay di âäüng, nọ nhỉ thiãút bë kiãøm tra xem khn cọ âụng vë trê nàòm ngang khäng.

324
15.3. CU TRUẽC VN HAèNH
15.3.1. Chuỏứn bở dung dởch
- Chuỏứn bở 250 ml dung dởch õóỷm. Hai dung dởch õóỷm õổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn cho
õióỷn di ADN õổồỹc chuỏứn bở theo cọng thổùc pha chóỳ dổồùi õỏy.
1. 10X Tris- borate-EDTA. Nguọửn cung cỏỳp chỏỳt õóỷm:
(0,89 M tris; 0,89 M axit boric; 20 mM EDTA; pH- 8,2; 1000 ml)
Tris base(FW 121.1): 0,89 M 108, 0g
Axit boric (FW61.8): 0,89M 55,0 g
Dung dởch EDTA: (0,5M; pH 8,0) 0,02M 40,0 ml
Nổồùc õaợ õổồỹc khổớ ion hoaù: 1000,0 ml
pH luọn luọn giổợ ồớ 8,2
Trổồùc khi sổớ duỷng vồùi dung dởch loaợng
0,5 X vồùi 45 mM base tris; 45 mM axit boric vaỡ 1 mM EDTA
thổồỡng duỡng pha loaợng bồới vỗ nổồùc coù nhióỷt õọỹ thỏỳp
1X vồùi 89 mM base tris; 89 mM axit boric vaỡ 2 mM EDTA.
2. 10X Tris- acetate -EDTA Cung cỏỳp cho chỏỳt õóỷm
(0,4 M tris; 0,2 M axit axetic; 10 mM EDTA; pH- 8,4; 1000 ml)
Tris base(FW 121.1): 0,40 M 48,8 g
Axit axetic (99,5%): 0,20 M 114,1 ml
Dung dởch EDTA (0,5M; pH 0,8): 0,01M 20,0 ml
Nổồùc õaợ õổồỹc khổớ ion hoaù: 1000,0 ml
Khuỏỳy õóửu õổỡng laỡm giaớm pH. Pha loaợng tồùi 1X trổồùc khi sổớ duỷng tồùi 40 mM base
tris; 20 mM axit axetic vaỡ 1 mM EDTA.

3. Dung dởch EDTA (etylen diamin tetraaxetic axit):
(0,5M; pH 8,0; 100 ml)
Na
2
EDTA.2H
2
O; (FW 372,2) 0,5 M 18,6 g
Nổồùc õaợ õổồỹc khổớ ion hoaù: 70,0 ml
NaOH (10M) tồùi pH 8,0 5,0 ml
Nổồùc õaợ õổồỹc khổớ ion hoaù: 100,0 ml
- Chuỏứn bở bọỹ õóỷm taới mỏựu.
óứ chuỏứn bở bọỹ õóỷm mỏựu cỏửn chuỏứn bở mỏựu õóỷm thổớ (dung dởch mỏựu) vaỡ bọỹ lổồỹc
coù dung tờch khaùc nhau.
Mỏựu õóỷm thổớ
Dung dởch mỏựu
(5X; 25% ficoll 400; 25% phenol bromua xanh; 10 ml)

323
Khay váûn hnh bao gäưm
khn âục gel, khay di âäüng
trong sút v bt âãûm bàòng
caosu.
Chøn bë khn gel nhỉ
sau: lọt miãúng bt âãûm vo âạy
khay di âäüng v sau âọ áún mảnh
miãúng âãûm vo cảnh khay (ẹp
cho âạy khay di âäüng lt hon
ton vo khay khn trỉåïc khi
hn kên vo miãúng bt).
Trãn nàõp cọ âáưu ra ca m mu, âỉåüc näúi våïi ngưn âiãûn qua âiãûn cỉûc trãn âãú mạy

(hçnh 15.3). Bưng gim xäúc cọ äúng näúi âiãûn cỉûc, bủc di chuøn v läù nảp etylen glycol
/ nỉåïc våïi t lãû 50/50 (hçnh 15.4).


















Ä
Ú
ng näúi âiãûn cỉûc
B
ủc di chuøn
(häù tråü khay váûn hnh)

N
åi (läù) nảp 50/50 etylen
g

lycol / nỉåïc vo
H
çnh 15.4.
B
ưng gim xäúc
H
çnh 15.2. Khay váûn hnh
UV khay di
âäüng trong sút
Miãúng bt âãûm
K
hn âục ge
l
M mu âáưu ra näúi âiãûn cỉûc
trãn âãú mạy våïi ngưn âiãûn
N
àõp thiãút bë
H
çnh 15.3. Nàõp cọ âiãûn thãú cao

322
Viãûc lai bäü d tçm ADN våïi âoản ADN tạch råìi gi l Southern Blotting âỉåüc mä
t trãn hçnh 15.1. Cạc âoản ADN hçnh thnh sau khi ADN bë endonucleaza restrictaza
càõt s âỉåüc tạch råìi ra bàòng phỉång phạp âiãûn di trãn gel agaroza. Khong cạch di
chuøn phủ thüc vo kêch thỉåïc âoản. Cng nh chảy cng nhanh. Sau khi â tạch råìi,
ngỉåìi ta dng kiãưm âãø lm biãún tênh cạc âoản âọ v chuøn chụng lãn mng nylon. Táúm
mng ny âỉåüc våïi dung dëch cọ cháút d tçm cháút phọng xả, nọ chè lai våïi cạc âoản
ADN no chỉïa thỉï tỉû bäø sung.
Viãûc xạc âënh thỉï tỉû ARN (vê dủ mARN) cng cọ thãø theo trçnh tỉû tạch bàòng âiãûn
di ARN trãn gel, chuøn lãn mng nylon v cho lai våïi ADN probe âàûc hiãûu.

Phỉång pha
ïp ny gi l Northern Blotting.
















