Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Các Quá Trình Và Thiết Bị Công Nghệ Sinh Học Trong Công Nghiệp [Chương 4: Máy Và Thiết Bị Chuẩn Bị Nguyên Liệu] docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.57 KB, 25 trang )


64



Chỉång 4
MẠY V THIÃÚT BË
CHØN BË NGUN LIÃÛU

Trong quy trçnh sn xút cạc cháút hoảt hoạ sinh hc cọ nhiãưu cäng âoản phủ tråü.
Viãûc lỉûa chn âụng âàõn cạc thiãút bë phủ tråü cọ nh hỉåíng nhiãưu âãún hiãûu sút sn xút.
Sn xút sinh hc hiãûn âải chỉïa mäüt lỉåüng âạng kãø cạc thiãút bë phủ tråü våïi nhỉỵng mủc
âêch khạc nhau. Cạc dảng thiãút bë phủ tråü nhỉ: näưi phn ỉïng - näưi träün cạc cáúu tỉí mäi
trỉåìng dinh dỉåỵng, thng bo qun sn pháøm lng, thng chỉïa âãø thu nháûn v bo qun
ngàõn hản cạc sn pháøm lng, bäü âënh lỉåüng mäi trỉåìng lng, cạc båm âãø âáøy dung dëch,
bäü nảp liãûu cạc mäi trỉåìng råìi v lng, cạc mạng âãø rỉía thiãút bë bàòng cå hc, thäøi khê,
cạc mạy nẹn
4.1. THIÃÚT BË CHỈÏA BO QUN MÄI TRỈÅÌNG LNG
4.1.1. Kiãún thỉïc chung
Mäüt pháưn âạng kãø ngun liãûu v váût liãûu phủ âỉåüc âỉa vo nh mạy cáưn phi bo
qun mäüt thåìi gian di hay ngàõn hản trong cạc bãø chỉïa åí trong kho. Tu theo mỉïc âäü
cáưn thiãút cọ thãø chuøn mäüt cạch liãn tủc hay giạn âoản vo thng chỉïa trong cạc phán
xỉåíng. Mäüt säú nh mạy sn xút ra cạc dảng sn pháøm lng âỉåüc bo qun trong cạc
thng chỉïa åí trong kho trỉåïc khi âỉa âãún ngỉåìi tiãu dng.
Cọ mäüt säú phỉång ạn hỉåïng dáùn âãø chn bãø chỉïa nhàòm bo qun ngun liãûu, váût
liãûu phủ v cạc sn pháøm hng hoạ cng nhỉ tênh toạn thãø têch ca bãø:
1- Âäúi våïi mäùi loải mäi trỉåìng, phủ thüc vo tênh cháút ca chụng cọ thãø thiãút láûp
nhiãưu bãø riãng biãût, cn âäúi våïi mäi trỉåìng âäüc hải thç phi cọ bãø an ton phủ tråü.
2- Khi chuøn mäi trỉåìng vo kho hay ra khi kho theo chu k cho phẹp thiãút láûp
hai bãø cho mäùi mäi trỉåìng.
3- Nãúu hai bãø cọ sỉïc chỉïa låïn thç viãûc sn xút bãø khäng cọ hiãûu qu v khäng cọ


kh nàng thỉûc hiãûn vãư k thût thç säú bãø cọ thãø chn låï
n hån 2.
Trong trỉåìng håüp bãø cọ sỉïc chỉïa låïn phi thiãút láûp cạc bäü pháûn theo di vãû sinh v
chäúng chạy.

65
4- Sỉïc chỉïa chung ca cạc bãø âäúi våïi mäùi dảng ngun liãûu âỉåüc xạc âënh theo
âënh mỉïc bo qun v phủ thüc vo sỉû dỉû trỉỵ ngun liãûu cáưn thiãút âãø nh mạy hoảt
âäüng liãn tủc.
5- Sỉïc chỉïa chung ca cạc bãø âỉûng sn pháøm hng hoạ âỉåüc xạc âënh theo mỉïc
bo qun v phủ thüc vo sỉû täưn tải cho phẹp ca sn pháøm.
Lỉåüng ngun liãûu v váût liãûu phủ chỉïa trong kho, trong bãø âỉåüc xạc âënh ch úu
dỉûa vo dỉû trỉỵ hng ngy v dỉû trỉỵ bo hiãøm.
Dỉû trỉỵ hng ngy vãư ngun liãûu v váût liãûu phủ âỉåü
c tênh theo cäng thỉïc:
Z
ng
= a.t
trong âọ: a - u cáưu trung bçnh hàòng ngy theo kãú hoảch vãư ngun liãûu v váût liãûu phủ,
táún/ngy;
t - khong cung ỉïng giỉỵa cạc ngy liãn tiãúp, ngy.
Dỉû trỉỵ bo hiãøm ca ngun liãûu, váût liãûu phủ v sn pháøm cáưn thiãút khäng theo
kãú hoảch, khäng cọ bãø chỉïa v cạc ngun nhán khạc âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
Z
bh
= a (t
1
+ t
2
+ t

3
+ t
4
)
trong âọ: t
1
- thåìi gian dåỵ ngun liãûu, váût liãûu phủ (chè kho sạt mäüt ngy), ngy;
t
2
- thåìi gian váûn chuøn tỉì nåi giao hng âãún nåi sỉí dủng, ngy;
t
3
- thåìi gian giao nháûn, ngy;
t
4
- thåìi gian chøn bë ngun liãûu v váût liãûu phủ âãø sn xút, ngy.
Thåìi gian váûn chuøn:

330
2
L
t =
trong âọ: L - khong âỉåìng sàõt tỉì nåi dåỵ hng âãún nåi giao nháûn, km;
330 - täúc âäü tu ho, km/ngy.
Dỉû trỉỵ cỉûc âải trong kho: Z
max
= Z
ng
+ Z
bh


Thãø têch ton bäü cạc bãø âãø bo qun mäüt trong nhỉỵng dảng ngun váût liãûu hay
thnh pháøm:

S
max
1000
K
Z
V

=
ρ

trong âọ:
ρ
- t trng ca ngun váût liãûu, kg/m
3
;
K
S
= 0,9 - hãû säú chỉïa âáưy thãø têch ca bãø.
Xút phạt tỉì thãø têch chung ca bãø cọ tênh âãún tênh cháút ca mäi trỉåìng v cạc tiãu
chøn quy âënh chụng ta cọ thãø tçm âỉåüc dảng, thãø têch v säú lỉåüng cạc bãø.

66
4.1.2. Cạc bãø chỉïa bo qun ngun liãûu v sn pháøm hng hoạ
Hiãûn tải v trong tỉång lai âãø thu nháûn cạc sn pháøm vi sinh thỉåìng dng cạc
ngun liãûu lng cå bn sau: parafin lng, rè âỉåìng, rè c ci, dáưu diãzen, metanol,
etanol, axit axetic Rỉåüu etylic, axeton, butanol, cháút cä chỉïa lizin, axit cacbonic dảng

lng l nhỉỵng sn pháøm täøng håüp vi sinh åí dảng lng. Nhỉỵng dảng ngun liãûu v thnh
pháøm âỉåüc nãu trãn cáưn phi bo qun trong cạc bãø åí cạc nh kho ca nh mạy.
Parafin lng, dáưu diãzen v rè âỉåìng âỉåüc bo qun trong cạc bãø chỉïa bàòng thẹp,
kiãøu nàòm ngang. Cạc bãø cọ sỉïc chỉïa tỉì 100 âãún 10000 m
3
âỉåüc thiãút kãú theo tiãu chøn
cọ âãư cáûp âãún cạc tênh cháút ca mäi trỉåìng, nhiãût âäü cao nháút ca khäng khê bãn ngoi,
ti trng giọ.
Trãn hçnh 4.1 mä t bãø chỉïa rè âỉåìng cọ thãø têch 5000 m
3
. Pháưn hçnh trủ ca v cọ
kãút cáúu táúm våïi 8 âai âỉåüc hn lải thnh 8 mäúi. Tám bãø cọ trủ âåỵ bàòng äúng thẹp våïi cạc
cạnh trãn v cạnh dỉåïi. Cạnh trãn tỉûa vo mại, cạnh dỉåïi tỉûa vo âạy bãø. Mại chàõn cọ
gọc nghiãng
05,0=
α
(1 : 20) tỉì tám âãún biãn bãø; Âạy âỉåüc hn lải bàòng nhỉỵng táúm
riãng biãût v cọ gọc nghiãng
α= 0,02 (1:50) tỉì tám âãún biãn bãø. ÅÍ vng thạo rè ra khi
bãø cọ bäü pháûn âun nọng kiãøu äúng dng âãø âun nọng củc bäü rè âỉåìng âãún 40
0
C.
Âãø ngun liãûu âỉåüc âäưng nháút trong bãø cáưn trang bë cạc äúng rọt v bäú trê chụng åí
nhỉỵng mỉïc khạc nhau lm thnh hãû âäưng hoạ. Nhåì båm tưn hon m rè âỉåìng âỉåüc
âáøy tỉì âáưu näúi cỉía bãn dỉåïi vo hãû thäúng âäưng hoạ.












1- Hãû âäưng hoạ; 2- Âạy bãø; 3- V bãø ; 4- Mại; 5- Cäüt âåỵ trung tám; 6- Van
âäøi khê; 7- ÄÚng näúi âãø kiãøm tra mỉïc ngun liãûu; 8- Cỉía nảp; 9- Cáưu
thang;10- ÄÚng näúi âãø rọt ngun liãûu lng; 11- Thiãút bë âun nọng bàòng håi
H
åi
3
4
5
6
78
9
H
çnh 4.1. Bãø chỉïa ngun liãûu lng:

67
Thiãút kãú bãø âãø bo qun rè âỉåìng âỉåüc tênh theo cạc chè säú cå bn: t trng 1445
kg/m
3
åí ạp sút khê quøn v nhiãût âäü khäng khê bãn ngoi âãún −40
0
C (nãúu åí cạc vng
lảnh), ti trng giọ 343 Pa.
Trong cạc nh mạy sn xút rỉåüu, thãø têch ca cạc bãø âãø bo qun rỉåüu thỉåìng
âỉåüc tênh cho hai tưn sn xút liãn tủc.

