Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Các Quá Trình Và Thiết Bị Công Nghệ Sinh Học Trong Công Nghiệp [Chương 6: Thiết Bị Tiệt Trùng Các Môi Trường Dinh Dưỡng] ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.2 KB, 19 trang )


99




Chỉång 6
THIÃÚT BË TIÃÛT TRNG
CẠC MÄI TRỈÅÌNG DINH DỈÅỴNG

Mäüt trong nhỉỵng âiãưu kiãûn cọ nh hỉåíng låïn nháút tåïi sỉû täøng håüp sinh hoạ ca cạc
cháút hoảt hoạ sinh hc l bo âm âäü tiãût trng trong âọ cọ âäü tiãût trng cạc cáúu tỉí ca
mäi trỉåìng dinh dỉåỵng. Khi sn xút cạc cháút hoảt hoạ sinh hc thỉåìng ngỉåìi ta ỉïng
dủng cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng cọ nhiãưu cáúu tỉí khạc nhau. Cạc mäi trỉåìng ny cọ thãø
chỉïa nhiãưu sinh váût lả. Cáưn phi phạ hu hay loải chụng hon ton ra khi mäi trỉåìng.
Quạ trçnh tạc âäüng tåïi mäi trỉåìng dinh dỉåỵng nhàòm phạ hu hay tạch hon ton vi sinh
váût âỉåüc gi l tiãût trng.
Loải trỉì hay phạ hu vi khøn cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng cạc phỉång phạp khạc nhau.
Phạ hu dáùn âãún lm máút hon ton kh nàng säúng ca vi sinh váût l phỉång phạp tiãût
trng an ton. Hiãûn tải trong âiãưu kiãûn cäng nghiãûp cáưn ỉïng dủng cạc phỉång phạp âån
gin v cọ hiãûu qu kinh tãú âãø tiãût trng mäi trỉåìng våïi viãûc sỉí dủng nhiãût - áøm.úu täú
bo âm tiãût trng an ton khi gia cäng nhiãût âọ l thåìi gian ca quạ trçnh. Âäü bãưn nhiãût
phủ thüc vo dảng vi sinh váût. Vê dủ, cạc bo tỉí ca náúm mäúc khong 2 ÷ 10 láưn bãưn
nhiãût hån cạc loải trỉûc khøn khäng mang bo tỉí, virut v thãø thỉûc khøn 2 ÷ 5 láưn, cn
cạc bo tỉí bacterium khong 3 triãûu láưn.
Thnh pháưn v tênh cháút ca mäi trỉåìng dinh dỉåỵng cng nhỉ phỉång phạp ni
cáúy s xạc âënh viãûc lỉûa chn phỉång phạp tiãût trng v thiãút bë cho quạ trçnh cäng nghãû
quan trng.
6.1. PHÁN LOẢI CẠC PHỈÅNG PHẠP V THIÃÚT BË TIÃÛT TRNG CẠC
MÄI TRỈÅÌNG DINH DỈÅỴNG
Cạc cháút hoảt hoạ sinh hc nháûn âỉåüc hồûc l bàòng phỉång phạp ni cáúy bãư màût


trãn mäi trỉåìng hồûc l bàòng phỉång phạp ni cáúy chçm trong mäi trỉåìng dinh dỉåỵng
lng.
Âãø tiãût trng cạc mäi trỉåìng ràõn ta cọ thãø sỉí dủng cạc phỉång phạp tiãût trng bàòng
nhiã
ût hay lảnh (xem så âäưư trong hçnh 6.1).
Tiãût trng bàòng nhiãût dng håi (trong chán khäng, ạp sút thỉåìng hay ạp sút dỉ),

100
bũng caùc tia họửng ngoaỷi, õun noùng bũng õióỷn, õun noùng bũng doỡng õióỷn cao tỏửn vaỡ sióu
cao.Tióỷt truỡng laỷnh nhổ bổùc xaỷ ion, tióỷt truỡng hoaù hoỹc bũng etylen oxyt, sióu ỏm, taùc
õọỹng phoùng xaỷ vaỡ loỹc qua maỡng loỹc tióỷt truỡng.
Theo nguyón từc taùc õọỹng, tióỷt truỡng õổồỹc chia thaỡnh hai loaỷi: tióỷt truỡng giaùn õoaỷn
vaỡ tióỷt truỡng lión tuỷc, theo sổỷ hỗnh thaỡnh vóử kóỳt cỏỳu caùc nọửi tióỷt truỡng taùc õọỹng tuỏửn hoaỡn
õổồỹc chia thaỡnh caùc loaỷi sau: nọửi tióỷt truỡng nũm ngang mọỹt mổùc, hai mổùc, hai mổùc kóỳt
hồỹp vồùi mổùc õổùng, coỡn loaỷi khaùc laỡ loaỷi nũm ngang vaỡ loaỷi taùc õọỹng lión tuỷc - rung. Chỏỳt
ta
ới nhióỷt cho tỏỳt caớ thióỳt bở nóu trón laỡ hồi baợo hoaỡ. Gia cọng nhióỷt bũng hồi coù nhióửu ổu
vióỷc do dóự daỡng vỏỷn chuyóứn, khaớ nng xỏm nhỏỷp vaỡo caùc ngoùc ngaùch cuớa thióỳt bở, cuớa
caùc õổồỡng ọỳng, phuỷ tuỡng dóự daỡng, toaớ nhióỷt cao khi ngổng tuỷ, khọng õọỹc haỷi, nổồùc
ngổng khọng laỡm bióỳn õọứi mọi trổồỡng vaỡ khi laỡm ổồùt tóỳ baỡo coù khaớ nng laỡm tng tọỳc õọỹ
huyớ dióỷt khoaớng 10 ữ 1000 lỏửn.




















Hỗnh 6.1
Caùc thióỳt bở õóứ tióỷt truỡng caùc mọi tr

ồỡng rừn daỷng rồỡi.
Thióỳt bở tuỏửn hoaỡ
n
Thióỳt bở lión tuỷc
Thióỳt bở tióỷt truỡng mọỹt mổùc daỷng nũm ngang
Thióỳt bở tióỷt truỡng hai mổùc daỷng nũm ngang
Thióỳt bở tióỷt truỡng daỷng õổùng
Thióỳt bở tióỷt truỡng duỡng khờ
Thióỳt bở tióỷt truỡng hai mổùc daỷng phọỳi hồỹp
Thióỳt bở tióỷt truỡng daỷng rung
Thióỳt bở tióỷt truỡng coù sổớ duỷng doỡng õióỷn cao
tỏửn vaỡ sióu cao
Thióỳt bở tióỷt truỡng coù maùy tng tọỳc õióỷn t



