Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Các Quá Trình Và Thiết Bị Công Nghệ Sinh Học Trong Công Nghiệp [Chương 13: Thiết Bị Sấy] doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (544.44 KB, 27 trang )


269



Chỉång 13
THIÃÚT BË SÁÚY

Quạ trçnh tạch áøm ca bạn thnh pháøm vi sinh täøng håüp l mäüt trong nhỉỵng cäng
âoản cúi cng trong sn xút cạc cháút hoảt hoạ sinh hc. Cháút lng canh trỉåìng chỉïa
náúm men, vitamin, axit amin, enzim cọ âäü áøm 30 ÷ 60% cáưn phi sáúy. Trong cạc thiãút
bë sáúy, cháút lng canh trỉåìng bë khỉí nỉåïc âãún 5 ÷ 12%.
Sáúy cạc sn pháøm thüc lénh vỉûc sn xút bàòng phỉång phạp vi sinh l quạ trçnh
phỉïc tảp. Táút c cạc sn pháøm thu nháûn âỉåüc tỉì täøng håüp vi sinh âỉåüc chia ra lm hai
nhọm chênh:
- Cạc sn pháøm m sau khi sáúy khäng âi hi bo giỉỵ kh nàng säúng ca vi sinh
váût hay khäng âi hi âäü hoảt hoạ
cao ca cạc chãú pháøm v cạc sn pháøm âỉåüc sỉí dủng
nhỉ ngưn cạc cháút dinh dỉåỵng (náúm men gia sục, to, axit amin ).
- Cạc sn pháøm m sau khi sáúy cáưn bo giỉỵ kh nàng säúng hay bo giỉỵ hoảt hoạ
cao ca cạc chãú pháøm (men bạnh mç, mäüt säú vi khøn v enzim, dỉåüc pháøm bo vãû thỉûc
váût ).
Táút nhiãn l âäúi våïi sn pháøm nhọm 1 cọ thãø ỉïng dủng chãú âäü sáúy cao hån, trong
âọ âäúi våïi nhọm 2 âi hi chãú âäü sáúy tháúp hån v thåìi gian ngàõn hån.
Täúi ỉu hoạ viãûc lỉûa chn phỉång phạp sáúy v cạc kãút cáúu ca mạy sáúy cọ liãn
quan chàût ch våïi âàûc tênh ca cạc sn pháøm âem sáúy. Âãø tênh toạn quạ trçnh sáúy cáưn
phi biãút âäü áøm ca sn pháøm ban âáưu v cúi, cáúu trục äúng dáùn, âäü nhåït, sỉïc bãưn bãư
màût, hãû säú nhiãût dung, âäü dáùn nhiãût, âäü âáùn nhiãût âäü, âäü bãưn nhiãût, thnh pháưn hoạ hc
13.1. PHÁN LOẢI CẠC MẠY SÁÚY
Vç sn pháøm âem sáúy cọ ráút nhiãưu loải, cho nãn trong thỉûc tãú cng âỉåüc sỉí dủng
nhiãưu loải mạy sáúy khạc nhau. Cọ thãø nãu täøng quạt vãư sỉû phán loải nhỉ sau:


- Theo phỉång phạp nảp nhiãût, cạc mạy sáúy âỉåüc chia ra loải âäúi lỉu hay tiãúp xục.
- Theo dảng cháút ti nhiãût: khäng khi, khê v håi.
- Theo trë säú ạp sút trong phng sáúy: lm viãûc åí ạp sút khê quøn hay chán
khäng.
- Theo phỉång phạp tạc âäüng: tưn hon, liãn tủc.

270
- Theo hỉåïng chuøn âäüng ca váût liãûu v cháút ti nhiãût trong cạc mạy sáúy âäúi lỉu:
cng chiãưu, ngỉåüc chiãưu v våïi cạc dng càõt nhau.
- Theo kãút cáúu: phng, âỉåìng háưm, bàng ti, sáúy táưng säi, sáúy phun, thng quay,
tiãúp xục, thàng hoa, bỉïc xả nhiãût.
13.2. CẠC SN PHÁØM TRONG SN XÚT BÀỊNG PHỈÅNG PHẠP VI SINH
L NHỈỴNG ÂÄÚI TỈÅÜNG ÂÃØ SÁÚY
Khi sáúy, cạc cháút hoảt hoạ sinh hc bë nhỉỵng biãún âäøi, gáy ra tàng näưng âäü mäüt säú
håüp cháút, bë nh hỉåíng nhiãût âäü ca tạc nhán sáúy, bë nh hỉåíng oxy khäng khê, chëu sỉû
biãún âäøi ca phn ỉïng mäi trỉåìng cúi cng tảo nãn nhỉỵng håüp cháút måïi, bë khỉí cạc
cháút hoảt hoạ, bë phạ hu kh nàng säúng ca tãú bo. Cho nãn táút c cạc úu täú ny cáưn
phi âãư cáûp âãún khi chn phỉång phạp sáúy v chn dảng thiãút bë.
Nhỉ quạ trçnh khỉí nỉåïc huưn ph, cạc náúm men gia sục cọ hm lỉåüng cháút khä
âãún 20 ÷ 25% âỉåüc tiãún hnh trong cạc mạy sáúy trủc, phun hay l trong cạc mạy sáúy
táưng säi. Quạ trçnh sáúy âỉåüc tiãún hnh khi kiãøm tra cáøn tháûn chãú âäü nhiãût âäü âãø trạnh
biãún tênh protein.
Trong cạc mạy sáúy trủc, giåïi hản nhiãût âäü ca cháút ti nhiãût 70 ÷ 80
0
C, trong cạc
mạy sáúy phun 300
0
C, trong cạc mạy sáúy táưng säi 300
0
C.

Tiãún hnh sáúy cạc cháút cä chỉïa axit amin, cng nhỉ lizin, histidin, arginin,
triptophan âãún âäü áøm 8 ÷ 10% trong cạc mạy sáúy phun kiãøu bàng ti v trong cạc mạy
sáúy táưng säi. Cạc axit amin ráút nhảy khi tàng nhiãût âäü sáúy, cọ nghéa l khäng bãưn nhiãût.
Vê dủ nhỉ Lizin khi sáúy cng våïi men gia sục, cạm gảo khi tàng nhiãût âäü cao hån 60 ÷
70
0
C bë täøn tháút nhiãưu. Sỉû täưn tải axit amin, gluxit, sinh khäúi vi khøn v cạc cáúu tỉí
khạc cọ nh hỉåíng tåïi sỉû gim hiãûu sút lizin khi sáúy. Dỉåïi tạc âäüng ca nhiãût âäü, Lizin
cng våïi cạc cáúu tỉí trãn cọ thãø tảo ra nhỉỵng cháút khạc.
Tiãún hnh sáúy cạc chãú pháøm enzim cọ hm lỉåüng cháút khä trong dung dëch cä ban
âáưu, hay trong pháưn chiãút 15 ÷ 20%, sáúy cạc chng bãư màût cọ âäü áøm âãún 60% v cạc
cháút cä chỉïa enzim thu âỉåüc bàòng phỉång phạp hụt, lc, làõng, kãút tinh trong cạc mạy
sáúy phun hay thàng hoa. Cạc chãú pháøm sáúy khä cọ âäü áøm khäng låïn hån 5 ÷ 12%. Vç âa
säú cạc chãú pháøm enzim khäng bãưn nhiãû
t v cọ kh nàng khỉí hoảt tênh åí nhiãût âäü cao hån
30 ÷ 40
0
C. Cho nãn viãûc khỉí nỉåïc cạc dung dëch v huưn ph chỉïa enzim âỉåüc tiãún
hnh trong cạc âiãưu kiãûn sáúy åí nhiãût âäü tháúp.
Cạc khạng sinh dng cho chàn ni cng ráút nhảy våïi nhiãût âäü sáúy. Chụng âỉåüc
tiãún hnh sáúy trong cạc mạy sáúy phun, sáúy bàng ti âãún âäü áøm 8 ÷ 10%. Täút nháút l sáúy
táưng säi. Nhiãût âäü cao nháút ca sn pháøm khi sáúy khäng quạ 60
0
C. Tàng nhiãût âäü sáúy

271
lm gim âạng kãø hoảt hoạ ca cạc chãú pháøm, lm tàng täøn tháút vitamin.
Quạ trçnh sáúy phán chỉïa vi khøn v cạc dỉåüc liãûu bo vãû thỉûc váût (nitragin, vi
khøn chỉïa niken, vi khøn chỉïa phospho ) cọ âàûc âiãøm l sau khi sáúy cáưn phi bo
qun lỉåüng täúi âa cạc vi sinh váût cọ kh nàng säúng v hoảt hoạ cao trong cạc chãú pháøm.

