Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

quá trình và thiết bị công nghệ sinh học - Chương 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (427.44 KB, 25 trang )


296



Chỉång 14
THIÃÚT BË ÂÃØ NGHIÃƯN, TIÃU CHØN HOẠ,
TẢO VIÃN V TẢO MNG BAO SIÃU MNG

Cạc quạ trçnh nghiãưn, tiãu chøn hoạ (âäưng nháút), tảo viãn v tảo mng bao siãu
mng l nhỉỵng quạ trçnh kãút thục âãø thu nháûn cạc sn pháøm cúi cng trong täøng håüp vi
sinh. Trong quạ trçnh ca cạc cäng âoản ny, sn pháøm s âỉåüc tảo ra dảng hng hoạ v
âảt âỉåüc näưng âäü cáưn thiãút. Vç váûy nhỉỵng quạ trçnh âỉåüc nãu trãn l quan trng v cháút
lỉåüng cúi cng ca sn pháøm phủ thüc vo mỉïc âäü hon thiãûn chênh xạc .
14.1. THIÃÚT BË NGHIÃƯN
Quạ trçnh phán chia mäüt váût thãø ràõn ra thnh nhỉỵng váût thãø nh hån dỉåïi tạc âäüng
ca cạc lỉûc åí bãn ngoi âỉåüc gi l nghiãưn. Mỉïc âäü nghiãưn âỉåüc âàûc trỉng båíi t lãû giỉỵa
kêch thỉåïc cạc tiãøu pháưn ca ngun liãûu trỉåïc khi nghiãưn (d
t
) v kêch thỉåïc cạc tiãøu
pháưn sau khi nghiãưn (d
S
):

s
t
d
d
i =

Kêch thỉåïc ca cạc tiãøu pháưn âỉåüc xạc âënh båíi kêch thỉåïc cạc läù sng m ngun


liãûu qua trỉåïc v sau khi nghiãưn. Phủ thüc vo kêch thỉåïc ca cạc tiãøu pháưn trỉåïc v
sau khi nghiãưn m ngỉåìi ta phán biãût ra cạc dảng nghiãưn sau âáy:
Nghiãưn thä
(1)
*
: 1500 ÷ 200/ 250 ÷ 25
Nghiãưn trung bçnh: 150 ÷ 25/ 25 ÷ 5
Nghiãưn nh: 25 ÷ 10/ 5 ÷1
Nghiãưn mën: 5 ÷ 1/ 1 ÷ 0,075
Siãu mën: 0,2 ÷ 0,1/ âãún 10

4

Nghiãưn váût liãûu cọ thãø tiãún hnh bàòng cạc phỉång phạp nẹn våỵ, va âáûp, âáûp vủn v
mi mn. Viãûc chn phỉång phạp nghiãưn phủ thüc vo cåỵ v âäü bãưn ca váût liãûu
nghiãưn cng nhỉ vo mỉïc âäü nghiãưn âỉåüc âi hi.
Vç cạc cháút hoảt hoạ sinh hc khäng cọ tênh bãưn nhiãût nãn thiãút bë âỉåüc ỉïng dủng
âãø nghiãưn cáưn phi trang bë ạo lảnh.

(1)

Tỉí säú - Âải lỉåüng cạc hảt trỉåïc khi nghiãưn; máùu säú - sau khi nghiãưn, mm.


297
Trong cọng nghióỷp vi sinh thổồỡng ổùng duỷng maùy nghióửn buùa, maùy nghióửn bũng
phổồng phaùp va õỏỷp - maùy õỏỷp vuỷn vaỡ maùy taùn, maùy nghióửn bi vaỡ nghióửn bũng thanh,
nghióửn keo, nghióửn haỷt vaỡ maùy nghióửn bũng phun khờ.
Maùy nghióửn buùa. Loaỷi thióỳt bở naỡy õổồỹc duỡng õóứ nghióửn caùc chuớng nỏỳm mọỳc. Maùy
nghióửn (hỗnh 14.1) laỡ họỹp hỗnh xilanh coù aùo laỷnh. Bóử mỷt trong xilanh cuớa họỹp nghióửn 1

