27
Chỉång 2
CẠC SÅ ÂÄƯ THIÃÚT BË - DỦNG CỦ SN XÚT
CẠC SN PHÁØM TÄØNG HÅÜP TỈÌ PHỈÅNG PHẠP
VI SINH VÁÛT
Cạc så âäư cäng nghãû âãø sn xút bàòng phỉång phạp vi sinh gäưm mäüt säú låïn cäng
âoản. Cọ thãø chia ra nhỉỵng cäng âoản quan trng, tải âọ xy ra sỉû biãún âäøi ngun liãûu
hay l sỉû biãún âäøi cạc sn pháøm trung gian. Ton bäü cạc thiãút bë, dủng củ âỉåüc ỉïng dủng
âãø thỉûc hiãûn cạc cäng âoản cå bn v cạc cäng âoản phủ âỉåüc gi l så âäư thiãút bë -
dủng củ.
Sau âáy chụng ta s kho sạt củ thãø cäng nghãû sn xút axit xitric âãø lm r váún
âãư trãn.
2.1. SN XÚT AXIT XITRIC
Axit xitric l mäüt axit hỉỵu cå ráút phäø biãún trong thỉûc váût. Nọ cọ nhiãưu trong nỉåïc
chanh (6 %), nỉåïc lỉûu (9 %), trong qu cam, qut, dỉï
a, dáu táy, axit xitric âỉåüc dng
nhiãưu trong thỉûc pháøm lm nỉåïc gii khạt, bạnh kẻo, âäư häüp, trong y dỉåüc, dãût, nhüm,
nghãư nh, nghãư in,
Trỉåïc kia axit xitric chè âỉåüc sn xút tỉì chanh, nhỉng giạ thnh cao v hiãûu sút
thu häưi ráút tháúp. Hiãûn nay dng oxy họa gluxit âãø tảo thnh axit xitric do náúm mäúc, hån
90 % axit xitric â âỉåüc sn xút theo phỉång phạp lãn men.
2.1.1. Cạc loải vi sinh váût âãø sn xút axit xitric
Aspergillus (Asp.) niger, Asp. clavarus, Penicillium luteum, Penicillium citrinum,
Mucor piriformis v nhỉỵng loi Mucor khạc. Nhỉỵng chng ca Asp. niger cho kãút qu
cao nháút.
2.1.2. Cå chãú hçnh thnh axit xitric
Phỉång trçnh chung ca quạ trçnh chuøn họa âỉåìng thnh axit xitric l:
OH4OHC2O3OHC2
278626126
+
→
+
Cå chãú ca sỉû chuøn họa ny cọ thãø âỉåüc biãøu diãùn nhỉ sau:
Âỉåìng C
6
H
12
O
6
thy phán thnh axit pyruvic (CH
3
COCOOH)
COCOOHHOOCCHCOOCOOHCCH
223
→
+
28
(axit oxaloaxetic)
COOHHCHCOOHCOHCOOCHCOOHCHCOCOOHHOOCCH
2232
→
+
(axit axetic) (axit xitric)
2.1.3. Cạc úu täú quút âënh âãún quạ trçnh sn xút axit xitric
- Mäi trỉåìng thỉïc àn: Bao gäưm âỉåìng, cạc håüp cháút hỉỵu cå, vä cå. Âãø ni cáúy
Asp. Niger sỉí dủng mäi trỉåìng cọ thnh pháưn (g/l):
Saccaroza 140; NH
4
NO
3
−2,23; KH
2
PO
4
−1; MgSO
4
⋅7H
2
O − 0,23.
- Mäi trỉåìng lãn men:
Nỉåïc 1000 ml + âỉåìng 150 g + NH
4
Cl 1,9 g v bäø sung ZnSO
4
lìm tàng kh
nàng têch ly axit xitric.
- pH ca mäi trỉåìng:
* Âãø náúm mäúc phạt triãøn täút giỉỵ pH = 6.
* Âãø lãn men täút giỉỵ pH = 3,4 ÷ 3,5.
* Âãø âiãưu chènh pH thỉåìng dng HCl.
Vç âiãưu kiãûn mäi trỉåìng âãø náúm phạt triãøn v âãø thu axit xitric l khạc nhau nãn
trong sn xút phi chøn bë mäi trỉåìng cho náúm phạt triãøn âáưy â, sau âọ âiãưu chènh
mäi trỉåìng thêch håüp âãø lãn men xitric.
- Sỉû thoạng khê: Táút c mixen ca náúm mäúc l loải hiãúu khê âiãøùn hçnh, ráút cáưn oxy
tỉû do. Trong sn xút cọ thãø thỉûc hiãûn âỉåüc bàòng quảt giọ vä trng vo phng lãn men
hồûc thäøi khê vä trng vo dëch lãn men.
- nh hỉåíng ca nhiãût âäü: Nhiãût âäü thêch håüp khong 31 ÷ 37
o
C. Sinh khäúi náúm
mäúc phạt triãøn mảnh åí 34 ÷ 37
o
C. Âãø tảo ra nhiãưu axit cáưn duy trç nhiãût âäü 31 ÷ 32
o
C.
Nhiãût âäü tháúp hån thç têch ly nhiãưu axit gluconic. Nhiãût âäü cao hån thç viãûc tảo axit
xitric bë kçm hm.
- Thåìi gian ni cáúy tỉì 7 âãún 10 ngy.
2.1.4. Cäng nghãû sn xút axit xitric
Sn xút axit xitric cọ thãø thỉûc hiãûn theo phỉång phạp bãư màût hồûc cáúy chçm.