Thỉûc hiãûn sáúy cạc chãú pháøm ny trong cạc mạy sáúy phun, sáúy thàng hoa cho kãút
qu ráút täút. Trong cạc mạy sáúy phun, quạ trçnh xy ra åí nhiãût âäü tạc nhán sáúy 130
0
C v
nhiãût âäü ca sn pháøm sáúy khäng låïn hån 50
0
C.
13.3. MẠY SÁÚY THEO PHỈÅNG PHẠP THÀNG HOA
Sáúy thàng hoa l quạ trçnh tạch áøm tỉì cạc sn pháøm bàòng phỉång phạp lảnh âäng
v tiãúp theo l chuøn âạ lm lảnh âäng âỉåüc tảo thnh trong sn pháøm thnh håi, qua
pha long ngàõn ngi khi âun nọng sn pháøm trong chán khäng. Khi sáúy thàng hoa, áøm
chuøn dåìi trong sn pháøm åí dảng håi khäng kẹo theo nọ nhỉỵng cháút trêch ly v nhỉỵng
vi sinh váût. Trong sn xút vi sinh, sáúy thàng hoa âỉåüc ỉïng dủng cho cạc vi sinh váût,
náúm men, vitamin, khạng sinh, cạc enzim khäng bãưn åí nhiãût âäü cao.
Thỉåìng quạ trçnh sáúy thàng hoa âỉåüc bàõt âáưu tỉì lục lm lảnh âäng bãư màût sn
pháøm âãún nhiãût âäü − 20, − 30
0
C. Täúc âäü lm lảnh âäng cạc váût liãûu khäng bãưn nhiãût nh
hỉåíng tåïi viãûc bo qun hoảt âäüng säúng ca vi sinh váût v âäü hoảt hoạ ca cạc chãú
pháøm sinh hc, vç khi lm lảnh nhanh cạc sn pháøm tảo nãn âạ åí bãn trong tãú bo, xy
ra biãún âäøi nhanh chọng thnh pháưn cạc dung dëch sinh l bãn trong v bãn ngoi tãú bo
v dáùn tåïi sỉû phạ hu v lm chãút tãú bo.
Táút c cạc váût liãûu sinh hc âem sáúy thàng hoa cọ âäü áøm khạc nhau, cho nãn
chụng cọ nhỉỵng âiãøm ba Åtecti khạc nhau, khi âọ cọ thãø cọ sỉû cán bàòng âạ, pha lng v
pha håi. Cho nãn âäúi våïi cạc váût liãûu vi sinh , täúc âäü lảnh âäng ca chụng âỉåüc xạc âënh
bàòng thỉûc nghiãûm. Quạ trçnh thàng hoa xy ra åí nhỉỵng giạ trë ạp sút håi trãn bãư màût váût
liãûu v giạ trë nhiãût âäü trong cạc âiãøm nàòm åí dỉåïi âiãøm ba cán bàòng pha ca dung mäi
(nỉåïc).
Thỉåìng khi sáúy thàng hoa cạc váût liãûu vi sinh, ạp sút dỉ = 133,3 ÷ 13,3 Pa, v
nhiãût âäü ca váût liãûu bàõt âáưu sáúy bàòng − 20

0
C, − 30
0
C. Khi âäü áøm ca sn pháøm bë gim
xúng täúi thiãøu, nhiãût âäü ca váût liãûu tàng âãún + 30
0
C, + 40
0
C. Âiãưu kiãûn sáúy nhỉ thãú
bo âm quạ trçnh oxy hoạ täúi thiãøu ca sn pháøm do hm lỉåüng oxy khäng âạng kãø
trong mäi trỉåìng khê ca phng sáúy. Trong cạc mạy sáúy thàng hoa dảng cäng nghiãûp,
viãûc nảp nhiãût tåïi sn pháøm hồûc bàòng âäü dáùn nhiãût hồûc nhåì cạc tia häưng ngoải.
Cạc mạy sáúy thàng hoa cọ sỉû tạc âäüng tưn hon hay liãn tủc. Hçnh 13.1 chè så âäư
ngun tàõc sáúy thàng hoa tạc âäüng tưn hon.Thiãút bë ny gäưm phng sáúy hçnh trủ kên

272
(näưi thàng hoa) 1, åí trong cọ gin äúng räùng 2, váût liãûu sáúy cho vo âáy. Näưi thàng hoa
lm viãûc mäüt cạch tưn hon nhỉ mäüt phng lảnh. ÅÍ chãú âäü lm lảnh, båm 5 âáøy tạc
nhán lảnh åí bãn trong äúng räùng 2.
















Sỉû lm lảnh ca cháút ti nhiãût âỉåüc tiãún hnh trong bäü trao âäøi nhiãût 3 cọ âênh rüt
xồõn, cháút lm ngüi âi qua âọ v vo thiãút bë lm lảnh 4. Khi näưi thàng hoa lm viãûc åí
chãú âäü ca mạy sáúy, cháút ti nhiãût âỉåüc âun nọng trong bäü trao âäøi nhiãût 7 v âáøy vo
cạc äúng räùng nhåì båm 6.
Sỉû ngỉng tủ
håi âỉåüc tảo ra khi sáúy trong näưi thàng hoa âỉåüc tiãún hnh trong näưi
ngỉng tủ chäúng thàng hoa 10. Nọ l mäüt bäü trao âäøi nhiãût, häùn håüp håi - khäng khê tỉì
näưi thàng hoa vo khäng gian giỉỵa cạc äúng ca bäü trao âäøi nhiãût. Cháút lm ngüi
(amoniac, freon) qua cạc äúng 11 ca näưi chäúng thàng hoa vo thiãút bë lm lảnh 9.
Thỉåìng âãø lm lảnh bãư màût thàng hoa v ngỉng tủ, ngỉåìi ta sỉí dủng mạy nẹn 2 hồûc 3
cáúp cọ kh nàng âm bo lảnh bãư màût âãún nhiãût âäü − 60
0
C, − 40
0
C.
Cạc khê chỉa ngỉng tủ âỉåüc tạch ra khi näưi chäúng thàng hoa bàòng båm chán
khäng 8. Håi ngỉng tủ âỉåüc lm lảnh åí dảng låïp âạ trãn bãư màût cạc äúng lảnh ca näưi
chäúng thàng hoa. Vç trong quạ trçnh lm viãûc ca näưi chäúng thàng hoa, cạc äúng 11 bë
ph båíi mäüt låïp âạ âạng kãø, nãn cáưn lm tan bàng mäüt cạch chu k. Âãø thỉûc hiãûn âiãưu
âọ, âáøy nỉåïc nọng tỉì bäü âun 7 vo cạc äúng 11.
Cháút
ngỉng
N
ỉåïc nọn
g
H

äùn håüp håi - khäng kh
ê
Cháút ti nhiãû
t

Cháút ti nhiãû
t
N
ỉåïc lảnh
H
åi
K
hê chỉa
ngỉng tủ
Tạc nhán lảnh
Tạc nhán lảnh
Cháút ti nhiãû
t
H
çnh 13.1. Så âäư thiãút bë sáúy thàng hoa tạc âäün
g
tưn hon
D
ung dëch nỉåïc
âạ nọng chy
6

273
Hiãûn nay ngỉåìi ta bàõt âáưu sỉí dủng phäø biãún cạc thiãút bë thàng hoa tạc âäüng liãn
tủc. Sáúy thàng hoa liãn tủc gäưm hai näưi thàng hoa v hai bäü chäúng thàng hoa, chụng lm

viãûc ln phiãn nhau.
Nàng sút ca thiãút bë thàng hoa tạc âäüng liãn tủc tênh theo âäü áøm bäúc håi låïn hån
200 kg/h. Thåìi gian cọ màût ca sn pháøm trong mạy sáúy tỉì 40 âãún 110 phụt, nhiãût âäü
cao nháút ca sn pháøm cúi quạ trçnh sáúy nh hån 27
0
C.
13.4. MẠY SÁÚY PHUN
Sáúy phun trong cäng nghiãûp vi sinh âỉåüc sỉí dủng âãø sáúy khä cạc cháút cä ca dung
dëch canh trỉåìng cạc cháút khạng sinh âäüng váût, cạc axit amin, cạc enzym, cạc cháút trêch
ly náúm thu nháûn âỉåüc trãn cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng ràõn, cạc dung dëch cháút làõng thu
nháûn âỉåüc khi lm làõng enzym bàòng cạc dung mäi vä cå hay bàòng cạc múi trung ho,
cng nhỉ cạc pháưn cä cháút lng canh trỉåìng.
Näưng âäü cháút khä trong dung dëch âem sáúy låïn hån 10%.
Cạc mạy sáúy phun âỉåüc sỉí dủng trong cạc xê nghiãûp vi sinh, cho phẹp tiãún hnh
quạ trçnh åí cạc chãú âäü tỉång âäúi mãưm âãø loải trỉì nhỉỵng täøn tháút låïn cạc cháút hoảt hoạ
sinh hc.
Phun ly tám cho kh nàng phun âãưu sn pháøm cháút lng v tàng cỉåìng quạ trçnh
bäúc håi.
Dung dëch âem sáúy chy qua âéa cọ âáưu phun våïi säú vng quay låïn, nhåì âọ cạc
tiãøu pháưn cháút lng biãún thnh nhỉỵng hảt ráút nh (sỉång m) v bãư màût hoảt hoạ ca
cháút lng âỉåüc tàng lãn.
Phng dng âãø sáúy âỉåüc chãú tảo bàòng loải thẹp khäng gè. Chụng cọ thãø cọ âạy
phàóng hay âạy nọn. Loải âạy phàóng phi cọ cå cáúu âãø thạo sn pháøm khä. Cn loải âạy
hçnh nọn thç thnh pháøm åí dảng bäüt âỉåüc âáøy ra dỉåïi tạc âäüng ca lỉûc ly tám.
Nhanh chọng trong quạ trçnh sáúy, nhiãût âäü ca váût liãûu sáúy tháúp, sn pháøm nháûn
âỉåüc åí dảng bäüt nh khäng cáưn phi nghiãưn lải v cọ âäü ho tan låïn, âọ l nhỉỵng ỉu
viãûc ca mạy sáúy phun. Vç sáúy quạ nhanh, nhiãût âäü ca váût liãûu trong sút chu k sáúy
khäng vỉåüt quạ nhiãût âäü ca áøm bäúc håi (60 ÷ 70
0
C) v tháúp hån nhiãưu so våïi nhiãût âäü

ca tạc nhán sáúy.
Nhỉåüc âiãøm ca loải ny l kêch thỉåïc ca phng sáúy tỉång âäúi låïn, do täúc âäü
chuøn âäüng ca cạc tạc nhán sáúy khäng låïn v sỉïc càng nh ca phng so áøm bäúc håi
(2 ÷ 2,5 kg/m
2
⋅h), cng nhỉ sỉû phỉïc tảp vãư cå cáúu phun, hãû thu häưi bủi v thạo dåỵ sn
pháøm.

274
Maùy sỏỳy phun coù õaùy phúng.
Maùy sỏỳy coù phoỡng sỏỳy 3, saớn phỏứm loớng õổồỹc phun
trong phoỡng nhồỡ õộa quay nhanh 6. Khọng khờ noùng hay khờ loỡ õổồỹc õỏứy vaỡo phoỡng vaỡ
saớn phỏứm chuyóứn õọỹng thaỡnh doỡng song song vồùi vỏỷt lióỷu.