Hçnh 15.1. Lai “bäü d tçm” våïi âoản ADN, tạch ra bàòng âiãûn di
v chuøn sang táúm nylon (Southern blotting)

15.2. CÁÚU TRỤC CA MẠY ÂIÃÛN DI
Mạy âiãûn di gäưm ba bäü pháûn cå bn: khay váûn hnh (hçnh 15.2), nàõp cọ âiãûn thãú
cao v bưng gim xäúc.
N
hỉỵng âoản ADN
s
au khi càõt bàòng
endonucleasa
Tạch âiãûn

di trãn gel
agarosa
B
iãún tênh bàòng kiãưm âãø tạch såüi trung ho
Cạc âoản AD
N

tạch ra theo kêch
thỉåïc
Vë trê âoản ADN
chỉïa thỉ tỉû tỉång
âäưng probe nhán
dng
Â
ënh vë
A
DN
bàòng tia
UV
U
Í
vãût cọ ADN
nhán dng såüi
âån v cọ gàõn
p
họng xả
R
ỉía v
s
ỉû chủp

p
họng xảû
P
h bàòng
mng nylon

321



Chỉång 15
MẠY ÂIÃÛN DI

Mạy âiãûn di dng âãø phạt hiãûn v xạc âënh ADN trong tãú bo vi sinh váût, thỉûc váût
v âäüng váût.
15.1. AXIT DEOXYRIBONUCLEIC (ADN) V NGUN TÀÕC XẠC ÂËNH
Gen l âån vë di truưn cå bn. Nọ l mäüt âoản ADN (âäi khi ARN) m hoạ thäng
tin cho viãûc täøng håüp sn pháøm sinh hc xạc âënh (ch úu l protein). Nhỉỵng nghiãn
cỉïu hiãûn âải vãư cáúu trục v chỉïc nàng ca ngun sinh cháút â måí ra nhỉỵng hiãøu biãút
måïi vãư cáúu tảo v chỉïc nàng hoảt âäüng ca tãú bo.
Cáúu trục ADN cho phẹp gii thêch tải sao lải cọ kh nàng tng trỉỵ v di truưn
thäng tin tỉì thãú hãû ny sang thãú hãû khạc mäüt cạch äøn âënh v bàòng cạch no nọ thäng tin
di tuưn åí dảng thỉï tỉû sàõp xãúp cạc gäúc nucleotit lải chuøn hoạ thnh phán tỉí protein
chỉïc nàng. Näüi dung nãu trãn liãn quan âãún giạo l trung tám ca di truưn phán tỉí gäưm
3 âiãøm chênh: sao chẹp thäng tin di truưn tỉì ADN bäú mẻ sang ADN con cại, chuøn
âäøi m di truưn tỉì ADN sang ARN - quạ trçnh phiãn m (transcription) v dëch m di
truưn (translation) - thäng tin di truưn tỉì mARN âỉåüc chuøn sang trçnh tỉû sàõp xãúp
âàûc hiãûu ca axit amin trong phán tỉí protein.
Cäng nghãû ADN tại täø håüp - hiãûn l nãưn tng cho sỉû phạt triãøn nhỉ v bo ca
ngnh cäng nghãû sinh hc hiãûn âải.

Cạc phỉång phạp phán têch v täøng håüp hiãûn âải l tạch DNA, xạc âënh thỉï tỉû,
täøng håüp, gàõn xen nọ vo vë trê nháút âënh bãn trong såüi ADN khạc âãø nhán lãn, v räưi lải
tạch ra.
Hiãûn nay hon ton cọ thãø nháûn biãút chênh xạc nhỉỵng âoản ADN âàûc hiãûu qua
cháøn âoạn cạc bãûnh âàûc biãût. Âäúi våïi cạc bãûnh khi cạc gel chỉa âỉåüc xạc âënh thç viãûc
cháøn âoạn kẹm chênh xạc.
Mäüt bäü d tçm âån gin chè l mäüt khục ADN (hồûc ARN) cọ thãø tçm khục bäø
sung våïi nọ bàòng cạch lai (hybridization). Cọ thãø phạt hiãûn sỉû bàõt càûp ny bàòng nhiãưu
cạch, nhỉng phäø biãún nháút l sỉí dủng phỉång phạp tỉû chủp phọng xả våïi bäü d tçm cọ
32p (hçnh 15.1).

320
õoù haỡn goùi, cừt goùi dổồùi, naỷp saớn phỏứm cho goùi tióỳp theo. Goùi õổỷng õỏửy saớn phỏứm rồi
xuọỳng họỹp kim loaỷi qua phóựu nhỏỷn nũm trong bng taới xung cuớa cồ cỏỳu xóỳp.
Naỷp caùc họỹp kim loaỷi rọựng tồùi bng taới xung õổồỹc tióỳn haỡnh bũng phổồng phaùp gaỷt
họỹp qua cỏửu chuyóứn.
Tổỡ bng taới xung cuớa cồ cỏỳu xóỳp họỹp, caùc goùi õổồỹc chuyóứn õóỳn bng taới kióứu tỏỳm
cuớa maùy gheùp mờ tổỷ õọỹng õóứ gheùp õaùy vaỡ chuyóứn õóỳn maùy daùn nhaợn qua maùy lỏỷt họỹp.
Họỹp õổồỹc õổa vaỡo maùy daùn nhaợn ồớ vở trờ nũm ngang rọửi daùn voỡng troỡn vaỡ taới họỹp
tồùi maùng nghióng cuớa maùy daù
n nhaợn. Sau õoù họỹp theo bng taới vaỡo kho thaỡnh phỏứm.
ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa dỏy chuyóửn tổỷ õọỹng õởnh lổồỹng phỏn chia bao goùi:
Nng suỏỳt, goùi/h : 480
Khọỳi lổồỹng mọỹt lỏửn õởnh lổồỹng, kg: 0,4 ữ 0,5
Phổồng phaùp õởnh lổồỹng: cỏn
ọỹ chờnh xaùc õởnh lổồỹng, %: 1 so vồùi lióửu lổồỹng õởnh mổùc
Cọng suỏỳt thióỳt kóỳ cuớa õọỹng cồ, kW: 9,16
Kờch thổồùc cồ baớn, mm: 6820ì2370ì3210
Khọỳi lổồỹng, kg: 4850.



319
Dáy chuưn bao gäưm bäü âënh lỉåüng sn pháøm tỉû âäüng 1, cå cáúu cáúp liãûu mng
mng 2, bäü tảo äúng 3, mạy hn mäúi dc ca äúng 4, cọ cå cáúu càng äúng 5, mạy hn âạy
v nàõp gọi 6, cå cáúu càõt tụi 7, cáưu chuøn âãø ti häüp räùng 8, cå cáúu âãø âàût gọi thnh
pháøm vo häüp 9, cå cáúu nẹn âäi cạc tụi vo cạc häüp 10,11, mạy tỉû âäüng ghẹp nàõp 12, bäü
âo häüp 13 v mạy dạn nhn 14.
Nhåì cå cáúu cáúp liãûu mng mng m bàng polietylen cọ rulä chuøn âãún bäü tảo
äúng räưi bao ph láúy äúng. Vç bãư räüng ca bàng låïn hån chu vi ca äúng 20 mm cho nãn
pháưn cháûp âỉåü
c tảo thnh âãø hn mäúi dc ca gọi. Âãø lm càng mng theo äúng, måí cå
cáúu thạo dåỵ rulä âãø âm bo mng khäng bë âỉït. Sau âọ tiãún hnh hn cạc mäúi bàòng m
càûp dc, khi hn m càûp ẹp vo mng äúng. Âäưng thåìi gọi bë ẹp lải båíi hai m kẻp ca cå
cáúu hn. Sau âọ dng dao trãn ca cå cáúu càõt âãø càõt tụi dỉåïi. Dng phỉång phạp xung
lỉåüng nhiãût âãø hn.
