Thãø têch riãng biãût ca cạc bãø cọ
thãø thiãút kãú theo tiãu chøn 100, 250,
500, 2000 v 3000 m
3
. Bãø hçnh 4.2 l
khäúi kên bàòng thẹp dảng âỉïng, cọ kãút
cáúu hn våïi nàõp hçnh nọn, âạy phàóng.
Rỉåüu etylic cọ nhiãût âäü bay håi + 9
0
C
thüc cháút lng dãù bay håi v dãù chạy.
Hm lỉåüng rỉåüu cho phẹp trong khäng
khê khäng vỉåüt quạ 10
÷12 g/m
3
. Våïi
mủc âêch tiãu hao täúi thiãøu lỉåüng rỉåüu
v bo qun an ton, bãø cáưn phi trang
bë cạc dủng củ âàûc biãût (nhiãût kãú, van
bo hiãøm, van khäng khê, bạo hiãûu
mỉïc, thạo càûn, quạ ạp, v cạc cỉía quan
sạt). Thạo ngun liãûu lng bàòng bäü tỉû
chy hồûc tảo quạ ạp bàòng khäng khê
nẹn hay khê trå åí ạp sút rỉåüu tỉì 0,3
÷
1,6 MPa.
Âãø bo qun tảm thåìi ngun liãûu lng, cạc dung dëch múi, cạc cáúu tỉí mäi
trỉåìng, cạc cháút tỉì cháút lng canh trỉåìng, cạc cháút cọ chỉïa cạc ngun täú vi
lỉåüng cng nhỉ cạc sn pháøm trung gian khạc, trong quạ trçnh sn xút thỉåìng âỉåüc sỉí
dủng thiãút bë chỉïa bàòng thẹp hn cọ cạc ạo ngoi v cå cáúu chuøn dåìi.

Cạc bãø bo qun metanol, axeton v butanol cọ kãút cáúu gáưn giäúng nhau. Bo qun
khê cạcbonic åí trảng thại hoạ lng trong cạc bçnh cọ thãø têch quy âënh 4; 8; 12; 15; 25 v
50 m
3
âỉåüc tênh toạn våïi ạp sút cỉûc âải 1,6 MPa.
Âàûc âiãøm cå bn ca thiãút bë chỉïa: dung têch, ạp sút, v váût liãûu chãú tảo.
Bãø chỉïa ngun liãûu lng cọ hai loải: loải âỉïng v nàòm ngang. Loải âỉïng cọ t säú
chiãưu cao /âỉåìng kênh = 5.
1
2 3
8200
H
çnh 4.2. Bã
ø
âãø bo qun rỉåüu etylic:
1- Phng thu bt; 2- Van âiãưu khiãøn tỉû âäüng;
3- Thiãút bë tỉåïi; 4- Van an ton bàòng thu

lỉûc; 5- Cại chàõn lỉía; 6- Dủng củ âãø âo mỉïc
rỉåüu; 7- ÄÚng âãø thoạt liãûu; 8 - Cỉía van thu

lỉûc; 9- Mạng dáùn nỉåïc
R
ỉåüu
R
ỉåüu

68
4.1.3. Bãø bo qun cạc ngun liãûu phủ
Cạc ngun liãûu phủ bao gäưm cạc axit khoạng v kiãưm, cháút chiãút tỉì ngä, cạc

dung dëch múi, cháút phạ bt, dung mäi hỉỵu cå, dáưu, benzin, mazut Cạc axit sunfuric,
clohydric v phosphoric l nhỉỵng cháút âäüc cọ tạc âäüng mảnh nãn khi thiãút kãú kho chỉïa
v chn bãø âỉûng cáưn phi theo hỉåïng dáùn ca cạc tiãu chøn ban hnh.
Trãn hçnh 4.3 mä t bãø cọ kãút cáúu ngoi bàòng thẹp âãø bo qun axit sunfuric. Viãûc
hụt axit ra âãø cung cáúp cho nhu cáưu cäng nghãû âỉåüc thỉûc hiãûn nhåì äúng xifäng nhỉ sau:
Dng khê nẹn âãø âáøy axit tỉì bãø vo bçnh chỉïa. Khi gim mỉïc axit åí cúi âỉåìng äúng 6,
khäng khê theo âỉåìng äúng vo bãø, cn xifäng váùn chỉïa âáưy axit, vo thåìi âiãøm ny
ngỉng âáø
y khäng khê vo bçnh 8, måí van 7 v båm s hụt axit tỉì bãø 1 vo bçnh 8 âãø âỉa
âãún cạc nåi cáưn dng. Âäưng thåìi dung lỉåüng ạp lỉûc 4 âỉåüc âäø âáưy axit, nãúu cáưn thiãút thç
âọng kên âáưu cúi ca xifäng åí trong bãø v cọ thãø tiãún hnh nảp axêt vo xifäng tỉì kẹt
ạp lỉûc.









Hçnh 4.3: Så âäư kho chỉïa axit sunfuric:
1- Bãø; 2,3- Nụt ạp lỉûc; 4- Dung lỉåüng ạp lỉûc; 5- ÄÚng xifäng;
6- Âỉåìng äúng dáùn; 7- Van; 8- Bçnh chỉïa; 9- Båm; 10- ÄÚng rọt
Âãø bo qun âa säú cạc axit vä cå v hỉỵu cå, cạc dung dëch múi v cạc cháút tỉì
ngä thç nãn dng cạc thng lm bàòng thẹp cacbon. Khi bo qun cạc axit clohydric,
phosphoric, axetic, bãư màût bãn trong bãø âỉåüc ph
låïp bo vãû bàòng cạc váût liãûu keramit
chëu axit, caosu, epoxit v cạc cháút ph chëu axit khạc. Âãø bo qun múi v cạc mäi
trỉåìng khạc khäng phạ hu thẹp, bãưn axit thỉåìng cạc bãø lm thnh hai låïp, våïi låïp cå

bn thỉåìng sỉí dủng thẹp cacbon CT3 v CT10, cn âäúi våïi bãø mả kim loải thỉåìng dng
thẹp chäúng àn mn cọ âäü mả cao.
Trong cạc xê nghiãûp thỉåìng sỉí dủng räüng ri dung dëch amoniac (nỉåïc amoniac)
cọ hm lỉåüng NH
3
tỉì 20 ÷ 27% vç nọ l ngưn chỉïa nitå v cáúu tỉí trung ho. Dung dëch
K
häng khê nẹn
N
åi tiãu thủ

69
amoniax âáûm âàûc thüc loải dãù chạy v khê chỉïa 27% NH
3
thç nhiãût âäü bäúc chạy khäng
nh 2
0
C. Cho nãn cạc kho chỉïa nỉåïc amoniax phi âỉåüc thiãút kãú theo tiãu chøn ban
hnh ca nh nỉåïc.
Cạc bãø âãø bo qun dung dëch amoniac thỉåìng l thng kên cọ kãút cáúu hn bàòng
thẹp cac bon. Cạc bãø ny khäng cáưn phi ph låïp cạch nhiãût v âun nọng do nhiãût âäü
âäng kãút ca cháút pha träün tháúp (dung dëch cọ hm lỉåüng NH
3
20% âäng kãút åí nhiãût âäü
- 33
0
C, cn 25% åí - 56
0
C). Khäng cho phẹp dung dëch amoniax tiãúp xục våïi thiãút bë, cạc
âỉåìng äúng dáùn cọ chỉïa Cu v cạc håüp cháút khạc ca Cu.

4.1.4. Thiãút bë chỉïa bo qun ngàõn hản cạc mäi trỉåìng khạc nhau trong
phán xỉåíng
Thiãút bë chỉïa trong cạc phán xỉåíng âỉåüc dng âãø bo qun ngàõn hản ngun liãûu
v váût liãûu phủ tỉìì cạc bãø trong kho nh mạy v bo qun sn pháøm trỉåïc khi nảp vo cạc
bãø chỉïa, ngoi ra thiãút bë chỉïa cn dng âãø bo qun cạc múi v mäi trỉåìng dinh
dỉåỵng, cạc huưn ph sinh váût, cạc dung dëch canh trỉåìng v cạc mäi trỉåìng lng khạc
âỉåüc tảo ra trong cạc giai âoản sn xút khạc nhau. Thãø têch ca nọ phủ thüc vo thãø
têch v thåìi gian cọ màût ca mäi trỉåìng, vo cäng sút dáy chuưn v vo cạc úu täú
khạc. Viãûc lỉûa chn kãút cáúu ca thiãút bë chỉïa phủ
thüc vo cạc tênh cháút ca mäi trỉåìng
v nhỉỵng âi hi tỉång ỉïng â âỉåüc âỉa ra trong cạc ti liãûu quy chøn.
4.2. MẠY V THIÃÚT BË ÂÃØ CHØN BË NGUN LIÃÛU V VÁÛN CHUØN
CẠC MÄI TRỈÅÌNG KHẠC NHAU
4.2.1. Mạy nghiãưn
Nghiãưn l quạ trçnh biãún cạc cháút ràõn thnh nhỉỵng cháút nh hån dỉåïi tạc dủng ca
va âáûp, nẹn våỵ, ch xạt, chia càõt v cạc úu täú khạc.
Bng 4.1 giåïi thiãûu cạch phán loải nghiãưn phủ thüc vo kêch thỉåïc cạc hảt trỉåïc
v sau khi nghiãưn.
Bng 4.1
Kêch thỉåïc hảt váût liãûu, mm
Cáúp nghiãưn
Trỉåïc khi nghiãưn d
t

Sau khi nghiãưn d
S

Nghiãưn thä (så bäü)
Nghiãưn trung bçnh
Nghiãưn nh

Nghiãưn mën
Nghiãưn keo
1000 ÷ 200
250 ÷ 25
50 ÷ 25
25 ÷ 3
0,2 ÷ 0,1
250 ÷ 40
40 ÷ 10
10 ÷ 1
1 ÷ 0,4
0,001

70
T säú kêch thỉåïc cạc hảt trỉåïc v sau khi nghiãưn âỉåüc gi l mỉïc nghiãưn:

S
t
d
d
i =
Thỉûc tãú thỉåìng chn theo kêch thỉåïc låïn nháút ca cạc hảt lt qua sng. Hçnh dảng
cạc läù sng cáưn phi giäúng nhau (hçnh trn, hçnh vng, hçnh chỉỵ nháût ). Kêch thỉåïc
cạc hảt âỉåüc xạc âënh båíi läù sng m cạc hảt lt qua. Trong cäng nghiãûp â sn xút ra
cạc loải mạy nghiãưn khạc nhau âãø tho mn våïi u cáưu trong sn xút vi sinh. Cạc mạy
nghiãưn âỉåüc phán loải ch úu theo phỉång phạp nghiãưn v theo âäü låïn ca cạc hảt thu
âỉåüc. Viãûc phán loải theo phỉång phạp nghiãưn l tiãûn låüi nháút vç khi cáưn thiãút nghiãưn
mäüt váût liãûu báút k âãún mäüt mỉïc nháút âënh no âọ, trỉåïc tiãn phi chn phỉång phạp
nghiã
ưn sau âọ måïi chn dảng mạy nghiãưn.