coù baùnh rng. Bón trong họỹp, trón truỷc cuớa õọỹng cồ õióỷn caớm ổùng 2 lừp rọto coù õổồỡng
kờnh 630 mm vồùi caùc buùa bũng nhổợng phióỳn laù khồùp chỷt.
Saớn phỏứm ban õỏửu coù kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn õóỳn 50 mm qua õoaỷn ọỳng ồớ trón
n
ừp cuớa thióỳt bở nghióửn õổồỹc cho vaỡo tỏm rọto mọỹt caùch lión tuỷc, dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc
ly tỏm saớn phỏứm qua khoaớng giổợa caùc buùa bở va õỏỷp nhióửu lỏửn vaỡ bở vồợ ra. Nhióỷt õọỹ trong
họỹp nghióửn 15 ữ 20
0
C, trong aùo laỷnh tổỡ 10 õóỳn +10
0
C. Trón cổớa thoaùt lừp lổồùi coù kờch
thổồùc thay õọứi cuớa caùc lọự lổồùi 15, 40 vaỡ 40 mm. Mổùc õọỹ nghióửn dao õọỹng tổỡ 10 ữ 15 õóỳn
30 ữ 40.










Hỗnh 14.1. Maùy nghióửn buùa
Nng suỏỳt cuớa maùy nghióửn tờnh theo chuớng nỏỳm mọỳc õóỳn 700 kg/h, bóử mỷt trao õọứi
nhióỷt 0,3 m
2
; cọng suỏỳt õọỹng cồ 13 kW. Kờch thổồùc cồ baớn 1178ì1035ì1066 mm, khọỳi
lổồỹng 800 kg.
Maùy nghióửn bũng phổồng phaùp va õỏỷp. Caùc loaỷi maùy õỏỷp vuỷn, maùy taùn vaỡ nhổợng

loaỷi maùy khaùc coù cỏỳu taỷo tổồng tổỷ õóửu thuọỹc loaỷi maùy nghióửn va õỏỷp.
ặu õióứm cuớa caùc maùy nghióửn va õỏỷp laỡ kóỳt cỏỳu õồn giaớn, nng suỏỳt cao, hoaỷt õọỹng
bóửn; nhổồỹc õióứm - taỷo buỷi maỷnh vaỡ tióu hao nng lổồỹng lồùn.
Maùy õỏỷp vuỷn (hỗnh 14.2) laỡ maùy va õỏỷp bũng õộa, gọửm hai rọto quay ngổồỹc chióửu
vồùi sọỳ voỡng quay 950 vaỡ 1440 voỡng/phuùt tổỡ caùc bọỹ dỏựn õọỹng rióng reợ 3.
Saớn phỏứm

Thaới chỏỳt loớng laỡm laỷnh
Saớn phỏứm nghióửn
Chỏỳ
t
laỡm
laỷnh
1035



298










Hỗnh 14.2. Maùy nghióửn bũng phổồng phaùp va õỏỷp:.
1- Phóựu naỷp; 2- Cồ cỏỳu nghióửn; 3- ọỹng cồ; 4- Giaỡn trón; 5- Giaỡn dổồùi

Rọto gọửm hai õộa troỡn nọỳi vồùi caùc chọỳt cuớa xilanh. Caùc chọỳt troỡn vồùi õổồỡng kờnh
15 vaỡ chióửu daỡi 55 mm õổồỹc lừp theo chu vi, õọửng thồỡi caùc chọỳt cuớa mọỹt rọ to õổồỹc caỡi
giổợa hai haỡng chọỳt cuớa rọto khaùc. Sọỳ chọỳt va õỏỷp trong mọựi mọỹt rọto õổồỹc tng lón tổỡ
tỏm õóỳn bión. Khi nghióửn sồ bọỹ thỗ vỏỷt lióỷu nghióửn naỷp vaỡo maùy va õỏỷp doỹc theo truỷc cuớa
rọto quay, dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc ly tỏm noù bở bừn tồùi bión. Nng suỏỳt cuớa maùy nghióửn va
õỏỷp tờnh theo chuớng nỏỳm mọỳc coù õọỹ ỏứm 45 ữ 50 % laỡ 120 ữ 140 kg/h.Vỗ tọỳc õọỹ quay cuớa
rọto lồùn nón cỏửn thióỳt phaới coù sổỷ lừp õỷt vaỡ cỏn bũng chờnh xaùc.
Trong caùc maùy nghióửn va õỏỷp bũng õộa daỷng maùy nghióửn va õỏỷp coù thóứ nhỏỷn õóỳn
96 % caùc haỷt coù kờch thổồùc tổỡ 1 õóỳn 3 mm.
Baớng 14.1. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc maùy nghióửn va õỏỷp
Caùc chố sọỳ