Hçnh 14.12. Så âäư ca dáy chuưn tỉû âäüng âënh lỉåüng phán chia bao gọi

Nảp sn pháøm vo äúng lm bàòng mng polyetylen â âỉåüc hn tỉì bäü
âënh lỉåüng 1.
Sau khi kãút thục hn m càûp dc nh ra. ÄÚng âỉåüc hn cng sn pháøm hả xúng dỉåïi
nhåì cạc bàng ti kẹo ca cå cáúu hả äúng 5 xúng mäüt khong bàòng chiãưu di ca gọi, sau

318
Khäng khê âỉåüc tạch ra khi thạp nhåì xyclon v quảt hụt. Mäüt loải quảt khạc âỉåüc làõp åí
pháưn dỉåïi ca thạp nhàòm hụt khäng khê lảnh âãø tảo hả ạp ,lm lảnh häüp thúc v tạch
cạc bäüt mën ra khi chụng, räưi thu gäúp vo hãû xyclon. Hãû nảp khäng khê trãn âỉåüc ỉïng
dủng âãø thu nháûn cạc häüp thúc cọ t trng trung bçnh 0,08 ÷ 0,15 g/
l v hm lỉåüng áøm
3 ÷ 8 %.
Så âäư nảp khäng khê ngỉåüc chiãưu âỉåüc sỉí dủng trong cạc trỉåìng håüp khi cáưn thu
nháûn cạc häüp thúc cọ cng kêch thỉåïc nhỉng cọ t trng låïn v trung bçnh- tỉì 0,15 âãún
0,45 kg/
l våïi âäü áøm 6 ÷ 15%. Trong trỉåìng håüp ny, viãûc nảp khäng khê nọng vo häüp
âỉåüc tiãún hnh åí phêa dỉåïi thạp.
Så âäư nảp khäng khê bàòng phỉång phạp täøng håüp âỉåüc ỉïng dủng âãø thu nháûn cạc
häüp thúc cọ hm lỉåüng nỉåïc âãún 20 % hồûc hån trong trảng thại tinh thãø. Khi âọ ngỉåìi
ta âỉa múi vo váût liãûu âãø giỉỵ áøm åí dảng tinh thãø. Lỉåüng khäng khê nọng nảp vo pháưn
trãn ca thạp s gim âạng kãø, cn nảp khäng khê lảnh vo häüp bäú trê åí phêa dỉåïi s tàng
lãn. Dng häùn håüp khäng khê lảnh v nọng âỉåüc hỉåïng vo häüp vng åí giỉỵa räưi vo hãû
xyclon v âỉåüc âỉa ra ngo
i. ÅÍ så âäư nảp khäng khê bàòng phỉång phạp täøng håüp, thạp
phun âỉåüc phán ra thnh khoang trãn ngàõn âãø khäng khê nọng nảp cng chiãưu våïi sn
pháøm v khoang di åí dỉåïi âãø nảp khäng khê ngỉåüc chiãưu v âãø sáúy häüp thúc. ÅÍ
khoang trãn xy ra quạ trçnh nåí ca cạc hảt sn pháøm v tảo häüp thúc åí dảng hçnh cáưu,
tuy nhiãn thåìi gian cọ màût ca cạc hảt åí vng ny khäng â âãø sáúy hon ton sn pháøm.

ÁØm cn lải trong sn pháøm âỉåüc kãút tinh åí khoang dỉåïi nhåì khäng khê lảnh. ÅÍ pháưn
dỉåïi thạp xy ra tạch bäüt åí häüp thúc, bäüt bë hụt vo xyclon v lải âỉa vo pháưn trãn ca
tha
ïp.
Hãû thäúng âiãưu chènh v kiãøm tra cạc thäng säú ca quạ trçnh âỉåüc tỉû âäüng hoạ.
14.5. THIÃÚT BË TIÃÚN HNH CẠC CÄNG ÂOẢN CÚI CNG
Cạc sn pháøm sáúy khä âỉåüc bc trong cạc gọi bàòng giáúy v bàòng polietylen theo
tỉìng lä tỉì 0,3 âãún 1,6 kg.
Ton bäü cạc cäng âoản cúi âỉåüc tiãún hnh trãn dáy chuưn tỉû âäüng B6-BPA
Trãn dáy chuưn kho sạt kh nàng biãún âäøi kêch thỉåïc ca häüp theo chiãưu cao tỉì 150
âãún 300 mm våïi âỉåìng kênh khäng âäøi bàòng 242 mm, v âënh lỉåüng sn pháøm trong
giåïi hản 0,4 ÷ 0,5 kg.
Dáy chuưn âỉåüc sỉí dủng âãø hoảt âäüng trong phán xỉåíng chia gọi åí nhiãût âäü tỉì
18 ÷ 30
0
C v âäü áøm tỉång âäúi ca khäng khê âãún 60%.
Trãn hçnh 14.12 giåïi thiãûu så âäư dáy chuưn tỉû âäüng B6- BPA.

317
Caùc cỏỳu tổớ tổỡ nhổợng bọỹ naỷp lióỷu vaỡo bng vờt taới rọửi vaỡo maùy trọỹn loaỷi taùc õọỹng lión tuỷc,
taỷi õỏy chuùng õổồỹc trọỹn õóỳn traỷng thaùi õọửng nhỏỳt.
Trổồùc khi naỷp vaỡo thaùp phun, cho họựn hồỹp qua caùc bọỹ loỹc tổỷ laỡm saỷch rọửi sau õoù
cho vaỡo bồm loaỷi pitton cao aùp (õóỳn 8 MPa). Aùp suỏỳt naỷp họựn hồỹp tồùi caùc voỡi phun
(õổồỹc lừp ồớ phỏửn trón cuớa thaùp phun) õổồỹc duy trỗ ồớ mổùc khọng õọứi nhồỡ caùc bồm. Phuỷ
thuọỹc vaỡo caùc tờnh chỏỳt cuớa saớn phỏứm phun (tyớ troỹng, õọỹ ỏứm vaỡ kờch thổồùc họỹp thuọỳc
õổồỹc quy õởnh) hóỷ naỷp khọng khờ coù thóứ cuỡng doỡng, ngổồỹc doỡng hay tọứng hồỹp. Tuỏửn
hoa
ỡn khọng khờ õổồỹc tióỳn haỡnh nhồỡ ba quaỷt. Hai caùi laỡm vióỷc lión tuỷc: mọỹt duỡng õóứ õỏứy
khọng khờ cho õun noùng, caùi thổù hai lừp sau hóỷ xyclon õóứ baớo õaớm aùp suỏỳt cỏửn thióỳt hay
taỷo chỏn khọng. Quaỷt thổù ba baớo õaớm naỷp khọng khờ laỷnh vaỡo thaùp.