Theo phỉång phạp nghiãưn gäưm cạc loải mạy sau: mạy nghiãưn càõt, mạy nghiãưn
dáûp, mạy nghiãưn ch nẹn, mạy nghiãưn va âáûp, mạy nghiãưn mi - va âáûp v mạy nghiãưn
keo. Dỉåïi âáy chụng ta kho sạt loải mạy nghiãưn cå bn thỉåìng âỉåüc cho phẹp sỉí dủng
trong cạc nh mạy vi sinh.
Mạy nghiãưn tạc âäüng theo phỉång phạp càõt. Loải ny âỉåüc sỉí dủng räüng ri
trong cäng nghiãûp vi sinh nhỉ nghiãưn âéa, nghiãưn trủc bàm. Cạc loải mạy nghiãưn ny cọ
thãø nghiãưn gäù thnh phäi bo âãø chøn bë cạc mäi trỉåìng dinh dỉåỵng chỉïa cacbon trong
sn xút náúm men gia sục v rỉåüu etylic.
Mạy âéa bàm dng âãø nghiãưn gäù thnh thi bo, nghiãưn phãú liãûu ca nh mạy cỉa,
ca cạc xỉåíng mäüc. Bäü pháûn lm viãûc ca mạy bàm l âéa cọ âỉåìng kênh tỉì 1 âãún 3 m,
trãn âéa làõp 3
÷16 dao. Ngun liãûu âỉåüc âỉa vo mäüt cạch tỉû do hay cỉåỵng bỉïc. Trong
cạc mạy cọ êt dao (âãún 6 cại), thç quạ trçnh càõt l giạn âoản, trong cạc mạy cọ nhiãưu dao
quạ trçnh càõt háưu nhỉ l liãn tủc. Trãn hçnh 4.4 biãøu diãùn quạ trçnh càõt gt våïi loải êt dao
v nhiãưu dao.
Nàng sút ca mạy bàm (m
3
v bo/ h) âỉåüc xạc âënh theo cäng thỉïc:
ZnldKQ ⋅⋅=
2
n
2826
trong âọ: 2826 - hàòng säú;
K
n
= 0,2 ÷ 0,7- hãû säú nảp liãûu tênh âãún âäü nảp gäù khäng âäưng âãưu vo mám
càûp ca mạy;
d - âỉåìng kênh trung bçnh ca sục gäù âem nghiãưn, m;
l - Chiãưu di ca phäi gäù âỉåüc càõt, m,
n - säú vng quay ca âéa,vng/phụt,

Z - säú dao trãn âéa.

71
Cäng sút ca âäüng cå âiãûn (kW) âãø dáùn âäüng mạy bàm:
η
n
6
1042
P
dnDK
,N ⋅⋅=


trong âọ: P - lỉûc càõt (âäúi våïi mạy bàm bàòng âéa láúy 90 N/mm);
d - âỉåìng kênh trung bçnh ca gäù âem bàm, mm;
D - âỉåìng kênh càõt, mm;
η
- hiãûu sút ca mạy.









Hçnh 4.4. Så âäư nghiãưn gäù:
a- Så âäư mạy bàm cọ nhiãưu dao; b- Så âäư mạy bàm êt dao.1- Âéa thẹp;
2- Cạc dao âéa; 3- Chãm bàòng thẹp; 4- Buläng; 5- Rnh thäng; 6-

Dao chàûn v bo; 7- Mám càûp; 8- Gäù; 9- Âéa thẹp; 10- Rnh thäng
Bng 4-2 giåïi thiãûu cạc âàûc tênh k thût ca mạy bàm bàòng âéa. Cạc loải mạy ny
khäng thãø nghiãưn loải gäù cọ âỉåìng kênh vỉåüt quạ 0,55 m nãúu khäng cỉa dc thanh gäù.
Bng 4.2. Âàûc tênh k thût ca cạc loải mạy bàm bàòng âéa
Cạc chè säú MPM-28 БДР-23 a3-01 a3-02 a3-11
Âỉåìng kênh ca âéa dao, m
Säú dao
Säú vng quay, vng/ phụt
Cäng sút âäüng cå, kW
Âỉåìng kênh gäù âem x, mm
Nàng sút, m
3
/h
Khäúi lỉåüng, táún
Phun dàm
2,8
4
4,667
200
450
25÷45
2,10
Trãn
2,8
4
3,667
180
450
25÷45
-

Trãn
2,44
10
5,93
500
500
100
2,692
Trãn
2,14
10
6,1
260
300
50
2,410
Trãn v dỉåïi
1,25
16
12,25
75
220
25
4,161
Dỉåïi
b
Gäù vủn

72
Tióỳp theo baớng 4.2

Caùc chố sọỳ a3-12
Haợng Karsila
(Phỏửn lan)
C2500/5
Haợng Osterland
(Phỏửn lan)
2140/10
Haợng Murrey
(Myợ)
2286/10
ổồỡng kờnh cuớa õộa dao, m
Sọỳ dao
Sọỳ voỡng quay, voỡng/ phuùt
Cọng suỏỳt õọỹng cồ, kW
ổồỡng kờnh gọự õem xeớ, mm
Nng suỏỳt, m
3
/h
Khọỳi lổồỹng, tỏỳn
Phun dm
1,25
12
11,25
55
180
20
4,318
Dổồùi
2,50
5

4,6 ữ5,5
110ữ130
450
45ữ55
-
Trón
2,14
10
5,8
400
500
100
-
Trón vaỡ dổồùi
2,286
10
6
450
550
140
-
Dổồùi
Hióỷn taỷi, coù mọỹt sọỳ maùy mồùi trang bở bọỹ phỏỷn naỷp gọự cổồợng bổùc coù thóứ bm gọự coù
kờch thổồùc õổồỡng kờnh 1 m, thỏỷm chờ õóỳn 8 m .
óứ nghióửn nhổợng phọi gọự loaỷi lồùn, vaùn bỗa, phóỳ lióỷu ồớ caùc cọng trổồỡng õừn gọự
ngổồỡi ta thổồỡng sổớ duỷng maùy truỷc bm. Caùc maùy naỡy coù nng suỏỳt õóỳn 16m
3
dm trong
mọỹt giồỡ.
Caùc maùy nghióửn coù taùc duỷng va õỏỷp. Maùy nghióửn buùa, maùy xay, maùy taùn, maùy li

tỏm, maùy thuỡng quay, maùy phun thuọỹc loaỷi maùy nghióửn coù taùc duỷng va õỏỷp. Nhổợng
maùy nghióửn nóu trón õổồỹc sổớ duỷng õóứ saớn xuỏỳt caùc chóỳ phỏứm enzim, khaùng sinh õọỹng
vỏỷt, caùc premik
Maùy nghióửn buùa õổồỹc sổớ duỷng õóứ nghióửn caùc chuớng nỏỳm mọỳc, caùc haỷt chóỳ phỏứm
khaùng sinh, caùc chỏỳt bọứ sung vaỡ nhổợng daỷng vỏỷt lióỷu khaùc. Loaỷi maùy naỡy coù kóỳt cỏỳu õồn
giaớn, laỡm noùng saớn phỏứm khọng õaùng kóứ, hióỷu quaớ kinh tóỳ hồn caùc loaỷi maùy nghióửn
khaùc. Nhổồỹc õióứm cuớa maùy nghióửn buùa laỡ taỷo buỷi õaùng kóứ trong quaù
trỗnh hoaỷt õọỹng. Caùc
bọỹ phỏỷn chờnh cuớa maùy nghióửn buùa bao gọửm rọto coù caùc buùa, stato vaỡ caùc saỡng kim loaỷi.
Hỗnh 4.5 mọ taớ maùy nghióửn buùa coù rọto quay mọỹt chióửu.
Trong thồỡi gian quay cuớa rọto, dổồùi taùc duỷng cuớa caùc buùa õổồỹc gaù lừp theo hổồùng
tỏm, nguyón vỏỷt lióỷu tổỡ phóựu tióỳp lióỷu rồi vaỡo caùc buùa bở phaù huyớ thaỡnh nhổợng maớnh vuỷn.
Khi va õỏỷp vồùi tỏỳm sừt caùc maớnh vuỷn laỷi nỏứy lón vaỡ mọỹt lỏửn nổợa laỷi rồi vaỡo buùa. Vỏỷt lióỷu
õổồỹc nghióửn qua lọự saỡng, coỡn nhổợng phọi lồùn õổồỹc giổợ laỷi trón saỡng vaỡ laỷi chuyóứn vaỡo
vuỡng nghióửn. Mổùc õọỹ nghióửn cuớa vỏỷt lióỷu phuỷ
thuọỹc vaỡo sổỷ thay õọứi kờch thổồùc lọự saỡng.
Quaù trỗnh nghióửn vỏỷt lióỷu trong maùy nghióửn buùa seợ õổồỹc thổỷc hióỷn khi tọỳc õọỹ bión
tọỳi thióứu cuớa caùc buùa õổồỹc xaùc õởnh:

73

m
P


=
trong õoù: P - lổỷc va õỏỷp cỏửn thióỳt õóứ phaù huyớ ban õỏửu caùc maớnh vuỷn, N;

- thồỡi gian va õỏỷp :


=110

5
s;
m - khọỳi lổồỹng caùc maớnh vuỷn cho vaỡo maùy nghióửn, kg.
Trong thổỷc tóỳ tọỳc õọỹ goùc thổồỡng lỏỳy lồùn hồn khoaớng 1,5 õóỳn 2 lỏửn so vồùi tọỳc õọỹ
tờnh toaùn vỗ coù tờnh õóỳn quùa trỗnh nghióửn tióỳp theo sau khi nghióửn ban õỏửu (nghióửn thọ).
Nng suỏỳt Q cuớa maùy nghióửn coù thóứ xaùc õởnh vồùi õọỹ chờnh xaùc cao theo cọng thổùc:

()
13600
22

=
i
LnKD
Q
trong õoù: Q - nng suỏỳt, (m
3
/h);
k = 4 ữ 6 - hóỷ sọỳ thờ nghióỷm;
D - õổồỡng kờnh cuớa rọto, m;
L - chióửu daỡi cuớa rọto, m;
n - sọỳ voỡng quay cuớa rọto, voỡng/s;
i =10
ữ15 - mổùc nghióửn.
Cọng suỏỳt cho truỷc nghióửn:
(
)
Qi

,
,
N
15010

=














Hỗnh 4.5. Maùy nghióửn buùa:
1- Voớ; 2- ỉ bi; 3- ọỹng cồ õióỷn cho bọỹ phỏỷn naỷp lióỷu; 4- Bọỹ naỷp lióỷu; 5- Nam chỏm;
6- Buùa; 7- Chóm; 8- ộa; 9- Truỷc; 10- Khồùp nọỳi; 11- ọỹng cồ; 12- Saỡng; 13- Bóỷ maùy
13
12

74
Chn cạc mạy nghiãưn. Viãûc chn mạy nghiãưn phủ thüc vo âàûc tênh ca váût liãûu
nghiãưn, vo u cáưu sn pháøm nháûn âỉåüc v vo nàng sút sn xút. Nhỉ khi nghiãưn cạc
chng ni cáúy trãn bãư màût trãn dáy chuưn sn xút enzim khäng cho phẹp ỉïng sút cå

hc phạ hu cáúu trục ca enzim, khäng cho phẹp tàng nhiãût âäü váût liãûu. Âäü âäưng nháút v
mỉïc âäü nghiãưn cọ nh hỉåíng låïn âãún sỉû thu nháûn enzim tỉì canh trỉåìng náúm mäúc âỉåüc
ni cáúy bàòng phỉång phạp bãư màût. Khi trë säú ca cạc hảt âảt âỉåüc tỉì 5
÷ 7 mm thç quạ
trçnh khúch tạn enzim s l täúi ỉu. Gim kêch thỉåïc ca cạc tiãøu pháưn s lm tàng sỉïc
cn thu lỉûc trong cạc thiãút bë khúch tạn. Tàng kêch thỉåïc cạc tiãøu pháưn canh trỉåìng s
lm cháûm täúc âäü khúch tạn ca enzim.
Khạc våïi sn xút enzim viãûc lỉûa chn cạc mạy nghiãưn trong sn xút vi sinh ch
úu phủ thüc vo phỉång phạp v mỉïc âäü nghiãưn. Mỉïc âäü nghiãưn cáưn thiãút cọ thãø âảt
âỉåüc khi sỉí dủng cạc dảng mạy nghiãưn khạc nhau. Täút nháút l chn cạc mạy cọ cå cáúu
bo âm quạ trçnh liãn tủc, tảo bủi êt nháút v bo âm lm sả
ch bäüt nghiãưn.
Bng 4.3. Giåïi thiãûu mäüt säú mạy nghiãưn sn xút vi sinh
Âäúi tỉåüng nghiãưn Loải mạy nghiãưn
- Phãú liãûu gäù

- Canh trỉåìng náúm mäúc v càûn men

- Cạm, b, bäüt, hảt viãn, chãú pháøm khạng
sinh chàn ni, vitamin
- Cạc cáúu tỉí vä cå dng âãø sn xút
premik, cạc cháút bäø sung chỉïa vitamin -
protein
- Mạy nghiãưn âéa, mạy nghiãưn vãû tinh, mạy
nghiãưn trủc bàm
- Nghiãưn bụa, nghiãưn vêt, mạy tạn, nghiãưn trủc,
nghiãưn rung
- Nghiãưn bụa , nghiãưn vi lỉåüng

- Nghiãưn bụa

4.2.2. Mạy v thiãút bë phán loải häùn håüp hảt
Cạc quạ trçnh phán loải âỉåüc sỉí dủng räüng ri trong cäng nghiãûp vi sinh âãø thu
nháûn cạc ngun liãûu, bạn thnh pháøm v thnh pháøm âảt u cáưu. Vê dủ nhỉ nghiãưn gäù
trong cạc mạy nghiãưn âéa hay trủc bàm, thỉûc tãú háưu nhỉ khäng âảt âỉåüc cạc phäi gäù cọ
kêch thỉåïc theo quy âënh. Trong häùn håüp nghiãưn chỉïa âãún 4% cạc phäi låïn lm khọ
khàn cho viãûc váûn chuøn, âënh lỉåüng v nảp ngun liãûu vo thiãút bë thu phán. Tảp
cháút låïn lm gim máût âäü ti v hiãûu sút âỉåìng cho mäüt âån vë ngun liãûu. Viãûc ỉïng
dủng cạc thiãút bë thu phán tạc âäüng liãn tủc cọ quy âënh nghiãm ngàût thnh pháưn phán
âoản ca ngun liãûu.
Phán chia cạc dảng ngun liãûu råìi, cạc bạ
n thnh pháøm v thnh pháøm ra thnh
nhỉỵng pháưn xạc âënh v tạch kim loải âỉåüc thỉûc hiãûn trong cạc mạy v thiãút bë phán

75
loaỷi. Caùc phổồng phaùp phỏn loaỷi bao gọửm phỏn loaỷi bũng cồ hoỹc, thuyớ lổỷc, khờ õọỹng hoỹc,
õióỷn tổỡ Caùc phổồng phaùp cồ hoỹc vaỡ õióỷn tổỡ õổồỹc sổớ duỷng rọỹng raợi nhỏỳt trong saớn xuỏỳt
vi sinh.
Quaù trỗnh phỏn loaỷi cồ hoỹc õổồỹc thổỷc hióỷn trón bóử mỷt saỡng õổồỹc goỹi laỡ saỡng hay laỡ
taùn, coỡn caùc maùy vaỡ thióỳt bở - maùy saỡng hay maùy phỏn loaỷi. Baớn chỏỳt cuớa quaù trỗnh laỡ ồớ
chọứ họựn hồỹp caùc phỏửn qua caùc lọự nhỏỳt õởnh cuớa bọỹ phỏỷn laỡm vióỷc chuớ yóỳu trong maùy rỏy
- saỡng. Nhồỡ kờch thổồùc saỡng khaùc nhau maỡ coù thóứ chia họựn hồỹp ra thaỡnh mọỹt sọỳ hồỹp phỏửn
cỏửn thióỳt. Khi lổồỹng saỡ
ng trong maùy laỡ Z thỗ coù thóứ nhỏỷn õổồỹc Z+1 hồỹp phỏửn.
Quaù trỗnh phỏn loaỷi õổồỹc õaùnh giaù chuớ yóỳu bũng nng suỏỳt - lổồỹng nguyón lióỷu
õổồỹc õổa vaỡo maùy phỏn loaỷi vaỡ hióỷu suỏỳt cuớa maùy (%):

m
m
1
100

=


trong õoù : m
1
- khọỳi lổồỹng caùc haỷt õổồỹc phỏn loaỷi (loỹt saỡng), kg;
m - khọỳi lổồỹng cuớa họựn hồỹp ban õỏửu, kg.
ọỳi vồùi caùc maùy phỏn loaỷi kióứu rung, hióỷu suỏỳt õaỷt gỏửn 90 %, coỡn õọỳi vồùi caùc maùy
khaùc - 60
ữ 70 %.
Hỗnh daỷng, õọỹ ỏứm cuớa caùc haỷt, chióửu daỡy lồùp họựn hồỹp haỷt trón bóử mỷt saỡng, õọỹ
õọửng nhỏỳt cuớa họựn hồỹp haỷt, goùc nghióng vaỡ bión õọỹ dao õọỹng cuớa saỡng, kờch thổồùc vaỡ sổỷ
phỏn bọỳ kờch thổồùc lọự saỡng õóửu aớnh hổồớng õóỳn hióỷu suỏỳt hoaỷt õọỹng cuớa maùy phỏn loaỷi.
Caùc haỷt troỡn dóự saỡng hồn so vồùi caùc haỷt coù hỗnh bỏửu duỷc.
Hióỷu suỏỳt saỡng seợ giaớm khi tng õọỹ ỏứm nguyón lióỷu cuợng nhổ bóử daỡy cuớa nguyón
lióỷu rỏỳt lồùn hoỷc rỏỳt nhoớ. Bión õọỹ dao õọỹng cuớa saỡng cỏửn phaới phuỡ hồỹp õóứ phỏn chia
nhanh caùc haỷt khi saỡng rung.
Saỡng vaỡ saỡng õọỹt lọự. Rỏy, saỡng õọỹt lọự vaỡ ghi õóửu laỡ bóử mỷt saỡng trong maùy phỏn
loaỷi.
Saỡng õổồỹc duỡng õóứ phỏn loaỷi họựn hồỹp nghióửn gọửm caùc loaỷi saỡng luồùi vaỡ saỡng vaới
vồùi lọự saỡng hỗnh vuọng, hỗnh bỏửu duỷc. Saỡng õổồỹc saớn xuỏỳt tổỡ caùc loaỷi dỏy kim loaỷi, sồỹi
kaprọng, sồỹi tồ vaỡ nhổợng vỏỷt lióỷu khaùc.
Trón hỗnh 4.6a,b mọ taớ caùc loaỷi saỡng dỏy khaùc nhau coù caùc lọự hỗnh vuọng vaỡ hỗnh
chổợ nhỏỷt. Kờch thổồùc cuớa caùc saỡng dỏy õổồỹc tióu chuỏứn hoaù.
Saỡng coù sọỳ kyù hióỷu tổồng ổùng vồùi kờch thổồùc (mm) quy õởnh cuớa mọựi caỷnh lọự saỡng.
Tióỳt dióỷn laỡm vióỷc (%) cuớa saỡng dỏy coù lọự hỗnh vuọng õổồỹc tờnh theo cọng thổùc:
()
2
2
100

da
a
F
+
=


76
trong âọ: a - kêch thỉåïc cảnh läù sng, mm;
d - âỉåìng kênh ca såüi, mm.
Cạc sng dáy cọ ỉu âiãøm âạng kãø l tiãút diãûn lm viãûc låïn, âảt 70 %. Nhỉåüc âiãøm
l bë bo mn nhanh v cạc såüi cọ kh nàng chuøn dëch.