101

Khi tiãût trng bàòng etylen oxyt, ta thỉåìng sỉí dủng cạc thiãút bë tiãût trng bàòng håi
dảng t, tạc âäüng tưn hon, våïi sỉû häưi lỉu ca etylen oxyt. Âãø tiãût trng cạc mäi trỉåìng
råìi bàòng bỉïc xả ion sỉí dủng chm tia âiãûn tỉí tàng täúc âãún 5 M
ât
V tỉì bäü tàng täúc ca
dng âiãûn cao táưn.
Cạc mäi trỉåìng lng cng âỉåüc tiãût trng bàòng con âỉåìng gia cäng nhiãût (dng
håi nỉåïc), tuy nhiãn thiãút bë cọ cáúu tảo khạc våïi cạc thiãút bë tiãût trng cho cạc mäi
trỉåìng ràõn. Quạ trçnh tiãût trng tưn hon cạc mäi trỉåìng lng âỉåüc thỉûc hiãûn hồûc l
trong cạc thiãút bë âàûc biãût hồûc l trỉûc tiãúp trong cạc thiãút bë lãn men sau khi nảp liãûu.
Trong cäng nghiãûp âãø tiãût trng cạc mäi trỉåìng lng sỉí dủng räüng ri cạc thiãút bë
tiãût trng dảng YHC-5, YHC-20 v YHC -50 våïi nàng sút tỉång ỉïng 5, 20, 50 m
3
/h.
Tiãût trng cạc dung dëch lng cọ thãø thỉûc hiãûn bàòng phỉång phạp lc qua cạc
mng lc amiàng - xenluloza dảng MfA- 0,3 v 4 âãø loải trỉì vi sinh váût.
6.2. CẠC THIÃÚT Bë TIÃÛT TRNG MÄI TRỈÅÌNG DINH DỈÅỴNG RÀÕN
6.2.1. Thiãút bë tiãût trng dảng nàòm ngang
Trong cäng nhiãûp vi sinh âãø tiãût trng cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng dảng råìi, ngỉåìi
ta sỉí dủng räüng ri cạc thiãút bë tiãût trng hçnh trủ dảng nàòm ngang cọ ạo håi. Bãn trong
thiãút bë tiãût trng (hçnh 6.2) âỉåüc bäú trê hai trủc våïi cạc cạnh cọ thãø quay mäüt gọc âäü no
âọ âãø dãù dng âiãưu chènh. Âiãưu âọ cho phẹp xạc âënh khe håí cáưn thiãút theo hỉåïng kênh
giỉỵa cạc cạnh v thnh tỉåìng ca thiãút bë, nọ phủ thüc vo cạc tênh cháút hoạ l ca cạc
cáúu tỉí v thnh pháưn ca mäi trỉåìng. Cạc trủc quay theo cạc hỉåïng khạc nhau lm cho
mäi trỉåìng chuøn âo liãn tủc trong nhỉỵng hỉåïng âäúi nhau. Loải cáúu tảo ny s âm
bo sỉû âo träün mäi trỉåìng, lm gim âạng kãø sỉû vọn củc v âm bo sỉû âäưng nháút mäi
trỉåìng cọ thnh pháưn nhiãưu cáúu tỉí. Âiãưu âọ cọ nh hỉåíng täút tåïi quạ trçnh ni cáúy.
Håi cọ ạp sút 0,2 MPa cho vo ạo tåi âãø lm tàng nhanh quạ trçnh âun nọng mäi
trỉåìng. Mäi trỉåìng âỉåüc giỉỵ åí chãú âäü tiãût trng â cho khi khåíi âäüng chu kç cạc cå cáúu
chuøn âo.

Thãø têch ca thiãút bë v cäng sút ca âäüng cå âỉåüc thiãút kãú ph håüp våïi 400 kg
cạc cáúu tỉí khä ca mäi trỉåìng v 600 lêt nỉåïc âãø thu nháûn mäi trỉåìng cọ âäü áøm 58÷60%.
Tiãún hnh thạo mäi trỉåìng dinh dỉåỵng â âỉåüc tiãût trng qua cỉía thạo liãûu bãn
dỉåïi. Cỉía thạo liãûu cọ cạc nàõp trong v ngoi âỉåüc làõp chàût bàòng cạc vêt. Ngoi ra, thiãút
bë tiãût trng cn cọ cạc cỉía nảp liãûu, nhiãưu khåïp näúi âãø nảp håi v thi nỉåïc ngỉng, âãø
nảp v thi nỉåïc lm lảnh, cho cạc dủng củ kiãøm tra v âiãưu chènh nhiãût âäü, ạp sút v
cọ van bo hiãøm.

102































Hỗnh 6.2. Thióỳt bở tióỷt truỡng daỷng nũm ngang:
1- Voớ; 2- Khồùp nọỳi õóứ naỷp nổồùc vaỡo thióỳt bở; 3 - Cổớa õóứ naỷp nguyón lióỷu; 4- Van khọng khờ;
5- Truỷc nọỳi caùc caùnh; 6- khồùp nọỳi õóứ mồớ nổồùc rổớa; 7- Cổớa thaùo lióỷu; 8- Aùo nổồùc; 9- Khồùp nọỳi
õóứ naỷp hồi; 10 - Khồùp nọỳi õóứ thaới hồi trong aùo tồi

103
Âàûc tênh k thût thiãút bë tiãût trng dảng nàòm ngang:
Lỉåüng cạc cáúu tỉí khä ca mäi trỉåìng cho vo, kg 400
Nàng sút, kg/ ngy 1600 ÷ 2400
p sút cho phẹp, MPa 0,2
Säú vng quay ca mạy träün, vng/s 0,25
Cäng sút ca âäüng cå, kW 10
Kêch thỉåïc cå bn, mm
âỉåìng kênh 1800
chiãưu di 2800
Chiãưu dy thnh v, mm 8
Khäúi lỉåüng ca thiãút bë, kg 8000
6.2.2. Thiãút bë tiãût trng hai mỉïc tạc âäüng tưn hon dảng nàòm ngang
Thiãút bë tiãût trng gäưm hai mỉïc nàòm ngang, giỉỵa cạc mỉïc cọ bäü trỉỵ (hçnh 6.3).
Mỉïc trãn v mỉïc dỉåïi gäưm ba âoản äúng nàòm ngang näúi liãn tủc, cọ chiãưu di täøng cäüng
7000 mm. Håi dỉåï

i ạp sút 0,5 ÷ 0,6 MPa âỉåüc nảp vo ạo v ca mäùi âoản äúng. Bãn
trong äúng phêa trãn cọ trủc gàõn cạc cạnh v cọ säú vng quay 0,1 vng/s. Nảp cạc cáúu tỉí
ca mäi trỉåìng vo mỉïc trãn v nhåì vêt ti chụng chuøn dc theo bäü pháûn trãn ca thiãút
bë, mäi trỉåìng âỉåüc tiãût trng khi chuøn dëch liãn tủc.
Âàûc âiãøm ca mỉïc trãn l sỉû cọ màût ca cạc cạnh hm bäø sung âỉåüc làõp chàût vo
trủc vêt, cỉï 5 ÷ 6 cạnh hỉåïng cọ mäüt cạnh hm. Nhåì thãú m sỉû âun nọng âãưu mäi trỉåìng
v sỉû chuøn dëch täút âỉåüc âm bo. Mäi trỉåìng âỉåüc tiãût trng tỉì mỉïc trãn vo bäü giỉỵ.
Bäü giỉỵ l thiãút bë kên cọ âạy hçnh nọn v cọ cå cáúu chuøn dåìi. Mäi trỉåìng âỉåüc giỉỵ
khong 60 ÷ 90 phụt. Âãø äøn âënh nhiãût âäü tiãût trng â cho, bäü giỉỵ cọ ạo håi ngoi. Tỉì
bäü giỉỵ, mäi trỉåìng qua bäü âënh lỉåüng vo mỉïc dỉåïi våïi mäüt lỉåüng âäưng nháút theo mỉïc
trãn. Tải mỉïc 2 xy ra lm áøm thãm mäi trỉåìng, lm ngüi v cáúy huưn ph ca canh
trỉåìng. Gọc nghiãng ca cạc cạnh trủc cọ thãø thay âäøi, cho nãn cọ thãø âiãưu chènh âỉåüc
nàng sút ca thiãút bë. Thiãút bë tiãût trng hai mỉïc âỉåüc trang bë cạc phỉång tiãûn kiãøm tra
tỉû âäüng v âiãưu chènh cạc thäng säú ca quạ trçnh.
Nhỉåüc âiãøm ca loải thiãút bë trãn l khäng sỉí dủng hãút thãø têch ca thiãút bë, mäi
trỉåìng láúp kên cỉía thạo liãûu lm cho chãú âäü tiãût trng khọ bo âm cng nhỉ thạo liãûu
khäng hãút.
Âàûc tênh k thût ca thiãút bë tiãût trng hai mỉïc dảng nàòm ngang:
Nàng sút, kg/h:
ca thiãút bë tiãût trng (mỉïc trãn): 150
ca bäü lm áøm (mỉïc dỉåïi): 225 ÷ 250
Sỉïc chỉïa ca bäü giỉỵ, m
3
: 2
Kêch thỉåïc cå bn, mm: 7000 × 2000 × 3000

104















Hçnh 6.3. Thiãút bë tiãût trng hai mỉïc tạc âäüng chu k, dảng nàòm ngang:
1- Phãùu chỉïa ngun liãûu; 2- Âënh lỉåüng ngun liãûu; 3- Khåïp näúi âãø nảp håi;
4- Näưi tiãût trng; 5- Ạo håi; 6- Bäü giỉỵ; 7- Âënh lỉåüng; 8- Khåïp näúi âãø nảp nỉåïc
tiãût trng; 9- Bäü lm áøm;10- Ạo nỉåïc;11- Âënh lỉåüng nỉåïc tiãût trng våïi huưn
ph canh trỉåìng; 12- Khåïp näúi âãø thạo mäi trỉåìng tiãût trng; 13- Dáùn âäüng vêt
ti ca bäü lm áøm; 14- Dáùn âäüng vêt ti ca thiãút bë tiãût trng

