Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Giáo trình UML - Chương 3: Tim hiêu yêu cầu hệ thống và mô hình Use-Case doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.82 KB, 49 trang )

CHƯƠNG 3:
CHƯƠNG 3:
Ti m hiêu yêu câ u hê thô ng va mô ̀ ̀ ́ ̀̉ ̣
Ti m hiêu yêu câ u hê thô ng va mô ̀ ̀ ́ ̀̉ ̣
hi nh Use-Case ̀
hi nh Use-Case ̀
PTTKHT bang UML - BM HTTT 1
Nôi dung ̣
Nôi dung ̣
PTTKHT bang UML - BM HTTT 2

Yêu c u h th ngầ ệ ố

Mô ta use casẻ

Actor

Scenario

Use case

L c đ use caseượ ồ

L c đ góiượ ồ
Yêu câ u hê thô ng̀ ̣́
Yêu câ u hê thô ng̀ ̣́
(System Requirements)
(System Requirements)

Yêu câ u la kha năng (capabilities) va ̀ ̀ ̀̉
điê u kiên (conditions) ma hê thô ng ̀ ̀ ̣́ ̣


câ n phai tuân theo. ̀ ̉

RUP đê xuâ t nên ̀ ́ quan ly yêu câ u ́ ̀̉
(manage requirements) do:

Kho xa c đinh đâ y đu va ôn đinh ho a ca c ́ ́ ̀ ̀ ́ ̣́ ̉ ̉ ̣
yêu câ u ngay trong giai đoan đâ u tiêǹ ̣̀

Th c tê luôn thay đôi không l ng tr c ́ ̀ ́ự ̉ ươ ươ
đ c va nh ng mong muô n không ro ̀ ̃ ́ ̃ượ ư
ra ng cua stakeholder.̀ ̉
PTTKHT bang UML - BM HTTT 3
Ca c loai yêu câ ú ̣̀
Ca c loai yêu câ ú ̣̀

Ch c năng (Functional): ti nh năng, kha năng va ́ ́ ̀ư ̉
bao mât̉ ̣

Ti nh tiên l i (usability): th a sô s dung, kha ́ ̀ ̣́ ợ ư ử ̣ ̉
năng tr giu p, ta i liêu, ́ ̀ợ ̣

Đô tin cây (reliability): th a sô lô i, kha năng ̀ ́ ̣̃ ̣ ư ̉
khôi phuc, kha năng d đoa ṇ́ ̉ ự

Kha năng th c thi (performance): th i gian đa p ̀ ́̉ ự ơ
ng, đô chi nh xa c, ti nh să n du ng, viêc s ́ ́ ́ ́ ̃ ̀ư ̣ ̣ ử
dung ta i nguyêṇ̀

Ti nh hô tr (supportability): kha năng thi ch ́ ̃ ́ợ ̉
ng, bao tri , câ u hi nh́ ̀ ́ ̀ư ̉

PTTKHT bang UML - BM HTTT 4
Thu thâp yêu câ u ̣̀
Thu thâp yêu câ u ̣̀
(Requirement gathering)
(Requirement gathering)

Kha ch ha ng va ng i du ng cuô i ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ươ
th ng co ca c ̀ ́ ́ươ muc tiêu (goal) ̣ va ̀
muô n hê thô ng ma y ti nh giu p ho ́ ́ ́ ́ ̣́ ̣
hoa n tha nh muc tiêu na y. ̀ ̀ ̣̀

Use case la c chê giu p diê n đat ca c ̀ ́ ́ ̃ ́ơ ̣
muc tiêu na y đ n gian va dê hiêu.̀ ̀ ̣̃ ơ ̉ ̉

Ca c b c trong công đoan ́ ́ươ ̣
Requirement:
1. Thu thâp yêu câ u cua ng i du ng,̀ ̀ ̣̀ ̉ ươ
2. Use case la c chê giu p diê n đat yêu câ ù ́ ́ ̃ ̀ơ ̣
3. Tao mô hi nh use casẹ̀
PTTKHT bang UML - BM HTTT 5
Mô ta use casẻ
Mô ta use casẻ

Use case la c chê giu p diê n đat muc ̀ ́ ́ ̃ơ ̣ ̣
tiêu đ n gian va dê hiêu.̀ ̃ơ ̉ ̉