Sng âäüt läù âỉåüc chãú tảo bàòng nhỉỵng táúm kim loải theo phỉång phạp dáûp läù trãn
cạc mạy ẹp âäüt läù. Cạc läù sng cọ thãø cọ nhỉỵng hçnh dảng khạc nhau (hçnh 4.6 c). Sng
cọ läù hçnh trn s âảt hiãûu qu hån trong quạ trçnh sng.
Läù sng âỉåüc måí räüng phêa dỉåïi cọ âäü cän gáưn 7
0
nhàòm ngàn mgỉìa häùn håüp ca
cạc tiãøu pháưn lm bêt läù.
Chiãưu dy
δ ca táúm kim loải âãø dáûp läù trn cọ âỉåìng kênh d l: 0,75 d khi d < 0,5

mm; 0,7 d khi d = 0,5
÷10 mm v 0,6 d khi d >10 mm.
Tiãút diãûn hoảt âäüng ca sng âäüt läù thỉåìng
≤ 50 % v âỉåüc tênh theo cäng thỉïc :
F
F
F
0
100=
trong âọ: F
0
- diãûn têch cạc läù sng, mm
2
;
F - diãûn têch sng, mm
2
.
Sng âäüt läù cọ nhỉåüc âiãøm l tiãút diãûn hoảt âäüng nh v bë bo mn nhanh khi läù
sng nh do bãư dy táúm kim loải mng.
Mạy phán loải bàòng phỉång phạp cå hc. Hiãûn nay cạc loải mạy sng bàòng
phỉång phạp cå hc â âỉåüc sn xút våïi mäüt säú lỉåüng låïn, cọ kêch thỉåïc khạc nhau.
Ngỉåìi ta chia chụng thnh hai nhọm: nhọm mạy sng màût phàóng v nhọm mạy sng
hçnh trủ.
ÅÍ mạy sng phán loải màût phàóng nhåì cọ cå cáúu dáùn âäüng m cạc sng cọ chuøn
âäüng rung (song phàóng hồûc trn). Cạc cå cáúu bạnh ràng tảo ra cạc chuøn âäüng quay
b)
c)
a)
H
çnh 4.6. Cạc dản

g
sng dáy (a,b) v sng âäüt läù (c)

77
xung quanh trủc. Cạc chuøn âäüng âọ lm cho häùn håüp chuøn âäüng theo bãư màût sng
v âỉåüc sng.
Hçnh 4.7 mä t mạy phán loải dảng
СЩ-120, bäü pháûn hoảt âäüng chênh ca mạy l
sng âủc läù, nọ âỉåüc làõp nghiãng cäú âënh trong häüp so våïi màût phàóng nàòm ngang mäüt
gọc l 2
0
. Dỉåïi âạy häüp cọ mäüt trủc lãûch tám, khi trủc lãûch tám quay s lm cho häüp v
sng chuøn âäüng dao âäüng.






Hçnh 4.7. Mạy phán loải cọ sng làõc dảng màût phàóng C
Щ-120:
1- Âãú mạy; 2- Giạ làõc phêa sau; 3- Häüp; 4- Sng trãn; 5- Puli låïn; 6- Sng
dỉåïi; 7- Thanh truưn; 8,13- Cỉía khoang; 9- Gêa làõc phêa trỉåïc; 10-
Mạng;11- Puli nh;12- Âäüng cå âiãûn; 14- Trủc dáùn âäüng; 15- Cam; 16- Âáưu
thanh truưn

Ngun tàõc lm viãûc ca mạy nhỉ sau: cạc phäi bo cọ kêch thỉåïc chỉa âụng quy
âënh âỉåüc âỉa vo tụi nháûn v do chuøn âäüng dao âäüng ca sng, cạc phäi bo chuøn
âäüng dc theo bãư màût ca nọ. Phäi cọ kêch thỉåïc âụng quy âënh lt qua sng trãn v råi
xúng sng dỉåïi, sau âọ âỉåüc chuøn vo kho ngun liãûu v vo phán xỉåíng thu

phán. Cạc máùu gäù khäng lt âỉåüc qua sng âáưu tiãn s âỉåüc tiãúp tủc nghiãưn lải. Âãø thu
nháûn cạc phäi gäù cọ kêch thỉåïc âụng quy âënh, ngỉåìi ta thỉåìng sỉí dủng cạc loải mạy cọ
nhn hiãûu C
ЩM - 60, CЩ - 120, CЩ - 500 v nàng sút ca chụng âảt âỉåüc tỉång ỉïng
60, 120 v 500 m
3
/h.
Mạy phán ly tỉì tênh. Cạc tảp cháút kim loải thỉåìng chỉïa trong cạc ngun liãûu
dảng råìi, trong bạn thnh pháøm v thnh pháøm. Tảp cháút kim loải ch úu l thẹp v
gang cọ tênh cháút sàõt tỉì.
Cạc tảp cháút kim loải trỉåïc hãút cọ thãø gáy ra sỉït m thiãút bë, tảo ra tia sạng khi va
âáûp våïi pháưn kim loải ca thiãút bë, khi âọ cạc häùn håüp råìi phán tạn mën cọ thãø näø. Cho
nãn khäng cho phẹp cọ tảp cháút kim loải trong sn pháøm. Vç váûy trong cạc giai âoản sn
xút cáưn chụ tạch chụng ra bàòng cạc mạy phán ly tỉì tênh.

78
Ngun tàõc hoảt âäüng ca cạc loải mạy phán ly l dỉûa vo lỉûc hụt tảp cháút kim
loải ca cạc nam chám cọ tỉì tênh, sau âọ tạch chụng ra khi nam chám bàòng nhỉỵng
phỉång phạp khạc nhau.
Sỉí dủng nam chám vénh cỉíu hồûc nam chám âiãûn âãø tảo nãn trỉåìng tỉì tênh trong
mạy. Cỉûc bàõc v cỉûc nam ca nam chám cọ lỉåüng tỉì tênh nhỉ nhau, t lãû våïi khäúi lỉåüng
nam chám. Lỉûc ca tỉì trỉåìng l lỉûc tạc âäüng tåïi mäüt âån vë cỉûc tải mäüt âiãøm no âọ ca
trỉåìng tỉì.
Trỉåìng tỉì tênh cọ hai loải: loải trỉåìng âäưng nháút v loải trỉåìng khäng âäưng nháút.
Do hçnh dảng v sỉû phán bäúï ca cạc cỉûc nam chám m trong khäng gian lm viãû
c ca
mạy phán ly tảo ra nhỉỵng tỉì tênh khäng thäúng nháút. Lỉûc hụt ca nam chám (N) âỉåüc xạc
âënh theo cäng thỉïc: SBP
25
104⋅= ; trong âọ: B - cỉåìng âäü cm ỉïng tỉì, N; S - diãûn

têch tiãút diãûn ca cỉûc nam chám, m
2
.
Cạc cäüt nam chám loảiû
БКМ - 2 - 3 (hçnh 4.8 a) cọ khung gäù hay nhäm 1 v cạc
khäúi nam chám 3, chụng cọ thãø quay xung quanh trủc mäüt gọc 90
0
nhåì tang quay 2.
Loải cäüt BKM - 3 - 7 (hçnh 4.8 b) cạc nam chám 1 âỉåüc âáøy tåïi hay rụt ra theo mäüt
hỉåïng khi tiãún hnh lm sảch hay thay thãú.
















K
êch thỉåïc cạc thi
nam chám
b)

a)

79
Hỗnh 4. 8. Caùc cọỹt nam chỏm:
a-
-2-3:1- khung; 2- Tay quay;3- Khọỳi nam chỏm; 4- Lọự thoaùt; 5- Cổớa quan
saùt; 6- Vờt õióửu chốnh; 7- Tỏỳm hổồùng; b-
-3-7: 1- Bọỹ nam chỏm; 2- Họỹp
Baớng 4.4. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa caùc cọỹt nam chỏm
Tón goỹi
KM2-1,5
KM2-3
KM2-5
KM2-7,5
KM3-7
KM4-5
KM2-3
Sọỳ nam chỏm, caùi
Chióửu daỡi cuớa õổồỡng tổỡ
tờnh, mm
Sọỳ õổồỡng tổỡ tờnh
12

150
2
24

300
2
40


500
2
60

750
2
84

700
3
80

500
4
24

300
2
Vỏỷt lióỷu nam chỏm Hồỹp kim manico (3Cu, 8Al, 14Ni, 24Co, 51Fe)

Tang õióỷn tổỡ cọỳ õởnh laỡ bọỹ phỏỷn chờnh cuớa maùy phỏn ly õióỷn tổỡ loaỷi tang quay vaỡ
loaỷi bng taới coù hóỷ tổỡ tờnh cọỳ õởnh. oaỷn ọỳng 2 laỡm tổỡ vỏỷt lióỷu moớng khọng coù tổỡ tờnh
õổồỹc quay quanh tang õióỷn tổỡ cọỳ õởnh (hỗnh 4.9, baớng 4.5).
Baớng 4.5. ỷc tờnh kyợ thuỏỷt cuớa maùy phỏn ly õióỷn tổớ
Tón goỹi
1- 1-
Nng suỏỳt haỷt, tỏỳn/h
Kờch thổồùc tang, mm:
õổồỡng kờnh

bóử daỡy laỡm vióỷc
Sọỳ voỡng quay cuớa tang, õọỹ/s
Cọng suỏỳt thióỳt kóỳ, kW
20

400
510
180 hay 90
1,0
12

500
415
1,2
2,2

ọỳi vồùi maùy phỏn ly õióỷn tổỡ coù tang quay, saớn phỏứm tổỡ phóựu nhỏỷn 3 õổa vaỡo truỷc
naỷp lióỷu 4 õóứ õaớm baớo taới õóửu saớn phỏứm õóỳn õoaỷn ọỳng quay. Trong maùy phỏn ly coù bng
taới, saớn phỏứm tổỡ phóựu nhỏỷn 3 cho vaỡo bng taới chuyóứn õọỹng, khi caùc taỷp chỏỳt kim loaỷi rồi
vaỡo trổồỡng tổỡ thỗ bở giổợ laỷi trón bóử mỷt cuớa õoaỷn ọỳng quay, cho õóỳn khi naỡo dổồùi taùc
duỷng cuớa troỹng lổỷc vỏựn khọng bở rồi vaỡo thuỡng 6. Duỡng chọứi õóứ lỏỳy caùc tióứu phỏửn nhoớ ra
khoới tang quay hay ra khoới bng taới.