6.2.3. Thiãút bë tiãût trng tạc âäüng tưn hon dảng âỉïng
Thiãút bë dng âãø tiãût trng cạc mäi trỉåì
ng thãø hảt cọ hai mỉïc (hçnh 6.4). Mỉïc âáưu
l näưi tiãût trng dảng âỉïng dng âãø âun nọng v tiãût trng mäi trỉåìng â âỉåüc lm áøm,
mỉïc hai l bäü âo träün dảng nàòm ngang dng âãø lm áøm, lm ngüi v cáúy canh trỉåìng.
Khäúi lỉåüng ca thiãút bë tiãût trng bo âm âãø nảp âãún 600 kg mäi trỉåìng cọ âäü áøm
30%. Bãn trong thiãút bë dảng âỉïng âỉåüc trang bë bäü khúy träün cọ cạc cạnh bäú trê theo
chiãưu cao. Khi quay, bãư màût dỉåïi ca cạnh chuøn âäüng song song våïi tiãút diãûn ngang
ca thiãút bë, cn bãư màût trãn ca cạnh tảo thnh màût nghiãng âãø cho mäi trỉåìng dãù
chuøn dëch. Do âọ cạc cạnh cọ sỉïc cn chênh diãûn nh v mäi trỉåìng khäng bë nẹn.
Bỉåïc ca cạc cạnh âỉåüc chn sao cho khi trủc quay cọ thãø âäø trng mäi trỉåìng mäüt cạch
tỉû do. Khi phán bäø cạc cạnh theo kiãøu bn cåì v trang bë cạc táúm chàõn cäú âënh thç quạ

trçnh khúy träün s âỉåüc tàng cỉåìng.
Thoạt nỉåïc ngỉng
N
ỉåïc lm lảnh

105



































Naỷp hồi vaỡo thióỳt bở tióỷt truỡng qua truỷc rọựng vaỡo caùc caùnh. Trong phỏửn hỗnh noùn
cuớa caùc thióỳt bở coù caùc caùnh khuỏỳy trọỹn nhũm baớo õaớm vióỷc thaùo mọi trổồỡng mọỹt caùch tổỷ
do qua cổớa kờn. Cổớa mồớ nhồỡ bọỹ dỏựn õọỹng thuyớ lổỷc tổỷ õọỹng. Thióỳt bở coù aùo hồi, caùc cổớa
quan saùt, caùc phổồng tióỷn tổỷ õọỹng hoaù õóứ õióửu chốnh nhióỷt õọỹ vaỡ aùp suỏỳt hồi.

H
ỗnh 6.4. Thióỳt bở tióỷt truỡng
daỷng õổùng:
1- Aẽo hồi; 2- Voớ; 3- Truỷc;
4- Caùnh khuỏỳy trọỹn; 5- Caùnh
thaùo; 6- Cổớa thaùo lióỷu;7-
Cổớa quan saùt; 8- Cổớa naỷp
lióỷu;
9
Kh ù ọ

ib
ớ hió

H

ổồùng chuyóứn õọỹng
Thoaùt hồi
H
ồi

106
ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa thióỳt bở tióỷt truỡng daỷng õổùng cho mổùc 1
Nng suỏỳt, kg/h: 240 ữ 300
Thóứ tờch, m
3
: 2
Aùp suỏỳt dổ trong thióỳt bở vaỡ trong aùo hồi, MPa: 0,147
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW: 5,5
Khọỳi lổồỹng mọi trổồỡng, kg: 600
ọỹ ỏứm mọi trổồỡng, %: 30
Tióu hao hồi, kg/h: 210
Kờch thổồùc cồ baớn, mm: 1500 ì 1400 ì 4500
Khọỳi lổồỹng, kg: 1620
Mổùc 2 cuớa thióỳt bở tióỷt truỡng - maùy khuỏỳy trọỹn, laỡ thióỳt bở hỗnh truỷ daỷng nũm ngang
õổồỹc chóỳ tao bũng loaỷi theùp X18H07. Bón trong coù truỷc vồùi caùc caùnh khuỏỳy. ỏửu caùnh
khuỏỳy coù lổồợi naỷo, caùch thaỡnh thióỳt bở mọỹt khoaớng caùch nhoớ. Gọỳi truỷc õổồỹc õỷt ồớ ngoaỡi.
Trong gọỳi truỷc coù phồùt chừn. Sọỳ voỡng quay cuớa truỷc 0,166 ữ 0,2 voỡng / s. Nóỳu sọỳ voỡng
quay lồùn thỗ mọi trổồỡng seợ bở neùn chỷt vaỡ laỡm giaớm õọỹ
rọựng laỡm cho canh trổồỡng phaùt
trióứn yóỳu.
Trón nừp thióỳt bở coù gừn bọỹ lỏỳy mỏựu. Bọỹ lỏỳy mỏựu laỡ mọỹt vờt taới kờn õổồỹc nũm trong
ọỳng coù raợnh ồớ phờa trón vaỡ cọỳc õổồỹc bởt kờn õóứ chổùa mọi trổồỡng õaợ õổồỹc tióỷt truỡng, vờt taới
chuyóứn mọi trổồỡng vaỡo cọỳc.
Cổớa thoaùt lióỷu coù õoaỷn ọỳng dỏựn õổồỹc bọỳ trờ ồớ phỏửn truỷ phờa dổồùi cuớa bọỹ khuỏỳy trọỹn.
Taỷi õỏy mọi trổồỡng tióỷt truỡng õaợ õổồỹc cỏỳy vi sinh vỏỷt vaỡo phoỡng nuọi.

ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa bọỹ khuỏỳy trọỹn:
Nng suỏỳt, kg/h: 300 ữ 400
Thóứ tờch, m
3
: 3,2
Aùp suỏỳt, MPa:
bón trong thióỳt bở: 0,144
trong aùo hồi: 0,288
Cọng suỏỳt õọỹng cồ cho cồ cỏỳu khuỏỳy trọỹn, kW: 7,5
Cọng suỏỳt õọỹng cồ cho cồ cỏỳu õoùng kờn, kW: 0,8
Hóỷ sọỳ chổùa õỏửy: 0,6
Tióu hao nổồùc õóứ laỡm laỷnh thióỳt bở, m
3
/h: 2,1
Tióu hao nổồùc tióỷt truỡng õóứ laỡm laỷnh 670 kg mọi trổồỡng, m
3
: 0,27
Kờch thổồùc cồ baớn, mm: 4800ì1400ì2100
Khọỳi lổồỹng, kg: 5140

107
6.2.4. Thiãút bë tiãût trng dảng rung
Thiãút bë tiãût trng tạc dủng liãn tủc dảng rung (hçnh 6.5) gäưm mạng âọng kên dảng
nàòm ngang, mạy rung lãûch tám âỉåüc âàût åí pháưn giỉỵa mạng, l nung cạch lỉía, cạc cå cáúu
nẹn, phãùu chỉïa ngun liãûu v cạc dủng củ kiãøm tra cạc thäng säú ca quạ trçnh.
Theo chiãưu di mạng âỉåüc chia lm ba pháưn: pháưn nảp liãûu cọ chỉïc nàng âënh
lỉåüng, pháưn tiãût trng trong l nung cạch lỉía âãø âun nọng v tiãût trng mäi trỉåìng åí
nhiãût âäü 130 ÷140
0
C v pháưn cáúy trong l nung cạch lỉía khạc âãø lm ngüi v lm áøm

mäi trỉåìng khi bäø sung nỉåïc tiãût trng lảnh, gieo cáúy v khúy träün.
Cạm lụa mç tỉì thng chỉïa cho vo pháưn nảp liãûu ca mạy tiãût trng, chiãưu cao ca
låïp cạm âỉåüc xạc âënh nhåì van âiãưu chènh. Âënh lỉåüng cạm âỉåüc âiãưu chènh båíi táưn säú
dao âäüng ca mạy rung. Khi chuøn âo theo mạng rung, cạm hay cạc loải ngun liãûu
khạc âỉåüc tiãût trng bàòng ngưn nhiãût bỉïc xả våïi nhiãût âäü â âỉåüc quy âënh. Sau âọ cho
vo phng cáúy, âỉåüc lm lảnh bàòng nỉåïc trong rüt xồõn cng nhỉ bàòng nỉåïc lảnh trỉûc
tiãúp â âỉåüc tiãût trng dng âãø lm áøm cạm. Sau khi lm lảnh, nảp lỉåüng huưn ph
náúm mäúc â âỉåüc âënh lỉåüng vo thiãút bë v do xung rung âäüng truưn liãn tủc cho
mạng lm tàng mảnh sỉû khúy träün mäi trỉåìng.
Viãûc nảp mäi trỉåìng dinh dỉåỵng â âỉåüc tiãût trng vo phng ni cáúy cng âỉåüc
âënh lỉåüng bàòng mạy tiãût trng rung.










