Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Các thành ngữ với ''''hat'''' pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.56 KB, 8 trang )

Các thành ngữ với 'hat'
talk through (a hole in) your hat: nói về sự
việc gì đó mà không hiểu gì về cái mà bạn
đang nói
He was talking through a hole in his hat. He used a lot of
computer jargon but you could tell he didn't really know the
first thing about IT.
Anh ta nói chuyện không hiểu gì cả. Anh ta sử dụng quá
nhiều thành ngữ kỹ thuật máy tính nhưng bạn có thể thấy
rằng anh ta thật sự không hiểu gì cả về IT.
old hat

không còn là thượng thời, không hiện đại hoặc hấp dẫn
Kids today think books are boring old hat. They think they can do
read anything they need on their computers but I don't think you
can ever replace the feeling of a real book in your hands.
Trẻ con ngày nay cho rằng sách không còn hấp dẫn nữa. Chúng
nghĩ chúng có thể đọc bất kỳ cái gì mà chúng cần trên máy vi tính
nhưng tôi không cho rằng bạn có thể thay thể cảm giác của một
cuốn sách thật sự trong tay bạn.

throw your hat into the ring

thông cáo mà bạn sẽ tham gia vào một cuộc tranh tài hoặc bầu
cử
After she'd been a senator for so many years, no-one was
surprised when Hilary Clinton threw her hat into the ring.
Sau khi bà ta được chọn là dân biểu trong nhiều năm, không ai
ngạc nhiên khi Hilary Clinton tham gia tranh cử.

pull something out of the hat



thực hiện một cái gì đó không được dự đoán trước mà cải thiện
tình cảnh xấu một cách bất ngờ
The interview was going really badly but when they asked me the
final question about my ideas for the company, I managed to pull
something out of the hat, and they offered me the job!
Buổi phỏng vấn đã rất tồi nhưng khi họ hỏi tôi câu hỏi cuối cùng
về những sáng kiến cho công ty, tôi đã cải thiện hoàn cảnh và họ
đã tuyển dụng tôi!

take my hat off to him/her

khâm phục anh/chị ta
My grandma's 75 years old and she's just climbed Mount Everest.
I take my hat off to her! I just hope I'm as active as she is when
I'm old.
Bà của tôi đã 75 tuổi và vừa mới trèo núi Mount Everest. Tôi thật
khâm phục bà! Tôi chỉ hy vọng tôi sẽ khoẻ như bà khi tôi về già.

at the drop of a hat

làm cái gì đó lập tức mà không dừng
I can't just go to the cinema with no warning. I need to get a baby-
sitter first. I'm not like you young single ones who can do anything
they like at the drop of a hat.
Tôi không thể đi xem phim mà không báo trước. Tôi cần một
người trông trẻ. Tôi không như bạn những người độc thân có thể
làm bất kỳ điều gì mà họ muốn.

Thành ngữ về áo quần

be all mouth (and no trousers)
nói rất nhiều về việc thực hiện cái gì đó nhưng không bao giờ thật
sự làm nó
He's been saying for years that he's going to buy a flash new car
but we still haven't seen one. He's all mouth and no trousers.

Ông ta đã nói rằng sẽ mua một chiếc xe sang trọng trong nhiều
năm nhưng chúng ta vẫn chưa được thấy. Ông ta chỉ nói thôi.

get your knickers in a twist

trở nên lầm lẫn, lo lắng hoặc tức giận về cái gì đó
It's no big deal. Don't get your knickers in a twist. It's only
dinner with a few friends.
Nó không phải là vấn đề. Đừng quá lo lắng. Nó chỉ là buổi ăn tối
cùng với vài người bạn.

speak off the cuff

nói cái gì mà không chuẩn bị hoặc suy nghĩ về lời nói trước đó
She was fantastic. She just stood up and spoke off the cuff - no
notes or anything.
Bà ta thật sự xuất sắc. Bà chỉ đứng lên và phát biểu - không cần
giấy hoặc bất kỳ cái gì.

roll up your sleeves

sẵn sàng cho công việc nặn nhọc
OK, it's time to roll up our sleeves. We've only got 2 more days
till this report has to be ready. Let's get to work!

OK, đây là lúc sắn tay áo lên. Chúng ta chỉ còn 2 ngày nữa để
chuẩn bị bản báo cáo. Hãy bắt đầu làm việc!

×