80
Saớn phỏứm õổồỹc laỡm saỷch hóỳt kim loaỷi thỗ cho ra khoới maùy qua raợnh thoaùt 7. óứ
laỡm saỷch coù kóỳt quaớ hồn thỗ hóỷ õióỷn tổỡ cuớa maùy phaới laỡ hóỷ nhióửu cổỷc, bọỳ trờ theo thổù tổỷ
doỹc õổồỡng chuyóứn dởch cuớa saớn phỏứm. ọỹng cồ 9 laỡm quay caùc õoaỷn ọỳng cuớa maùy.





















4.3. THUèNG CHặẽA
óứ baớo quaớn ngừn haỷn caùc vỏỷt lióỷu rồỡi vaỡ õaớm baớo hoaỷt õọỹng nhởp nhaỡng cuớa thióỳt
bở thổồỡng ngổồỡi ta bọỳ trờ caùc thuỡng chổùa ồớ õỏửu vaỡ cuọỳi bng taới, dổồùi xyclon cuớa caùc
thióỳt bở sỏỳy vaỡ thióỳt bở vỏỷn chuyóứn thuớy lổỷc, trổồùc vaỡ sau caùc maùy nghióửn, trổồùc vaỡ sau
caùc maùy phỏn loaỷi. Thuỡng chổùa õổồỹc sổớ duỷng rọỹng raợi cuỡng vồùi caùc bọỹ phỏỷn naỷp lióỷu,
caùc bọỹ phỏỷn õởnh lổồỹng trong tỏỳt caớ caùc cọng õoaỷn saớn xuỏỳt caùc saớn phỏứm tọứng hồỹp sinh
hoỹc. Thuỡng chổùa coù caùc daỷng truỷ, choùp, cỏửu (hỗnh 4.10 a, h). Phuỷ thuọỹc vaỡo hỗnh daùng
cuớa thuỡng chổù
a maỡ vióỷc chuyóứn nguyón lióỷu coù daỷng cọỹt chaớy bỗnh thổồỡng (hỗnh 4.10 e),
daỷng thuyớ lổỷc khi tỏỳt caớ khọỳi nguyón lióỷu cuỡng chuyóứn (hỗnh 4.10 g) vaỡ daỷng họứn hồỹp
(hỗnh 4.10 h).
Khi chuyóứn bỗnh thổồỡng thỗ tọỳc õọỹ chuyóứn õọỹng cuớa nguyón lióỷu (m/s) õổồỹc xaùc
õởnh theo cọng thổùc:

H
ỗnh 4.9: Maùy phỏn ly õióỷn tổỡ. a- Daỷng tang quay; b- Daỷng bng taới:
1- Tang õióỷn tổỡ; 2- oaỷn ọỳng; 3- Phóựu nhỏỷn; 4- Truỷc naỷp lióỷu; 5- Bn
g
taới vỏỷn chuyóứn; 6- Thuỡng thu nhỏỷn; 7- Raợnh thoaùt; 8- Chọứi; 9- ọỹn
g
a)
b)

81
gR,Kv 23
u
=
trong âọ: K
u
- hãû säú chuøn (âäúi våïi váût liãûu áøm dảng bủi K
u
= 0,221, dảng hảt K
u
= 0,6
v dảng củc K
u
= 0,4);
R - bạn kênh thu lỉûc ca läù (âỉåüc xạc âënh bàòng t säú giỉỵa diãûn têch ca
läù / chu vi), m.
Khi chuøn dëch dảng thu lỉûc thç täúc âäü chuøn âäüng ca váût liãûu (m/s) âỉåüc xạc
âënh theo cäng thỉïc :

ghKv 2
u

=
trong âọ: h - chiãưu cao ca váût liãûu trong thng chỉïa, m.
Tiãu hao ngun liãûu tỉì thng chỉïa (m
3
/h):
v
F
Q


=
3600
trong âọ:
F - diãûn têch läù thoạt (âäúi våïi bäüt v hảt nh mën thỉåìng láúy ≥ 0,09 m
2
).
Âãø ngàn ngỉìa sỉû treo liãûu v tảo tỉû do cäút liãûu, trong thng chỉïa thỉåìng trang bë
thãm bäü lm tåi hay bäü rung. Âãø âiãưu chènh viãûc cáúp liãûu cho thng chỉïa thỉåìng dng
cỉía van våïi cạc dảng táúm chàõn, quảt chàõn, van chàõn












4.4. CẠC BÄÜ ÂËNH LỈÅÜNG MÄI TRỈÅÌNG THÃØ HẢT V THÃØ LNG
Cạc bäü âënh lỉåüng âãø ti âãưu ngun liãûu vo thiãút bë, âäưng thåìi cng âỉåüc sỉí
dủng åí cạc cäng âoản sn xút cúi cng. Trong trỉåìng håüp âáưu chụng âỉåüc gi l bäü
nảp liãûu. Trong sn xút vi sinh, cạc bäü âënh lỉåüng mäi trỉåìng dảng hảt cọ ngun tàõc
tạc âäüng khạc nhau: tạc âäüng giạn âoản (âënh lỉåüng theo thãø têch, âënh lỉåüng theo trng
lỉåüng) v tạc âäüng liãn tủc.
H
çnh 4.10. Cạc loải thng chỉïa
h)
a)
g
)
b)
c)
d)
e)

82
4.4.1. Bọỹ õởnh lổồỹng theo thóứ tờch
óứ õởnh lổồỹng lión tuỷc theo thóứ tờch cuớa muọỳi, bọỹt, caùm, baợ, baùn thaỡnh phỏứm vaỡ
thaỡnh phỏứm cuớa cọng nghióỷp vi sinh thổồỡng ngổồỡi ta sổớ duỷng caùc bọỹ õởnh lổồỹng theo thóứ
tờch coù caùc daỷng sau: vờt taới, ỏu, rung, vờt rung õióửu khióứn bũng phổồng phaùp thuớ cọng,
bũng õióỷn hay bũng khờ õọỹng hoỹc.
Nng suỏỳt cuớa caùc bọỹ õởnh lổồỹng õổồỹc õióửu chốnh bũng cồ cỏỳu õióửu haỡnh cuớa bọỹ
dỏựn õọỹng bũng õióỷn hay bũng khờ õọỹng hoỹc.
Bọỹ naỷp lióỷu daỷng ỏu. ổồỹc sổớ duỷng õóứ taới caùc vỏỷt lióỷu daỷng haỷt hay daỷng bọỹt coù
mỏỷt õọỹ xóỳp õóỳn 1,8 g/cm
3
, kờch thổồùc haỷt õóỳn 10 mm vaỡ nhióỷt õọỹ õóỳn 100
0

C.
Bọỹ naỷp lióỷu gọửm rọto lừp cọỳ õởnh trón truỷc vaỡ cồ cỏỳu dỏựn õọỹng. Caùc cồ cỏỳu dỏựn
õọỹng gọửm ọứ chỗa, bọỹ truyóửn õọỹng truỷc vờt vaỡ cồ cỏỳu baùnh coùc (hỗnh 4.11).
.

















Bọỹ naỷp lióỷu õổồỹc boỹc trong voớ vaỡ coù caùc khồùp nọỳi ọỳng naỷp lióỷu vaỡ thaới lióỷu.
H
ỗnh 4.11. Bọỹ naỷp lióỷu kióứu ỏu:
1,4 - Caùc nừp bión; 2- Voớ; 3- Rọto; 5- Truỷc;
6- Cồ cỏỳu baùnh coùc; 7- Chọỳt; 8- Cam; 9-
Truỷc vờt; 10- Vọ lng; 11- ai ọỳc; 12- Truỷc
ờt

83

Âiãưu chènh nàng sút ca bäü nảp liãûu (dảng áu cọ cå cáúu âiãưu khiãøn khê âäüng)
âỉåüc dáùn âäüng bàòng mng khê nẹn, cn trong cạc bäü nảp liãûu cọ cạc cå cáúu âiãưu khiãøn
bàòng âiãûn thç viãûc âiãưu chènh nàng sút nhåì cå cáúu cháúp hnh bàòng âiãûn.
Nàng sút ca bäü nảp liãûu phủ thüc vo loải kêch thỉåïc v dao âäüng trong khong:
0,14
÷1,3; 0,7 ÷ 3,6; 1,5 ÷14,2; 5 ÷ 56 m
3
/h våïi säú vng quay ca räto 0,03 ÷ 0,31 v
0,035
÷ 0,33 vng /s.
Bäü âënh lỉåüng kiãøu vêt ti. Dng âãø ti ngun liãûu hảt - bäüt cọ kêch thỉåïc hảt
âãún 5 mm, âäü áøm âãún 1,5 % v máût âäü xãúp âãún 1,9 kg/ cm
3
. Bäü âënh lỉåüng kiãøu vêt
âỉåüc sỉí dủng thỉûc cháút l nhỉỵng cå cáúu ti liãûu trong äúng nàòm ngang ca âỉåìng dáùn
ngun liãûu v cọ thãø âiãưu khiãøn bàòng th cäng hay bàòng âiãûn.
V hçnh trủ ca bäü nảp liãûu âỉåüc làõp chàût vo cạc äúng khåïp näúi ti liãûu v thạo
liãûu (hçnh 4.12). Bãn trong v cọ vêt ti xồõn váûn chuøn. Cạc màût nụt ca v âỉåüc làõp
kên båíi cạc nàõp v cạc cå cáúu bët kên.