Hỗnh 14.11. Sồ õọử tọứ hồỹp maùy cuớa Haợng Sabis õóứ taỷo maỡng bao sióu moớng
cho caùc chóỳ phỏứm enzim
1- Cồ cỏỳu nỏng; 2- Bóỳp õóứ õun noùng khọng khờ; 3- Quaỷt õỏứy khọng khờ noùng;
4- Maùy sỏỳy phun; 5- Caùc voỡi phun; 6- Quaỷt õỏứy khọng khờ laỷnh; 7- Bng taới;
8- Quaỷt õỏứy bọỹt vaỡo thaùp; 9- Hóỷ xyclon; 10- Quaỷt; 11- Quaỷt huùt; 12- Xyclon;
13- Thióỳt bở kióứm tra thaỡnh phỏửn haỷt

Khi taỷo maỡng bao vaỡ sỏỳy, quaỷ
t õỏứy khọng khờ noùng vaỡo phỏửn trón cuớa thaùp vaỡ nhồỡ
bọỹ phỏn bọứ khọng khờ noù õổồỹc hổồùng thúng õổùng tổỡ trón xuọỳng dổồùi, song song vồùi truỷc
cuớa thaùp. phỏửn noùn cuớa thaùp coù cồ cỏỳu õỷc bióỷt õóứ taùch họỹp thuọỳc khoới khọng khờ.
H
ọựn hồỹp õổồỹc
õọửng hoaù
K
họng khờ laỷnh
B
ao goùi


316
hçnh cáưu âỉåüc hçnh thnh, khi råi xúng chụng s ràõn lải. Khäng khê (våïi mäüt lỉåüng âãún
80 m
3
cho 1 kg häüp thúc) cho vo pháưn dỉåïi ca thạp theo chiãưu ngỉåüc lải. ÅÍ pháưn
dỉåïi ca thạp âỉåüc làõp lỉåïi âãø tảo ra táưng säi v lm låïn cạc hảt. Cạc häüp thúc nh
âỉåüc thạo ra qua cỉía häng.












Hçnh 14.10. Thiãút bë tảo mng siãu mng âãø bao cạc chãú pháøm enzim:
1- Phãùu chỉïa enzim; 2- Phãùu cọ bäü âo träün cháút mu; 3- Thiãút bë náúu chy; 4-
Bäü nảp liãûu cháút mu; 5- Bäü nảp liãûu enzim; 6- Khoạ hçnh nãm; 7- Thiãút bë náúu;
8- Van âiãưu chènh; 9- Bäü phun ly tám; 10- Thiãút bë tảo mng bao (phng lm
lảnh); 11- Ghi; 12- Quảt; 13- Xyclon; 14- Bạo hiãûu mỉïc; 15- Càûp nhiãût âäü

Âãø tảo mng bao siãu m
ng thỉåìng dng thiãút bë ca hng Sabia (Italia).
Thiãút bë gäưm cạc bäü âënh lỉåüng tạc âäüng liãn tủc âãø âënh lỉåüng cạc chãú pháøm
enzim dảng bäüt v cạc cháút bäø sung, thiãút bë náúu âãø lm nọng chy rỉåüu, båm âënh
lỉåüng âãø båm rỉåüu nọng chy, bäü âënh lỉåüng thúc mu, mạy âäưng hoạ - mạy träün, thạp

phun cọ bäü vi phun v hãû lm sảch khäng khê, båm pitton cọ ạp sút cao, mạy nẹn
khäng khê, hãû lm lảnh khäng khê, mạy phán loải, tỉû âäüng bao gọi v cạc phỉång tiãûn tỉû
âäüng v âiãưu khiãøn quạ trçnh.
Så âäư ngun tàõc täø håüp mạy ca Hng Sabis tảo mng siãu mng cho cạc chãú
pháøm enzim âỉåüc trçnh by trãn hçnh 14.11. Khu sn xú
t thnh pháưn häùn håüp bao gäưm
cạc mạy âënh lỉåüng tạc âäüng liãn tủc cho cạc cáúu tỉí khä v lng, cạc cå cáúu âiãưu chènh.
E
nzim
Cháút bä
ø
sung
Chá
ú
t mu
H
åi
Thoạt håi
Thoạt
håi
Thoạt
khän
g
kh
ê
Thạo sn phá
ø
m
K
häng

khê vo

315
Hóỷ sọỳ sổùc caớn thuyớ lổỷc cuớa ghi:
()
[
]
2
hd21g
1350 f,KK +=
trong õoù: K
1
- hóỷ sọỳ aớnh hổồớng õóỳn bóử daỡy cuớa ghi (khi bóử daỡy cuớa ghi

g
= 3mm,
k
1
= 1,1);
K
2
- hóỷ sọỳ aớnh hổồớng tyớ lóỷ giổợa bóử daỡy ghi vaỡ õổồỡng kờnh lọự (khi

g
/D
l
1,5,
k
2
= 1,1).

Sổùc caớn cuớa ghi (Pa):
2
2
l20
g
v
P

=
Sổùc caớn thuyớ lổỷc cuớa tỏửng haỷt (Pa):
g
H
P

0t
=


Tọứng sổùc caớn:

lg
P
P
P

+

=

Hóỷ sọỳ sổùc caớn thuyớ lổỷc cuớa bọỹ laỡm xoaùy lừp trong ọỳng phun cuớa maùy sỏỳy

o
=8.
Giaớm aùp suỏỳt trong ọỳng phun:
2
ooo
S
v
P


=
trong õoù:

o
- tyớ troỹng cuớa khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ T
S
, kg/m
3
;
v
o
- tọỳc õọỹ cuớa khọng khờ trong ọỳng, m/s:
()
[]
nDD,
V
v
o
7850
2

or
2
ov
s
o

=


14.4. THIT Bậ TAO MAèNG BAO SIU MONG
Phổồng phaùp taỷo maỡng sióu moớng nhũm õóứ phuớ caùc haỷt chóỳ phỏứm enzim bũng mọỹt
lồùp caùc chỏỳt khọng sinh ion.
Quaù trỗnh taỷo maỡng bao õổồỹc tióỳn haỡnh theo chố dỏựn trón hỗnh 14.10. Phun oxanol
ồớ nhióỷt õọỹ 70
0
C hay polyetylenglicol theo ọỳng nung vaỡo maùy trọỹn 7. ọửng thồỡi chóỳ
phỏứm enzim tổỡ phóựu 1 vaỡ 2 nhồỡ bọỹ naỷp lióỷu 4 vaỡ 5 vaỡo maùy trọỹn vồùi lióửu lổồỹng nhỏỳt õởnh
sau õoù trọỹn õóửu vồùi chỏỳt bọứ sung vaỡ titan õioxyt (hay laỡ chỏỳt khaùc õóứ tng cổồỡng tờnh
chỏỳt cuớa enzim). Họựn hồỹp nhỏỷn õổồỹc theo ọỳng nung vaỡo phỏửn trón cuớa thaùp 10, taỷi õỏy
chuùng õổồỹc phun ra nhồỡ õộa ly tỏm. Dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc cng bóử mỷt caùc họỹp thuọỳc

