Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

168 thành ngữ bắt đầu bằng chữ A phần 3 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.63 KB, 5 trang )

168 thành ngữ bắt đầu bằng chữ A -
phần 3
Xin giới thiệu với các bạn 20 thành ngữ tiếp
theo trong chuỗi các thành ngữ bắt đầu bằng
chữ A.
1. Act of God: những thiên tai như động đất, lũ lụt mà con người
không thể ngăn chặn hoặc kiểm soát được
2. Act of war : hành động chủ ý khởi chiến hoặc là nguyên nhân
của một cuộc chiến
3. Actions speak louder than words: hành động nói được nhiều
điều hơn lời nói. Thành ngữ này có nghĩa là những điều mà con
người thực sự làm quan trọng hơn những điều họ nói. Mọi người
có thể hứa hẹn làm điều gì nhưng sau đó lại không thể thực hiện
được
4. Adam's apple : quả táo của Adam. Chỉ phần lồi ra ở cổ họng (
cái hầu) thường thấy ở nam giới
5. Add fuel to the fire : đổ thêm dầu vào lửa. Làm cho tình
huống trở nên tồi tệ hơn
6. Add insult to injury : câu thành ngữ này tương tự với câu
thành ngữ trên.: làm cho tình huống xấu trở nên tồi tệ hơn
7. After your own heart: có cách nghĩ giống nhau
8. Against the clock: bạn đang vội và có rất ít thời gian để làm
việc gì đó
9. Against the grain : ngược lại ý muốn / suy nghĩ. Bạn không
muốn làm việc gì đó bởi vì nó trái với suy nghĩ, niềm tin của bạn,
nhưng bạn không có sự lựa chọn thực sự nào khác ngoài việc
thực hiện việc đó
10. Age before beauty: người lớn tuổi hơn được quyền làm việc
gì đó trước những người khác (thường có hàm ý hơi mỉa mai)
11. Agony aunt: người viết hoặc trả lời các bức thư đăng ở mục
tâm sự


12. Ahead of the pack: bạn tiến bộ nhiều và nhanh hơn địch thủ,
đối thủ của mình
13. Ahead of time: xảy ra sớm, xảy ra trước
14. Air your dirty laundry in public : tiết lộ những vấn đề cá
nhân riêng tư ( tiết lộ một bí mật…)
15. Albatross around your neck: hậu quả, vấn đề nảy sinh từ
những việc bạn đã làm, dẫn đến thất bại
16. Alike as two peas: giống nhau như hai giọt nước ( hai hạt
đậu)
17. Alive and kicking : vẫn còn sống, khỏe mạnh và hoạt động
tốt
18. All along : ngay từ đầu
19. All and sundry : tất cả
20. All bark and no bite: chỉ quát tháo chứ tâm địa không có gì

×