-630-401

- 630- 4B1
Nng suỏỳt, kg/h
Kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn:
cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, mm
cuớa thaỡnh phỏứm, àm
ọỹ ỏứm cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, %
Mọi trổồỡng laỡm vióỷc
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn, mm
Khọỳi lổồỹng, kg
õóỳn 1500

õóỳn 30
50 ữ 100
5
chọỳng nọứ

22
2060ì1390ì1375
1900
õóỳn 1500

õóỳn 30
50 ữ 100
5
chọỳng chaùy
22
2060ì1430ì1550
2090

299
Caùc maùy nghióửn va õỏỷp - 630- 401 vaỡ - 630- 4B1 duỡng õóứ nghióửn caùc saớn
phỏứm dóự chaùy, dóự nọứ trong mọi trổồỡng khờ trồ.
Maùy taùn duỡng õóứ nghióửn mởn mọỹt caùch lión tuỷc cho caùc chóỳ phỏứm sỏỳy khọ õóỳn kờch
thổồùc 100 àm. Noù coù daỷng họỹp, bón trong coù hai õộa. Mọỹt õộa õổồỹc lừp trón truỷc, coỡn
mọỹt õộa khaùc ồớ vở trờ cọỳ õởnh. Caùc chọỳt troỡn õổồỹc lừp trón caùc õộa theo õổồỡng chu vi.
Baớng 14.2. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa maùy taùn
Caùc chố sọỳ

-250-401

-630-401
Nng suỏỳt, kg/h
Kờch thổồùc caùc tióứu phỏửn:
cuớa saớn phỏứm ban õỏửu, mm
cuớa thaỡnh phỏứm, àm
Tióu hao khọng khờ, m

3
/h
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
Kờch thổồùc cồ baớn, mm
Khọỳi lổồỹng, kg
100 ữ 300

1 ữ 30
50 ữ 150
7,5
22
920ì596ì756
245
500 ữ 1500

1 ữ 30
50 ữ 150
6
22
1575ì1290ì1344
1498
Chóỳ phỏứm õem nghióửn õổồỹc chuyóứn õọỹng lión tuỷc tổỡ bọỹ naỷp lióỷu qua nừp maùy
nghióửn vaỡo trung tỏm õộa vaỡ dổồùi taùc õọỹng cuớa lổỷc ly tỏm bở bừn tồùi bión. Caùc tióứu phỏửn
cuớa chóỳ phỏứm nghióửn coù trở sọỳ nhoớ hồn caùc lọự cuớa saỡng lừp theo chu vi caùc õộa seợ loỹt
saỡng vaỡo thuỡng chổùa kờn. óứ thu gọỳp nhổợng tióứu phỏửn do khọng khờ cuọỳn õi, thổồỡng lừp
caùc bọỹ loỹc vaới, coỡn trón maùy nghióửn - cồ cỏỳu huùt.
Maùy nghióửn bi. Nghióửn caùc chỏỳt hoaỷt hoaù sinh hoỹc trong caùc maùy nghióửn bi õổồỹc
thổỷc hióỷn nhồỡ caùc bi kim loaỷi hay bi sổù trong tang quay. Khi tang quay caùc bi (do lổỷc ma
saùt vồùi thaỡnh) nỏng lón mọỹt chióửu cao nhỏỳt õởnh, sau õoù rồi xuọỳng. Mổùc õọỹ nghióửn trong
maùy nghióửn bi bũng 50 ữ 100. Thổồỡng tang quay chổùa mọỹt lổồỹng bở chióỳm nổớa thóứ tờch.