Hçnh 4.12: Bäü âënh lỉåüng kiãøu vêt ti dảng B-1:
1- Bäü truưn âäüng trủc vêt; 2- Bäü biãún täúc; 3- Âäüng cå;4- V hçnh trủ; 5- Vêt váûn chuøn
Nàng sút c

a bäü nảp liãûu phủ thüc vo âỉåìng kênh ca vêt ti, vo säú vng quay.
Âiãưu chènh bäü biãún täúc cọ thãø bàòng th cäng, tỉì xa hay tỉû âäüng. Nàng sút (m
3
/h): 0,06
÷ 0,37; 0,13 ÷ 0,76 ; 0,61 ÷ 3,65; 2,4 ÷ 14,3; 7 ÷ 42.
Âãø ti váût liãûu bäüt cọ âäü råìi kẹm, máût âäü xãúp âãún 8,8 kg/ cm
3
v nhiãût âäü âãún 60
0
C
thỉåìng sỉí dủng bäü nảp liãûu kiãøu rung dảng vêt (B-2).

Bäü âënh lỉåüng dảng âéa. Loải ny dng âãø ti cạc váût liãûu hảt, bäüt dảng råìi cọ
kêch
thỉåïc âảt âãún 5 mm v máût âäü xãúp âãún 1,8 kg/cm
3
, âỉåüc sỉí dủng trong cạc quạ
trçnh cäng nghãû liãn tủc âãø nảp liãûu cho cạc thiãút bë, cho cạc mạy träün, mạy
N
ảp liãûu
Thi liãûu

84
nghióửn õọửng thồỡi cuợng laỡ loaỷi maùy dồợ taới cho caùc thuỡng chổùa cọỳ õởnh. Bọỹ õởnh lổồỹng
daỷng õộa õổồỹc õióửu khióứn bũng khờ neùn hay bũng phổồng phaùp thuớ cọng.
Bọỹ õởnh lổồỹng gọửm voớ kờn, caùc õộa, ọỳng lọửng vaỡ tỏỳm naỷp lióỷu (hỗnh 4.13). Dỏựn
õọỹng cuớa õộa laỡ tổỷ õọỹng qua họỹp bióỳn tọỳc vaỡ bọỹ truyóửn õọỹng truỷc vờt.
Nng suỏỳt cuớa bọỹ õởnh lổồỹng õổồỹc õióửu chốnh khi chuyóứn õổùng ọỳng lọửng nhồỡ họỹp
bióỳn tọỳc hay bũng bióỳn õọứi tọỳc õọỹ goùc quay cuớa õộa. Trong caùc bọỹ õởnh lổồỹng õổồỹc õióửu
khióứn bũng khờ õọỹng hoỹc, ọỳng lọửng õổồỹc di chuyóứn nhồỡ sổỷ dỏựn khờ neùn, bũng maỡng

moớng, coỡn khi õióửu khióứ
n bũng õióỷn - nhồỡ cồ cỏỳu thổỡa haỡnh.











Hỗnh 4.13. Bọỹ õởnh lổồỹng daỷng õộa:
1- ộa; 2- Tang quay; 3- Tỏỳm naỷo lióỷu; 4- ng lọửng; 5- Voớ; 6- Cồ cỏỳu
õoỡn vờt taới; 7- Tang quay; 8- ọỹng cồ; 9- Bọỹ truyóửn õọỹng truỷc vờt
Bọỹ õiỷnh lổồỹng kióứu rung. Bọỹ õởnh lổồỹng kióứu rung õổồỹc ổùng duỷng õóứ taới caùc vỏỷt
lióỷu coù õọỹ tồi keùm, coù goùc nghióng tổỷ nhión lồùn hồn 40
0
, nhióỷt õọỹ õóỳn 70
0
C.
Bọỹ naỷp lióỷu gọửm coù buọửng chổùa vaỡ õaùy rung. aùy rung õổồỹc lừp cọỳ õởnh trón giaỡn
treo coù bọỹ giaớm xoùc. ng naỷp lióỷu vaỡ õaùy rung õổồỹc nọỳi laỷi bũng ọỳng caosu deớo. Maùy
rung õổồỹc lừp trón mỷt bờch chởu lổỷc cuớa õaùy rung. ọỹng cồ laỡm quay truỷc maùy rung.
Nng suỏỳt cuớa bọỹ naỷp lóỷu phuỷ thuọỹc vaỡo sổỷ õióửu khióứn maùy rung vaỡ phuỷ thuọỹc vaỡo
kờch thổồùc cuớa thióỳt bở, tổỡ 21 õóỳn 36 m
3
, khi cọng suỏỳt cuớa maùy rung 0,6 kW.
4.4.2. Cỏn õởnh lổồỹng

Cỏn õởnh lổồỹng gọửm hai nhoùm: õởnh lổồỹng giaùn õoaỷn (theo meớ), õổồỹc õởnh lổồỹng
chuớ yóỳu ồớ cọng õoaỷn cuọỳi cuỡng vaỡ õởnh lổồỹng lión tuỷc.

85
Cán âënh lỉåüng cọ thãø âiãưu chènh th cäng, bạn tỉû âäüng v tỉû âäüng.
Cán âënh lỉåüng giạn âoản. Cán âënh lỉåüng BAД-1-342 dng âãø âënh lỉåüng bäüt
cọ máût âäü xãúp 0,2
÷ 0,8 g/cm
3
. Loải cán liãưn bäún cáúu tỉí âỉåüc trang bë bäún bäü âënh lỉåüng
kiãøu rung, âäưng häư âo, cạc cm biãún xenxin âãø nháûn tên hiãûu tỉì xa. Âiãưu khiãøn cán bàòng
âiãûn - khê nẹn.
Viãûc xạc âënh khäúi lỉåüng cho mäüt m âỉåüc thỉûc hiãûn tỉì trảm âiãưu khiãøn.
Cán âënh lỉåüng tỉû âäüng cho cạc váût liãûu hảt råìi BA-3Bn; BA-3-Шa dng âãø cán
cạc váût liãûu hảt råìi cọ máût âäü xãúp 0,2
÷ 0,8 g/cm
3
.
Trỉåïc tiãn nảp liãûu thä, sau âọ nảp liãûu tinh nhåì bäü nảp liãûu bàòng âiãûn tỉì.
Âãø âënh lỉåüng cạc chãú pháøm âàûc biãût cọ thãø dng cán tỉû âäüng.
Cạc cán ân tỉû âäüng âỉåüc trang bë bäü nảp liãûu, phãùu chỉïa cọ âạy måí v mạy âãúm
cå hc. Cán cọ thãø hoảt âäüng trong mäüt täø håüp thäúng nháút våïi mạy gọi chãú pháøm.
Trong sn xút premik v tiãu chøn hoạ cạc chãú pháøm ỉïng dủng âënh lỉåüng theo
trng lỉåüng (cán âënh lỉåüng) v âënh lỉåüng theo thãø têch. Cán âënh lỉåüng dảng
ДK âỉåüc
sỉí dủng räüng ri nháút. Nhåì cạc cán ny m cạc cáúu tỉí premik cọ thãø âënh lỉåüng våïi âäü
chênh xạc âãún 0,1 %.
Âãø âënh lỉåüng mäi trỉåìng nhiãưu cáúu tỉí âạng l phi cọ nhiãưu bäü âënh lỉåüng cho
nhiãưu cáúu tỉí, nhỉng cọ thãø sỉí dủng cạc bäü âënh lỉåüng cho sn pháøm liãn tủc vo mäüt
gu cán. Trãn gu cán cọ cạc phãùu nảp liãûu, säú phãùu bàòng säú cáúu tỉí. Âënh lỉåüng thỉï tỉû

theo tỉìng cáúu tỉí våïi phãùu nảp liãûu cho cáúu tỉí âọ.
Nhåì cạc bäü âënh lỉåüng ДK m cọ thãø âënh lỉåüng sn pháøm trong giåïi hản räüng
(bng 4.6).
Cán âënh lỉåüng liãn tủc. Cạc bäü nảp liãûu v cạc bäü âënh lỉåüng theo thãø têch -
dảng âéa, tang quay, vêt xồõn khäng âm bo âäü chênh xạc u cáưu v tênh âãưu âàûn
ca dng ngun liãûu, cán âënh lỉåüng liãn tủc cọ nhiãưu ỉu âiãøm hån, khàõc phủc âỉåüc
cạc nhỉåüc âiãøm ca cạc loải cán â âỉåüc nãu åí trãn.
Bng 4.6. Âàûc tênh k thût ca cạc cán âënh lỉåüng giạn âoản
Cạc chè säú ДК-2 ДК-10 ДК-20
Khäúi lỉåüng m, kg
Thåìi gian ca chu k cán, s
Sỉïc chỉïa ca gu, m
3

Cäng sút dáùn âäüng, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg
0,3÷2,5
60
0,014
1,5
1455×645×1110
400
1÷10
60
0,034
1,5
1455×645×1110
385
5÷20

60
0,1
1,0
1450×840×1400
330

86
Tiãúp theo bng 4.6
Cạc chè säú ДК-40 ДК-70 ДК-100
Khäúi lỉåüng m, kg
Thåìi gian ca chu k cán, s
Sỉïc chỉïa ca gu, m
3

Cäng sút dáùn âäüng, kW
Kêch thỉåïc cå bn, mm
Khäúi lỉåüng, kg
20÷40
60
0,128
1,0
1450×840×1565
335
40÷70
60
0,26
1,0
1760×1075×1590
545
70÷100