Trong phỉång phạp näøi (bãư màût) mäúc tảo thnh mng näøi trãn mäi trỉåìng thỉïc àn;
Trong phỉång phạp chçm (cáúy sáu) mäúc tảo thnh såüi nàòm trong ton bäü mäi trỉåìng
lng. Phỉång phạp chçm cọ nhiãưu ỉu viãûc hån phỉång phạp näøi, cho phẹp tàng nàng
sút. Hiãûn nay ni cáúy ch úu bàòng phỉång phạp chçm vç cạc cäng âoản âãưu âỉåüc
29
thanh trng, tảo âỉåüc chãú âäü cäng nghãû bãưn vỉỵng, rụt ngàõn âỉåüc thåìi gian lãn men, dãù tỉû
âäüng họa, gim âỉåüc lao âäüng nàûng nhc.
* Cäng nghãû sn xút củ thãø bao gäưm cạc cäng âoản sau:
1. Ni cáúy náúm mäúc (ni cáúy trong phng thê nghiãûm v nhán giäúng trong sn
xút)
Chøn bë dung dëch rè âỉåìng 3 ÷ 4% trong thng ni cáúy åí nhiãût âäü 35 ÷ 38
o
C.
Bäø sung dung dëch cạc cháút dinh dỉåỵng vo thng ni cáúy. Chuøn men giäúng tỉì
phng thê nghiãûm vo theo t lãû 3 gam bo tỉí khä /2 ÷ 3 lêt dung dëch rè âỉåìng. Sau âọ
måí cạnh khúy v cung cáúp khäng khê vä trng (nảp khäng khê v âo träün sút quạ
trçnh nhán giäúng). Duy trç ạp sút trong thng 0,1 ÷ 0,2 at, t
o
= 34 ÷ 35
o
C v thåìi gian
28 ÷ 36 h. Thåìi k âáưu cho oxy vo våïi lỉåüng 9 ÷10 m
3
/h, thåìi k cúi (24 ÷ 30 h) l
90 ÷100 m
3
/h.
2. Chøn bë dëch lãn men
Trỉåïc hãút phi dng håi cao ạp âãø tiãût trng thiãút bë v âỉåìng äúng.
Rè âỉåìng âỉåüc pha thnh hai loải näưng âäü: näưng âäü 3 ÷ 4% âãø ni cáúy mäúc giäúng
v lãn men ban âáưu. Näưng âäü 25 ÷ 28% âãø bäø sung trong quạ trçnh lãn men.
Âãø pha chãú dëch lãn men, dng nỉåïc vä trng träün våïi dung dëch cạc múi dinh
dỉåỵng v rè âỉåìng räưi khúy âãưu.
Mäi trỉåìng 3 ÷ 4 % âỉåüc pha chãú trong thiãút bë lãn men. Sau âọ cho mäúc giäúng tỉì
thiãút bë ni cáúy vo v tiãúp tủc khúy träün trong 30 phụt.
3. Lãn men
Trong quạ trçnh lãn men, lỉåüng âỉåìng gim nhanh , âãø b lải dng dung dëch rè cọ
näưng âäü 25 ÷ 28 % âãø bäø sung giạn âoản vo thiãút bë lãn men.
Thåìi k âáưu giỉỵ åí 33 ÷ 34
o
C, khi tảo axit mảnh thç giỉỵ åí nhiãût âäü 31 ÷ 32
o
C.
Thåìi k âáưu cung cáúp 100 m
3
/h (thãø têch thiãút bë 50 m
3
). Thåìi k cúi 800 ÷1000
m
3
/h.
4. Tạch náúm mäúc
Kãút thục quạ trçnh lãn men bàòng cạch kiãøm tra máùu. Nãúu hai máùu kiãøm tra cạch
nhau 4 ÷ 6 h m cọ âäü axit nhỉ nhau thç coi nhỉ kãút thục quạ trçnh lãn men.
Thåìi gian lãn men cọ thãø kẹo di 5 ÷ 10 ngy, phủ thüc vo hoảt lỉûc ca náúm
mäúc. Khi kãút thục quạ trçnh lãn men thç âun nọng dëch lãn men 60 ÷ 65
o
C v chuøn
vo thng trung gian âãø tạch náúm mäúc. Náúm mäúc âỉåüc tạch trãn mạy lc chán khäng.
30
5. Taỷo canxi xitrat
Dung dởch õaợ lón men laỡ họựn hồỹp gọửm: axit xitric, axit gluconic, axit oxalic,
õổồỡng khọng lón men vaỡ caùc hồỹp chỏỳt khoaùng.
Taùch axit xitric bũng caùch cho lión kóỳt vồùi cation canxi õóứ taỷo muọỳi ờt tan canxi
xitrat. Dung dởch õaợ lón men cho vaỡo thióỳt bở trung hoỡa vaỡ õun sọi. Sau õoù mồớ caùnh
khuỏỳy vaỡ cho sổợa vọi vaỡo õóứ trung hoỡa. Quaù trỗnh trung hoỡa õổồỹc kóỳt thuùc khi pH =
6,8 ữ 7,5.
Khi trung hoỡa taỷo thaỡnh:
OH6)OHC(Ca)OH(Ca3OHC
2275632786
+=+
axit xitric canxi xitrat
OH2)OHC(Ca)OH(CaOHC2
22711627126
+
=
+
axit gluconic canxi gluconat
OH2OCaC)OH(CaOHC
2422422
+=+
axit oxalic canxi oxalat
Duỡng thióỳt bở loỹc chỏn khọng taùch caùc chỏỳt kóỳt tuớa canxi xitrat vaỡ canxi oxalat rọửi
õem sỏỳy khọ.
6. Taùch canxi xitrat
Duỡng H
2
SO
4
õóứ taùch canxi xitrat (trong thióỳt bở taùch coù caùnh khuỏỳy, ọỳng phun hồi
vaỡ thoaùt hồi). ỏửu tión cho nổồùc vaỡo thióỳt bở 0,25 ữ 0,5 m
3
/ 1 tỏỳn axit xitric chổùa trong
xitrat, mồớ caùnh khuỏỳy vaỡ cho chỏỳt kóỳt tuớa vaỡo. óứ laỡm trong axit xitric duỡng than hoaỷt
tờnh vồùi lổồỹng 2% so vồùi lổồỹng axit xitric trong xitrat. Sau õoù õem õun noùng lón 60
o
C vaỡ
cho H
2
SO
4
coù tyớ troỹng 1,8 ữ1,84 vaỡo (0,425 lờt H
2
SO
4
/ 1kg axit xitric coù trong xitrat).