Hỗnh 13.2. Maùy sỏỳy phun õaùy phúng
Caùc gioỹt chỏỳt loớng khi rồi vaỡo doỡng khọng khờ noùng, hay khi chuùng bở chỏỳt taới
nhióỷt bao phuớ lỏỳy moỹi hổồùng vaỡ trong mọỹt vaỡi giỏy ỏứm bọỳc hóỳt vaỡ saớn phỏứm lừng xuọỳng
õaùy phoỡng ồớ daỷng bọỹt. Saớn phỏứm õổồỹc chuyóứn dởch nhồỡ caỡo 5 vaỡ ra khoới maùy sỏỳy nhồỡ vờt
taới 4 hay nhồỡ cồ cỏỳu vỏỷn chuyóứn khaùc. Taùc nhỏn sỏỳy bở huùt lión tuỷc nhồỡ quaỷt 1. Khi õi
qua bọỹ loỹc 2 õóứ laỡm lừng, nhổợng tióứu phỏửn nhoớ cuớa saớn phỏứm bở doỡng khờ mang õi.
Khọ
ng
khờ
no
ù
ng
Chỏỳt loớn
g
Kh
ọng
khờ

Saớn phỏ

m
khọ

275
Trong caùc maùy sỏỳy tổồng tổỷ, caùc chỏỳt loớng coù thóứ phỏn taùn bũng caùc õộa phun, voỡi cồ

hoỹc, voỡi khờ õọỹng hoỹc.
Caùc maùy sỏỳy phun laỡm vióỷc coù õổồỡng kờnh tổỡ 500 õóỳn 15000 mm, nng suỏỳt bọỳc
hồi ỏứm tổỡ 500 õóỳn 15000 kg/h.
Trong caùc gian phoỡng coù chióửu cao giồùi haỷn, thổồỡng ngổồỡi ta thióỳt kóỳ caùc maùy sỏỳy
coù õaùy phúng õóứ bọỳ trờ goỹn, dóự laỡm saỷch. Khi cỏửn thióỳt õóứ nhỏỷn caùc saớn phỏứm vọ truỡng,
ngổồỡi ta sổớ duỷng caùc phoỡng sỏỳy coù õaùy hỗnh noùn, vỗ chuùng coù ờt khe hồớ hồn, khọng khờ
nhióựm bỏứn coù thóứ qua caùc lọự naỡy.
Caùc maùy sỏỳy phun coù õaùy hỗnh noùn. Thióỳt bở coù nng suỏỳ
t ỏứm bọỳc hồi 1500 ữ
3500 kg/h. Maùy sỏỳy gọửm: Voớ truỷ 9 coù õaùy hỗnh noùn õóứ thaùo bọỹt khọ. Dung dởch õỏứy vaỡo
sỏỳy bở phun ra nhồỡ cồ cỏỳu ly tỏm 13 coù õộa 10. Taùc nhỏn sỏỳy õổa vaỡo phỏửn trón cuớa thióỳt





















X
aớ kh


Thoaùt kh


K
họng khờ vaỡo hóỷ vỏỷn
taới bũng khờ õọỹng hoỹc
khọng khờ
laỡm laỷnh
Vỏỷn taới bũng
khờ õọỹng hoỹc
X
a

vaỡo khờ
q
u
y
ó

n
X
aớ kh


H

ỗnh 13.3. Maùy sỏỳy phun õaùy hỗnh noùn

276
bở theo ọỳng dỏựn 7. cuọỳi ọỳng dỏựn 7 lừp cồ cỏỳu phun hỗnh noùn 8. Nhồỡ cồ cỏỳu 8, taỷo ra
doỡng xoaùy cuớa khờ õổa vaỡo. Caùc gioỹt saớn phỏứm õổồỹc phun bũng õộa bở bao phuớ bồới doỡng
khọng khờ vaỡ chuyóứn xuọỳng dổồùi.
ỉm õổồỹc bọỳc hồi, caùc phỏửn tổớ bọỹt nhoớ coỡn laỷi lừng xuọỳng ồớ õaùy hỗnh noùn vaỡ thaùo
õóỳn cồ cỏỳu 1 õóứ chuyóứn saớn phỏứm vaỡo hóỷ bng taới khờ õọỹng hoỹc. óứ tỏứy saỷch caùc tióứu
phỏửn cuớa saớn phỏứm baùm trón tổồỡng, lừp maùy rung 17. Taùc nhỏn sỏỳy bở thaới coù mang theo
caùc tióứu phỏửn nhoớ cuớa saớn phỏứm ra khoới thióỳt bở sỏỳy qua ọỳng dỏựn 2 vaỡo xyclon õóứ taùch
bọỹt. óứ
khaớo saùt bón trong, coù xe nỏng 4, nguọửn chióỳu saùng 6 vaỡ cổớa 5. Tỏỳm ngn maùy
sỏỳy 11 coù caùc van baớo hióứm ồớ daỷng caùc õộa chọửng nhau vaỡ daỷng õổồỡng ọỳng 12 õóứ xaớ khờ
sỏỳy khi tng aùp suỏỳt õaùng kóứ.
ộa phun 10 quay vồùi tọỳc õọỹ 10000 voỡng/phuùt tổỡ õọỹng cồ qua họỹp giaớm tọỳc. óứ
bọi trồn cồ cỏỳu phun, ồớ phỏửn trón cuớa thióỳt bở coù lừp cồ cỏỳu cồ hoỹc vaỡ bọỹ loỹc mồợ 14. Vọ
lng õióỷn 15 duỡng õóứ nỏng cồ cỏỳu phun.
óứ traùnh chaùy saớn phỏứm trong maùy sỏỳy, ngổồỡi ta õỷt caùc cồ cỏỳu baớo hióứm 3 vaỡ 18.
Maùy sỏỳy coù thóứ õỷt trong phoỡng kờn hay ngoaỡi trồỡi.
Hỗnh 13.4 chố hóỷ thọỳng sỏỳy phun tọứ hồỹp.
Bọỹ sỏỳy gọửm thuỡng chổùa dung dởch chỏỳt loớng canh trổồỡng 2, caùc bồm ly tỏm 3 vaỡ 9,
thióỳt bở loỹc khờ 1, phoỡng sỏỳy 4, cồ cỏỳu thaùo dồợ õóứ õỏứy bọỹt khọ vaỡo bng taới khờ õọỹng 10,
caùc bọỹ loỹc vi khuỏứn 7, quaỷt hai chióửu 6, calorife 8, thuỡng chổùa saớn phỏứm khọ 12, caùc bọỹ
lừng bũng xyclon 11, bọỹ thaùo dồợ xyclon 13, bọỹ loỹc khọng khờ 5 õóứ õỏứy vaỡo calorife 8.














D
ung
d

ch
K
họn
g
khờ tổỡ khờ
q
u
y
ó

n
H
ỗnh 13.4. Hóỷ thọỳn
g
sỏỳ
y

p
hun tọứ hồỹ

p

277
Âäúi våïi dảng mạy sáúy ny, nhiãût âäü tạc nhán sáúy khi vo mạy âỉåüc âiãưu chènh
trong giåïi hản 135 ÷ 390
0
C, khi ra 60 ÷ 100
0
C. Âäü áøm ban âáưu ca huưn ph 60 ÷
100%. Nàng sút tênh theo áøm bäúc håi 500 ÷ 1000 kg/h.
Âàûc tênh k thût ca cạc loải mạy sáúy phun trong hçnh 13.4 ỉïng dủng trong cäng
nghiãûp vi sinh âỉåüc giåïi thiãûu åí bng 13.1.
Bng 13.1. Âàûc tênh k thût ca cạc loải mạy sáúy trong hçnh 13.4
Khäúi lỉåüng , kg
Nhn hiãûu
Âỉåìng
kênh bãn
trong,
mm
Chiãưu
cao
pháưn
xilanh,
mm
Thãø têch
hoảt
âäüng,
m
3


Nàng
sút tênh
theo áøm
bäúc håi,
kg/h
HK BK
ВП
СРЦ -1,2/09
СРЦ - 4/50
СРЦ -5/120
СРЦ - 6,5/200
СРЦ - 8/350
СРЦ -10/550
СРЦ -12,5/1100
СРЦ -12,5/1500
1200
4000
5000
6500
8000
10000
12500
12500
800
4000
6000
6000
7000
7000
9000

12000
0,9
50
120
200
350
550
1100
1500
10
500
1200
2000
3500
5500
11000
15000
-
13700
24500
29000
40000
62000
70000
80000
700
-
-
-
-

-
-
-
-
13000
22500
27500
37500
61000
67000
77000

13.5. MẠY SÁÚY PHUN KIÃØU TRỦC QUAY
Mạy sáúy kiãøu trủc quay âỉåüc ỉïng dủng âãø sáúy ngun liãûu dảng lng, dảng bäüt
nho (bäüt nho rong biãøn, náúm men, khạng sinh, vitamin ) åí ạp sút khê quøn hay
trong chán khäng.
Âäü kên ca bưng sáúy cọ nghéa quan trng khi sáúy trong cạc mạy sáúy kiãøu trủc
quay vç ngàn ngỉìa âỉåüc sỉû nhiãùm báøn ca sáøn pháøm.
Viãûc ỉïng dủng mạy sáúy kiãøu thng quay trong cäng nghiãûp vi sinh ráút tiãûn låüi,
nháút l trong cạc xê nghiãûp cọ nàng sút nh. Nhỉåüc âiãøm ca loải ny l nhiãût âäü ca
trủc quạ cao (140 ÷ 150
0
C) åí cúi quạ trçnh sáúy lm cho protein v axit amin bë khỉí hoảt
tênh (âãún 15%). Thiãút bë sáúy mäüt trủc åí ạp sút khê quøn (hçnh 13.5) cọ tang quay 2 våïi
bäü dáùn âäüng 3. Håi âỉåüc nảp vo bãn trong tang quay. Mäüt pháưn tang quay nàòm trong
thng 7, dung dëch âỉåüc cho vo âáy qua äúng näúi 5. Bäü khúy träün 6 lm chuøn âo
dung dëch trong thng v trạng lãn tang quay mäüt låïp cọ bãư dy 0,1 ÷ 1,0 mm. Khi tang
quay mäüt vng thç låïp sn pháøm s këp khä v bọc khi bãư màût tang nhåì cạc dao cảo 4.
Vêt 8 ti sn pháøm khä ra khi mạy. Håi cọ ạp sút âãún 0,5 MPa âỉåüc âỉa vo qua cäø
trủc ca tang quay, nỉåïc ngỉng cng âỉåüc thạo ra qua chênh cäø trủc âọ theo äúng xifäng 1.