314
trong õoù: V
gh
- Lổu lổồỹng khọng khờ õổồỹc giồùi haỷn õóứ phun, kg/kg, (V
gh
= 0,4 kg/kg).
Lổu lổồỹng khọng khờ õóứ laỡm laỷnh vaỡ phỏn ly thaỡnh phỏứm trong ọỳng phỏn ly (kg/h):
4
3600

2
op
0opop
D
vV


=
trong õoù: v
op
- tọỳc õọỹ khọng khờ trong ọỳng phỏn ly, m/s (khi caùc tióứu phỏửn coù õổồỡng kờnh
0,5 mm, v
op
= 3 m/s);
D
op
- ổồỡng kờnh ọỳng phỏn ly, m, (D
op
= 0,15 m).
Cỏn bũng nhióỷt cuớa thióỳt bở. Nhióỷt õóứ õun noùng saớn phỏứm vaỡ laỡm bọỳc hồi (kJ):
Q
bh
= W
bh
q
trong õoù: W
bh
- lổồỹng ỏứm bọỳc hồi trong maùy sỏỳy trong mọỹt giỏy, kg;
q - suỏỳt tióu hao nhióỷt õóỳ sỏỳy coù tờnh õóỳn tọứn thỏỳt, kJ/kg (q = 3760 kJ/kg).
Tióu hao nhióỷt õóứ õun noùng khọng khờ laỷnh naỷp vaỡo tổỡ dổồùi ghi õóứ phun cho huyóửn

phuỡ vaỡ naỷp vaỡo ọỳng phỏn ly (kg/h):
Q
kk
= (V
kk
+ V
ph
+ V
op
) C
kk
(T
t
T
o
)
trong õoù: C
kk
- nhióỷt dung cuớa khọng khờ ồớ nhióỷt õọỹ trung bỗnh kJ/(kgK),
[C
kk
= 1,01 kJ/(kg.K)]
T
t
- nhióỷt õọỹ cuớa khọng khờ thaới, K;
T
o
- nhióỷt õọỹ khọng khờ laỷnh, K.
Suỏỳt tióu hao nhióỷt trong maùy sỏỳy (kW): Q = Q
bh

+ Q
kk

Tióu hao taùc nhỏn sỏỳy (m
3
):
()
[]
tskk
S
TTC
Q
V

=
Tờnh thuyớ lổỷc cuớa maùy sỏỳy. Bổồùc cuớa caùc lọự (m):
60sin5,0
785,0
hd
2
l
f
D
S =
trong õoù: D
l
- õổồỡng kờnh cuớa caùc lọự trong ghi,m;
f
hd
- tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng cuớa ghi, %.

Sọỳ lổồỹng lọự õổồỹc õởnh hổồùng:
l
ghd
l
f
F
f
n =
trong õoù : f
l
- dióỷn tờch lọự,m
2
.
Tọỳc õọỹ chuyóứn õọỹng cuớa khờ trong caùc lọự ghi (m/s):
20l
kk
l
3600
=
n
v
v


313
Lổồỹng caùc voỡi phun:
h
h
n
Q

n =

trong õoù: Q
h
- lổu lổồỹng huyóửn phuỡ kg/h;
n
h
- lổồỹng huyóửn phuỡ cuớa mọỹt voỡi phun ra, kg/h.
Lỏỳy bổồùc caùc voỡi phun coù tờnh õóỳn sổỷ mồớ doỡng phun bũng h
tb
, coỡn khoaớng caùch
ọỳng õóỳn tổồỡng
l
t
=

1,8 D
ov
thỗ õổồỡng kờnh cuớa ghi (m): D
g
= 2h
tb
+ 2l
t

Dióỷn tờch ghi trong vuỡng giaớ loớng (m
2
):
)6(4
2

ov
2
l
2
g
g
DDD
F

=


trong õoù: D
l
- õổồỡng kờnh lọự trong ghi õóứ thaùo thaỡnh phỏứm, m.
Lổu lổồỹng khọng khờ õóứ giaớ loớng, phun muỡ huyóửn phuỡ, laỡm nguọỹi vaỡ phỏn ly.
Tọỳc õọỹ naỷp caùc tióứu phỏửn khi õổồỡng kờnh trung bỗnh caùc tióứu phỏửn d
tb
:
v
n
=
[]
)61,018(
b
20
Ard
Ar
t
+



trong õoù:

20
- õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc cuớa khọng khờ khi t = 20
0
C, m
2
/s (

20
=1510
-6
m
2
/s);
Ar

- chuỏứn Arkhimet.
20
2
o2
sP
3
tb


gd
Ar =

trong õoù:

sP
- tyớ troỹng cuớa saớn phỏứm, kg/ m
3
(

sP
= 2200 kg/m
3
);

20
- tyớ troỹng cuớa khọng khờ khi t = 20
0
C (

20
= 1,2).
Tọỳc õọỹ phun cuỷc bọỹ cuớa caùc tióứu phỏửn:
12,0
or
tb
33,0
tb
or
28,0
kl
n
0ntb

485
























+=
D
h
D
D

v
v
gHvv

trong õoù: H
o
- chióửu cao cuớa tỏửng haỷt cọỳ õởnh trong trong thióỳt bở, m, (H
o
= 0,7 m).
Lổu lổồỹng khọng khờ õổồỹc naỷp vaỡo dổồùi ghi khi nhióỷt õọỹ T
g
vaỡ tyớ troỹng