Khuỏỳy õóửu rọửi õun sọi 10 ữ 15 phuùt.
47864227563
CaSO3OHC2SOH3)OHC(Ca
+
=
+
óứ taùch canxi oxalat khi coù mỷt axit xitric, sổớ duỷng 1 lổồỹng dổ axit sunfuric, khi
õoù canxi oxalat seợ kóỳt tuớa cuỡng vồùi thaỷch cao õổồỹc taỷo thaỡnh vaỡ luùc õoù trong dung dởch
chố coỡn axit xitric. óứ taùch dung dởch axit xitric khoới kóỳt tuớa coù chổùa thaỷch cao, canxi
oxalat, than, caùc hồỹp chỏỳt sunfua cuớa kim loaỷi nỷng. Chuyóứn họựn hồỹp vaỡo loỹc chỏn
khọng, dung dởch sau khi loỹc õem sỏỳy.
7. Sỏỳy dung dởch axit xitric trong thióỳt bở sỏỳy chỏn khọng
Giai õoaỷn õỏửu sỏỳy õóỳn tyớ troỹng 1,24
ữ 1,26
Giai õoaỷn hai sỏỳy õóỳn tyớ troỹng 1,32 ữ 1,36 tổồng ổùng vồùi nọửng õọỹ 80 %.
8. Kóỳt tinh vaỡ sỏỳy khọ axit xitric
Khi nhióỷt õọỹ cuớa dung dởch 35
ữ 37
o
C thỗ cho mỏửm kóỳt tinh (tinh thóứ axit xitric)
31
vo âãø kãút tinh v tiãúp tủc lm ngüi 8 ÷10
o
C v cho khúy liãn tủc trong 30 phụt. Sau
âọ cho qua thiãút bë ly tám âãø tạch tinh thãø räưi âỉa âi sáúy khä (dng thiãút bë sáúy kiãøu bàng
ti, tạc nhán sáúy l khäng khê våïi nhiãût âäü khäng quạ 35
o
C).
Ton bäü quy trçnh cäng nghãû bao gäưm cạc cäng âoản cå bn v thiãút bë ỉïng dủng
tỉång ỉïng âỉåüc trçnh by trong bng sau 2.1.
Bng 2.1
Cäng âoản cå bn Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.1)
- Chøn bë mäi trỉåìng dinh dỉåỵng rè âỉåìng âãø
lm canh trỉåìng
- Thiãút bë náúu säú 4
- Thanh trng mäi trỉåìng
- Ni cáúy (sủc khê liãn tủc v âo träün)
- Chøn bë v thanh trng mäi trỉåìng âãø sn xút
låïn dảng cäng nghiãûp
- Lãn men cäng nghiãûp
- Lc v rỉía mixen
- Thạp thanh trng säú 6, bäü giỉỵ nhiãût säú
7, bäü trao âäøi nhiãût säú 8
- Näưi ni cáúy säú 10
- Thiãút bë náúu, thiãút bë thanh trng
- Näưi lãn men cäng nghiãûp säú 11
- Lc chán khäng säú 15, thng chán
khäng säú 17
1- Thng âãø bo qun rè âỉåìng; 2- Thng chỉïa rè âỉåìng; 3- Cán ; 4- Näưi náúu; 5- Thng
trung gian âãø chỉïa mäi trỉåìng dinh âỉåỵng; 6- Thạp thanh trng; 7- Bäü giỉỵ nhiãût; 8- Bäü
trao âäøi nhiãût; 9- Thiãút bë cáúy; 10- Näưi ni cáúy;11- Näưi lãn men cäng nghiãûp; 12- Bäü
lc vi khøn; 13- Thng chỉïa dung dëch lãn men;14- Båm dung dëch; 15- Lc chán
khäng âãø tạch v rỉía mixen bàòng nỉåïc nọng; 16- Thng chỉïa mixen â âỉåüc rỉía; 17-
Thng chán khäng chỉïa
mixen; 18- Thng chỉïa cháút lc âãø tạch axit xitric
K
häng kh
ê
K
häng kh
ê
Thi mixen
Gia cäng
cháút lc
H
çnh 2.1. Så âäư thu nháûn axit xitric bàòng phỉång phạp
lãn men chçm trong cạc dung dëch rè âỉåìng
K
häng kh
ê
K
häng khê nẹn
32
Bng 2.2. Thu nháûn axit xitric tỉì cháút lc
Cäng âoản cå bn Thiãút bë tỉång ỉïng
(hçnh 2.2)
- Làõng axit xitric bàòng väi - Näưi trung ha säú 3
- Tạch càûn axit xitric
- Chuøn axit xitric vo trảng thại tỉû do, bäø sung
than hoảt tênh, H
2
SO
4
- Tạch axit xitric khi càûn
- Cä dung dëch axit xitric
- Tạch càûn thảch cao (CaSO
4
) khi dung dëch
axit xitric
- Cä láưn 2 dung dëch axit xitric
- Tinh thãø họa axit xitric bàòng cạch âo v lm
lảnh liãn tủc
- Phán ly cạc tinh thãø axit xitric
- Sáúy tinh thãø axit xitric
- Gọi axit xitric
- Mạy lc säú 4
- Näưi phn ỉïng säú 5
- Lc bàng ti chán khäng säú 8
- Näưi chán khäng 13
- Båm 17, lc ẹp 18
- Näưi cä chán khäng 20
- Näưi tinh thãø 19
- Ly tám 20
- Sáúy thng quay 24
- Mạy âọng bç tỉû âäüng 26
1- Thng âỉûng dung dëch axit xitric ; 2- Thng âỉûng sỉỵa väi; 3- Näưi trung ha; 4- Bäü
lc tạch càûn; 5- Näưi phn ỉïng âãø tạch axit xitric khi càûn; 6- Thng chỉïa than hoảt
tênh;
7- Thng trung gian; 8- Bäü lc chán khäng dảng bàng ti; 9- Thng chán khäng; 10-
Båm chán khäng;11- Thng âỉûng dung dëch axit xitric; 12- Bäü ngỉng tủ ca thiãút bë cä
âàûc; 13, 20- Näưi cä chán khäng láưn 1 v láưn 2;14- Mạy nẹn ca thiãút bë cä;15- Gi ạp
kãú; 16- Hụt chán khäng;17- Båm; 18. Lc ẹp tạch dung dëch khi thảch cao; 19- Näưi
tinh thãø; 21- Thng trung gian; 22- Mạy ly tám; 23- Thng chỉïa dung dëch; 24- Sáúy
N
ỉåïc lảnh
N
ỉåïc nọng
H
åi
Thi
càûn
thảch
cao
H
åi
håi
D
ung dëch axit xitric
N
ỉåïc n
g
ỉn
g
P
hãú thi
khê
nẹn
H
çnh 2.2. Så âäư tạch axit xitric khi dung dëch lãn men:
K
häng
33
thuỡng quay; 25- Saỡng rung; 26- Maùy goùi tổỷ õọỹng
Caùc sồ õọử dổồùi õỏy cho pheùp thu nhỏỷn õổồỹc caùc saớn phỏứm quan troỹng nhỏỳt bũng
phổồng phaùp tọứng hồỹp vi sinh hoỹc.