278
Säú vng quay ca trủc âỉåüc âiãưu chènh theo chãú âäü ca âäüng cå cọ bäún täúc âä.
Âỉåìng kênh ca tang quay thỉåìng âỉåüc sn xút theo cạc cåỵ 600, 800, 1000,
2000 mm. Nghiãm cáúm sáúy trong thiãút bë ny nhỉỵng váût liãûu dãù näø v bäúc ra
nhỉỵng loải håi âäüc!
Trong hçnh 13.5. l mạy sáúy mäüt trủc åíï ạp sút thỉåìng.
Nàng sút ca mạy sáúy tênh theo áøm bäúc håi phủ thüc vo dảng sn pháøm sáúy
khong 10 ÷ 50 kg/(m
2
⋅h).


















Hçnh 13.5. Mạy sáúy mäüt trủc åí ạp sút thỉåìng

Mạy sáúy hai trủc cọ ạp sút thỉåìng (hçnh 13.6) gäưm hai tang quay 2 våïi bãư màût
âỉåüc mi nhàơn, quay ngỉåüc chiãưu nhau våïi vng quay 2 ÷ 10 vng/phụt trong v khẹp
kên 1. Mäüt trong cạc tang quay âỉåüc làõp trong cạc äø cäú âënh, âiãưu âọ cho phẹp âiãưu
chènh khe håí giỉỵa cạc trủc (tang quay) trong giåïi hản âãún 1 ÷ 2 mm.Trãn cạc trủc cọ cạc
cå cáúu phun v ä 5 âãø dng quảt âáøy håi âỉåüc tạch ra trong quạ trçnh sáúy. Quạ trçnh sáúy
Thi khäng khê á
ø
m
Cỉía håi vo
Thoạt
nỉåïc
ngỉng
Cỉía håi vo
Thoạt nỉåïc ngỉng
Sn
p

ø
m â âỉåüc sá
ú
y
N
ảp sn phá
ø
m
R
o
ï
t sa
í

n p
h
á
ø
m
Thoạt sn phá
ø
m khä
Cỉía thoạt nỉåïc
Cỉía nỉåïc vo

279
vaỡ thaùo saớn phỏứm sỏỳy cuợng õổồỹc thổỷc hióỷn nhổ loaỷi maùy sỏỳy mọỹt truỷc. Bọỹ dỏựn õọỹng caùc
truỷc 10 gọửm õọỹng cồ, họỹp giaớm tọỳc vaỡ truyóửn õọỹng baùnh rng. Saớn phỏứm õổồỹc taùch ra
khoới truỷc thổồỡng phaới õổồỹc sỏỳy laỷi trong caùc maùy sỏỳy daỷng vờt taới 6 vaỡ 7, coù aùo ngoaỡi vaỡ
bọỹ khuỏỳy trọỹn. Bọỹ dỏựn õọỹng 9 laỡm cho vờt taới quay. Saớn phỏứm khọ õổồỹc thaùo ra qua
khồùp nọỳi 8. Nổồùc ngổng tổỡ tang quay õổồỹc thaùo ra qua ọỳng xifọng 3, coỡn tổỡ bọỹ õun noùng
qua cọứ truỷc rọựng cuớa vờt vaỡ ọỳng xifọng. Duỡng dao 4 õóứ taùch saớn phỏứm ra khoới bóử mỷt
truỷc.
óứ maùy sỏỳy hoaỷ
t õọỹng bỗnh thổồỡng õióửu cỏửn thióỳt laỡ bóử mỷt truỷc phaới nhụn, caùc
truỷc quay tổỷ do, caùc ọứ di õọỹng dóự daỡng chuyóứn dởch nhồỡ caùc vờt õỷc bióỷt vaỡ khọng xuỏỳt
hióỷn khe hồớ giổợa truỷc vaỡ dao.
Lổồỹng bọỳc hồi tổỡ 1 m
2
dióỷn tờch bóử mỷt õun noùng trong mọỹt õồn vở thồỡi gian nhoớ
hồn ồớ maùy mọỹt truỷc. Maùy sỏỳy hai truỷc õổồỹc saớn xuỏỳt coù õổồỡng kờnh caùc truỷc (tang quay)
600, 800, 1000 mm.













Maùy sỏỳy mọỹt truỷc vaỡ hai truỷc ồớ aùp suỏỳt chỏn khọng coù voớ kờn vaỡ õổồỹc lừp caùc thióỳt
bở phuỷ õóứ taỷo vaỡ giổợ trong thióỳt bở õọỹ chỏn khọng (phỏn ly, bọỹ ngổng tuỷ, bồm chỏn
khọng). óứ õun noùng caùc truỷc, ngoaỡi hồi ra coỡn sổớ duỷng nổồùc noùng hay caùc chỏỳt taới nhióỷt
hổợu cồ coù nhióỷt õọỹ sọi cao.
ặu õióứm cuớa caùc maùy sỏỳy truỷc laỡ sỏỳy lión tuỷc vồùi bóử mỷt bọỳc hồi tổồng õọỳi lồùn
[õóỳn 70 kg/(m
2
h)], hióỷu quaớ kinh tóỳ cao do mỏỳt maùt nhióỷt ờt.
Nhổồỹc õióứm laỡ õọỹ ỏứm saớn phỏứm tổồng õọỳi cao, khaớ nng quaù nhióỷt cuớa saớn phỏứm
khi sỏỳy dóự xaớy ra.
D
ung dởch
5
2
1
4
1
2
3
H

ồi
N
ổồùc
ngổng
H
ồi
7
8
7
6
N
ổồùc ngổng
Saớn phỏ

m khọ
9
H
ỗnh 13.6. Maùy sỏỳy hai truỷc ồớ aùp suỏỳt thổồỡng

280
Bng 13.2. Âàûc âiãøm k thût ca cạc mạy sáúy trủc
Cạc chè säú
COA- 600-1400 П СДК - 800/2000 П
Kêch thỉåïc cạc trủc, mm
âỉåìng kênh
chiãưu di
Bãư màût hoảt âäüng ca trủc, m
2

Säú vng quay ca trủc, vng/ph

Cäng sút âäüng cå bäü dáùn âäüng, kW
Cäng sút âäüng cå ca mạy nghiãưn, kW
p sút håi trong cạc trủc, MPa
Tiãu hao håi cho 1 kg áøm bäúc håi, kg
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg

600
1400
2,6
3,1 ÷ 9,5
1,6; 3,2; 5,0
1,7
4,4
15 ÷ 3
3380×1725×1090
2178

800
2000
4,8
1,3; 4,2; 6,4; 8,5
7,9; 12,5 ; 13,5; 17,5
1,7
4,4
2
5015×2490×1950
7332
Ghi chụ: K hiãûu mạy sáúy: O- Mạy sáúy mäüt trủc, Д- Mạy sáúy hai trủc, A- p sút thỉåìng, säú
âáưu l âỉåìng kênh ca trủc (mm), säú thỉï hai- Chiãưu di trủc (mm), П- Pháưn trủc chçm trong bãø.

13.6.THIÃÚT BË SÁÚY KIÃØU TẢO XOẠY
Thiãút bë sáúy tảo xoạy cọ nàng sút cao â âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong sn xút cạc
chãú pháøm enzim. Trong thiãút bë sáúy tảo xoạy cọ kãút håüp cạc quạ trçnh sáúy v nghiãưn sn
pháøm.
Thiãút bë (hçnh 13.7) gäưm mạy sáúy theo phỉång phạp táưng säi 5 cọ kãút cáúu phỉïc
tảp, cạc bäü lc thä v lc tinh khäng khê 1 v 2, bäü lc khê thi 9, calorife 4 v 4

, cạc
quảt 3 v 10, gưng ti 11 âãø váûn chuøn cạc hảt dảng bủi tỉì cạc phãùu ca bäü lc tụi 8,
xyclon 7 v âáưu xoay 6.