ổồỡng kờnh bi 25 ữ 150 mm. Thồỡi gian cuớa quaù trỗnh phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ bóửn cuớa saớn
phỏứm ban õỏửu vaỡ mổùc nghióửn theo quy õởnh.
Thaùo saớn phỏứm nghióửn qua tỏỳm chừn - lổồùi ồớ dổồùi tang quay. óứ cho quaù trỗnh
nghióửn õổồỹc bờnh thổồỡng cỏửn phaới tuỏn theo caùc õióửu kióỷn sau:
R
n
MRMP
2
2
lt
30






==


trong õoù: P
lt
- lổỷc ly tỏm, N;
R - khọỳi lổồỹng caùc bi, kg;

- tọỳc õọỹ goùc, õọỹ/s;
n - sọỳ voỡng quay cuớa tang, voỡng/s;
R - baùn kờnh quay cuớa caùc bi, m.

300

Säú vng quay tåïi hản âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
D
R
q
n
3,42900
2
th
≈=
π

trong âọ: D - âỉåìng kênh quay ca cạc bi, m.
Cäng sút ca cạc mạy nghiãưn bi Q âỉåüc xạc âënh cho mäùi loải ngun liãûu v
phủ thüc vo cạc tênh cháút cå hc v mỉïc âäü nghiãưn:
Q = KVD


0,6

trong âọ: K - hãû säú biãún âäøi (K = 2,4 ÷ 0,4 khi kêch thỉåïc trung bçnh cạc tiãøu pháưn váût
liãûu nghiãưn tỉì 0,2 ÷ 0,075 mm);
V - thãø têch tang quay, m
3
;
D - âỉåìng kênh tang quay, m.
Mạy nghiãưn hảt.
Âãø nghiãưn siãu mën mäüt cạch liãn tủc bàòng cå hc (tạn sàõc) âãø
tảo thnh nh tỉång thỉåìng sỉí dủng cạc mạy nghiãưn hảt. Mạy gäưm häüp tạn våïi bäü dáùn
âäüng âiãûn v trảm båm. Häüp tạn l äúng xilanh âỉïng cọ ạo âãø lm lảnh, bãn trong häüp cọ
trủc âỉåüc làõp cạc âéa.

Sn pháøm ban âáưu cọ dảng huưn ph âỉåüc båm âáøy vo pháưn dỉåïi ca häüp tạn,
chỉïa cạc bi thu tinh. Khi räto quay, cạc tiãøu pháưn cỉïng ca váût liãûu do ma sạt s bë va
âáûp våïi cạc bi nghiãưn cọ âỉåìng kênh 0,8 ÷ 1,2 mm. Khi qua âoản äúng trãn, sn pháøm bë
âáøy vo thng chỉïa.
Cạc bäü
pháûn âỉåüc tiãúp xục våïi ngun liãûu âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè.
Sỉïc chỉïa ca häüp 125 lêt; nhiãût âäü trong häüp nghiãưn âãún 50
0
C, trong ạo 20
0
C; cäng sút
âäüng cå 40 kW. Kêch thỉåïc cå bn 1700×1030×3290 mm; khäúi lỉåüng 3100 kg.
14.2. THIÃÚT BË TIÃU CHØN HOẠ CẠC NGUN LIÃÛU RÅÌI V DẢNG
BÄÜT NHO
Âãø tiãu chøn hoạ cạc cháút hoảt hoạ sinh hc ngỉåìi ta sỉí dủng cạc mạy träün khạc
nhau. Theo ngun tàõc tạc âäüng ca cạc loải mạy träün, cọ thãø l tưn hon hay giạn
âoản. Trong cäng nghiãûp vi sinh thỉåìng sỉí dủng cạc loải mạy sau: mạy träün bàng ti
liãn tủc, mạy träün ly tám cọ cạnh khúy, mạy phun bàòng khê âäüng hc, mạy träün vêt ti
hãû hnh tinh.
Mạy träün tạc âäüng giạn âoản kiãøu gưng xồõn, hãû hnh tinh.
Loải ny dng âãø
träün v phán bäø âãưu cạc váût liãûu råìi cọ kêch thỉåïc cạc tiãøu pháưn ≤ 5 mm (hçnh 14.3) gäưm
bưng träün 1 dảng nọn, bãn trong cọ hai vêt ti: vêt trung tám 2 âỉåüc làõp theo trủc ca
bưng träün v vêt nghiãng 3 âỉåüc làõp theo cảnh hçnh nọn. Âáưu dỉåïi vêt trung tám âỉåüc
làõp våïi äø trủc, cn âáưu trãn näúi våïi thanh gảt qua khåïp näúi. Thanh gảt v cạc vêt ti quay
âỉåüc nhåì cạc bäü dáùn âäüng âäüc láûp nàòm trãn nàõp ca bưng träün. Cạc vêt ti quay quanh