2.2. SAN XUT VITAMIN B
12
Cọng õoaỷn Thióỳt bở cồ baớn (hỗnh 2.3)
- Naỷp baợ axeton-butylic tổỡ thuỡng chổùa vaỡo bọỹ
gaỷn. Laỡm laỷnh chỏỳt gaỷn
- Bọỹ gaỷn 2, thióỳt bở laỷnh 5
- Naỷp chỏỳt gaỷn laỷnh (55 ữ 57
o
C) vaỡo thióỳt bở lón
men. Lón men metylic yóỳm khờ lión tuỷc
- ỉn õởnh vitamin B
12
khi gia cọng nhióỷt bũng con
õổồỡng khuỏỳy trọỹn vồùi natri sunfit vaỡ HCl
- un noùng dởch lón men metylic õaợ õổồỹc ọứn õởnh
trổồùc khi cọ
- Cọ dởch metylic
- un noùng phỏửn cọ õỷc cuớa dung dởch lón men
metylic trổồùc khi sỏỳy
- Sỏỳy phỏửn cọ õỷc
- Taùch saớn phỏứm vaỡ khọng khờ
- Thuỡng lón men (bó tọng cọỳt sừt) 8 coù
thóứ tờch 4200 m
3
- Nọửi phaớn ổùng 12
- Caùc bọỹ õun noùng 15
- Thióỳt bở cọ chỏn khọng 16
- Caùc bọỹ õun noùng 21
- Maùy sỏỳy phun 22
- Hóỷ bng taới khờ neùn, xyclon 23, thióỳt bở
loỹc khờ 26
1- Thuỡng chổùa baợ; 2- Bọỹ gaỷn baợ; 3- Thuỡng chổùa baợ õỷc; 4- Thuỡng chổùa chỏỳt õổồỹc gaỷn
trong baợ; 5- Maùy laỷnh õóứ laỡm laỷnh chỏỳt gaỷn; 6- Bọỹ õo metanol; 7- Bọỹ õo dung dởch
CoCl
2
.6H
2
O; 8- Nọửi lón men metanol; 9- Bọỹ õo HCl;10- Bọỹ õo dung dởch Na
2
SO
3
; 11-
Maùy trọỹn dởch lón men metanol; 12- Thuỡng phaớn ổùng õóứ ọứn õởnh vitamin B
12
trong dởch
L
ón men
Gaỷn
B
a
ợ
Chỏỳt gaỷn
C
H
3
O
H
CoC
l
2
-6
H
2
O
H
C
l
ỉn õởnh
K
h
ờ
Sỏỳy
N
ổồùc
N
ổồùc
ổa vóử
cọ õỷc
H
oaù õỷc
H
ồi nổồùc
trổỷc tióỳp
Hỗnh 2.3. Sồ õọử thu nhỏỷn chỏỳt cọ cuớa vitamin B
12
:
hồi
34
lãn men metanol; 13- Bäü âun nọng âãø äøn âënh dëch lãn men; 14- Lc khê thi ra tỉì dëch
lãn men; 15- Âun nọng dung dëch lãn men â âỉåüc äøn âënh; 16- Bäún thiãút bë cä chán
khäng; 17- Bçnh ngỉng tủ;18- Båm chán khäng; 19- Thng chỉïa dung dëch lãn men â
âỉåüc cä âàûc; 20- Thng trung gian chỉïa dung dëch lãn men â âỉåüc cä âàûc; 21- Bäü âun
nọng dung dëch lãn men â âỉåüc cä âàûc; 22- Mạy sáúy phun; 23- Xyclon ca mạy sáúy
phun; 24- Phãøu chỉïa cháút cä dảng khä; 25- Mạy gọi tỉû âäüng vo bao; 26- Thiãút bë lc
khê âãø lm sảch khê thi tỉì mạy sáúy; 27- Bäü thiãút bë âäút khê âỉåüc tạch ra khi axit họa v
âun nọng dëch lãn men; 28- Bçnh chỉïa khê lãn men; 29- Mạy lảnh âãø tạch nỉåïc ra khi
khê lãn men; 30- Bãúp håi dng cho mạy sáúy phun
2.3. SN XÚT NÁÚM MEN GIA SỤC TỈÌ CẠC PHÃÚ LIÃÛU TRONG
CÄNG NGHIÃÛP THỈÛC PHÁØM
Ngun liãûu sỉí dủng ch úu l cạc phãú liãûu trong sn xút âỉåìng - rè âỉåìng
Bng 2.4
Cäng âoản cå bn Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.4)
- Chøn bë dung dëch ca cạc múi lm
mäi trỉåìng dinh dỉåỵng
- Thiãút bë gản 7
- Tảo bt
- Khỉí trng rè âỉåìng
- Phäúi träün rè âỉåìng â âỉåüc lm lảnh våïi
dung dëch múi
- Thu nháûn chng náúm men thưn khiãút
- Thu nháûn chng náúm men ni cáúy
- Lãn men cäng nghiãûp (giai âoản âáưu)
- Phán ly huưn ph náúm men
- Häưi lỉu dung dëch canh trỉåìng sau khi
phán ly báûc 1 cọ bäø sung dung dëch cạc
múi dinh dỉåỵng
- Phán ly mỉïc 2
- Lãn men cäng nghiãûp (giai âoản 2)
- Tạch men khi dung dëch lãn men
- Cä huưn ph náúm men
- Sáúy náúm men
- Mạy tảo nh tỉång 5
- Bäü lc 38, trao nhiãût 37, thng tiãût trng 8
- Mạy khúy träün 10
- Cạc thiãút bë 39, 40
- Thng chỉïa men loải nh 41, loải låïn 42, ngưn
men 15
- Thiãút bë lãn men âáưu 14, tạch bt 18 v cå cáú
u
dáûp bt 17
- Mạy lc 35, mạy phán ly mỉïc 1 säú 34.