Case study 1: hê thô ng POS – môt trong ̣́ ̣
ca c muc tiêu la x ly ba n ha ng ́ ̀ ́ ́ ̣̀ ử
(Process Sale)


Use cases are requirements; primarily
they are functional requirements that
indicate what the system will do
PTTKHT bang UML - BM HTTT 6
Use case “Process Sales”
(dang đ n gian)̣ ơ ̉
(dang đ n gian)̣ ơ ̉

Kha ch ha ng (customer) đê n quâ y ti nh tiê n ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀
v i ca c ha ng ho a (item) đa chon mua. Thâu ́ ́ ̀ ́ ̃ơ ̣
ngân (cashier) s dung hê thô ng POS đê nhâp ́ử ̣ ̣ ̉ ̣
ca c măt ha ng đa mua. Hê thô ng se đ a ra ́ ̀ ̃ ́ ̣̃ ̣ ư
tông tha nh tiê n va chi tiê t mô i măt ha ng ̀ ̀ ̀ ́ ̃ ̀̉ ̣
đ c mua. Kha ch ha ng se cung câ p thông tin ́ ̀ ̃ ́ượ
cho viêc tra tiê n (payment) va hê thô ng se ̀ ̀ ́ ̣̃ ̉ ̣
kiêm tra ti nh h p lê va ghi nhân lai. Sau đo , hê ́ ̀ ́̉ ợ ̣ ̣ ̣ ̣
thô ng se câp nhât kho trong khi đo kha ch ́ ̃ ́ ̣́ ̣
ha ng nhân ho a đ n (receipt) va ra vê cu ng ̀ ́ ̀ ̀ ̣̀ ơ
v i ha ng ho a đa muá ̀ ́ ̃ơ
PTTKHT bang UML - BM HTTT 7
Môt sô kha i niêm chi nh́ ́ ̣́ ̣
Môt sô kha i niêm chi nh́ ́ ̣́ ̣

Actor: la ̀ 1 ca i gi đo hoat đông nh con ́ ̀ ́ ̣ ̣ ư
ng i, hê thô ng ma y ti nh,…̀ ́ ́ ́ươ ̣

Scenario ( kich ban) ̣ ̉ la ̀ 1 chuô i ca c ̃ ́
ha nh đông (action) va t ng ta c ̀ ̀ ̣́ ươ
(interaction) gi a ca c actor va hê thô ng.̃ ́ ̀ ́ư ̣


Scenario co n goi la ̀ ̣̀ use case instance(điên ̉
hi nh cua use case). ̀ ̉

Co nhiê u ca ch đê xa c đinh scenario ́ ̀ ́ ́̉ ̣
nh ng ca ch đ n gian nhâ t la du ng ́ ́ ̀ ̀ư ơ ̉ l c ượ
đô activity. ̀
PTTKHT bang UML - BM HTTT 8
Ca c kich ban cua use case “Process Sales”́ ̣ ̉ ̉

Mua tha nh công ca c ha ng ho a ̀ ́ ̀ ́

Không mua đ c ha ng do không thanh ̀ượ
toa n đ c bă ng the ti n dung. ́ ̀ ́ượ ̉ ̣

>
PTTKHT bang UML - BM HTTT 9
Mô ta use casẻ
Mô ta use casẻ

Use case la ̀ 1 tâp h p ca c scenario ̣́ ợ
tha nh công cu ng nh thâ t bai co liên ̀ ̃ ́ ́ư ̣
quan đê n ca c actor khi s dung hê ́ ́ ử ̣ ̣
thô ng. ́

RUP đa đinh nghi a use case nh sau: ̃ ̣̃ ư
“A set of use-case instances, where each
instance is a sequence of actions a system
performs that yields an observable result
of value to a particular actor”
PTTKHT bang UML - BM HTTT 10

Use case “Handle Returns”
Use case “Handle Returns”
(Quan ly viêc tra lai ha ng)́ ̀̉ ̣ ̉ ̣
(Quan ly viêc tra lai ha ng)́ ̀̉ ̣ ̉ ̣

Main Success Scenario : kha ch ha ng đê n quâ y v i ́ ̀ ́ ̀ ́ơ
ha ng ho a câ n tra lai. Thâu ngân s dung hê thô ng POS ̀ ́ ̀ ́̉ ̣ ử ̣ ̣
đê ghi nhân lai t ng ha ng ho a đ c tra. ̀ ̀ ́̉ ̣ ̣ ư ượ ̉