20
= 1,2
kg/m
3
(kg/h):
g20klkk
3600
F
v
V

=

Lổu lổồỹng khọng khờ õóứ phun huyóửn phuỡ (m
3
):
V

ph
= V
gh
Q
h


312
voỡi phun, maùy laỷnh vaỡ tỏửng sọi õổồỹc thaới ra khoới maùy sỏỳy (nhồỡ quaỷt 5), õổỷồc laỡm saỷch
trong bọỹ loỹc vaỡ õổồỹc thaới ra ngoaỡi. Tióứu phỏửn daỷng buỷi tổỡ bọỹ loỹc cho vaỡo thióỳt bở.
Sổớ duỷng bọỹ loỹc tuùi õóứ thu gọm hoaỡn toaỡn saớn phỏứm tổỡ chỏỳt taới nhióỷt taới ra. Noù laỡ
thióỳt bở truỷ noùn õổùng coù õỏửu dỏựn khọng khờ õổồỹc nọỳi vồùi quaỷt 5. Trong buọửng chổùa
khọng khờ vọ truỡng cuớa bọỹ loỹc lừp cồ cỏỳu thọứi caùc ọỳng bũng xung lổồỹng. Vióỷc thọứi khọng
khờ phaới theo thổù tổỷ tổỡng õọi ọỳng locỹ. ióửu chốnh hoaỷt õọỹng cuớa van thọứi bũng khờ õọỹng
hoỹc. Trón õaùy noùn cuớa bọỹ loỹc lừp maù
y rung bũng khờ õọỹng coù van khờ. Dióỷn tờch bóử mỷt
loỹc cuớa bọỹ loỹc laỡ
31,2 m
2
, sọỳ ọỳng 48, vỏỷt lióỷu laỡm caùc ọỳng - vaới baỷt õọỹt lọự kim, taới troỹng
trón vaới 8 m
3
/(m
2
ph), sổùc caớn bọỹ loỹc 1,15 kPa; kờch thổồùc cồ baớn 2450ì1788ì4640
mm.
óứ thaùo saớn phỏứm ra khoới maùy sỏỳy, thaùo buỷi ra khoới maùy loỹc vaỡ naỷp sunfat natri
vaỡo maùy sỏỳy thỗ cỏửn phaới trang bở caùc bọỹ naỷp lióỷu 6 kióứu ỏu coù nng suỏỳt 0,14 ữ 1,3 m
3
/h

vaỡ sọỳ voỡng quay 2,19 voỡng/phuùt.
14.3.8. Tờnh maùy sỏỳy - taỷo haỷt cho caùc saớn phỏứm vi sinh tọứng hồỹp
Tờnh toaùn caùc thióỳt bở õóứ taỷo haỷt vaỡ sỏỳy caùc saớn phỏứm vi sinh tọứng hồỹp bao gọửm:
tờnh cọng nghóỷ, nhióỷt , thuyớ lổỷc, khờ õọỹng hoỹc vaỡ cỏỳu taỷo.
óứ tờnh toaùn cỏửn bióỳt caùc thọng sọỳ sau:
Nng suỏỳt thaỡnh phỏứm Q, kg/h;
Haỡm lổồỹng chỏỳt khọ trong dung dởch enzim G
ck
, %;
ọỹ ỏứm cuọỳi cuớa saớn phỏứm, W
c
, %.
ổồỡng kờnh trung bỗnh cuớa haỷt thaỡnh phỏứm d
tb
, mm;
Nhióỷt õọỹ taùc nhỏn sỏỳy khi vaỡo, K;
- Trong ọỳng phun T
0
;
- Dổồùi ghi T
g
;
- õỏửu luọửn phun T
ph
;
Tyớ troỹng khọỳi lổồỹng caùc haỷt khọ

, kg/m
3
;

Tyớ troỹng saớn phỏứm

sp
, kg/m
3
;
Nhióỷt dung cuớa dung dởch C, kJ/(kgK);
Nhióỷt dung cuớa thaỡnh phỏứm khi õọỹ ỏứm cuọỳi C
TP
, kJ/ (kgK).
Tờnh thióỳt bở õóứ taỷo haỷt vaỡ sỏỳy chóỳ phỏứm. óứ tờnh toaùn kờch thổồùc thióỳt bở cỏửn coù
caùc thọng sọỳ bọứ sung sau: õổồỡng kờnh tióỳt dióỷn thaới huyóửn phuỡ D
tb
= 0,006 m, lổu lổồỹng
huyóửn phuỡ n
h
= 80 ữ 100 kg/h; õổồỡng kờnh ọỳng phun ồớ chọứ vaỡo D
ov
= 0,14 m; õổồỡng kờnh
ọỳng phun ồớ chọứ thoaùt D
ov
= 0,08 m; tọỳc õọỹ khọng khờ õóứ taỷo saớn phỏứm v
kl
= 1,25 m/s.

311
Maùy sỏỳy laỡ thióỳt bở phuỷ cuớa tọứ hồỹp, bao gọửm naỷp khọng khờ õóứ phun, sỏỳy, laỡm
saỷch, giổợ lồùp ồớ traỷng thaùi lồ lổớng vồùi caùc thọng sọỳ yóu cỏửu, naỷp caùc saớn phỏứm chờnh vaỡ
phuỷ, kióứm tra vaỡ õióửu chốnh caùc quaù trỗnh.
Thaỡnh phỏứm qua bọỹ loỹc (nhồỡ bồm), lổu lổồỹng kóỳ vaỡo voỡi phun cuớa maùy sỏỳy. Duỡng

maùy thọứi ga õóứ phun khọng khờ. Khọng khờ õổa vaỡo sỏỳy õổồỹc nung õóỳn 250
0
C trong
thióỳt bở tọứng hồỹp õióỷn - hồi. Khọng khờ õổồỹc laỡm saỷch sồ bọỹ trong bọỹ loỹc.
Vióỷc taùch lổồỹng cồ baớn ỏứm bọỳc hồi (õóỳn 90%) xaớy ra trong doỡng phun õổồỹc taỷo
thaỡnh bón trong tỏửng sọi. Quaỷt thọứi khọng khờ vaỡo õóứ giổợ tỏửng sọi, nhióỷt õọỹ cuớa noù bũng
nhióỷt õọỹ thaỡnh phỏứm hay cao hồn khoaớng 3 ữ 5
0
C. Trong quaù trỗnh hoaỷt õọỹng cuớa maùy
sỏỳy, caùc haỷt chỏỳt õọỹn bao phuớ lỏỳy dung dởch saớn phỏứm, dờnh laỷi vaỡ taỷo thaỡnh caùc haỷt coù
kờch thổồùc tng dỏửn. ỉm coỡn laỷi õổồỹc bọỳc hồi trong khọỳi tỏửng sọi vaỡ khi thuyớ hoaù caùc
haỷt cuớa phỏửn tổớ mang.