- Mạy träün 11
- Cạc mạy phán ly báûc 2 säú 33
- Thiãút bë lãn men láưn 2 säú 16
Tạch bt, dáûp bt 18
- Cạc thiãút bë phán ly báûc 2 säú 33 v 34
- Thiãút bë cä, thiãút bë nh họa 20.
- Sáúy phun 22, xyclon thu häưi 27, thng chỉïa 26
35
- Goùi nỏỳm men - Cỏn tổỷ õọỹng 25, thióỳt bở goùi
K
họng kh
ờ
Vaỡo khờ quyóứn
óỳn cọng õoaỷn cọ
N
ổồùc
Thaới
Caùc muọỳi
dinh
dổồợng
B
aợ
rổồỹu
cỷn
r
ố
r
ố
H
ồi
Hỗnh 2.4. Sồ õọử thu nhỏỷn nỏỳm men gia suùc tổỡ rố õổồỡng:
1-Thuỡng dỏỷp boỹt; 2,4- Thuỡng chổùa axit; 3- Van loỹc; 5- Bọỹ taỷo nhuợ tổồng; 6- Thióỳt bở khổớ truỡng; 7- Bọỹ gaỷn; 8- Nọửi tióỷ
t
truỡng; 9- Bọỹ õởnh lổồỹng dung dởch caùc muọỳi dinh dổồợng; 10, 11- Maùy khuỏỳy trọỹn; 12- ng goùp; 13- Quaỷt gioù; 14, 16- Caùc
thióỳt bở lón men; 15- Thióỳt bở sinh khọỳi; 17. Cồ cỏỳu dỏỷp boỹt;18- Bọỹ taùch boỹt; 19- Caùc thióỳt bở loỹc huyóửn phuỡ men; 20- Nhu
ợ
hoùa huyóửn phuỡ; 21- Nguọửn nhióỷt; 22- Sỏỳy phun; 23- Xyclon taùch buỷi; 24- Bồm huùt buỷi; 25- Cỏn;26- Phóựu chổùa; 27- Xyclon
thu; 28. Quaỷt; 29, 32, 35, 38- Loỹc nổồùc; 30, 31, 33, 34- Caùc maùy loỹc bỏỷc 1 vaỡ bỏỷc 2; 36- Dỏỷp boỹt; 37. Trao õọứi nhióỷt kióứu
khung baớn; 39, 40- Caùc thióỳt bở chổùa caùc chuớng tinh khióỳt
36
2.4. SN XÚT NÁÚM MEN GIA SỤC TỈÌ NGƯN KHÊ HYDROCACBON
Bng 2.5
Cäng âoản cå bn Thiãút bë tỉång ỉïng (hçnh 2.5)
- Nảp khê hydrocacbon hồûc häùn håüp khê
tại sinh, dung dëch cạc múi dinh dỉåỵng.
- Mạy khúy träün säú 1.
- Tiãût trng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng
- Ni cáúy
- Cä âàûc
- Sáúy cháút cä âàûc
- Bao gọi
- Näưi tiãût trng säú 2
- Näưi lãn men säú 5
- Näưi cä âàcû säú 6
- Sáúy phun säú 8
- Thiãút bë bao gọi
Hçnh 2.5. Så âäư thu nháûn cạc chãú pháøm protein tỉì ngưn metan:
1- Mạy träün âãø chøn bë mäi trỉåìng dinh dỉåỵng; 2- Thanh trng mäi trỉåìng dinh
dỉåỵng; 3- Thng chỉïa âãø bo qun mäi trỉåìng dinh dỉåỵng; 4- Thng chỉïa âãø bo
qun amoniac; 5- Näưi lãn men; 6- Thiãút bë lc; 7- Thng chỉïa nỉåïc rỉía; 8- Mạy
sáúy; 9- Mạy träün; 10- Mạy lc; 11- Mạy nẹn; 12- Kho ngun liãûu v thnh pháøm
2.5. SN XÚT CẠC CHÃÚ PHÁØM ENZIM
Mäi trỉåìng
dinh dỉåỵng
Cháút lc
N
ỉåïc
H
uưn ph
Mäi trỉåìng
dinh dỉåỵng
N
ỉåïc
37
Caùc chóỳ phỏứm enzim vi sinh õổồỹc saớn xuỏỳt theo hai sồ õọử thióỳt bở sau: phổồng
phaùp nuọi cỏỳy bóử mỷt trón mọi trổồỡng dinh dổồợng rừn vaỡ phổồng phaùp nuọi cỏỳy chỗm
trong mọi trổồỡng dung dởch.