60
0,35
1,0
1760×1075×193
560
Loải ny bao gäưm cạc bäü âënh lỉåüng bàng ti. Bäü âënh lỉåüng bàng ti gäưm âéa
nháûn, bàng ti, cå cáúu tay ân cọ con làn nháûn váût liãûu nàòm åí dỉåïi pháưn cán ca bàng ti
Nàng sút ca bäü âënh lỉåüng âỉåüc thiãút kãú theo ti trng trãn bàng v theo täúc âäü
chuøn âäüng ca bàng ti. Ngun liãủ tỉì phãùu nháûn cho vo bàng ti ca bäü âënh
lỉåüng. Pháưn bàng ti tỉì trủc con làn âåỵ cúi cng âãún trủc ca tang bë âäüng l sng cán
ca âënh lỉåüng. Khäúi lỉåüng ca bàng cng våïi khäúi lỉåüng váût liãûu nàòm trãn bàng ti tạc
âäüng tåïi con làn , cn cạnh tay ân khạc (kẹo càng) âỉåüc näúi våïi ân cán cọ qu cán di
âäüng. Nàng sút âỉåü
c xạc âënh theo qu cán ny. Ân cán cọ liãn quan âãún âiãưu tiãút tỉû
âäüng hả xúng, náng lãn. Âiãưu tiãút lm gim hồûc tàng cỉía thoạt ca phãùu nháûn tỉång
ỉïng khi biãún âäøi nảp liãûu.

4.4.3. Bäü âënh lỉåüng mäi trỉåìng lng
Âãø âënh lỉåüng theo thãø têch våïi lỉåüng âiãưu chènh chênh xạc cạc dung dëch trung
ho, cạc dung dëch cọ tênh àn mn thỉåìng ngỉåìi ta sỉí dủng båm âënh lỉåüng. Cạc båm
âënh lỉåüng âỉåüc näúi våïi nhau bàòng trủc dáùn âäüng chung, tảo ra täø håüp âënh lỉåüng âãø
âënh lỉåüng âäưng thåìi mäüt säú cáúu tỉí khạc nhau
Trong cạc quạ trçnh cäng nghãû âi hi phi âiãưu chènh v giỉỵ t lãû nảp liãûu âäưng
thåìi mäüt säú cáúu tỉí khạc nhau thỉåìng sỉí dủng cạc täø håüp âënh hỉåïng. Trong kãút cáúu cọ
cå cáúu âiãưu chènh v 7 xilanh thu lỉûc. Trãn cå såí säú xilanh, ta thiãút kãú dy båm âënh
lỉåüng v cạc täø håüp cáưn thiãút. Cáúp liãûu trong båm v trong täø håüp âỉåüc âiãư
u chènh bàòng
sỉû thay âäøi chiãưu di hnh trçnh lm viãûc ca pitton.
Cå cáúu âiãưu chènh cho phẹp thay âäøi nàng sút khi âäüng cå lm viãûc hay dỉìng.
Nhiãût âäü ca cháút lng âënh lỉåüng cho phẹp âãún 80

0
C khi cọ vng âãûm bàòng
caosu v khi cọ vng âãûm bàòng cháút do chỉïa flo âãún 200
0
C, âäü nhåït âäüng hc ca cạc
mäi trỉåìng âỉåüc båm tỉì 10

6
âãún 0,1 Pa⋅s. Cáúp liãûu âënh mỉïc:10,16, 25, 40, 63, 100,
160, 400, 630, 1000, 1600 v 2500 l/h.
4.5. NÄIƯ PHN ỈÏNG

87
Näưi phn ỉïng bàòng thẹp hay bàòng gang trạng men dng âãø tiãún hnh cạc quạ trçnh
hoạ - l khạc nhau.
Näưi phn ỉïng - mạy träün l mäüt thiãút bë dảng xilanh âỉïng cọ thãø têch tỉì 0,1
÷ 100
m
3
hồûc hån, cọ ạo håi (hçnh 4.14).
Bãn trong thiãút bë cọ cå cáúu âo träün dảng tuabin håí.
Khi sỉí dủng cạc thiãút bë cọ ạo håi dảng bạn äúng thç ạp sút lm viãûc cho phẹp âãún
1,6 MPa, cn trong ạo hn phàóng khäng nh hån 0,4 MPa. Nỉåïc mạy hay nỉåïc tưn
hon, nỉåïc múi, håi nỉåïc bo ho hay cháút ti nhiãût hỉỵu cå cọ nhiãût âäü cao cọ thãø cho
vo ạo hay vo rüt xồõn.
Näưi phn ỉïng - mạy träün cọ thãø thạo råìi hay hn cäú âënh våïi cạc bäü pháûn âạy elip
v nàõp. Trãn thiãút bë cọ cạc khåïp näúi âãø nảp cạc cháút ti nhiãût, chy trn sn pháøm, âãø
näúi äúng quạ ạ
p, näúi khåïp âáưu äúng ngun liãûu, kho sạt cháút liãûu, cạc khåïp näúi âãø nảp
v thi cháút ti nhiãût v sn pháøm, van an ton, nhiãût kãú. Sau khi nảp vo thiãút bë mäüt

lỉåüng nỉåïc nháút âënh, tiãún hnh cháút liãûu cạc cáúu tỉí dảng hảt bàòng bàng ti.Tiãún hnh
âun nọng mäi trỉåìng âãún mäüt nhiãût âäü â cho bàòng phỉång tiãûn âiãưu chènh tỉû âäüng.



Hçnh 4.14. Näưi phn ỉïng dảng âỉïng:
1- ÄÚng näúi âãø nảp cháút ti nhiãût;
2- ÄÚng chy trng sn pháøm;
3- ÄÚng quạ ạp;
4- Âáưu näúi äúng nảp ngun liãûu;
5- Cỉía quan sạt;
6- Cỉía thoạt cháú
t ti nhiãût;
7- Cỉía vo ca cháút ti nhiãût;
8- Cỉía ra ca sn pháøm;
9- Cỉía thoạt cháút ti nhiãût.


Táưn säú träün ca mạy khúy 0,2
÷ 0,33 vng/s, phủ thüc vo dảng cå cáúu träün v
cạc tênh cháút ca cạc cáúu tỉí âem träün.
Khi thiãút kãú mạy träün dảng tuabin, säú vng quay - 3
÷ 3,3 vng/s, dảng khung -
0,33
÷ 1 vng /s.

88
Dáùn âäüng mạy träün âỉåüc thỉûc hiãûn nhåì âäüng cå âiãûn qua häüp gim täúc.
Thiãút bë cọ cạc âãûm nàõp bêt âäúi våïi mäi trỉåìng khäng âäüc, khäng näø, lm viãûc åí
ạp sút khê quøn, cọ cạc âãûm màût mụt dảng T

ДM lm viãûc åí ạp sút dỉ 0,6 MPa hay
trong chán khäng âãún 40 kPa âäúi våïi mäi trỉåìng âäüc hải, dãù chạy v dãù näø.
4.6. THIÃÚT BË ÂUN NỌNG BÀỊNG ÂIÃÛN LOẢI CHÄÚNG NÄØ
Thüc loải ny gäưm näưi phn ỉïng, näưi háúp cọ bäü pháûn âun nọng bàòng âiãûn chäúng
näø. Chụng âỉåüc sỉí dủng trong cäng nghiãûp vi sinh âãø tiãún hnh cạc quạ trçnh cäng nghãû
khạc nhau trong cạc mäi trỉåìng cháút lng mäüt pha, nhiãưu pha dãù näø cng nhỉ trong cạc
phng cọ tênh nguy hiãøm cao.
Mäi trỉåìng lm viãûc trong v thiãút bë l cháút lng cọ tênh àn mn thiãút bë, dãù chạy,
dãù näø hay âäüc, l nh tỉång, häùn håüp khê lng hay l huưn ph cọ näưng âäü pha ràõn nh
hån 30 %.
Cạc näưi phn ỉïng cọ sỉïc chỉïa tỉì 25 âãún 630 lêt v cạc näưi háúp cọ sỉïc chỉïa tỉì 10
âãún 250 lêt lm viãûc dỉåï
i ạp sút 0,6 v 10 MPa tỉång ỉïng.Viãûc chäúng näø ca cạc cå
cáúu bàòng âiãûn ca näưi phn ỉïng v näưi háúp bàòng cạch thäøi khäng khê sảch hay khê trå
våïi ạp sút dỉ tỉì 0,02 âãún 0,05 MPa vo khong giỉỵa v v tỉåìng thiãút bë.
Khi gim ạp sút dỉ trong v nh hån 0,01 MPa s xy ra tàõt tỉû âäüng cạc pháưn tỉí
âun nọng bàòng âiãûn. Cạc thiãút bë cọ gàõn cạc bäü pháûn âọng tỉû âäüng âãø ngàõt ngưn âiãûn
khi nhiãût âäü ca mäi trỉåìng trong thiãút bë cao hån nhiãût âäü quy âënh theo quy trçnh cäng
nghãû nhỉng khäng cao hån 200
0
C âäúi våïi näưi phn ỉïng v 250
0
C âäúi våïi näưi háúp.
V thiãút bë âỉåüc chãú tảo bàòng cạc loải thẹp khäng gè chỉïa håüp kim cao niken
12X18H10T v 10X17H13M2T.
Cạc näưi phn ỉïng cọ cạc cå cáúu âo träün dảng xồõn äúc hay kiãøu neo våïi âãûm kẹp
cho trủc, cho phẹp hoảt âäüng khi hả ạp âãún 2666 Pa.
Thiãút bë cọ äúng quạ ạp; cọ cạc khåïp näúi âãø thạo åí dỉåïi, âãø nảp cạc cáúu tỉí chênh, âãø
nảp v thạo cháút lng â âỉåüc lm ngüi, âãø gàõn cạc nhiãût kãú, nhiãût ngáùu, van bo hiãøm;
cọ cạc cỉía nảp v kho sạt, cỉía nảp khê trå.





×