301
trủc nhåì bäü dáùn âäüng gäưm âäüng cå v häüp gim täúc,
cn thanh gảt quay âỉåüc nhåì bäü dáùn âäüng qua khåïp näúi

v truưn âäüng trủc vêt.
Nảp váût liãûu qua khåïp näúi trãn nàõp, thạo sn pháøm
qua van thạo liãûu.
Mạy träün tạc âäüng giạn âoản theo ngun tàõc
phun khê âäüng.
Loải ny dng âãø träün v phán âãưu cạc
sn pháøm khäng bãưn nhiãût, chụng khäng thãø nghiãưn v
khäng bë nhiãùm báøn. Mạy gäưm bäü träün hçnh äúng xilanh
âỉïng cọ âạy hçnh nọn, nàõp elip khẹp kên.Trãn nàõp cọ bäü
tạch bủi gäưm hai âéa quay song song nhau, giỉỵa cạc âéa
cọ cạc cạnh, pháưn dỉåïi ca âạy nọn cọ van x v cạc
vi phun âãø cung cáúp nitå hay khäng khê.
Nảp ngun liãûu ban âáưu qua khåïp näúi âỉåüc làõp
trãn nàõp. Nảp nitå hay khäng khê nẹn âãø khúy träün
bàòng xung lỉåüng qua cạc vi phun. Sn pháøm âỉåüc thạo
ra qua van.
Cạc bäü pháûn cọ tiãúp xục våïi sn pháøm âãưu âỉåüc chãú tảo bàòng loải thẹ
p 08X22H6T.
Âàûc tênh k thût ca mạy khúy träün theo ngun tàõc phun khê âäüng:
Thãø têch âënh mỉïc ca bưng khúy träün, m
3
: 0,2
p sút trong bưng khúy träün, MPa: 0,01 ÷ 0,06
Nhiãût âäü trong bưng khúy träün,
0
C: tỉì +20 âãún −12
Cäng sút âäüng cå âiãûn, kW: 0,8
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 905×1442×2220
Khäúi lỉåüng, kg: 422
Mạy khúy träün bàòng ly tám tạc âäüng tưn

hon cọ cạc cạnh khúy.
Mạy khúy träün bàòng
ly tám dng âãø träün nhanh cạc váût liãûu dảng bäüt
â âỉåüc âäưng hoạ. Mạy khúy träün (hçnh 14.4)
gäưm häüp xilanh âỉïng våïi ạo 5 âỉåüc làõp trãn bãû 8.
ÅÍ pháưn dỉåïi ca häüp cọ bäü pháûn khúy träün gäưm
cọ cạc cạnh 3 v cạc mạy nảo 6. Váût liãûu âỉåüc
nảp qua khåïp näúi 4. Âäüng cå 7 lm quay cạc cå
cáúu khúy träün våïi säú vng quay 750 vng/phụt.
Váût liãûu träün âỉåüc tiãún hnh åí trảng thại gi lng.
Hçnh 14.3. Mạy träün kiãøu
gưng xồõn, hãû hnh tinh
Nảp váût liãûu
Thi sn phá
øm
Hçnh 14.4. Mạy träün ly
tám dảng cạnh khúy