2.5.1. Saớn xuỏỳt caùc chóỳ phỏứm enzim bũng phổồng phaùp bóử mỷt trón
mọi trổồỡng dinh dổồợng rừn
Hỗnh 2.6. Sồ õọử saớn xuỏỳt caùc chóỳ phỏứm enzim trón mọi trổồỡng rừn:
1- Thuỡng nhỏỷn nguyón lióỷu; 2- ởnh lổồỹng; 3. Xyclon; 4- Nọửi thanh truỡng nổồùc; 5- Nọửi
thanh truỡng nguyón lióỷu; 6- Thióỳt bở nuọi cỏỳy; 7- Naỷp lióỷu; 8- Bọỹ tổỷ õọỹng phỏn chia; 9-
Thióỳt bở õóứ saớn xuỏỳt dung dởch caùc muọỳi dinh dổồợng; 10- Thióỳt bở õọửng hoùa; 11- Nọửi
thanh truỡng mọi trổồỡng; 12- Maùy loỹc õóứ laỡm saỷch khọng khờ; 13- Thióỳt bở taùn nhoớ; 14- Loỹc
thọ; 15- Loỹc vi khuỏứn; 16- Calorife; 17- Laỡm ỏứm khọng khờ; 18- Thuỡng chổùa canh trổồỡng
nỏỳm; 19- Cồ cỏỳu vỏỷn chuyóứn; 20- Thióỳt bở õóứ sỏỳy vaỡ nghióửn nhoớ; 21- Loỹc; 22- Bồm chỏn
khọng; 23- Thuỡng chổùa canh trổồỡng nỏỳm khọ; 24- Thuỡng chổùa chỏỳt bọứ sung; 25- Maùy
nghióửn trọỹn ;26- Thuỡng chổùa chóỳ phỏứm õaợ õổồỹc tióu chuỏứn hoùa ; 27- Maùy goùi tổỷ õọỹng
Vaỡo kho
K
họng kh
ờ
Chỏỳt bọ
ứ
sung
K
họng kh
ờ
N
guyón lióỷu
Chỏn khọng
Vaỡo kho
K
họng kh
ờ
Cỏỳy
Vaỡo
khờ
quyóứn
Vaỡo khờ
quyóứn
N
ổồùc
Vaỡo khờ
quyóứn
N
ổồùc
Vỏỷt lióỷu cỏỳy
38
Baớng 2.6
Cọng õoaỷn cồ baớn Thióỳt bở tổồng ổùng (hỗnh 2.6)
- Saớn xuỏỳt mọi trổồỡng õóứ nuọi cỏỳy - Vỏỷn chuyóứn bũng khờ neùn, xyclon 3, nọửi tióỷt
truỡng nổồùc vaỡ mọi trổồỡng 4 vaỡ 5
- Nuọi cỏỳy
- Saớn xuỏỳt vaỡ thanh truỡng mọi trổồỡng dinh
dổồợng ồớ mổùc õọỹ cọng nghióỷp
- Tióỷt truỡng vaỡ cỏỳy mọi trổồỡng dinh dổồợng ồớ
daỷng cọng nghióỷp
- Nuọi cỏỳy daỷng cọng nghióỷp
- Thióỳt bở nuọi cỏỳy 6
- Vỏỷn taới bũng khờ neùn, xyclon 3, nọửi phaớn
ổùng õóứ saớn xuỏỳt dung dởch caùc muọỳi dinh
dổồợng 9
- Nọửi tióỷt truỡng 11, thióỳt bở õọửng hoùa 10
- Thióỳt bở taùn nhoớ 13
2.5.2. Saớn xuỏỳt caùc chóỳ phỏứm enzim bũng phổồng phaùp cỏỳy chỗm trong
mọi trổồỡng dinh dổồợng loớng
Baớng 2.7
Cọng õoaỷn Thióỳt bở tổồng ổùng (hỗnh 2.7)
- Chuỏứn bở mọi trổồỡng dinh dổồợng.
- Xyclon 1, bọỹ trờch ly 4, bọỹ tổỷ chaớy 5, maùy
neùn kióứu truỷc vờt 6, loỹc chỏn khọng kióứu
bng taới 12, maùy trọỹn 20
- Thanh truỡng vaỡ laỡm laỷnh mọi trổồỡng dinh
dổồợng
- Chuỏứn bở vỏỷt lióỷu cỏỳy
- Nuọi cỏỳy
- Taùch sinh khọỳi khoới dung dởch canh trổồỡng
- Sỏỳy sinh khọỳi
- Bao goùi baợ thaới
- Taùch chỏỳt loỹc ra khoới dung dởch canh trổồỡng
- Cọ chỏỳt õaợ õổồỹc li tỏm
- Sỏỳy chỏỳt õaợ õổồỹc cọ õỷc
- Kóỳt tuớa enzim bũng etanol
- Sỏỳy enzim kóỳt tuớa.