K
häng kh
ê

Sn phá
ø
m ỉåï
t
Sn phá
ø

m khä
K
häng kh
ê

H
åi
N
ỉåïc ngỉng
Mỉïc mäü
t

Mỉïc hai
N
ỉåïc ngỉng
H
çnh 13.7. Thiãút bë sáúy kiãøu tảo xoạy
4’

281
Mạy sáúy táưng säi 5 cọ mạy nghiãưn åí trong phng xoạy våïi âỉåìng kênh 1500 v bãư
räüng 320 mm. Nghiãưn chng náúm mäúc v sáúy âỉåüc tiãún hnh song song våïi hai mỉïc,
nhåì âọ m lỉåüng áøm bäúc håi låïn 320 kg áøm/ h, màûc d kêch thỉåïc ca mạy sáúy khäng
låïn làõm, âäü hoảt hoạ ca enzim âỉåüc bo ton tỉång âäúi.
Cạc chi tiãút ca thiãút bë cọ tiãúp xục våïi váût liãûu âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng loải thẹp
khäng gè.
Vêt nảp liãûu chuøn canh trỉåìng náúm mäúc vo bäü pháûn phun ca mạy sáúy 5 v
âỉåüc dng khäng khê tỉì calorife vo bao ph láúy. Cháút ti nhiãût theo rnh vo khu vỉûc
nghiãưn, bao ph láúy hảt ca sn pháøm v chuøn vo pháưn khạc ca mạy sáúy. Cho nãn
sáúy canh trỉåìng náúm mäúc åí mỉïc mäüt xy ra âäưng thåìi åí khu vỉûc nghiãưn thỉï nháút. Cháút

ti nhiãût láưn hai tỉì calorife 4 theo rnh thỉï hai vo pháưn dỉåïi ca phng xoạy. Täúc âäü
khäng khê tỉì calorife 4’ vo âỉåüc âiãưu chènh nhåì nàm táúm xoay làõp åí pháưn dỉåïi ca
bưng sáúy. Sn pháøm khä âỉåüc thạo ra ngoi theo âỉåìng äúng âỉïng qua âáưu xoay 6 vo
táưng xyclon 7.
Khäng khê nảp vo âãø sáúy canh trỉåìng náúm mäúc phi âỉåüc vä trng trong cạc bäü
lc thä 1 v lc tinh 2, v âỉåüc âun nọng trong calorife 4 âãún 140
0
C (trong dng âáưu)
v trong calorife 4’ âãún 100
0
C (trong dng thỉï hai).
Khäng khê thi khi qua xyclon 7 vo hãû lc tụi 8 cọ diãûn têch bãư màût 50 m
2
trong
khoang 4 lä. Trong mäùi lä cọ 14 tụi vi. Cạc lỉåïi åí pháưn dỉåïi khoang lc âỉåüc dng âãø
phán bäø âãưu khäng khê vo cạc tụi lc. Nhåì cå cáúu âàûc biãût lm rung giạn âoản theo thỉï
tỉû cạc lä ca tụi lc, v sn pháøm dảng bủi tỉì phãùu lc vo gưng ti 11 räưi kãút håüp våïi
dng sn pháøm chênh.
Thạo sn pháøm qua cỉía áu. Khäng khê thi qua bäü lc khäng khê 9 v 10 âãø âáøy ra
ngoi.
Mạy sáúy âỉåüc trang bë cạc dủng củ kiãøm tra tỉû âäüng v âiãưu chènh cạc thäng säú
ca quạ trçnh.
Âàûc tênh k thût ca mạy sáúy tảo xoạy:
Nàng sút, kg/h:
theo sn pháø
m ban âáưu: 660
theo áøm bäúc håi: 330
Âäü áøm ca sn pháøm, %:
ban âáưu: âãún 60
cúi: 10 ÷ 12

Nhiãût âäü cho phẹp âãø âun nọng canh trỉåìng náúm mäúc,
0
C: 35
Âỉåìng kênh bưng xoạy, mm: 1500

282
Cäng sút âäüng cå, kW: 22
Cạc calorife:
dảng: ΚΦБ-6
diãûn têch bãư màût âun nọng, m
2
: 32,4
tiãu hao håi låïn nháút trong âiãưu kiãûn ma âäng, kg/h: 1090
p sút håi, MPa: 0,6
Cạc quảt:
loải: ΒΒД- 9
säú lỉåüng: 4
Täøng cäng sút âäüng cå, kW: 117
13.7. MẠY SÁÚY KIÃØU BÀNG TI DNG HÅI DẢNG KCK
Loải mạy ny dng âãø sáúy cạc chng siãu náúm, khạng sinh dng cho chàn ni v
cạc sn pháøm täøng håüp tỉì vi sinh váût. Mạy sáúy KCK cọ nàng sút låïn v dãù dng trong
thao tạc. Cọ thãø ỉïng dủng nọ âãø sáúy cạc chãú pháøm vi sinh khạc nhau våïi âiãưu kiãûn kên
hon ton v vä trng khäng khê thi.
Mạy sáúy (hçnh 13.8) l t kim loải kên 8, bãn trong cọ tỉì 4 âãún 5 nhạnh bàng ti 3.
Cạc bàng chuưn âỉåüc sn xút bàòng lỉåïi thẹp khäng gè våïi kêch thỉåïc läù 20 ÷ 1,5 mm,
v mäùi bàng âỉåüc càng ra trãn cạc tang truưn ch âäüng 7 v tang bë âäüng 5. Cạc bàng
ti cọ bãư räüng khạc nhau phủ thüc vo nàng sút ca mạy sáúy. Mäùi bàng cọ thãø cọ bäü
dáùn âäüng âäüc láûp våïi häüp gim täúc, hồûc cọ thãø cọ bäü dáùn âäüng chung cho phẹp thay âäøi
täúc âäü ca cạc bàng ti tỉì 1,14 âãún 1,0 m/phụt. Khäng khê âãø sáúy cho vo dỉåïi nhạnh
thỉï hai ca bàng ti v âỉûåc âun nọng nhåì cạc calorife håi 4 làõp giỉỵa cạc bàng lỉåïi ca

mäùi nhạnh. Khäng khê xun qua táút c cạc bàng lỉåïi v sn pháøm nàòm trãn âọ. Khäng
khê âỉåüc bo ho áøm v sau khi lm vä trng thç âỉåüc quảt 2 thäøi ra ngoi.









Hçnh 13.8.Mạy sáúy dảng 4Г-KCK

283
Sn pháøm trỉåïc khi sáúy cáưn tạn nh så bäü v bàng ti 1 chuưn âãún nhạnh trãn
ca bàng chuưn mạy sáúy. Sn pháøm cng våïi bàng chuưn âãún âáưu cúi cng räưi âäø
xúng bàng dỉåïi.
Khi sáúy cạc chng náúm, nhiãût âäü khäng khê åí vng dỉåïi bàòng 40
0
C, vng giỉỵa -
52
0
C v vng trãn 65 ÷ 70
0
C. Cáưn âàût mạy sáúy trong phng biãût láûp, thäng thoạng.
Nàng sút tênh theo sn pháøm thä 4 táún/ngy.
Trong cạc mạy sáúy KCK bãư màût sỉí dủng ca bàng chè khong mäüt nỉía vç cạc
nhạnh dỉåïi ca bàng ti chảy khäng ti. Âãø khàõc phủc nhỉåüc âiãøm ny cọ thãø sn xút
nhỉỵng mạy sáúy cọ nhiãưu bàng ti, váût liãûu nàòm trãn nhạnh trãn v nhạnh dỉåïi ca bàng
khi chuøn âäüng xi v ngỉåüc.

13.8. MẠY SÁÚY DẢNG BÀNG TI
Âãø sáúy cạc chng siãu náúm thỉåìng dng loải ny.Täø håüp mạy gäưm bäü tạn thä 5,
bàng ti tiãúp liãûu 1, mạy sáúy bàng ti 2 v hãû chøn bë khäng khê gäưm: cạc bäü lc 4 v 6,
calorife 3, cạc bäü nảp v phán bäø khäng khê, bäü rung 7.
Mạy sáúy 2 l t kim loải bãn trong cọ 5 báûc bàng ti lỉåïi âỉåüc càng trãn cạc tang.
Mäùi bäü chuøn ti gäưm cọ cạc bàng ti âỉåüc càng trãn hai tang trong âọ cọ tang ch
âäüng. Cạc tang chuøn âäüng âỉûåc nhåì âäüng cå chung qua häüp gim täúc.
Trong hçnh 13.9 l mạy sáúy dảng bàng ti.
Quạ trçnh sáúy âỉåüc thỉûc hiãûn trong ba vng. Khäng khê âỉåüc âỉa vo mäùi vng
âãưu cọ nhiãût âäü thêch håüp. Báûc trãn cng l vng thỉï nháút, ba báûc tiãúp theo l vng thỉï
hai v báûc cúi cng l vng thỉï ba.
Canh trỉåìng ni cáúy náúm mäúc cọ âäü áøm âãún 55% âỉåüc âỉa vo mạy tạn 5. Khi
chuøn dåìi trong khn kẹo (âỉåüc läưng vo trong màût mụt ca mạy tảo hảt), canh
trỉåìng bë ẹp ra qua cạc läù cọ âỉåìng kênh 4 mm, räưi bë dao càõt ra thnh tỉìng mnh cọ
hçnh xilanh våïi chiãưu di 4 mm, v ri âãưu thnh låïp qua bàng chuưn nảp liãûu dảng
rung 1 âãún nhạnh trãn ca mạy sáúy 2.
Khäng khê âỉa âỉåüc nảp vo phêa dỉåïi lỉåïi ca vng thỉï nháút cọ nhiãût âäü 65
0
C v
vo thåìi gian chuøn dëch theo bàng âáưu tiãn, canh trỉåìng âỉåüc sáúy âãún âäü áøm 35%.
Khi chuøn dåìi theo cạc bàng ca vng thỉï hai. Khäng khê åí vng thỉï hai cọ nhiãût âäü
45
0
C, canh trỉåìng âỉåüc sáúy âãún âäü áøm 10 ÷12%.
ÅÍ vng thỉï ba canh trỉåìng âỉåüc lm lảnh (nhåì khäng khê cọ nhiãût âäü 16
0
C) âãún
25
0
C v chuøn ra ngoi. Khäng khê vo v ra khi mạy sáúy âãưu âỉåüc lc qua cạc bäü

lc bàòng dáưu v kim loải. Mạy sáúy âỉåüc trang bë cạc dủng củ kiãøm tra nhiãût âäü khäng
khê v canh trỉåìng, hãû âiãưu chènh tỉû âäüng v ghi nhiãût âäü trong quạ trçnh sáúy.