302
Khi nảp vo mạy träün âãún 60 ÷ 80% thãø têch thç sỉû tưn hon ca häùn håüp xy ra
mảnh nháút. Khúy träün kẹo di trong 3 ÷ 5 phụt. Thạo sn pháøm âỉåüc tiãún hnh khi måí
van x 1 nhåì hai xilanh khê âäüng hc 2.
Cạc mạy khúy träün ly tám âỉåüc sn xút theo hai loải kêch thỉåïc, cọ sỉïc chỉïa
160 v 630 lêt. Cạc bäü pháûn tiãúp xục våïi mäi trỉåìng gia cäng âỉåüc chãú tảo bàòng loải
thẹp 08X22H6T.
Bng 14.4. Âàûc tênh k thût ca cạc mạy khúy träün ly tám cọ cạnh khúy
Cạc chè säú
ЦЛ-100BPK ЦЛ-400 BPK
Thãø têch ca häüp khúy träün, m
3


hoảt âäüng
âënh mỉïc
Ạp sút, MPa
trong häüp khúy träün
trong ạo
trong cạc xilanh khê âäüng
Säú vng quay ca cạc bäü pháûn quay, vng/phụt
Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg

0,1
0,16

0,002
0,4
0,4 ÷ 0,6
720
13
2300×954×995
995

0,4
0,63

0,002
0,6
0,4 ÷ 0,6
525

55
3055×1450×1742
2185
Mạy träün dảng bàng ti tạc âäüng liãn tủc loải.
Loải ny dng âãø träün cạc váût liãûu
dảng bäüt v âãø lm áøm, âỉåüc sỉí dủng trong sn xút cạc cháút bo vãû thỉûc váût.
Mạy träün l häüp träün kên cọ ạo dảng hçnh mạng, cúi mạng l phng thạo liãûu.
Bãn trong bưng träün cọ räto gäưm trủc cọ nhiãưu cạnh âo v vi phun håi nỉåïc âãø phun
m váût liãûu lng. Dáùn âäüng mạy träün nhåì âäüng cå âiãûn qua häüp gim täúc v truưn âäüng
bàòng âai hçnh thang.
Âàûc tênh k thût ca mạy träün bàng ti tạc âäüng liãn tủc:
Thãø têch ca phng träün, m
3
:
hoảt âäüng: 1,25
âënh mỉïc: 2,5
p sút, MPa:
trong tỉåìng thiãút bë: âãún 30
trong häúc phun: âãún 50
trong ạo ngoi: 143
Nàng sút (khi khäúi lỉåüng váût liãûu cháút âáưy 400 kg/m
3
), kg/h: 1200
Säú vng quay ca räto, vng/phụt: 31,5

303
Cäng sút âäüng cå, kW: 10
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 5346 ×1480×1940
Khäúi lỉåüng, kg: 4000
14.3. THIÃÚT BË TẢO HẢT

Cạc chãú pháøm âỉåüc tảo hảt cọ nhiãưu ỉu âiãøm âạng kãø so våïi cạc sn pháøm âỉåüc
nghiãưn mën. Sn xút sn pháøm hng hoạ åí dảng tảo hảt lm tàng khäúi lỉåüng cháút âáưy
ca nọ. Lm gim âạng kãø sỉû tảo bủi khi váûn chuøn, âënh lỉåüng, chia gọi v gọi sn
pháøm, loải trỉì nhỉỵng tạc âäüng âäüc hải âãún cå thãø khi ỉïng dủng nọ.
Cạc náúm men, chãú pháøm enzim, axit amin, náúm men gia sục v cạc cháút khạng
sinh cng nhỉ cạc cháút bo vãû thỉûc váût âãưu âỉåüc tảo hảt.
Cạc sn pháøm vi sinh täøng håüp cọ cạc tênh cháút hoạ - l khạc nhau, cho nãn quạ