Hçnh 6.5. Thiãút bë tiãût trng dảng rung:
1- Cỉía nảp liãûu; 2- Khung giạ; 3- Cạc táúm cạch nhiãût; 4- Bäü âun nọng dảng
äúng; 5- Mạng rung; 6- Cạc äúng âãø phun nỉåïc tiãût trng; 7- Khåïp näúi âãø nảp
canh trỉåìng ; 8- Khåïp näúi âãø thạo liãûu; 9- Giàòng â
n häưi; 10- Bãû; 11- Mạy
rung; 12- Häüp gim täúc; 13- Âäüng cå.

108
ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa maùy tióỷt truỡng rung:

Nng suỏỳt tờnh theo chuớng nỏỳm mọỳc, tỏỳn/ngaỡy: 3,5
Nhióỷt õọỹ tióỷt truỡng,
0
C: 120 ữ 140
Tỏửn sọỳ dao õọỹng, Hz: 5 ữ 29,5
Bión õọỹ dao õọỹng, mm: 4
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW: 4,5
Kờch thổồùc cồ baớn, mm: 1400 ì 1500 ì 1400
Khọỳi lổồỹng, kg: 5840
Duỡng nhióỷt tổỡ nguọửn truyóửn nhióỷt bón ngoaỡi õóứ bọứ sung nung noùng chỏỳt nóửn; nhióỷt
truyóửn vaỡo bón trong chỏỳt nóửn do õọỹ dỏựn nhióỷt cuớa vỏỷt thóứ vaỡ sổỷ tọửn taỷi trong õoù nhổợng
trổồỡng khọng õóửu. Cho nón tọỳc õọỹ õun noùng phuỷ thuọỹc vaỡo hỗnh daỷng vaỡ thóứ tờch cuớa vỏỷt
lióỷu vaỡ õổồỹc haỷn chóỳ bồới õaỷi lổồỹng grandient nhióỷt. Nhổồỹc õióứm cuớa vióỷc sổớ duỷng hồi õóứ
tióỷt truỡng laỡ voớ thióỳt bở phaới kờn vaỡ caùch nhióỷt. Sổỷ phỏn bọứ cuớa nhióỷt trong khọỳi tióỷt truỡng
khọng õọửng õóửu khi khuỏỳy trọỹn laỡm cho mọi trổồỡng õun noùng khọng õóửu; phaới sổớ duỷng
thióỳt bở nhióỷt nng khaùc; taỷo voùn cuỷc mọi trổồỡng dinh dổồợng trong quaù trỗnh tióỷt truỡng;
taỷo họử hoaù tinh bọỹt laỡm giaớm õaùng kóứ quaù trỗnh phaùt trióứn canh trổồỡng.
6.2.5. Tióỷt truỡng mọi trổồỡng bũng doỡng õióỷn cao tỏửn
Khaùc nhau vóử nguyón từc cuớa vióỷc nung noùng vỏỷt lióỷu bũng doỡng õióỷn cao tỏửn ồớ
chọự: õun noùng vỏỷt lióỷu õóỳn nhióỷt õọỹ cỏửn thióỳt xaớy ra rỏỳt nhanh do taỷo nng lổồỹng trổỷc
tióỳp cuớa doỡng õióỷn cao tỏửn thaỡnh nng lổồỹng nhióỷt. Tọỳc õọỹ õun noùng trong mọựi phỏn tổớ
cuớa vỏỷt lióỷu õổồỹc xaùc õởnh bồới cổồỡng õọỹ cuớa doỡng õióỷn, bồới caùc thọng sọỳ õióỷn - lyù cuớa
vỏỷt lióỷu vaỡ khọng phuỷ thuọỹc vaỡo hỗnh daỷng cuớa noù.
Thióỳt bở tióỷt truỡng (hỗnh 6.6) laỡ maùy vỏỷn chuyóứn coù bng taới vaới nhióửu lồùp.
Thióỳt bở tióỷt truỡng cao tỏửn taùc duỷng lión tuỷc gọửm maùy phaùt õióỷn cao tỏửn, phóựu naỷp
lióỷu 1 coù bọỹ õởnh lổồỹng daỷng rọto, thanh dỏựn õióỷn 2, cồ cỏỳu chuyóứn dởch caùc baớng moớng
cuớa bọỹ ngổng tuỷ 3, hai baớng phúng song song 4, bọỹ vỏỷn chuyóứn bng taới chởu nhióỷt 5
õổồỹc bọỳ trờ bón trong phoỡng kờn vaỡ õổồỹc chuyóứn dởch giổợa caùc baớng moớng cuớa bọỹ ngổng
tuỷ, bọỹ õởnh lổồỹng nổồùc tióỷt truỡng 6, bọỹ õởnh lổồỹng huyóửn phuỡ cỏỳy 7, vờt hai õoaỷn 8, dỏựn
õọỹ

ng vờt taới 9 vaỡ dỏựn õọỹng bng vỏỷn chuyóửn 10. Theo chióửu daỡi phỏửn laỡm vióỷc cuớa bng
taới, lừp caùc bión chừn õóứ xaùc õởnh mỷt cừt cuớa lồùp raới .
Nhồỡ cồ cỏỳu õởnh lổồỹng mọi trổồỡng dinh dổồợng õổồỹc naỷp vaỡo phóựu chổùa vaỡ vaỡo
bng taới vỏỷn chuyóứn vồùi lồùp coù chióửu daỡy 30 mm. Khi chuyóứn vaỡo vuỡng coù trổồỡng õióỷn
cao tỏửn (taỷo ra do nổồùc ngổng õổồỹc giaỡn phúng) mọi trổồỡng õổồỹc õun noùng õóỳn nhióỷt õọỹ
tióỷt truỡng. Theo mổùc õọỹ thoaùt ra tổỡ vuỡng õun noùng, mọi trổồỡng dinh dổồợng õổồỹc laỡm

109
nguọỹi do toaớ nhióỷt tổỷ nhión õóỳn 40 ữ 50
0
C vaỡ sau õoù õọứ tổỡ bng taới vỏỷn chuyóứn vaỡo mổùc
2 õóứ laỡm laỷnh vaỡ laỡm ỏứm.
Trổồỡng õióỷn cao tỏửn õổồỹc taỷo ra do hai cổỷc cuớa bọỹ ngổng tuỷ, mọỹt cổỷc coù õióỷn thóỳ
cao nọỳi vồùi cồ cỏỳu nỏng cuớa õióỷn cổỷc qua gọỳm caùch õióỷn. Cổỷc thổù hai laỡ õaùy cuớa nọửi tióỷt
truỡng. Vióỷc nỏng hay haỷ caùc cổỷc coù õióỷn thóỳ cao seợ baớo õaớm õióửu chốnh khe khọng khờ
giổợa õióỷn cổỷc cuớa bọỹ ngổng vaỡ bóử mỷt cuớa vỏỷt õun noùng.