Alternate Scenario

Nê u kha ch ha ng tra bă ng the ti n dung va giao dich ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀̉ ̉ ̣ ̣
hoa n lai tiê n (reimbusement transaction) bi t chô i, ̀ ̀ ̀ ̣́ ̣ ư
thi câ n thông ba o cho kha ch ha ng va tra ho bă ng ̀ ̀ ́ ́ ̀ ̀ ̀̉ ̣
tiê n măt̀ ̣

Nê u không ti m thâ y ma ha ng, thi hê thô ng câ n ́ ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ́ ̣̀
canh ba o cho thâu ngân biê t va đê nghi nên nhâp va o ́ ́ ̀ ̀ ̀̉ ̣ ̣
bă ng tay ma ha ng̀ ̃ ̀

Nê u hê thô ng pha t hiên lô i khi giao tiê p v i hê ́ ́ ́ ̃ ́ ̣́ ̣ ơ ̣
thô ng ta i khoan bên ngoa i thi ….́ ̀ ̀ ̀̉
PTTKHT bang UML - BM HTTT 11
Blackbox Use case
Blackbox Use case

La dang use case thông dung nhâ t. No ̀ ́ ̣́ ̣
không mô ta nh ng viêc xay ra bên trong ̃̉ ư ̣ ̉
hê thô ng cu ng nh ca c tha nh phâ n va ́ ̃ ́ ̀ ̀ ̣̀ ư
thiê t kê bên trong hê thô ng ma chi mô ́ ́ ́ ̣̀ ̉

ta nhiêm vu (responsibility) cua hê thô nǵ̉ ̣ ̣ ̉ ̣

Ba dang:̣

Brief (ngă n gon)́ ̣

Casual

Fully dressed
PTTKHT bang UML - BM HTTT 12
Ca c tha nh phâ n cua Use case- Dang đâ y ́ ̀ ̀ ̀̉ ̣
Ca c tha nh phâ n cua Use case- Dang đâ y ́ ̀ ̀ ̀̉ ̣
đủ
đủ
1. Gi i thiêu chunǵơ ̣
2. Main success Scenario ( hay normal flow
of events)
3. Extension (hay Alternative Flows)
4. Special requirements
5. Technology and Data Variations List
6. Frequency of Occurrence
PTTKHT bang UML - BM HTTT 13
Ca c tha nh phâ n cua Use case- Dang đâ y ́ ̀ ̀ ̀̉ ̣
Ca c tha nh phâ n cua Use case- Dang đâ y ́ ̀ ̀ ̀̉ ̣
đủ
đủ

Gi i thiêu chung: bao gô m ca c muc sau:́ ̀ ́ơ ̣ ̣

Actor chi nh (Primary actor)́


Stakeholder va mô i quan tâm cua hò ́ ̉ ̣

Điê u kiên tiên quyê t (precondition) va ̀ ́ ̣̀
nh ng bao đam tha nh công (success ̃ ̀ư ̉ ̉
Guarantees)

Điê u kiên tiên quyê t: chi ra ca i phai luôn đu ng ̀ ́ ́ ̣́ ̉ ̉
tr c khi bă t đâ u môt scenario.́ ́ ̀ươ ̣

Bao đam tha nh công: chi ra ca i phai đu ng khi ̀ ́ ́̉ ̉ ̉ ̉
hoa n tâ t tha nh công use case trong kich ban ̀ ́ ̀ ̣ ̉
chi nh hay 1 kich ban tu y chon na o đó ̀ ̀ ̣́ ̉ ̣
PTTKHT bang UML - BM HTTT 14
PTTKHT bang UML - BM HTTT 15
Xa c đinh use casé ̣
Xa c đinh use casé ̣

Ca c yêu câ u co thê đ c nho m tha nh nhiê u ́ ̀ ́ ́ ̀ ̀̉ ượ
m c. Vây nên du ng use case m c na o va ́ ̀ ́ ̀ ̀ư ̣ ở ư
pham vi na o?̣̀