Hỗnh 14.9. Maùy sỏỳy - taỷo haỷt caùc chóỳ phỏứm enzim
ióửu kióỷn quan troỹng cuớa sổỷ hoaỷt õọỹng maùy taỷo haỷt - sỏỳy laỡ sổỷ tuỏửn hoaỡn õỏửy õuớ vaỡ
lión tuỷc cuớa tỏỳt caớ caùc haỷt trong thóứ tờch cuớa tỏửng sọi. Trong quaù trỗnh tuỏửn hoaỡn tỏỳt caớ
caùc tióứu phỏửn qua caùc lọự thaùo bón sổồỡn cuớa khọỳ
i hỗnh noùn õổồỹc tỏỷp trung vaỡo raợnh phỏn
ly. Tọỳc õọỹ khọng khờ trong raợnh phỏn ly õổồỹc õióửu chốnh nhồỡ van, cho nón õóứ caùc haỷt õaỷt

õổồỹc kờch thổồùc quy õởnh noù phaới õổồỹc laỡm nguọỹi trong maùy laỷnh, coỡn nhổợng haỷt nhoớ thỗ
qua lọự trung tỏm quay vóử lồùp tỏửng sọi.
Tổỡ maùy laỷnh caùc haỷt thaỡnh phỏứm qua cổớa van ra khoới thióỳt bở. Khọng khờ thaới tổỡ
N
aỷp natri sunfa
t

Vaỡo khi quyó

n
Thaới tió

u phỏ

n buỷi
D
ung dởch
enzim
H
ồi
K
họng
khờ neùn
N
aỷp dung dởch enzim
õóỳn voỡi phun


310
Mạy tảo hảt - sáúy cọ phun củc bäü (hçnh 14.9) l bưng hçnh trủ nọn 3 cọ chiãưu cao

pháưn trủ 1000 mm, pháưn nọn - 1500 mm v âỉåìng kênh 1600 mm. Trong v cọ khåïp näúi
âãø nảp cháút âäün (natri sunfat), âãø thi cháút ti nhiãût v cạc cm biãún cho cạc dủng củ
kiãøm tra. Bưng nảp khê 11 âỉåüc làõp våïi màût bêch phêa dỉåïi åí dảng xilanh cọ âỉåìng
kênh 900 mm. Ghi phán bäø khê hai låïp âỉåüc ẹp chàût giỉỵa bưng 15 v mạy sáúy, låïp dỉåïi
âỉåüc âäüt läù cọ tiãút diãûn hoảt âäüng 4,0%, låïp trãn l lỉåïi lc cọ cạc läù 0,4 mm. Bưng 11
âỉåüc chia ra lm hai pháưn: pháưn trãn 14 âãø nảp khäng khê lảnh qua bäü lc 18 nhåì båm
17, pháưn dỉåïi 13 âãø nả
p khäng khê nọng qua bäü lc 20 nhåì båm 19 v qua calorife håi
nỉåïc 16 vo vi phun. Trong mng ngàn nàòm ngang våïi âỉåìng kênh 500 mm cọ sạu vi
phun 10 våïi âỉåìng kênh 150/80
(1)
mm v ạo lảnh. ÅÍ trung tám ghi phán phäúi khê cọ
phãùu thi liãûu âỉåüc näúi våïi äúng thi 9 åí dỉåïi våïi âỉåìng kênh 150 mm. Cän thạo cọ 6 läù
thi våïi âỉåìng kênh 60 mm v cọ mäüt läù trung tám våïi âỉåìng kênh 50 mm âãø x khäng
khê dỉ. Läù trung tám cọ thãø âỉåüc ngàn bët kên nhåì con làn âàûc biãût. Khoang lảnh hçnh
nọn cọ ạo nỉåïc âỉåüc làõp åí trung tám bưng chỉïa khäng khê nọng dỉåïi äúng thi liãûu.
Pháưn dỉåïi ca phng lảnh âỉåüc cáúu tảo bàòng thu tinh hỉỵu cå trong sút âãø quan sạt quạ
trçnh cạc hảt âỉåüc lm lảnh åí thãø gi lng. Quảt giọ 19 âáøy khäng khê lảnh tỉì âạy ghi
ca bưng phêa dỉåïi qua bäü lc 20. ÄÚng thi cọ âỉåì
ng kênh 65 mm âỉåüc làõp theo trung
tám ca khoang lảnh.
ÄÚng gọp khäng khê nẹn âỉåüc làõp vo âạy ca bưng dáùn khê v âỉåüc näúi våïi äúng
cao su 12 cọ vi phun.
Näúi liãún våïi mạy sáúy l phãùu chỉïa sunfat natri cọ thãø têch 1 m
3
, bãn trong cọ cạnh
khúy quay våïi täúc âäü 14 vng/phụt. Tỉì phãùu chỉïa natri sunfat chuøn vo mạy sáúy qua
bäü âënh lỉåüng 2 tạc âäüng liãn tủc âỉåüc bo âm båíi bläc âënh lỉåüng chäúng näø, bläc an
ton, thiãút bë khê âäüng v trảm âiãưu khiãøn.
Bäü âënh lỉåüng gäưm bäü pháûn nảp liãûu dảng rung 6 cọ táưn säú dao âäüng thay âäøi,

bàng ti, phãùu rung bàòng khê âäüng, phãùu thi cọ van âo chiãưu v cå cáúu cán. Nàng sút
låïn nháút ca bäü âënh lỉåüng 0,4 táún/h.
Tinh chãú huưn ph chãú pháøm enzim âỉåüc tiãún hnh bàòng phỉång phạp âáøy nọ
(nhåì båm 7) qua bäü lc mäüt hay hai lỉåïi 8 cọ bãư màût lc 0,015 m
2
.
Bäü lc l mäüt thiãút bë hçnh trủ âỉåìng kênh 110 mm cọ âạy nọn v nàõp phàóng. Bãn
trong bäü lc cọ d lc, åí bãư màût sỉåìn - khåïp näúi âãø dung dëch vo v ra, cn åí âạy -
khåïp näúi âãø thi càûn khi rỉía.

(1)
Tỉí sä ú- âỉåìng kênh låïn, máùu säú- nh hån. Läù phun gäưm ba äúng âàût sạt nhau. Dung dëch sn
pháøm âỉåüc âáøy theo äúng trong, tạc nhán - theo äúng ngoi, khäng khê lảnh - theo äúng giỉỵa.