Hỗnh 6.6. Thióỳt bở tióỷt truỡng cao tỏửn taùc duỷng lión tuỷc:
1- Phóựu naỷp lióỷu coù bọỹ õởnh lổồỹng kióứu rọto; 2- Thanh dỏựn õióỷn; 3- Cồ cỏỳu chuyóứn
dởch caùc baớng moớng cuớa bọỹ ngổng tuỷ; 4- Caùc baớng moớng cuớa bọỹ ngổng tuỷ; 5- Vỏỷn
chuyóứn bng taới; 6- Bọỹ õởnh lổồỹng nổồùc tióỷt truỡng; 7- Bọỹ õởnh lổồỹng huyóửn phuỡ cỏỳy;
8- Vờt hai õoaỷn; 9- Dỏựn õọỹng vờt taới; 10- Dỏựn õọỹng bng taới; 11- eỡn dióỷt khuỏứn


óứ taỷo caùc õióửu kióỷn loaỷi trổỡ sổỷ xuỏỳt hióỷn hóỷ sinh vỏỷt laỷ ngổồỡi ta lừp caùc õeỡn dióỷt
khuỏứn trong phoỡng.
Bọỹ õởnh lổồỹng khi laỡm vióỷc phaới õọửng bọỹ vồùi sổỷ chuyóứn õọỹng cuớa bng taới vỏỷn
chuyóứn nhũm õaớm baớo tờnh thọng lổồỹng lión tuỷc cuớa lồùp mọi trổồỡng. ióửu khióứn nọửi tióỷt
truỡng thọng qua traỷm õióửu khióứn.
Tióỷt truỡng mọỹ
t sọỳ vỏỷt lióỷu bũng doỡng õióỷn cao tỏửn õaợ chổùng minh rũng phổồng
phaùp naỡy coù hióỷu quaớ cao vaỡ õaớm baớo õổồỹc õọỹ tióỷt truỡng.
Khi naỷp vaỡo thióỳt bở caùm luùa mỗ, baợ cuớ caới, mỏửm maỷch nha vaỡ khọ dỏửu sinh hoỹc
vaỡo trong trổồỡng õióỷn õổồỹc taỷo ra bồới caùc õióỷn cổỷc cuớa bọỹ ngổng tuỷ coù kờch thổồùc
800 ì 500 mm, khoaớng caùch 30 ữ 80 mm, khi cổồỡng õọỹ cuớa trổồỡng õọỳi tổồỹng 300 W/cm
vaỡ tỏửn sọỳ cuớa doỡng õióỷn 13 ữ 40,6 MHz, coù thóứ õaỷt õổồỹc nhióỷt õọỹ trong giồùi haỷn 140 ữ
180
0
C. Vồùi thồỡi gian lọỹ saùng tổỡ 120 õóỳn 180 s thỗ caùc cỏỳu tổớ cuớa mọi trổồỡng coù õọỹ ỏứm tổỡ
10 ữ 12% seợ õaỷt õổồỹc õọỹ tióỷt truỡng hoaỡn toaỡn. Thồỡi gian tióỷt truỡng giaớm xuọỳng tổỡ 12 õóỳn
1
Maùy phaùt õióỷn
2 3 4 5
6
7

110
20 láưn so våïi tiãût trng dng håi.
Tiãût trng bàòng âiãûn cao táưn cọ mäüt säú ỉu âiãøm so våïi tiãût trng dng håi: quạ
trçnh liãn tủc, täúc âäü âun nọng khäúi váût liãûu låïn hån khong 18 ÷ 20 láưn, viãûc tỉû âäüng
hoạ âiãưu chènh v kiãøm tra quạ trçnh tỉång âäúi âån gin, náng cao cạc tênh cháút cäng
nghãû ca sn pháøm (trong âọ cọ hoảt tênh enzim).
Âàûc tênh k thût ca thiãút bë tiãût trng cao táưn tạc dủng liãn tủc:
Nàng sút, kg/h: 300

Mạy phạt âiãûn dảng cao táưn:
dảng: L
Д1 - 40M
cäng sút, kW: 40
Dáùn âäüng bàng ti âäúi våïi bäü gim täúc, dảng: PЧΠ - 120
cäng sút ca âäüng cå, kW: 1,1
kêch thỉåïc cå bn, mm: 1870 × 1780 × 2250
säú vng quay vêt ti ca mạy träün, vng/s: 0,15
cäng sút ca âäüng cå, kW: 1,1
Kêch thỉåïc ca vêt ti, mm :
âỉåìng kênh: 325
chiãưu di: 6000
6.2.6. Tiãût trng bàòng bỉïc xả ion hoạ
Tiãût trng cọ sỉí dủng bỉïc xả ion hoạ l quạ trçnh hiãûn âải âãø tiãût trng cạc cáúu tỉí
ca mäi trỉåìng dinh dỉåỵng trong cäng nghiãûp.
Gia cäng cạc cáúu tỉí ca mäi trỉåìng dinh dỉåỵng bàòng bỉïc xả ion hoạ våïi liãưu
lỉåüng tỉì 0,5 âãún 2,5 triãûu râi cho phẹp tiãût trng hon ton mäi trỉåìng. Khi âọ nhiãût âäü
ca mäi trỉåìng âỉåüc tàng lãn vi âäü, cn thåìi gian gia cäng khong vi giáy. Trong quạ
trçnh gia cäng cáúu trục ca mäi trỉåìng bë phạ hu, kh nàng háúp thủ âỉåüc tàng lãn 12
÷13%, hm lỉåüng tinh bäüt gim 14 ÷27%, cn hm lỉåüng âỉåìng ho tan tàng 20 ÷ 32%.
Hiãûn tải â sn xút hng loảt mạy tàng täúc âiãûn tỉí cọ 4 loải kêch thỉåïc âãø tiãût
trng cạc cáúu tỉí ca mäi trỉåìng v gim thåìi gian chu kç âãún 30 ÷ 60 s (bng 6.1)
Bng 6.1. Âàûc tênh k thût ca cạc mạy tàng täúc
Cạc chè säú ELT-1 ELT-2,5 ELIT-1A ELIT
Nàng lỉåüng, MV
Cäng sút trung bçnh khi nàng
lỉåüng cỉûc âải, kW
Kêch thỉåïc mạy tàng täúc, mm
chiãưu cao
âỉåìng kênh

0,3÷1,5
25


2460
1300
0,6÷2,5
40


4300
1820
0,3÷1,0
10


760
1000
0,6÷3.0
10÷30


2400
1300

111
6.3. THIÃÚT BË TIÃÛT TRNG MÄI TRỈÅÌNG DINH DỈÅỴNG DẢNG LNG
Tiãût trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng cọ thãø tiãún hnh trong cạc thiãút bë tiãût trng tạc
âäüng tưn hon v liãn tủc. Nãúu tiãût trng mäüt khäúi lỉåüng khäng låïn cọ thãø tiãún hnh
trỉûc tiãúp trong cạc thiãút bë lãn men.

Khi tiãût trng cạc mäi trỉåìng phỉïc tảp, trỉåïc hãút mäüt säú cáúu tỉí ca mäi trỉåìng
dinh dỉåỵng chỉïa nitå phi âỉåüc tiãût trng theo chãú âäü mãưm hån, cho nãn phi tiãût trng
riãng biãût trong nhỉỵng thiãút bë âàûc biãût âỉåüc gi l bạnh ràng vãû tinh.
6.3.1. Bạnh ràng vãû tinh
Bạnh ràng vãû tinh l thiãút bë hçnh trủ âỉïng âỉåüc chãú tảo bàòng thẹp khäng gè. Nọ cọ
thãø têch tỉì 30 ÷ 50 m
3
v âỉåüc tênh toạn âãø lm viãûc åí ạp sút 280 ÷ 480 kPa.
Bạnh ràng vãû tinh cọ cạc cỉía âãø nảp v thạo cạc cáúu tỉí ca mäi trỉåìng, cạc äúng
näúi âãø nảp v thi håi, thi khäng khê, nỉåïc, cå cáúu khúy träün dảng chán vët cọ säú vng
quay 2,5 vng/s. Trong thiãút bë cọ cạc dủng củ âãø âo v âiãưu chènh ạp sút v nhiãût âäü,
cỉía âãø rỉía thiãút bë v van bo hiãøm.
Trong âỉåìng äúng dáùn håi cọ lỉåïi lc âãø lc håi. Quạ trçnh tiãût trng mäi trỉåìng
âỉåüc kiãøm tra, âiãưu chènh nhiãût âäü v ạp sút mäüt cạch tỉû âäüng. Nãúu tiãún hnh lm
ngüi nhanh sau khi tiãût trng thç cọ thãø tảo ra âäü chán khäng, cho nãn phi tiãún hnh
nảp så bäü khäng khê våïi ạp sút nháút âënh â âỉåüc tiãût trng vo thiãút bë. Thạo mäi
trỉåìng ra khi thiãút bë cng âỉåüc thỉûc hiãûn våïi chãú âäü nảp liãn tủc khäng khê tiãût trng.
Nãúu khäng lỉu cạc biãûn phạp ny cọ thãø dáùn âãún sỉû phọng âiãûn mảnh vo thiãút bë lm
nh hỉåíng âãún ton hãû thäúng
Bạnh ràng vãû tinh âỉåüc chãú tảo trong nhỉỵng nàm gáưn âáy, âỉåüc trang bë hãû thäúng
khoạ liãn âäüng âãø ngàn ngỉìa kh nàng tảo chán khäng trong thiãút bë v âãø giỉỵ ạp sút
khäng âäøi åí mỉïc 280 ÷ 480 kPa.
Chãú âäü tiãût trng tưn hon cọ nhỉåüc âiãøm: nàng sút tháúp, tiãu hao håi, nỉåïc v
nàng lỉåüng âiãûn cao, tiãût trng trỉûc tiãúp trong thiãút bë lm cho viãûc sỉí dủng cạc thiãút bë
lãn men êt hiãûu qu v lm gim giạ trë dinh dỉåỵng ca cạc cáúu tỉí mäi trỉåìng. Cạc thiãút
bë hiãûn âải hån âỉåüc sỉí dủng âãø tiãût trng cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng lng l nhỉỵng
thiãút bë cọ chãú âäü lm viãûc liãn tủc.
6.3.2.Thiãút bë tiãût trng liãn tủc cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng lng
Tiãût trng liãn tủc cọ nhiãưu ỉu âiãøm so våïi tiãût trng giạn âoản: âảt sỉû vä trng
nhanh (gáưn 1 phụt), âiãưu âọ cho phẹp tàng nàng sút ca thiãút bë, cọ kh nàng tàng hiãûu