Xe t 3 use case sau:́
1. Thoa thuân h p đô ng v i nha cung câ p ̀ ́ ̀ ́̉ ̣ ợ ơ
(negotiate a supplier contract)
2. Quan ly ha ng bi tra vê (handle returns)́ ̀ ̀̉ ̣ ̉
3. Đăng nhâp (log in)̣
Use case na o phu h p v i pham vi va muc tiêu ̀ ̀ ́ ̀ợ ơ ̣ ̣
cua hê thô ng POS?????́̉ ̣
PTTKHT bang UML - BM HTTT 16

X ly nghiêp vu c ban ́ử ̣ ̣ ơ ̉
X ly nghiêp vu c ban ́ử ̣ ̣ ơ ̉
(Elementary business processes - EBP)
(Elementary business processes - EBP)

EBP la môt nhiêm vu đ c th c thi b i ̀ ̣ ̣ ̣ ượ ự ở
môt ng i na o đo tai ̀ ̀ ̣́ ươ ̣ 1 vi tri va ́ ̣̀ 1
th i điêm xa c đinh nhă m đa p ng ̀ ́ ̀ ́ ́ơ ̉ ̣ ư 1
s kiên nghiêp vu va phai cho ̀ự ̣ ̣ ̣ ̉ kê t qua ́ ̉
la ̀ 1 gia tri nghiêp vú ̣ ̣ ̣ va gi cho gia ̀ ̃ ́ư
tri na y trong trang tha i nhât qua ǹ ́ ̣́ ̣
PTTKHT bang UML - BM HTTT 17
Xa c đinh use casé ̣
Xa c đinh use casé ̣

Đê use case m c EBP nên co : ́ ́̉ ở ư

Scenario chi nh ch a t 5 đê n 10 b c, ́ ́ ̀ ́ ́ư ư ươ
không nên ke o da i nhiê u nga y va ch a ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ́ư
qua nhiê u phâ n. ́ ̀ ̀

Chi nên la ̀̉ 1 nhiêm vu, co thê th c thi trong ̣́ ̣ ̉ ự
va i phu t hoăc va i gi . ̀ ́ ̀ ̣̀ ơ

Th ng thi co thê tao ca c use case ̀ ̀ ́ ́ươ ̉ ̣
con biêu diê n ca c nhiêm vu con (sub-̃ ́̉ ̣ ̣
task) trong 1 use case c ban ơ ̉
PTTKHT bang UML - BM HTTT 18
Xa c đinh use casé ̣
Xa c đinh use casé ̣


“Thoa thuân h p đô ng v i nha cung ̀ ́ ̀̉ ̣ ợ ơ
câ p”: không thê la use case m c EBP vi ́ ̀ ́ ̀̉ ư
no ke o da i nhiê u nga y va liên quan ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀
đê n nhiê u tha nh phâ n kha c.́ ̀ ̀ ̀ ́

“Đăng nhâp va o hê thô ng” co ve gâ n ̀ ́ ́ ̃ ̣̀ ̣
v i muc tiêu ng i du ng, nh ng no ́ ̀ ̀ ́ơ ̣ ươ ư
không cho thêm đ c 1 gia tri nghiêp ́ượ ̣ ̣
vu.Thâu ngân co thê đăng nhâp 20 ̣́ ̉ ̣
lâ n/nga y nh ng không phuc vu gi cho ̀ ̀ ̀ư ̣ ̣
viêc ba n ha ng, nên no chi la muc tiêu ́ ̀ ́ ̣̀ ̉ ̣
th câ ṕ ́ư
PTTKHT bang UML - BM HTTT 19
Xa c đinh use casé ̣
Xa c đinh use casé ̣

Chi co “x ly viêc ba n ha ng” phu h p ́ ́ ́ ̀ ̀̉ ử ̣ ợ
v i chuân EBP.́ơ ̉

Ca c actor đê u co muc tiêu (goal) va ́ ̀ ́ ̣̀
ho s dung CTUD đê giu p thoa ma n ́ ̣̃ ử ̣ ̉ ̉
muc tiêu. Vi vây use case m c EBP ̀ ̣́ ̣ ở ư
co n đu c goi la use case m c muc ̀ ̀ ́ợ ̣ ở ư ̣
tiêu ng i du ng (user-goal). ̀ ̀ươ
PTTKHT bang UML - BM HTTT 20
Quy tri nh xa c đinh actor va use casè ́ ̣̀
Quy tri nh xa c đinh actor va use casè ́ ̣̀
1. Xa c đinh pham vi hê thô ng (system ́ ̣́ ̣ ̣
boundary)