309
theo áøm bäúc håi: 5700
Âäü áøm, %:
mn: 22
thnh pháøm: 1
p sút, MPa:
ca khäng khê: 0,3
ca mn: 0,2
Säú vng quay ca thng, vng/s: 0,075
Cäng sút âäüng cå âiãûn, kW: 320
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 21000×7000×8000
Khäúi lỉåüng, kg: 195000

14.3.6. Thiãút bë tảo hảt bàòng phỉång phạp ẹp
Thiãút bë tảo hảt bàòng phỉång phạp ẹp lm viãûc theo ngun tàõc cạn sn pháøm dỉåïi

ạp sút giỉỵa hai trủc quay ngỉåüc chiãưu nhau. Viãûc chn hçnh dảng bãư màût cạc trủc phủ
thüc vo dảng, vo tênh cháút ca ngun liãûu, cng nhỉ cạc âi hi vãư u cáưu ca thnh
pháøm. Bãư màût cạc trủc cọ thãø phàóng, âënh hçnh hay åí dảng bạnh ràng (cạc trủc tảo hảt).
Thiãút bë gäưm phãùu nảp liãûu cọ vêt âỉïng âãø nẹn så bäü v loải khê, hai trủc vêt âỉåüc
che kên trong v thẹp, bäü dáùn âäüng v cå cáúu âiãưu chènh säú vng quay ca trủc.
Cạc vêt ti mäüt hay nhiãưu hnh trçnh dảng nọn hay dảng trủc - nọn cọ
bäü âiãưu
chènh tỉû âäüng cọ thãø l nhỉỵng cå cáúu nảp liãûu. Cạc cå cáúu nhỉ thãú cho phẹp tiãún hnh
nảp liãûu åí ạp sút cao.
Cạc ngun liãûu tảo hảt cáưn phi cọ tênh cháút chäúng ma sạt.
Khi tảo hảt cạc cháút hoảt hoạ sinh hc, cạc thiãút bë cáưn trang bë thãm hãû thäúng
lảnh. Chãú pháøm âỉåüc tảo thnh hảt cho qua mạy phán loải âãø chn hảt cọ kêch thỉåïc u
cáưu. Cạc tiãøu pháưn låïn hån hồûc nh hån âỉåüc quay lải âãø tảo hảt láưn hai.
14.3.7. Mạy tảo hảt - sáúy náúm men gia sục v lizin
Thiãút bë tảo hảt trong táưng gi lng cạc huưn ph ca lizin v náúm men gia sục
dảng lng khäng bãưn nhiãût.
Mạy tảo hảt gäưm v cọ tiãút diãûn hçnh chỉỵ nháût våïi bưng khê, ghi phán bäø khê,
bưng phn ỉïng v cạc vi phun. Nảp khäng khê âãø lm cho sn pháøm åí dảng gi lng
qua khåïp näúi dỉåïi ca thiãút bë dỉåïi låïp sn pháøm.
Thiãút bë cọ nàng sút 1000 kg/h gäưm nàm khoang phán bäú liãn tủc v âỉåüc liãn
kãút nhau åí dảng âỉåìng háưm. Tạc nhán sáúy cọ nhiãût âäü 500 ÷ 600
0
C âỉåüc sỉí dủng trong
vng phun.

308
khê âäüng. Khi thạo dåỵ sn pháøm cän cao su hả xúng, van bãn sỉåìn måí nhẻ v sn
pháøm trong âạy nọn âäüt läù âỉåüc ti vo phãùu chỉïa. Khi thạo dåỵ xong cän nọn lải tỉû
âäüng náng lãn trãn v van bãn sỉåìn âỉåüc måí hãút. Hảt tỉì phãùu chỉïa âỉåüc tỉû âäüng âỉa
vo bao gọi.

Nhỉåüc âiãøm ca phỉång phạp tảo hảt ny l kh nàng têch âiãûn ténh cao (âãún
100000 V) cọ thãø xút hiãûn tia lỉía lm näø häùn håüp. Theo mỉïc âäü tạch nỉåïc khi ngun
liãûu v do ma sạt ca cạc hảt âiãûn thãú tàng, khi âọ táút c khäng gian ca mạy bë têch âiãûn
v tháûm chê cọ kh nàng qua tụi lc. Trë säú thãú nàng âiãûn têch phủ thüc v
o âäü áøm
tỉång âäúi ca khäng khê , vo täúc âäü ca nọ v vo thnh pháưn ca cạc hảt. Âãø ngàn
ngỉìa sỉû têch âiãûn ténh, v mạy cáưn phi âỉåüc näúi âáút, cn thiãút bë phi cọ van bo hiãøm.
Nàng sút ca thiãút bë tảo hảt tỉì 0,2 âãún 600 kg/h.
14.3.5. Cạc thiãút bë vã hảt
Vã hảt âỉåüc tiãún hnh trong cạc thiãút bë tạc âäüng liãn tủc v tưn hon, kãút håüp cạc
quạ trçnh vã, sáúy v phán loải hảt theo kêch thỉåïc.
Thiãút bë tảo hảt - sáúy gäưm thng quay tỉûa trãn cạc âai. Âäüng cå qua häüp gim täúc,
pitton v bạnh ràng lm quay thng. Bãn trong thng cọ cạc rnh dảng xồõn äúc phán tạn
âãø tảo mng tỉì cạc hảt khä nh khi thng quay.
Trãn bãư màût bãn trong ca thnh thng cọ vêt ti kên âãø váûn chuøn pháưn bäüt tỉì
vng thạo vo vng nảp liãûu. Vi phun tỉû âäüng phun mn vo mäi trỉåìng ca cháút ti
nhiãût åí dảng sỉång m bao ph cạc hảt bàòng mng mng. Khi chuøn âäü
ng dc theo
thng cọ gọc nghiãng 3
0
thç thãø têch ca hảt tàng lãn v âỉåüc sáúy khä. Sau khi phán loải
trong thng quay, pháưn sn pháøm loải nh âỉåüc vêt ti chuøn vo pháưn trỉåïc ca thiãút
bë, cn cạc hảt vo sng âãø phán loải. Sn pháøm trãn sng âỉåüc âem di nghiãưn, cn sn
pháøm lt sng âỉåüc âỉa âi sng tiãúp âãø loải cạc hảt cọ kêch thỉåïc 1 ÷ 4 mm v tiãøu pháưn
låïn (hån 4 mm), sau khi nghiãưn cạc tiãøu pháưn trãn cng våïi cạc tiãøu pháưn nh (nh hån
1 mm) v cng våïi sn pháøm sau khi nghiãưn bụa âãưu nảp vo pháưn trãn ca thiãút bë theo
âỉåìng äúng bãn ngoi qua khåïp nảp liãûu ca thng quay.
Cháút ti nhiãût cún bủi sn pháøm v
o xyclon v lải quay vo thiãút bë åí dảng mn.
Khi chn dung dëch kãút dênh cáưn phi tênh âãún nh hỉåíng ca nọ âãún cạc tênh cháút

cáúu trục cå hc, cäng nghãû, nhåït - ân häưi ca cạc hảt.
Cạc hảt cọ âäü bãưn cao nháút âãún 14 ÷ 19 mN/m
2
.
Âàûc tênh k thût ca mạy tảo hảt:
Nàng sút, kg/h:
theo sn pháøm: 25000

×