sút sn pháøm cọ mủc âêch vç khi tiãût trng liãn tủc sỉû phạ hu cáúu trục cạc cháút dinh
dỉåỵng ca mäi trỉåìng l täúi thiãøu, do sỉû läü sạng ngàõn, gim tiãu hao håi do sỉí dủng
phun håi trỉûc tiãúp.

112
Thiãút bë tiãût trng liãn tủc cọ nàng sút 5 m
3
/h. Thiãút bë gäưm thng chỉïa, bäü âun
nọng, bäü giỉỵ nhiãût, lm ngüi, cạc båm, lc mäi trỉåìng, lc håi, hãû thäúng kiãøm tra tỉû
âäüng v âiãưu chènh cạc thäng säú ca quạ trçnh.
Bäü thu nháûn v bo qun mäi trỉåìng dinh dỉåỵng chỉa tiãût trng l thiãút bë hçnh trủ
cọ nàõp våïi sỉïc chỉïa 10 m
3
. Trãn nàõp cọ bäü dáùn âäüng cho cå cáúu khúy träün v cạc khåïp
näúi cáưn thiãút. Thiãút bë cọ ạo ngoi âãø lm ngüi mäi trỉåìng cho nãn ráút tiãûn låüi cho bo
qun di hản trong trỉåìng håüp cáưn thiãút cho sn xút.
Âãø loải nhỉỵng váût låïn hån 0,8 mm ra khi mäi trỉåìng thỉåìng ỉïng dủng lm sảch
hai mỉïc. Trãn âỉåìng nảp mäi trỉåìng vo bäü âun nọng âỉåüc gàõn lỉåïi lc bàòng thẹp
khäng gè cọ läù lỉåïi 0,8 × 0,8 mm. Viãûc lm sảch bäø sung âỉåüc tiãún hnh trong cäúc lc
cng âỉåüc lm tỉì loải lỉåïi trãn v âàût åí vë trê khåïp näúi vo ca lỉu lỉåüng kãú. Dng båm
xoạy âãø âáøy mäi trỉåìng vo bäü âun nọng. Bäü âun nọng gäưm v trủ âỉïng, nàõp v hai vi
phun. Cạc khåïp näúi âãø nảp mäi trỉåìng dinh dỉåỵng v håi nỉåïc âỉåüc làõp trãn v thiãút bë.
Giỉỵa cạc pháưn trãn v dỉåïi thiãút bë cọ cän âãø nảp låïp mng âãưu ca mäi trỉåìng â âỉåüc
âun nọng vo bäü giỉỵ nhiãût. Bäü giỉỵ nhiãût l äúng xồõn gäưm 11 vng äúng våïi âỉåìng kênh
89 mm, chiãưu di täøng l 3,4 m. Thãø têch ca bäü giỉỵ nhiãût 170 l v bo âm thåìi gian giỉỵ
åí nhiãût âäü 140
0
C gáưn hai phụt. Âãø lm lảnh mäi trỉåìng dinh dỉåỵng tiãût trng âãún 40
0
C

thỉåìng sỉí dủng bäü trao âäøi nhiãût kiãøu “äúng läưng äúng” cọ âỉåìng kênh 76 v 133 mm,
täøng bãư màût lm lảnh 20 m
2
.
Ngun tàõc lm viãûc ca thiãút bë l âun nọng nhanh mäi trỉåìng âãún nhiãût âäü tiãût
trng 120 ÷140
0
C khi tiãúp xục trỉûc tiãúp våïi håi nỉåïc, giỉỵ mäi trỉåìng trong dng liãn tủc
khong 2 ÷ 15 phụt v sau âọ lm lảnh nhanh âãún 35 ÷ 45
0
C. Trỉåïc khi bàõt âáưu tiãût
trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng táút c cạc bäü pháûn ca thiãút bë YHC-5 (bäü âun nọng, bäü
giỉỵ nhiãût, bäü trao âäøi nhiãût, bäü láúy máùu v hãû thäúng âỉåìng äúng) phi âỉåüc tiãût trng
bàòng håi trong 4 giåì. Sau khi triãût trng thiãút bë måí cạc dủng củ kiãøm tra tỉû âäüng v
dủng củ âiãưu chènh cạc thäng säú ca quạ trçnh, âàût chãú âäü tiãût trng mäi trỉåìng. Näúi
YHC - 5 våïi näưi lãn men â nảp så bäü khäng khê tiãût trng våïi ạp sút 76 ÷ 96 kPa.
úu täú vä cng quan trng âãø hoảt âäüng bçnh thỉåìng ca thiãút bë tiãût trng tạc
âäüng liãn tủc âọ l sỉû lm viãûc an ton ca näưi phn ỉïng - mạy träün âãø chøn bë mäi
trỉåìng. Viãûc tảo sỉû ỉï âng trong dng mäi trỉåìng v tảo xoạy trong näưi phn ỉïng lm
cn tråí sỉû nảp mäi trỉåìng v phạ våí tênh nảp liãûu âãưu âàûn ca thiãút bë.
Âãø trạnh sỉû xút hiãûn khäng khê trong âỉåìng äúng näúi näưi phn ỉïng våïi YHC
thỉåìng cọ van ngỉåüc chiãưu âãø âiãưu chènh ạp sút.
Quạ trçnh tiãût trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng âỉåüc thỉûc hiãûn mäüt cạch tỉû âäüng theo
chãú âäü â cho nhåì cạc dủng củ âiãưu chènh (dủng củ kiãøm tra mỉïc mäi trỉåìng trong

113
thng chỉïa, kiãøm tra täúc âäü nảp mäi trỉåìng vo bäü giỉỵ nhiãût, kiãøm tra ạp sút mäi
trỉåìng do båm âáøy v ạp sút mäi trỉåìng khi ra khi bäü giỉỵ nhiãût, kiãøm tra ạp sút håi
cho van âiãưu chènh ca thiãút bë). Nhiãût âäü mäi trỉåìng trong bäü âun nọng v ạp sút ca
mäi trỉåìng khi ra khi bäü giỉỵ nhiãût l nhỉỵng thäng säú phi âiãưu chènh.