trçnh tảo hảt âỉåüc xạc âënh båíi cạc tênh cháút lỉu biãún ca chụng, båíi nàng lỉåüng liãn kãút
áøm våïi váût liãûu, båíi lỉåüng v cạc tênh cháút ca cháút liãn kãút, båíi thåìi gian khúy träün v
lỉu giỉỵ...
Trong cäng ngiãûp vi sinh thỉåìng ngỉåìi ta sỉí dủng cạc thiãút bë sau âãø tảo hảt: mạy
ẹp v mạy ẹp ân, mạy ẹp khn tảo hảt loải vêt ti, mạy tảo hảt bàòng phỉång phạp táưng
säi rung âäüng, mạy tảo hảt dảng tang quay, mạy âãø tảo hảt bàòng phỉång phạp ẹp, mạy
täøng håüp vỉìa tảo hảt vỉìa sáúy, thạp tảo hảt.
14.3.1. Mạy ẹp ân v vã trn bàòng phỉång phạp ly tám
Mạy ẹp tạc âäüng liãn tủc thỉûc hiãûn quạ trçnh tảo hảt áøm. Mạy ẹp tảo hảt dảng trủc
vêt cọ loải ẹp thàóng theo chiãưu dc v chiãưu ngang, kiãøu håí v kiãøu kên phng näø.
Hçnh 14.5 mä t mạy ẹp tảo hảt dảng ẹp thàóng våïi cạc hỉåïng dc v ngang. Trong
khoang mạy ẹp cọ hai vêt 4 quay ngỉåüc chiãưu lm chuøn âo khäúi bäüt nho âãún bưng
sng. Trong bưng sng cọ hai con làn âënh hçnh 2, chụng âỉåüc làõp trãn mäüt trủc cọ cạc
vêt. Âỉåìng kênh cạc con làn âënh hçnh âỉåüc tàng lãn theo hỉåïng chuøn dëch ca khäúi
bäüt nho. Nhåì dáùn âäüng 7 v häüp gim täúc 6 m säú vng quay ca cạc vêt v cạc con làn
âënh hçnh âỉåüc âiãư
u chènh tỉì 0,28 âãún 1,17 vng/phụt. ÅÍ âáưu cúi ca trủc cọ vêt hm 1.






A-A
Nảp liãûu
Hçnh 14.5. Mạy ẹp tảo hảt
Cạc hảt

304
Khäúi enzim dảng bäüt tỉì phãùu nháûn 5 ca mạy ẹp âỉåüc truưn vo khoang sng
nhåì cạc vêt quay. Tải âáy khäúi bäüt nho bë âục ạp lỉûc nhåì cạc con làn âënh hçnh v sau
âọ bë ẹp thàóng qua lỉåïi 3 dc theo chiãưu di ca cạc con làn âënh hçnh cọ hỉåïng quay
ngỉåüc nhau. Bãư dy ca cạc hảt âỉåüc xạc âënh båíi âỉåìng kênh läù lỉåïi. Mạy ẹp âỉåüc
trang bë nhiãưu loải lỉåïi cọ âỉåìng kênh 1, 2, 3, 4 v 5 mm.
Dảng vêt, hçnh dảng con làn âënh hçnh âãø ẹp thàóng, säú vng quay v cạc âiãưu kiãûn
trong vng nẹn cọ nh hỉåíng tåïi cháút lỉåüng v hçnh dảng cạc hảt.
14.3.2. Mạy tảo hảt dảng vêt
Mạy tảo hảt dảng vêt dng âãø tảo hảt cạc sn pháøm dảng bäüt nho (hçnh 14.6) gäưm
phãùu nảp liãûu, v âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè, bãn trong cọ vêt 10 våïi âáưu lm sảch
11, hai bäü nảp liãûu dảng räto 7, lỉåïi khn kẹo 12, bäü dáùn âäüng v bäü càõt.
Khäúi bäüt nho liãn tủc cho vo cạc bäü nảp liãûu dảng räto v bao ph láúy pháưn váûn
chuøn ca vêt, bë nẹn lải v sau âọ âỉåüc ẹp thàóng qua lỉåïi khn kẹo. Sn pháøm ra khi
khn kẹo, bë dao mng càõt âỉït ra thnh cạc hảt cọ bãư dy quy âënh.