284













ỷc õióứm kyợ thuỏỷt cuớa maùy sỏỳy bũng bng taới:
Nng suỏỳt tờnh theo canh trổồỡng nỏỳm mọỳc khọ coù õọỹ ỏứm 10%, tỏỳn/ngaỡy: 3,5
Sọỳ lổồỹng bng taới lổồùi: 5
Dióỷn tờch bng taới, m
2
: 30
Bóử rọỹng lổồùi bng taới, mm: 1250
Tọỳc õọỹ õióửu chốnh chuyóứn õọỹng bng taới, m/phuùt: 0,04 ữ 5,7
ổồỡng kờnh caùc tang cuớa bng taới, mm: 244
Thồỡi gian sỏỳy vaỡ laỡm laỷnh, phuùt: 40 ữ 60
Nhióỷt õọỹ cao nhỏỳt õóứ õun noùng canh trổồỡng trong quùa trinh sỏỳy,
0
C: 57

Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW: 29
Kờch thổồùc cồ baớn, mm:
cuớa maùy sỏỳy: 5560
ì2800ì2790
cuớa tọứ hồỹp thióỳt bở: 24400ì5000ì3950
Khọỳi lổồỹng, kg: 11600
Tióu hao õồn vở cho 1 tỏỳn canh trổồỡng khọ:
õọỳi vồùi khọng khờ, m
3
: 17800
õọỳi vồùi hồi (ồớ aùp suỏỳt 392 kPa), kg: 6000
õọỳi vồùi nng lổồỹng õióỷn, kWh: 200
H
ỗnh 13.9. Maùy sỏỳy daỷng bng taới
Saớn
p
hỏứm
ỏứm
Theo A

285
13.9. TÊNH TOẠN THIÃÚT BË SÁÚY
Cạc thiãút bë sáúy âỉåüc ỉïng dủng trong cäng nghiãûp vi sinh gäưm ba pháưn cå bn:
mạy sáúy, calorife v thiãút bë thäng giọ. Mạy sáúy âỉåüc tênh toạn theo lỉåüng sn pháøm khä
v theo cạc thäng säú âỉåüc chn lỉûa ca quạ trçnh.
Âãø chn kãút cáúu v cạc bäü pháûn ca ca mạy sáúy ngỉåìi ta cáưn phi biãút nàng sút
ca nọ, loải tạc nhán sáúy, phỉång phạp âun nọng v phỉång phạp nảp tåïi váût liãûu sáúy,
phỉång phạp ln chuøn tạc nhán sáúy (tỉû nhiãn hay cỵng bỉïc), phỉång phạp nảp v
ti liãûu. Âãø tênh toạn cạc thäng säú ca quạ trçnh sáúy cáưn phi biãút âäü áøm ban âáưu v nhiãût
âäü cho phẹp cao nháút ca sn pháøm, nhiãût dung cháút khä ca sn pháøm, kêch thỉåïc v

khäúi lỉåüng sn pháøm, cạc thäng säú ca khäng khê xung quanh v khäng khê thi, nhiãût
âäü cho phẹp cao nháút ca tạc nhán sáúy, täúc âäü tạc nhán sáúy v thåìi gian sáúy sn pháøm.
Tênh toạn thiãút bë sáúy âỉåüc tiãún hnh theo thỉï tỉû sau:
1. Chn loải thiãút bë sáúy.
2. Tênh bưng sáúy: Xạc âënh kêch thỉåïc bưng, xút phạt tỉì nàng sút ca thiãút bë
âãø nháûn cáúu trục, cán bàòng váût liãûu, cán bàòng nhiãût; tênh tiãu hao khäng khê v tiãu hao
nhiãût âãø âun nọng; tiãu hao âån vë ca nhiãût cho bäúc áøm 1 kg.
3. Tênh thiãút bë âun nọng (vê dủ, calorife): Chn kãút cáúu ca calorife v tạc nhán
nhiãût, tênh sai khạc trung bçnh ca nhiãût âäü, hãû säú truưn nhiãût, bãư màût trao âäøi nhiãût ca
calorife, chn calorife.
4. Tênh thiãút bë thäng giọ: Chn så âäư nảp v thi khäng khê, tênh sỉïc cn theo
tuún chuøn âäüng ca khäng khê v trong thiãút bë sáúy, chn quảt giọ v tênh cäng sút
ca âäüng cå.
Chn loải thiãút bë âãø sáúy cạc sn pháøm thu âỉåüc tỉì phỉång phạp täøng håüp sinh
hc. Sáúy huưn ph khäúi vi sinh v cạc dung dëch cạc cháút hoảt hoạ sinh hc l quạ
trçnh cäng nghãû phỉïc tảp. Cho nãn khi chn phỉång phạp sáúy cạc cháút ny cáưn chụ
âãún cháút lỉåüng sn pháøm sáúy trong cạc loải thiãút bë sáúy khạc nhau.
Âãø chn loải mạy sáú
y cáưn tiãún hnh phán têch cạc chè säú kinh tãú - k thût ca quạ
trçnh âäúi våïi mäùi mäüt sn pháøm củ thãø. Chụng ta âỉa ra cạc chè säú kinh tãú - k thût ca
cạc phỉång phạp sáúy náúm men gia sục v lizin (bng 13.3 v 13.4).
Khi chn loải thiãút bë v chãú âäü sáúy täút nháút phi kho sạt ba nhọm chè säú - cäng
nghãû, k thût nhiãût v hiãûu qu kinh tãú.
Nhọm thỉï nháút bao gäưm: nàng sút thiãút bë, nhỉỵng âàûc âiãøm vãư cáúu tảo mạy sáúy,
chãú âäü cäng nghãû, kêch thỉåïc cå bn ca thiãút bë, kh nàng cå khê hoạ v tỉû âäüng hoạ
quạ trçnh nảp liãûu v thạo sn pháøm, lm sảch khäng khê v cạ
c chè säú khạc. Nhọm thỉï

286
hai bao gọửm nng suỏỳt cuớa thióỳt bở sỏỳy, tióu hao nhióỷt cho mọỹt õồn vở ỏứm bọỳc hồi, nhổợng

tọứn thỏỳt nhióỷt cuớa thióỳt bở, khaớ nng sổớ duỷng nhióỷt cuớa khờ thaới Nhoùm thổù ba coù lión
quan õóỳn sổỷ phaùc thaớo ra nhổợng chóỳ õọỹ sỏỳy mồùi do thióỳt kóỳ, lừp raùp maùy sỏỳy, nhổợng vỏỳn
õóử lión quan õóỳn chi phờ vỏỷn haỡnh, chi traớ lổồng.
Cỏửn chuù yù õỷc bióỷt tồùi chỏỳt lổồỹng saớn phỏứm, nhổợng tọứn thỏỳt xuỏỳt hióỷn trong saớn
xuỏỳt caùc saớn phỏứm õừt tióửn, chuù yù õóỳn hióỷu quaớ laỡm saỷch khờ thaới chổùa khờ õọỹc Ngoaỡi ra
cuợng cỏửn chuù yù caùc chố sọỳ cuớa thióỳt bở phuỷ (hóỷ laỡm saỷch, quaỷt gioù, hóỷ õun noùng khọng
khờ ).
Baớng 13.3. Caùc chố sọỳ sỏỳy nỏỳm men gia suùc vồùi caùc phổồng phaùp khaùc nhau
Loaỷi thióỳt bở
Nng suỏỳt tờnh
theo ỏứm bọỳc hồi,
kg/h
Tióu hao nhióỷt
cho 1 tỏỳn ỏứm
bọỳc hồi, kg
Nng suỏỳt õồn
vở tờnh theo ỏứm
bọỳc hồi
Tióu hao kim
loaỷi cho maùy
Maùy sỏỳy kióứu truỷc
Maùy sỏỳy phun
Maùy sỏỳy tỏửng sọi
1000
1000
1000
180
200
200
30

(1)

8
(2)

250 ữ 280
(2)
20
35
3
Ghi chuù:
(1)
ồn vở thổù nguyón kg/(m
2
h).
(2)
ồn vở thổù nguyón kg/ (m
2
h).
Tióỳp theo baớng 13.3
Loaỷi maùy sỏỳy
Cọng suỏỳt
õọỹng cồ, kW
Tióu hao õồn vở, kJ/ kg
Nhióỷt õọỹ chỏỳt taới nhióỷt
khi ra khoới maùy, K
Maùy sỏỳy kióứu truỷc
Maùy sỏỳy phun

Maùy sỏỳy tỏửng sọi

20
47

40
5443 ữ 5862
4815 (khờ loỡ)
6029 (khọng khờ õun noùng)
5652 (khọng khờ õun noùng)
343,15 ữ 353,15
573,15

573,15
Baớng 13.4. Caùc chố sọỳ sỏỳy chỏỳt cọ chổùa lizin duỡng cho gia suùc
vồùi caùc phổồng phaùp khaùc nhau
Nhióỷt õọỹ cuớa chỏỳt
taới nhióỷt, K
Caùc phổồng phaùp sỏỳy
Taới troỹng
õồn vở
(theo vỏỷt
lióỷu ỏứm),
kg/ m
2

Tọỳc õọỹ
cuớa chỏỳt
taới nhióỷt,
m/ s
Nng suỏỳt õồn vở
tờnh theo

ỏứm bọỳc hồi,
kg/ (m
2
.h)
Khi vaỡo Khi ra
Maùy sỏỳy daỷng bng taới
Maùy sỏỳy tỏửng sọi daỷng rung
Maùy sỏỳy tỏửng sọi
Maùy sỏỳy phun
25
40
40
-
1,2
3
5
32
15
50
65
1 ữ3
[4 ữ 9 kg/(m
2
.h)]
340

388,15

389
310


363

373

287
Xaùc õởnh kờch thổồùc cồ baớn cuớa buọửng sỏỳy. Caùc kờch thổồùc cồ baớn cuớa buọửng sỏỳy
xuỏỳt phaùt tổỡ nng suỏỳt vaỡ thồỡi gian.
Maùy sỏỳy thuỡng quay. Khi tờnh toaùn maùy sỏỳy loaỷi thuỡng quay cỏửn xaùc õởnh sổùc
chổùa cuớa thuỡng, õổồỡng kờnh, chióửu daỡi, sọỳ voỡng quay trong 1 phuùt vaỡ cọng suỏỳt tióu thuỷ.
Sổùc chổùa cuớa thuỡng (m
3
):
A
W
V =
t

trong õoù:
W - lổồỹng ỏứm bọỳc hồi, kg/h;
A - ổùng suỏỳt cuớa ỏứm bọỳc hồi, kg/ (m
2
h).
aỷi lổồỹng A phuỷ thuọỹc vaỡo daỷng saớn phỏứm, vaỡo nhióỷt õọỹ cuớa taùc nhỏn sỏỳy t
1
vaỡ kóỳt
cỏỳu cuớa maùy sỏỳy. Coù thóứ sổớ duỷng caùc trở sọỳ cuớa
A sau õỏy:
Nhióỷt õọỹ cuớa taùc nhỏn sỏỳy t
1