2. Xa c đinh ta c nhân (actor) chi nh ́ ́ ̣́
3. Xa c đinh ca c muc tiêu cua mô i actor ́ ́ ̣̃ ̣ ̉
chi nh m c EBṔ ́ở ư
4. Xa c đinh use case thoa ma n muc tiêu ́ ̣̃ ̉ ̣
ng i du ng (user-goal), đăt tên theo ̀ ̀ươ ̣
tên muc tiêu. Th ng use case se a nh ̀ ̃ ̣́ ươ
xa 1-1 v i muc tiêu.̣́ ơ ̣
PTTKHT bang UML - BM HTTT 21
Pham vi hê thô ng ̣́ ̣
Pham vi hê thô ng ̣́ ̣
(system boundary)
(system boundary)

Pham vi co thê la chi nh phâ n mê m ́ ̀ ́ ̀ ̣̀ ̉
đang khao sa t, phâ n c ng, ng i s ́ ̀ ́ ̀̉ ư ươ ử
dung hay toa n bô ca tô ch c. ̀ ̣́ ̣ ̉ ̉ ư

Không phai lu c na o cu ng co thê xa c ́ ̀ ̃ ́ ́̉ ̉
đinh đ c nhiêm vu t đông ho a hay ̣́ ượ ̣ ̣ ự ̣
quan ly bă ng tay la tô t nhâ t́ ̀ ̀ ́ ́̉

Đê giu p xa c đinh ca c ch c năng c ́ ́ ́ ́̉ ̣ ư ơ
ban cua hê thô ng,lu c đâ u chi nên xe t ́ ́ ̀ ́̉ ̉ ̣ ̉
ca c use case kha i qua t rô i sau đo se ́ ́ ́ ̀ ́ ̃
xa c đinh chi tiê t ca c use casé ́ ̣́
PTTKHT bang UML - BM HTTT 22
Xa c đinh actoŕ ̣
Xa c đinh actoŕ ̣

Actor la ̀ 1 ai đo hay ́ 1 ca i gi đo t ng ta c ́ ̀ ́ ́ươ

(interact) v i hê thô ng.́ ́ơ ̣

T ng ta c = actor se g i hay nhân ca c thông ́ ̃ ́ươ ử ̣
ba o t hê thô ng. ́ ̀ ́ư ̣

Actor đ c xem nh ượ ư 1 loai (type) na o đo , ̀ ̣́
không phai la ̀̉ 1 điên hi nh cu thê, no biêu ̀ ́̉ ̣ ̉ ̉
diê n ̃ 1 vai tro (role) ch không nhă m va o ̀ ́ ̀ ̀ư
môt ca nhân na o cua hê thô ng.́ ̀ ̣́ ̉ ̣
PTTKHT bang UML - BM HTTT 23
Xa c đinh actoŕ ̣
Xa c đinh actoŕ ̣

Trong hê thô ng POS, John la ́ ̣̀ nhân viên,
vai tro cua anh ta la ̀ ̀̉ thâu ngân, vai tro ̀
cua anh ta se đu c mô hi nh ho a ch ̃ ̀ ́ ́̉ ợ ư
không phai ban thân anh ta. ̉ ̉

Th c tê môt ng i co thê la nhiê u ́ ̀ ́ ̀ ̀ự ̣ ươ ̉
actor kha c nhau trong hê thô ng phu ́ ̣́ ̣
thuôc va o vai tro cua ng i đo . ̀ ̀ ̀ ̣́ ̉ ươ

Vi du cu ng la John nh ng anh ta co thê ́ ̃ ̀ ̣́ ư ̉
la actor “thâu ngân”, hay actor “ kha ch ̀ ́
ha ng”. ̀
PTTKHT bang UML - BM HTTT 24
Xa c đinh actoŕ ̣
Xa c đinh actoŕ ̣

Mô i actor câ n co tên, va tên cua actor ̃ ̀ ́ ̀ ̉

nên phan a nh ́̉ vai tro (role) ̀ cua actor ̉
đo , không nên phan a nh ch c năng cua ́ ́ ́̉ ư ̉
actor đo .́

Ba loai actor chi nh:̣́

User

Different systems

Time (th i gian)̀ơ
PTTKHT bang UML - BM HTTT 25

×