Âàûc tênh k thût ca thiãút bë tiãût trng YHC- 5:
Nàng sút, m
3
/h: 5
Sỉïc chỉïa ca bäü âun nọng, l : 25
Thåìi gian cọ màût ca mäi trỉåìng trong bäü âun nọng, s: 19
Dảng bäü giỉỵ nhiãût: ÄÚng xồõn
Sỉïc chỉïa ca bäü giỉỵ nhiãût, l : 170
Âỉåìng kênh äúng, mm: 89
Täúc âäü trung bçnh ca mäi trỉåìng trong bäü giỉỵ nhiãût, m/s: 0,28
Dảng thiãút bë trao âäøi nhiãût âãø lm lảnh mäi trỉåìng: ÄÚng läưng äúng
Diãûn têch bãư màût lm lảnh, m
2
: 20
Tiãu hao håi, kg/h: 1000
Sỉû lm long mäi trỉåìng do nỉåïc ngỉng, %: 20
Nhỉåüc âiãøm ca hãû YHC - 5: nàng sút tháúp, kêch thỉåïc cå bn ca thiãút bë låïn,
tiãu hao håi nỉåïc låïn, hãû säú sỉí dủng nhiãût tháúp, ỉïng dủng dảng thiãút bë trao âäøi nhiãût
khäng hon ho, lỉåüng kim loải ca bäü giỉỵ nhiãût låïn, diãûn têch chiãúm chäø låïn, khọ khàn
cho viãûc lm sảch bãư màût bãn trong v mỉïc âäü chy räúi ca mäi trỉåìng tháúp.
Thiãút bë tiãût trng liãn tủc cọ nàng sút 20 m
3
/h. Hiãûn tải â cọ nhỉỵng loải thiãút
bë tiãût trng liãn tủc våïi nàng sút 20, 50, 100, 200 v 300 m
3
/h. Khạc våïi YHC - 5, thiãút
bë YHC - 20 cọ âãư cáûp âãún kh nàng thu häưi nhiãût âãún 77%, ỉïng dủng thiãút bë trao âäøi
nhiãût dảng táúm cọ hiãûu qu hån v bäü giỉỵ nhiãût cọ kãút cáúu âàûc biãût nhàòm kẹo di qung
âỉåìng ca dng mäi trỉåìng v tàng cỉåìng quạ trçnh khúy träün.
YHC - 20 (hçnh 6.7) bao gäưm thng chỉïa mäi trỉåìng dinh dỉåỵng, cạc båm ly tám,

bäü âun nọng, bäü giỉỵ nhiãût, bäü thu häưi nhiãût, bäü trao âäøi nhiãût v hãû thäúng âiãưu chènh tỉû
âäüng cạc thäng säú ca quạ trçnh
.
Trỉåïc khi bàõt âáưu hoảt âäüng táút c cạc thiãút bë, âỉåìng äúng dáùn v phủ tng YHC
âỉåüc thanh trng bàòng håi quạ nhiãût. Håi nỉåïc âỉåüc âỉa vo bäü âun nọng theo âỉåìng
viãưn ca van âiãưu chènh tiãu hao håi, sau âọ vo bäü giỉỵ nhiãût, thu häưi nhiãût v theo
âỉåìng viãưn ca van gim ạp sút vo thiãút bë lm mạt. Cng lục måí cạc van gim x
nỉåïc ngỉng v khi âảt âỉåüc nhiãût âäü låïn hån 140
0
C thç bàõt âáưu äøn âënh thåìi gian tiãût
trng. Trong quạ trçnh tiãût trng phi âọng ngay van x nỉåïc ngỉng, måí cạc dủng củ
âiãưu chènh tỉû âäüng v thiãút láûp chãú âäü lm viãûc ca YHC. Chuøn táút c cạc van âỉåìng

114
vióửn vaỡ nọỳi vồùi caùc raợnh cuớa mọi trổồỡng dinh dổồợng trong maùy laỷnh vồùi nọửi lón men tióỷt
truỡng. Cuỡng luùc õoù naỷp ngay nổồùc họửi lổu õaợ õổồỹc laỡm saỷch vaỡo thióỳt bở laỷnh. Khi nhióỷt
õọỹ vaỡ aùp suỏỳt trong nọửi phaớn ổùng õaỷt trở sọỳ ọứn õởnh thỗ khuỏỳy õaớo caùc cỏỳu tổớ cuớa mọi
trổồỡng dinh dổồợng, mọi trổồỡng mồùi laỷi cho vaỡo thuỡng chổùa õóứ bồm õỏứy qua khe õổùng
nhoớ vaỡo bọỹ õun noùng vồùi tọỳc õọỹ 3,5 m/s. Mióỷng loe seợ õổồỹc hỗnh thaỡnh khi mổùc mọi
trổồỡng trón lọự huùt cuớa thuỡng chổùa bở nhoớ laỷi trong thồỡi gian thaùo cỷn, khi õoù seợ xaớy ra
hióỷn tổồỹng huùt khọng khờ ngoaỡi mọi trổồỡng chổa õổồỹc tióỷt truỡng laỡm nhióựm bỏứn mọi
trổồỡng. óứ ngn ngổỡa hióỷn tổồỹng naỡy trón bóử mỷt song song vồùi tióỳt dióỷn ngang cuớa lọự
roùt coù chióửu cao 40 mm ta lừp voỡng õóỷm chừn phúng.








Hỗnh 6.7. Thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc YHC - 20:
1- Thuỡng chổùa; 2- Bồm; 3- Bọỹ õun noùng; 4- Bọỹ giổợ; 5- Bọỹ lỏỳy mỏựu; 6- Thióỳt bở trao
õọứi nhióỷt- thu họửi; 7- Thióỳt bở trao õọứi nhióỷt- thióỳt bở laỡm maùt; 8- Thióỳt bở lón men.

Hồi coù aùp suỏỳt 0,6 MPa õổồỹc naỷp vaỡo bọỹ õun noùng (hỗnh 6.8) qua voỡi phun coù
õổồỡng kờnh 2,5 mm lừp trón vố cổùng cuớa ọỳng nọỳi tióỳp tuyóỳn 4, coỡn qua ọỳng nọỳi 3- mọi
trổồỡng vồùi lổồỹng 1,5 m
3
/h. Bọỹ õun noùng laỡ hỗnh truỷ 1 coù nừp hỗnh elip 2 vồùi sổùc chổùa
100 l. Mọi trổồỡng õổồỹc õun noùng nhanh õóỳn 130
0
C vaỡ khi õoù taỷo ra nổồùc ngổng vồùi mọỹt
lổồỹng 0,5 m
3
/h. Tổỡ bọỹ õun noùng mọi trổồỡng õổồỹc õổa vaỡo ọỳng dổồùi cuớa bọỹ giổợ nhióỷt.
Bón trong bọỹ giổợ nhióỷt coù mọỹt sọỳ bọỹ phỏỷn õóứ taỷo ra nhổợng phoỡng hỗnh truỷ thọng nhau,
sau õoù mọi trổồỡng vaỡo bọỹ trao õọứi nhióỷt kióứu tỏỳm - bọỹ thu họửi nhióỷt. Trong bọỹ thu họửi noù
seợ õun noùng mọi trổồỡng ban õỏửu chổa õổồỹc tióỷt truỡng õóứ cho vaỡo bọỹ õun noùng, coỡn chờnh
noù õổồỹc laỡm laỷnh õóỳn 90
0
C. Tổỡ bọỹ thu họửi nhióỷt mọi trổồỡng õổồỹc õỏứy vaỡo phoỡng lón
men khi õaợ õổồỹc laỡm laỷnh sồ bọỹ trong thióỳt bở trao õọứi nhióỷt daỷng tỏỳm, coỡn mọi trổồỡng
dinh dổồợng chổa õổồỹc tióỷt truỡng õổồỹc õỏứy vaỡo bọỹ õun noùng tổỡ bọỹ thu nhióỷt.
Bọỹ giổợ nhióỷt (hỗnh 6.9) laỡ bỗnh hỗnh truỷ hai õaùy daỷng elip, bón trong theo chióửu cao
õổồỹc bọỳ trờ 10 lọ. Mọựi lọ coù õoaỷn ọỳng trung tỏm 1 vồùi õộa 2, õộa 3 õổồỹc gừn trón õoaỷn
H
ồi
N
ổồùc
Mọi trổồỡng

dinh dổồợng

115
ọỳng, õoaỷn ọỳng haỡn ồớ cuọỳi vaỡ caùc õoaỷn ọỳng dỏựn hổồùng 4. Caùc lọ naỡy taỷo ra hai daợy hỗnh
truỷ: mọi trổồỡng tổỡ caùc phoỡng dổồùi sọỳ 5 qua caùc raợnh sọỳ 6 vaỡo õoaỷn ọỳng trung tỏm 1 vaỡ
mọi trổồỡng coù tọỳc õọỹ lồùn ra khoới õoaỷn ọỳng trung tỏm qua khe hồớ nhoớ 8 vaỡo caùc phoỡng
trón sọỳ 7. Nhồỡ caùc õoaỷn ọỳng hổồùng maỡ mọi trổồỡng chuyóứn õọỹng xoaùy laỡm cho quaù trỗnh
khuỏỳy - trọỹn tọỳt hồn. Sau õoù vaỡo bọỹ phỏỷn khaùc qua khe voỡng giổợa õộa sọỳ 3 vaỡ õoaỷn ọỳng
cuớa thióỳt bở sọỳ 4. Khi qua lión tuỷc tổỡ dổồùi lón trón mọi trổồỡng õổồỹc giổợ laỷi ồớ nhióỷt õọỹ õaợ
cho trong thồỡi gian õởnh trổồùc, mọi trổồỡng thoaùt ra tổỡ õoaỷn ọỳng trón nừp bọỹ giổợ nhióỷt vaỡ
qua õoaỷn ọỳng dổồùi vaỡo bọỹ giổợ nhióỷt thổù 2 vaỡ sau õoù tióỳp tuỷc vaỡo bọỹ giổợ nhióỷt thổù 3.
ổồỡng kờnh cuớa bọỹ giổợ nhióỷt 600 mm, chióửu cao 6000 mm, sổùc chổùa cuớa bọỹ giổợ nhióỷt
1,7 m
3
.



