Hçnh 14.6. Mạy tảo hảt dảng vêt:
1- Âäüng cå âiãûn; 2- Khåïp trủ
c kiãøu äúng dảng ân häưi; 3- Häüp gim täúc;
4- Khåïp âéa- cam; 5- Häüp thu phạt; 6- Khåïp bo vãû; 7- Bäü nảp liãûu dảng räto;

8- V thiãút bë; 9- Cỉía van; 10- Vêt; 11- Âáưu lm sảch; 12- Lỉåïi khn âục
14.3.3. Mạy tảo hảt dảng hai vêt
Âãø tảo hảt cạc sn pháøm bäüt nho dảng lignin thu phán cọ âäü áøm 55 ÷ 58%,
ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng cạc mạy tảo hảt loải hai vêt tạc âäüng liãn tủc.
Mạy tảo hảt (hçnh 14.7) gäưm hai vêt song song khäng näúi nhau våïi phng nảp liãûu
chung. Mäùi vêt âỉåüc âàût trong mäüt phng riãng cọ bäü khn kẹo v âáưu lm sảch. Hai
bäü nảp liãûu dảng räto âỉåüc làõp song song våïi cạc vêt trong cạc phng.
Vêt ti chuøn sn pháøm liãn tủc vo phng nảp liãûu chỉïa cạc bäü nảp liãûu dảng räto
v hỉåïng vo khoang ẹp, tải âáy nọ bë nẹn lải v sau âọ ẹp thàóng qua lỉåïi khn kẹo.
Nảp bäüt nho

305
Bng 14.5. Âàûc tênh k thût ca mạy tảo hảt dảng vêt

Cạc chè säú
ГФШ-90 ГФШ-150 ГФШ-300
Nàng sút, kg/h
Chãú âäü hoảt âäüng
Tiãút diãûn hoảt âäüng ca lỉåïi
khn kẹo, %
Âỉåìng kênh vêt, mm
Säú vng quay, vng/ phụt
ca vêt
ca cạc trủc
ca dao
Cäng sút âäüng cå, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg
100 ÷ 200
giạn âoản

25

90

0,3
0,2
0,2 ÷ 2
5,5
2160×855×1520
1100
650
liãn tủc
30 ÷ 35

150

0,5
0,41
-
7,5
2610×660×700
1180
4000
liãn tủc


300

0,55
0,19

-
7,5
4910×1810×1355
7550
Âãø tảo cạc hảt cọ dảng hçnh cáưu thỉåìng sỉí dủng cạc mạy vã bàòng ly tám. Mạy vã
bàòng ly tám l dung lỉåüng âỉïng cäú âënh, âỉåüc lm bàòng thẹp khäng gè. Bãn trong cọ âéa
quay (4,17 ÷ 16,6 vng/phụt) våïiï bãư màût gåün sọng âỉåüc làõp trãn trủc. Âãø thu nháûn hảt cọ
kêch thỉåïc khạc nhau thỉåìng sỉí dủng bäún loải âéa cọ khêa nhạm 2, 3, 4 v 5 mm. Cạc
âéa cọ khêa nhạm låïn âỉåüc dng âãø sn xút cạc hảt cọ kêch thỉåïc låïn.












Hçnh14.7. Mạy tảo hảt dảng hai vêt:
1- Häüp gim täúc; 2- Bãû; 3- Âäüng cå âiãûn; 4- Thng chỉïa; 5- Khåïp näúi âãø nảp
bäüt; 6- V thiãút bë; 7- Khåï
p trủc kiãøu äúng; 8- Khåïp âéa; 9- Häüp phán phäúi;
10- Khåïp bo vãû; 11- Vit bãn trại; 12- Âáưu lau chi; 13- Khn ẹp; 14- Dao;
15- Lỉåïi khn kẹo; 16-Vêt bãn phi; 17- Bäü nảp liãûu dảng räto; 18- Trủc
A-A

×