- Tióu chuỏứn hoùa chóỳ phỏứm
- Thaùp õun 23, giổợ nhióỷt 24, bọỹ trao õọứi
nhióỷt 25, 26
- Bọỹ cỏỳy 22
- Nọửi lón men 33
- Bọỹ eùp loỹc tổỷ õọỹng 36
- Sỏỳy thuỡng quay
- Maùy tổỷ õọỹng õóứ chia vaỡ goùi
- Li tỏm 50
- Thióỳt bở cọ chỏn khọng 42
- Sỏỳy phun 45
- Thióỳt bở kóỳt tuớa lión tuỷc 52, sỏỳy chóỳ phỏứm
56, li tỏm 57
- Sỏỳ
y chỏn khọng kióứu thuỡng quay 58
- Thióỳt bở rung kióứu õộa 60, maùy trọỹn 64
39
- Gọi chãú pháøm
- Cạc thiãút bë gọi tỉû âäüng 65, 66
1- Xyclon dåỵ ti b c ci; 2- Xyclon lm sảch khäng khê; 3- Cạc cán tỉû âäüng; 4- Näưi
trêch ly b c ci; 5- Tỉû chy; 6- Mạy ẹp vêt ti; 7- Thng chỉïa cháút trêch ly; 8- Thng
chỉïa mảch nha; 9- Mạy náng; 10- Cán tỉû âäüng; 11- Trêch ly mảch nha; 12- Lc chán
khäng kiãøu bàng ti; 13- Thng chỉïa nỉåïc rỉía; 14- Bçnh âãø lm làõng; 15- Thng chỉïa
cháút lc (mảch nha â âỉåüc trêch ly); 16- Bäü ngỉng tủ; 17- Thiãút bë tuøn näøi; 18- Gi
ạp kãú; 19- Thng thu nháûn; 20- Mạy träün âãø chøn bë mäi trỉåìng dinh dỉåỵng; 21-
Thng âỉûng mäi trỉåìng dinh dỉåỵng âãø cáúy; 22- Thiãút bë âãø chøn bë váût liãûu âãø cáúy; 23-
Näưi thanh trng; 24- Bäü giỉỵ nhiãût âäü cho mäi trỉåìng dinh âỉåỵng (t
o
=130
o
C); 25- Thiãút
bë trao âäøi nhiãût kiãøu bng mng; 26- Trao âäøi nhiãût âãø lm lảnh mäi trỉåìng âãún 40
o
C;
27- Lc khäng khê; 29- Mạy lc âãø lm sảch khäng khê thi; 30- Thanh trng thiãút bë khỉí
bt; 28- Mạy lc âãø lm sảch khäng khê khi nảp; 31- Bäü âo mạy dáûp bt; 32- Vi phun;
33. Näưi lãn men; 34. Trao nhiãût âãø lm lảnh cháút lng canh trỉåìng v sinh khäúi; 35.
Thanh trng; 36- Mạy ẹp lc tỉû âäüng; 37- Thng chỉïa sinh khäúi; 38, 40- Thng chỉïa
cháút lng canh trỉåìng; 39, 50, 55- Cạc mạy phán ly; 41- Bäü ngỉng tủ; 42- Näưi cä chán
khäng; 43- Thng chỉïa nỉåïc ngỉng; 44- Thng chỉïa cháút cä; 45- Sáúy phun; 46- Xyclon
thạo dåỵ; 47- Lc tụi; 48- Thng chỉïa chãú pháøm thä; 49- Vêt ti; 51- Bäü trao âäøi nhiãût âãø
lm lảnh cháút cä; 52- Thiãút bë lm làõng liãn tủc; 53- Bäü âo rỉåüu; 54- Thiãút bë trao âäøi
nhiãût âãø lm lảnh rỉåüu; 56- Thiãút bë âãø lm khä cháút kãút ta enzim bàòng rỉåüu; 57- Ly
tám; 58- Sáúy chán khäng kiãøu thng quay; 59- Thng chỉïa cạc chãú pháøm khä; 60- Thiãút
Â
ãún thiãút bë 51
Â
ãún 45
K
häng khê
tỉì calorife
K
häng khê
Máưm
Sinh khäúi âem sáúy
N
ỉåïc múi
N
ỉåïc ngỉng
Vo kho
H
åi
Cháút âäün
Chá
ú
t bä
ø
s
un
g
Mảch nha
Mảch nha
v b âem
s
áúy v âọng
go
ï
i
N
ỉåïc múi
44
43
Tåïi båm chán
khäng
40
B
c ci
Tỉì
M
ú
i
H
çnh 2.7. Så âäư sn xút cạc chãú pháøm enzim trong cạc mäi
trỉåìng dinh dỉåỵng lng bàòng phỉång phạp cáúy chçm:
40
bở rung kióứu õộa; 61- Thuỡng chổùa chỏỳt bọứ sung; 62- Thuỡng chổùa chóỳ phỏứm nghióửn; 63.
Cỏn tổỷ õọỹng; 64. Maùy trọỹn; 65. Maùy goùi tổỷ õọỹng theo lọ 17 kg; 66- Maùy goùi tổỷ õọỹng theo
lọ 0,5 kg
2.6. SAN XUT CAẽC CH PHỉM VI KHUỉN
Baớng 2.8
Cọng õoaỷn cồ baớn Thióỳt bở tổồng ổùng (hỗnh 2.8)
- Chuỏứn bở vỏỷt lióỷu cỏỳy - Loỹ hỗnh noùn coù sổùc chổùa 3 lờt, thióỳt bở Baborova,
thióỳt bở nuọi cỏỳy 18
- Chuỏứn bở mọi trổồỡng dinh dổồợng
- Thanh truỡng mọi trổồỡng dinh dổồợng
- Nuọi cỏỳy giọỳng saớn xuỏỳt
- Taùch baỡo tổớ vaỡ caùc daỷng tinh thóứ
- Sỏỳy khọỳi bọỹt nhaợo.