,
0
C: 130 ữ 150 ; 300 ữ 400 ; 500 ữ 700
ặẽng suỏỳt cuớa ỏứm bọỳc hồi A, kg/(m
3
h): 2 ữ 4 ; 6 ữ12 ; 15 ữ 25
ặẽng suỏỳt cuớa thuỡng quay theo ỏứm coù thóứ lồùn hồn, vờ duỷ õọỳi vồùi baợ cuớ caới,ỷ khi
t
1
=
750
0
C thỗ A = 185 kg/(m
3
h); baợ ngọ sau khi trờch ly khi t
1
= 300
0
C thỗ A= 40 ữ 50
kg/(m
3
h).
Thồỡi gian coù mỷt cuớa saớn phỏứm trong thuỡng quay (s):
G
V


t
=
trong õoù:


- khọỳi lổồỹng xóỳp õỏửy cuớa saớn phỏứm, kg/m
3
;


- hóỷ sọỳ chổùa õỏửy thuỡng quay; G - khọỳi lổồỹng cuớa saớn phỏứm naỷp vaỡo thuỡng
quay, kg/s.
Sọỳ voỡng quay cuớa thuỡng, voỡng/s:

Dtga
L
n =
trong õoù: L - chióửu daỡi cuớa thuỡng quay, m;
a - hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo daỷng ọ õóỷm bón trong thuỡng (cuớa cồ cỏỳu chuyóứn dồỡi)
vaỡ õổồỡng kờnh thuỡng quay (vờ duỷ, khi õổồỡng kờnh thuỡng quay tổỡ 1,2 ữ 2,8
m õọỳi vồùi ọ õóỷm nỏng bũng 1,2; õọỳi vồùi ọ õóỷm thúng - 0,6
ữ 0,4; õọỳi vồùi ọ
õóỷm ọứ - 0,65 ữ 0,33);
D - õổồỡng kờnh thuỡng quay, m. Tyớ sọỳ giổợa chióửu daỡi L vaỡ õổồỡng kờnh D
thổồỡng tổỡ 3 ữ 5;
tg

- tg goùc nghióng cuớa thuỡng quay.
Cọng suỏỳt (kW) õọỹng cồ cuớa thuỡng quay:
N = 0,07D
3
L

n


288
trong õoù:

- hóỷ sọỳ phuỷ thuọỹc vaỡo daỷng ọ õóỷm vaỡ mổùc chỏỳt õỏửy thuỡng quay (khi

= 0,2
õọỳi vồùi ọ õóỷm nỏng bũng 0,063; õọỳi vồùi ọ õóỷm thúng - 0,038; õọỳi vồùi ọ õóỷm
ọứ - 0,01);
n - sọỳ voỡng quay cuớa thuỡng, voỡng/s.
Maùy sỏỳy daỷng bng taới. Kờch thổồùc cồ baớn cuớa maùy sỏỳy naỡy õổồỹc tờnh xuỏỳt phaùt tổỡ
nng suỏỳt cuớa maùy sỏỳy G(kg/h) theo saớn phỏứm vaỡ thồỡi gian

(s).
Lổồỹng saớn phỏứm trón bng taới (kg) =
G

.
Chióửu cao cuớa phỏửn bng taới hoaỷt õọỹng (m):
()
f
G
L


=


trong õoù:


- khọỳi lổồỹng xóỳp õỏửy cuớa saớn phỏứm, kg/m
3
;
f - dióỷn tờch tióỳt dióỷn ngang cuớa saớn phỏứm trón bng taới, m
2
.
Khi sỏỳy saớn phỏứm xóỳp õỏửy:
bh
f
3
2
= hay
18
2
b
f
=
trong õoù: b - bóử rọỹng cuớa saớn phỏứm xóỳp trón bng taới, m;
h - Chióửu cao cuớa lồùp saớn phỏứm, m.
05,09,0

=
B
b ;
12
b
h =
trong õoù: B - bóử rọỹng cuớa bng taới, m.
Khi sỏỳy saớn phỏứm coù tióỳt dióỷn vuọng:
F = bh

Tọỳc õọỹ chuyóứn õọỹng cuớa bng taới (m/s):
f
G
L
v

==
Bóử rọỹng cuớa buọửng (m) trong õoù bng taới õổồỹc chuyóứn õọỹng:
(
)
21b
21
B
B
Z
Z
B
B
+

+
=

trong õoù: Z - sọỳ lổồỹng bng taới õổồỹc lừp song song nhau;
B
1
- khoaớng caùch giổợa caùc bng taới, m; B
2
- khoaớng caùch tổỡ caùc bng taới bión
õóỳn tổồỡng, m.

Chióửu daỡi cuớa buọửng (m):
L
b
= L
0
+ D + 2l
trong õoù: L
0
- khoaớng caùch giổợa caùc tỏm cuớa tang cng vaỡ tang dỏựn õọỹng, m;
l - khoaớng caùch tổỡ thuỡng quay õóỳn tổồỡng buọửng, m.

289
Chióửu cao cuớa buọửng sỏỳy (m):
(
)
321
1 hhhmmD
H
+
+

+
=

trong õoù: m - sọỳ lổồỹng tỏửng sỏỳy;
h
1
- khoaớng caùch giổợa caùc tang cuớa hai tỏửng lỏn cỏỷn, m, (h
1
= 0,15 m);

h
2
- khoaớng caùch tổỡ tang trón õóỳn trỏửn buọửng sỏỳy, m, (h
2
= 0,27 m);
h
3
- khoaớng caùch tổỡ tang dổồùi õóỳn saỡng thióỳt bở, m, (thổồỡng lỏỳy 0,3 m).
Maùy sỏỳy phun. Kờch thổồùc cuớa caùc maùy sỏỳy phun thổồỡng tờnh theo thóứ tờch bón
trong cuớa noù vaỡ theo sổùc cng cho pheùp cuớa buọửng sỏỳy theo ỏứm bọỳc hồi:
V
b
=
A
W

Tyớ sọỳ giổợa chióửu cao buọửng sỏỳy vaỡ õổồỡng kờnh bón trong cuớa noù thổồỡng lỏỳy 1,1 ữ
1,25.
Chióửu cao hoaỷt õọỹng cuớa buọửng sỏỳy (m):
2
b
b
b
4
D
V
H

=
ổồỡng kờnh cuớa buọửng sỏỳy (m):

D
b
= (2,2 ữ 2,4) R
f

trong õoù: R
f
- baùn kờnh ngoỹn lổớa phun, õổồỹc xaùc õởnh theo cọng thổùc:
2,04,035,0
k
tb
f
33,0

=
KoGuRe
R




trong õoù:

tb
- ổồỡng kờnh trung bỗnh cuớa gioỹt, m,.

vaỡ

k
- tyớ troỹng cuớa dung dởch vaỡ khờ (thổồỡng lỏỳy 800 ữ 1200 vaỡ 0,4 ữ 0,9

kg/m
3
),
Re - chuỏứn Reynolds;
Gu - chuỏứn Gucman;
Ko - chuỏứn Kocobuc.
1,02,0
3,0
6.0
b
11
345,1



























=
Xd
G
n
t




trong õoù: n - sọỳ voỡng quay cuớa õộa phun, voỡng/s (n =130 ữ 200);

- tyớ troỹng huyóửn phuỡ, kg/ m
3
(

= 1050 ữ 100 kg/m
3
);
G - lổu lổồỹng huyóửn phuỡ, kg/s (G = 0,03 ữ 7,0 kg/s)

- õọỹ nhồùt õọỹng hoỹc cuớa huyóửn phuỡ, m
2

/s [

= (0,4 ữ 0,3)10

6
m
2
/s];
d - õổồỡng kờnh õộa phun, m (d = 0,12 ữ 0,35 m);

- sổùc cng bóử mỷt cuớa huyóửn phuỡ N/m
2
[

= (6 ữ 8)10
-2
N/m
2
];
X - chu vi õổồỹc thỏỳm ổồùt cuớa õộa phun, m, (X = 0,04 ữ 0,9 m).

290
Âäúi våïi cạc âéa dảng vi phun X = Z
π
r, trong âọ Z - säú rnh, bàòng 12 ÷ 24, r - bạn
kênh vi phun, m; Âäúi våïi âéa dảng mạng X = Zh, trong âọ h - chiãưu cao ca mạng, m,
h = 0,03 ÷ 0,05 m.
Re =
r
tb0

ν
δ
ϑ

trong âọ:
0
ϑ
- täúc âäü biãn ca âéa phun, m/s (
0
ϑ
= 70 ÷ 170 m/s);

r
ν
- âäü nhåït âäüng hc ca khê, m
2
/s [
r
ν
= (20 ÷ 80)10

6
].
Gu =
(
)
1
m21
273
5,0

t
t
t
t
+
−+

trong âọ: t
1
, t
2
v t
m
- nhiãût âäü ca tạc nhán sáúy khi vo, khi ra khi mạy sáúy v nhiãût kãú
báưu ỉåït,
0
C, (t
1
= 160 ÷ 450; t
2
= 70 ÷ 105; t
m
= 40 ÷ 60
0
C).
Ko =
(
)
[
]