óứ giổợ nhióỷt õọỹ mọi trổồỡng, bọỹ giổợ nhióỷt cỏửn phaới õổồỹc phuớ mọỹt lồùp caùch nhióỷt coù
chióửu daỡy 35 mm, coỡn caùc ọỳng nọỳi lión kóỳt bũng lồùp 50 mm.
Bọỹ thu nhióỷt laỡ thióỳt bở trao õọứi nhióỷt daỷng tỏỳm coù bóử mỷt trao õọứi nhióỷt 100 m
2
.
H
ỗnh 6.8. Bọỹ giổợ nhióỷt cuớa
thióỳt bở YHC- 20
ỳng nọỳi
H
ỗnh 6.7. Bọỹ õun noùng
cuớa thióỳt bở YHC- 20

116
Trong quaù trỗnh thu họửi nhióỷt caùc mọi trổồỡng õaợ õổồỹc tióỷt truỡng vaỡ chổa tióỷt truỡng
õổồỹc chuyóứn õọỹng thaỡnh lồùp moớng trong caùc raợnh hỗnh thaỡnh tổỡ mọựi cỷp tỏỳm. Mọựi tỏỳm
õổồỹc bao boỹc mọỹt hổồùng tổỡ mọi trổồỡng noùng vaỡ hổồùng khaùc tổỡ mọi trổồỡng laỡm laỷnh, nhồỡ
bóử mỷt uọỳn soùng cuớa caùc tỏỳm maỡ thióỳt lỏỷp õổồỹc chóỳ õọỹ chaớy rọỳi cuớa dung dởch nhũm baớo
õaớm trao õọứi nhióỷt maỷnh. Hióỷu suỏỳt laỡm vióỷc cuớa bọỹ thu họửi nhióỷt õổồỹc õỷc trổng bồới hóỷ
sọỳ thu họửi nhióỷt. Hóỷ sọỳ naỡy õọỳi vồùi YHC - 20 õaỷt 77%.
Hóỷ thọỳng thióỳt bở õổồỹc lừp õỷt caù
c duỷng cuỷ õo - kióứm tra nhũm õaớm baớo vióỷc tổỷ
õọỹng quaù trỗnh.
Thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc coù nng suỏỳt 50 m
3
/h. Thióỳt bở gọửm bọỹ õun noùng coù
sổùc chổùa 0,25 m

3
, bọỹ thu họửi nhióỷt daỷng tỏỳm coù dióỷn tờch bóử mỷt trao õọứi nhióỷt 125 m
2
,
bọỹ

trao õọứi nhióỷt daỷng tỏỳm coù dióỷn tờch bóử mỷt trao õọứi nhióỷt 80 m
2
, ba bọỹ giổợ nhióỷt sổùc
chổùa 5,1 m
3
, loỹc mọi trổồỡng dinh dổồợng coù bóử mỷt loỹc 0,6 m
2
vaỡ bồm ly tỏm nng suỏỳt
65 m
3
mọi

trổồỡng /h, thồỡi gian giổợ ồớ nhióỷt õọỹ tióỷt truỡng laỡ 6 phuùt, nhióỷt õọỹ cuớa mọi trổồỡng
õổồỹc laỡm laỷnh 30
0
C.
Trong cọng nghióỷp vi sinh thổồỡng ổùng duỷng bọỹ giổợ nhióỷt daỷng thuỡng chổùa vaỡ daỷng
ọỳng. Daỷng thuỡng chổùa coù kóỳt cỏỳu phổùc taỷp hồn, khoù õaỷt õổồỹc õọỹ õọửng õóửu cuớa doỡng mọi
trổồỡng so vồùi loaỷi ọỳng. Bọỹ giổợ nhióỷt daỷng ọỳng laỡm vióỷc ồớ chóỳ õọỹ cuớa doỡng piston, õióửu
õoù õaớm baớo hióỷu quaớ ọứn õởnh õọỳi vồùi tỏỳt caớ caùc phỏửn tổớ vi sinh xaớy ra trong ọỳng. Bọỹ giổợ
nhióỷt daỷng ọỳng gọửm caùc ọỳng õổùng vồùi õổồỡng kờnh 400 ữ 600 mm, nọỳi lión tuỷc vaỡ õổồỹc
phuớ bồới lồùp caùch nhióỷt. Chióửu daỡi cuớa caùc ọỳng phuỷ thuọỹc vaỡo thồỡi gian giổợ nhióỷt mọi
trổồỡng.
Thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc cuớa Haợng DE - laval (Phaùp). Thióỳt bở (hỗnh 6.10) gọửm

coù thuỡng cỏn bũng nổồùc 3, bồm naỷp lióỷu 5, bọỹ thu họửi nhióỷt 6, bọỹ õun noùng õóứ sỏỳy noùng
saớn phỏứm cuọỳi cuỡng, bọỹ giổợ nhióỷt, trao õọứi nhióỷt õóứ laỡm laỷnh cuọỳi cuỡng cho saớn phỏứm, bọỹ
trao õọứi nhióỷt õóứ laỡm laỷnh nổồùc trung gian, caùc duỷng cuỷ õo kióứm tra vaỡ bng taới õióửu
chốnh thióỳt bở.
Coù thóứ phỏn chia hoaỷt õọỹng cuớa thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc ra laỡm 3 chu kyỡ: tióỷt
truỡng thióỳt bở, tióỷt truỡng mọi trổồỡng dinh dổồợng, rổớa vaỡ laỡm saỷch.
Mọi trổồỡng õổồỹc bồm vaỡo thióỳt bở tổỡ maùy khuỏỳy trọỹn. Lổồỹng tióu hao õổồỹc õióửu
chốnh nhồỡ
bồm naỷp lióỷu. Mọi trổồỡng qua bọỹ trao õọứi nhióỷt, bọỹ giổợ nhióỷt quay vóử õổồỹc
õun noùng sồ bọỹ õóỳn 90 ữ 120
0
C õun õóỳn 140
0
C, sau õoù õổồỹc õun noùng ồớ nhióỷt õọỹ tióỷt
truỡng (vờ duỷ 140
0
C) trong bọỹ trao õọứi nhióỷt. Mọi trổồỡng õổồỹc giổợ trong voỡng1 ữ 2 phuùt
trong bọỹ giổợ nhióỷt. Trổồùc khi cho vaỡo nọửi lón men mọi trổồỡng õổồỹc laỡm laỷnh bọứ sung
õóỳn 40
0
C trong bọỹ trao õọứi nhióỷt daỷng tỏỳm.

117
Hóỷ sọỳ thu họửi nhióỷt 60 ữ 70%
Thióỳt bở tióỷt truỡng taùc õọỹng lión tuỷc coù thóứ õióửu khióứn bũng thuớ cọng vaỡ coù thóứ bũng
tổỷ õọỹng cho tỏỳt caớ caùc quaù trỗnh cọng nghóỷ.













Hỗnh 6.10. Thióỳt bở tióỷt truỡng lión tuỷc cuớa Haợng DE - laval:
1- Lổu lổồỹng kóỳ kióứu con quay; 2- Van õióửu chốnh; 3- Thuỡng cỏn bũng;
4- Lổồỹc; 5- Bồm; 6 - Bọỹ trao õọứi nhióỷt vaỡ thu họửi nhióỷt lổồỹng; 7- Maùy
khuỏỳy trọỹn cuớa bọỹ õun noùng; 8- Bọỹ giổợ nhióỷt

R

t

Nổồùc
H
ồi
Mọi trổồỡng dinh dổồợng õaợ
õổồỹc tióỷt truỡng vaỡo nọửi lón men
Caùc cỏỳu tổớ mọi
trổ

ỡng dinh dổồợng
H
ồi õóứ õun noùng
R


t

×