- Tióu chuỏứn hoùa
- Goùi
- Thióỳt bở khuỏỳy trọỹn 14
- Cọỹt õun 15, bọỹ giổợ nhióỷt kióứu ọỳng 16, thióỳt bở trao
õọứi nhióỷt daỷng ọỳng lọửng ọỳng 17
- Thióỳt bở lón men 19
- Ly tỏm 21
- Maùy sỏỳy phun 26, xyclon 28
- Cỏn tổỷ õọỹng 32, vờt trọỹn 33, nghióửn rung 36
- Thióỳt bở goùi
1- Thuỡng chổùa ; 2,4- Caùc bọỹ õởnh lổồỹng; 3- Thióỳt bở tióỷt truỡng; 5- Thióỳt bở Bobồrova; 6-
Loỹc õóứ laỡm saỷch khọng khờ; 7- Maùy neùn khọng khờ õóỳn 0,3 MPa vaỡ õun noùng dóỳn 180
ữ
240
0
C; 8- Maùy laỡm laỷnh; 9- Thióỳt bở taùch ỏứm; 10- Maùy loỹc; 11- Thióỳt bở õun noùng khọng
khờ; 12, 13- Caùc maùy loỹc khọng khờ; 14- Maùy trọỹn õóứ chuỏứn bở mọi trổồỡng dinh dổồợng;
15- Thaùp õun; 16- Thióỳt bở giổợ nhióỷt kióứu ọỳng ; 17- Thióỳt bở trao õọứi nhióỷt kióứu ọỳng lọửng
H
ỗnh 2.8. Sồ õọử saớn xuỏỳt chóỳ phỏứm chn nuọi entobacterin:
N
ổồùc
Vaỡo khờ quyó
ứ
n
Vaỡo khờ
quyóứn
N
ổ
ồ
ù
c
Vỏỷt lióỷu
cỏỳy
Cỏỳy
N
guyón lióỷu
Vaỡo khờ
quyóứn
K
họng kh
ờ
K
họng kh
ờ
Vaỡo kho
Chỏỳt bọ
ứ
sung
K
họng kh
ờ
Vaỡo kho
Chỏn khọng
3
41
ọỳng; 18- Thióỳt bở cỏỳy;19- Thióỳt bở lón men; 20- Thuỡng chổùa chỏỳt loớng canh trổồỡng; 21-
Maùy taùch daỷng ly tỏm; 22- Thuỡng chổùa chóỳ phỏứm daỷng bọỹt nhaợo ; 23- Nọửi chổùa; 24-
Loỹc khọng khờ; 25- Calorife hồi; 26- Maùy sỏỳy phun; 27- Quaỷt
* Tỏỳt caớ caùc thióỳt bở cọng nghóỷ trong cọng nghióỷp vi - sinh hoỹc coù thóứ kóỳt hồỹp laỷi
thaỡnh nhổợng nhoùm sau:
1. óứ baớo quaớn caùc nguyón lióỷu daỷng haỷt.
2. óứ baớo quaớn nguyón lióỷu loớng.
3. óứ nghióửn caùc daỷng nguyón lióỷu khaùc nhau.
4. óứ trờch ly nguyón lióỷu ra caùc cỏỳu tổớ cỏửn thióỳt cho mọi trổồỡng dinh dổồợng.
5. óứ trờch ly caùc enzim tổỡ canh trổồỡng.
6. óứ hoỡa tan caùc chỏỳt rừn trong dung dởch (thióỳt bở phaớn ổùng).
7. óứ loỹc.
8. óứ tióỷt truỡng caùc mọi trổồỡng dinh dổồợng loớ
ng.
9. óứ tióỷt truỡng caùc mọi trổồỡng rồỡi.
10. óứ tióỷt truỡng nổồùc.
11. óứ chuỏứn bở vỏỷt lióỷu cỏỳy trón mọi trổồỡng rừn.
12. Chuỏứn bở vỏỷt lióỷu cỏỳy trong mọi trổồỡng loớng bũng phổồng phaùp bóử mỷt.
13. óứ chuỏứn bở vỏỷt lióỷu cỏỳy trong mọi trổồỡng dinh dổồợng loớng bũng phổồng phaùp
cỏỳy chỗm.
14. óứ cỏỳy vi sinh vỏỷt trón mọi trổồỡng dinh dổồợng rừn.
15. óứ cỏỳy vi sinh vỏỷt trón mọi trổồỡng dinh dổồợng loớng.
16. óứ taùch sinh khọỳi khoới dung dởch canh trổồỡng.
17. óứ laỡm trong dung dởch canh trổồỡng.
18. óứ loỹc tióỷt truỡng dung dởch canh trổồỡng.
19. óứ cọ caùc chỏỳt hoaỷt hoùa sinh hoỹc bũng phổồng phaùp tuyóứn nọứi.
20. óứ cọ dung dởch chổùa caùc chỏỳt hoaỷt hoùa sinh hoỹc bũng phổồng phaùp sióu loỹc.
21. óứ cọ dung dởch chổùa caùc chỏỳt hoaỷt hoùa sinh hoỹc bũng phổồng phaùp cọ chỏn khọng
22. óứ tióu huyóỳt tổồng.
23. óứ sỏỳy dung dởch chổùa caùc chỏỳt hoaỷt hoùa sinh hoỹc bũng sỏỳy phun.
24. óứ sỏỳy bọỹt nhaỡo vaỡ chỏỳt kóỳt tuớa chổùa caùc chỏỳt hoaỷt hoùa sinh hoỹc.
25. óứ kóỳt tuớa enzim tổỡ caùc dung dởch bũng dung mọi hổợu cồ vaỡ muọỳi trung hoỡa.
26. óứ taùch caùc chỏỳt kóỳt tuớa chổùa caùc chỏỳt hoaỷt hoùa sinh hoỹc tổỡ caùc dung dởch.
27. óứ cọ caùc chỏỳt hoaỷt hoùa sinh hoỹc bũng con õổồỡng hỏỳp thuỷ vaỡ nhaớ trong nhổỷa
trao õọứi ion.
42
28. óứ kóỳt tinh caùc chỏỳt hoaỷt hoùa sinh hoỹc.
Coù thóứ sổớ duỷng caùc daỷng thióỳt bở naỡy trong saớn xuỏỳt caùc chỏỳt hoaỷt hoùa sinh hoỹc
khaùc nhau (baớng 2.9).
Baớng ngang B 2.9