()
211
r21
5,0273
WWr
C
t
t

++

trong âọ: C
r
- nhiãût dung riãng ca tạc nhán sáúy, J/(kg⋅K), C
r
=1,03 ÷ 1,9 J/(kg⋅K);
r
1
- nhiãût áøn hoạ håi ca nhiãût âäü báưu ỉåït, J/kg⋅K;
W
1
v W
2
- âäü áøm huưn ph cho vo sáúy v âäü áøm ca sn pháøm cúi, %,
(W
1
= 25 ÷ 48%; W
2
= 6 ÷ 12%).
Tênh calorife. Cạc calorife ca thiãút bë sáúy âỉåüc chia ra lm hai loải- thiãút bë giọ

nọng kiãøu håi nỉåïc v kiãøu ngn lỉía. Âun nọng tạc nhán sáúy - khäng khê - âỉåüc tiãún
hnh trong cạc thiãút bë giọ nọng kiãøu håi nỉåïc (calorife kiãøu håi nỉåïc). Chụng l mäüt
chm äúng cọ âỉåìng kênh âãún 30 mm, håi âun nọng âỉåüc nảp vo bãn trong, bãn ngoi
bao ph bàòng låïp khäng khê bë âun nọng. Ngỉåìi ta làõp trãn cạc äúng nhỉỵng táúm kim loải
dy 1 mm hçnh vng hay hçnh trn cạch nhau 5 mm âãø tàng truưn nhiãût tỉì håi nỉåïc
qua tỉåìng äúng âãún khäng khê.
Hãû säú truưn nhiãût ca calorife kiãøu håi nỉåïc khi täúc âäü âun nọng tỉì 4 âãún 12 m/s
l 20 ÷ 35 W/m
2
⋅K.
Trong cäng nghiãûp vi sinh cạc calorife kiãøu håi nỉåïc âỉåüc sỉí dủng trong cạc mạy
sáúy kiãøu bàng ti v trong cạc mạy sáúy táưng säi. Nhỉåüc âiãøm ca cạc loải thiãút bë ny l
phỉïc tảp cho viãûc lm sảch cạc äúng v cạc bãư màût giỉỵa cạc äúng.
Khi sáúy sn pháøm trong cạc mạy sáúy phun, tạc nhán sáúy cọ nhiãût âäü âãún 300
0
C
hồûc låïn hån thỉåìng sỉí dủng bäü âun nọng kiãøu äúng. Khäng khê sáúy qua cạc äúng v âỉåüc
âun nọng bàòng khê l thäøi qua khäng gian giỉỵa cạc äúng. Nhiãût âỉåüc sỉí dủng, thỉûc cháút l
khê tỉû nhiãn hay dáưu mazut.

291
Dióỷn tờch bóử mỷt truyóửn nhióỷt (m
2
):
(
)
(
)
tb
01

tb
01KK
tb
K
6,36,36,3 tK
I
I
L
tK
t
t
L
C
tK
Q
F


=


=

=

trong õoù: Q
K
- Lổồỹng taới nhióỷt cuớa calorife, W;
L - lổồỹng khọng khờ õổồỹc õun noùng, kg/h;
C

KK
- nhióỷt dung rióng cuớa khọng khờ, kj/ kgK;
t
1
vaỡ t
0
- nhióỷt õọỹ khọng khờ vaỡo calorife vaỡ khọng khờ noùng thaới ra,
0
C;
I
0
vaỡ I
1
- entanpi cuớa khọng khờ vaỡo calorife vaỡ ra khoới calorife,
0
C;
K - hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt, kW/ m
2
K;
t
tb
- sai khaùc trung bỗnh cuớa nhióỷt õọỹ hồi nổồùc vaỡ khọng khờ.
Hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt coù thóứ xaùc õởnh theo phổồng trỗnh:
()
1000
16,1
n
KK

b

K =

trong õoù: b vaỡ n - caùc hóỷ sọỳ thổỷc nghióỷm. ọỳi vồùi caùc loaỷi calorife kióứu baớng moớng loaỷi
nhoớ vaỡ trung bỗnh b = 8,7, n = 0,5624, õọỳi vồùi loaỷi lồùn b = 7,6, n = 0,568;

- tyớ troỹng cuớa khọng khờ, kg/m
3
;

- tọỳc õọỹ cuớa khọng khờ trong tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng cuớa calorife, m/s;

KK

- tọỳc õọỹ khọỳi cuớa khọng khờ, kg/m
2
s.
Caùc loaỷi hóỷ sọỳ K coù thóứ choỹn tổỡ baớng 13.5.
Baớng 13.5. Caùc loaỷi hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt trong calorife (W/ m
2

K)
Tọỳc õọỹ khọỳi cuớa khọng khờ trong tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng cuớa calorife,
kg/ m
2
s
Caùc daỷng calorife
2 3 4 5 6 7 8
vaỡ
vaỡ
18,1

15,6
21,2
18,3
23,4
20,8
25,4
22,7
27,1
25,1
28,8
26,2
30,1
27,9
Tọỳc õọỹ khọỳi cuớa khọng khờ kg/ m
2
s
yf
L
K
s
KK
=


trong õoù: L
S
- lổu lổồỹng khọng khờ trong mọỹt giỏy, kg/s;
f
k
- tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng cuớa calorife, m

2
;
y - sọỳ lổồỹng calorife õổồỹc lừp song song nhau.

292
Sai khaùc nhióỷt õọỹ trung bỗnh (
0
C):
2
1
21
tb
3,2
t
t
tg
t
t
t



=
trong õoù: t
1
vaỡ t
2
- sai khaùc nhióỷt õọỹ lồùn nhỏỳt vaỡ nhoớ nhỏỳt cuớa caùc chỏỳt taới nhióỷt.
Sọỳ lổồỹng calorife õổồỹc lừp nọỳi tióỳp:
yF

F
X
K
=
trong õoù: F
K
- dióỷn tờch bóử mỷt truyóửn nhióỷt cuớa mọỹt calorife, m
2
.
aỷi lổồỹng X õổồỹc laỡm troỡn õóỳn sọỳ nguyón, khi lỏỳy dổỷ trổợ dióỷn tờch bóử mỷt truyóửn
nhióỷt bũng 20%.
Dióỷn tờch truyóửn nhióỷt cuớa tỏỳt caớ calorife, m
2
:
yX
F
F
KC
=

Lổỷc caớn cuớa calorife (Pa):
(
)
m
K
81,9

K
Eh =
trong õoù: E, m - caùc hóỷ sọỳ thổỷc nghióỷm.

ọỳi vồùi calorife baớng moớng loaỷi nhoớ E = 0,0933, m = 1,7; õọỳi vồùi loaỷi trung bỗnh
E = 0,122, m = 1,76; õọỳi vồùi loaỷi lồùn E = 0,153, m = 1,73.
Trong baớng 13.6 giồùi thióỷu õỷc tờnh cuớa caùc loaỷi calorife õổồỹc sổớ duỷng phọứ bióỳn
nhỏỳt trong cọng nghióỷp.
Baớng 13.6
Kờch thổồùc cồ
baớn, mm
Lổồỹng haỡnh trỗnh cuớa chỏỳt
taới nhióỷt
Khọỳi lổồỹng (loaỷi mọỹt haỡnh trỗnh), kg
Daỡi Cao
vaỡ vaỡ

600
600
750
750
900
900
1050
1050
1200
1200
390
510
510
640
640
760
760

880
880
1010
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
4
4
4
4
4
4
6
6
6
57
71,2
80,7
100,4
118,6
143,3
164,4

190
215
244,5
67
87,2
106,5
132,4
156,8
189,5
218,2
253,5
285,5
324,6
58,4
70,7
85
107,2
126,7
144,1
175,9
203
230
261,2
68,1
89,3
108,2
134,8
159,4
192,2
221,7

257,9
291,7
329,4

293
Baớng 13.7. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc calorife
Tióỳt dióỷn hoaỷt õọỹng, m
2

Bóử mỷt truyóửn nhióỷt, m
2

Theo khọng khờ Theo chỏỳt taới nhióỷt
vaỡ

vaỡ

,
,

9,9
13,2
16,7
20,9
25,3
30,4
35,7
41,6
47,8
54,6

12,7
16,9
21,4
26,8
32,4
38,9
45,7
53,3
61,2
69,9
0,115
0,154
0,195
0,244
0,295
0,354
0,416
0,486
0,558
0,638
0,0046
0,0061

0,0076

0,0092

0,00107
0,0122
0,0061

0,0082

0,0102

0,0122

0,00143
0,0163
0,00231
0,00152

0,0019

0,00231

0,00178
0,00203
0,00305
0,00203

0,00254

0,00305

0,00237
0,00271
Chióửu daỡy cuớa caùc calorife daỷng KC vaỡ KMC bũng 200 mm, caùc daỷng vaỡ
KM
-240 mm.
Tỏỳt caớ caùc calorife ồớ Nga õổồỹc saớn xuỏỳt theo bọỳn loaỷi:

- lồùn; C - trung bỗnh, M -
nhoớ vaỡ CM - nhoớ nhỏỳt.
Theo õỷc tờnh chuyóứn õọỹng cuớa chỏỳt taới nhióỷt coù caùc calorife mọỹt haỡnh trỗnh (loaỷi
C vaỡ K) vaỡ calorife nhióửu haỡnh trinh (loaỷi KMC vaỡ KM). Trong caùc calorife mọỹt
haỡnh trỗnh, caùc doỡng song song cuớa chỏỳt taới nhióỷt cuỡng mọỹt luùc qua caùc ọỳng, trong caùc
calorife nhióửu haỡnh trỗnh chỏỳt taới nhióỷt lión tuỷc qua mọỹt sọỳ chuỡm ọỳng. Sổớ duỷng caùc
calorife nhióửu haỡnh trỗnh õóứ õun noùng khọng khờ bũng nổồùc noùng, caùc calorife mọỹt haỡnh
trỗnh õun noùng khọng khờ bũng hồi nổồùc.
Tờnh quaỷt gioù. Nng suỏỳt quaỷt gioù tờnh theo khọng khờ (m
3
/h)
KK
h

L
V =
trong õoù: L
h
- naỷp khọng khờ trong mọt giồỡ, kg/h;

KK
- tyớ troỹng cuớa khọng khờ phuỷ thuọỹc vở trờ õỷt thióỳt bở quaỷt gioù trong tọứ hồỹp
sỏỳy vaỡ vaỡo nhióỷt õọỹ, kg/ m
3
.
(
)
()()
0hn
KK

273622,0
1
tXR
X
P
++
+
=


ồớ õỏy: P - aùp suỏỳt cuớa khọng khờ ỏứm, Pa;

×