CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y
Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương
1
CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU
NGŨ DU PHỐI NGŨ HÀNH: Bảng 16,17
Bảng 16 - Bảng ngũ du phối ngũ hành ở âm kinh
Ngũ du Ngũ hành
Phế Tỳ Tâm Thận Tâm bào
Can Mùa
Tinh Mộc
Thiếu
thương
Ẩn bạch
Thiếu
xung
Dũng
tuyền
Trung
xung
Đại đôn Xuân
Huỳnh Hoả
Ngư tế Đại đô Thiếu phủ
Nhiên cốc
Lao cung
Hành gian
Hạ
Du Thổ
Thái uyên
Thái bạch
Thần môn
Thái khê Đại lăng Thái xung
Cuối hạ
Kinh Kim
Kinh cừ
Thương
khâu
Linh đạo Phục lưu
Gian sử
Trung
phong
Thu
Hợp Thuỷ
Xích trạch
Âm lăng
tuyền
Thiếu hải
Âm cốc Khúc trạch
Khúc
tuyền
Đông
Bảng 17 - Bảng ngũ du phối ngũ hành ở dương kính
Ngũ du Ngũ hành
Đại
trường
Vị
Tiểu
trường
Bàng
quang
Tam tiêu
Đảm
Tinh Kim
Thương
dương
Lệ đoài
Thiếu
trạch
Chi âm
Quan
xung
Khiếu âm
Xuất
Huỳnh Thuỷ
Nhị gian Nội đình Tiền cốc Thông cốc
Dịch môn
Hiệp khê
Lưu
Du Mộc
Tam gian
Hãm cốc
Hậu khê Thúc cốt Trung chử
Lâm khấp
Trú
Nguyên
Hợp cốc
Xung
dương
Uyển cốt
Kinh cốt Dương trì
Khâu khư
Quá
Kinh Hoả
Dương
khê
Giải khê
Dương
cốc
Côn luân
Chi câu
Dương
phù
Hành
Hợp Thổ
Khúc trì Túc tam lý
Tiểu hải Uỷ trung Thiên tỉnh
Dương
lăng tuyền
Nhập
CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y
Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương
2
CÁC HUYỆT GIAO HỘI: Bảng 18 - 19
Bảng 18 - Bảng các huyệt giao hội ở dương kinh
Đốc mạch
Túc thái dương
Thủ thái dương
Túc thiếu dương
Thủ thiếu dương
Túc dương minh
Thủ dương minh
Dương duy
Dương kiểu
Đới mạch
Ghi chú
Thần đình 0 x x 0:Kinh sở thuộc
Thuỷ câu 0 x x x: Kinh giao hội
Bách hội 0 x
Não hộ 0 x
Phong phủ 0 x
Á môn 0 x
Đại chuỳ 0 x x
Đào đạo 0 x
Trường cường 0 chỗ kết của thiếu âm
Tình minh 0 x
Đại trữ 0 x
Phong môn x 0
Phụ phân 0 x
Phụ dương 0 x Khích:dương kiều
Thân mạch 0 x Sinh: dương kiều
Bộc tham 0 x Gốc: dương kiều
Kim môn 0 x Biệt thược dương duy
Nhu hội 0 x x
Bỉnh phong 0 x x x
Quyền liêu x
Thính cung 0 x x
Đồng tử liêu x 0 x
Khách chủ nhân 0 x x
Hàm yếm 0 x x
Huyền ly 0 x x
Khúc phát x 0
Suất cốc x 0
Phù bạch x 0
Khiếu âm x 0
Hoàn cốt x 0
Bản thần 0 x
CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y
Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương
3
Dương bạch 0 x
Lâm khấp x 0 x
Mục song 0 x
Chính doanh 0 x
Thừa linh 0 x
Não không 0 x
Phong trì 0 x
Kiên tỉnh 0 x x
Nhật nguyệt 0 với Túc thái âm tỳ
Hoàn khiêu x 0
Đới mạch 0 x
Ngũ khu 0 x
Duy đạo 0 x
Cư liêu 0 x
Dương giao 0 x Khích của Dương duy
Thiên liêu 0 x
Ế phong x 0
Giác tôn x 0
Hoà liêu x x 0
Thừa khấp 0 x Hội với Nhâm mạch
Cự liêu 0 x
Địa thương x 0 x x
Hạ quan x 0
Đầu duy 0 x
Khí xung 0 Chỗ khởi xung mạch
Tý nhu 0
Hội với lạc củaThủ
dương minh
Kiên ngung 0 x
Cự cốt 0 x
Nghinh hương x 0
CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y
Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương
4
Bảng 19 - Bảng các huyệt giao hội ở âm kinh
Nhâm mạch
Túc thái âm
Thủ thái âm
Túc quyết âm
Thủ quyết âm
Túc thiếu âm
Thủ thiếu âm
Âm duy
Âm kiểu
Xung mạch
Ghi chú
Thừa tướng 0 Hội với Túc dương minh
Liêm tuyền 0 x
Thiên đột 0 x
Thượng quản 0
Hội với Túc dươ
ng minh,
Thủ thái dương
Trung quản 0
Sinh của Thủ thái dươ
ng,
Thủ thiếu dươ
ng và Túc
dương minh
Hạ quản 0 x
Âm giao 0 x
Quan nguyên 0 x x x
Trung cực 0 x x x
Khúc cốt 0 x
Hội âm 0 x Hội của Nhâm Đốc
Tam âm giao 0 x x
Xung môn 0 x
Phủ xá 0 x x
Phúc ai 0 x
Đại hoành 0 x
Trung phủ x 0
Chương môn 0 Hội với Túc thiếu dương
Kỳ môn x 0 x
Thiên trì 0 Hội với Túc thiếu dương
Hoành cốt 0 x
Đại hách 0 x
Khí huyệt 0 x
Tứ mãn 0 x
Trung chú 0 x
Hoang du 0 x
Thương khúc 0 x
Thạch quan 0
Âm đô 0
Thông cốc 0
U môn 0
Chiếu hải 0 x chỗ sinh Âm kiểu mạch
Giao tín 0 x Khích của âm kiểu
Trúc tâm 0 x Khích của Âm duy
CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y
Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương
5
NGÀY GIỜ VÀ HUYỆT MỞ THEO PHÉP “LINH QUY PHI ĐẰNG”: Bảng 20
Dùng để chữa các chứng bại liệt, phong thấp và các loại bệnh có triệu chứng toàn thân, vì
các bệnh này thường sinh ra do rối loạn ở các Kỳ Kinh: Xung, Nhâm, Đốc, Đới, Âm kiểu,
Dương kiểu, Âm duy, Dương duy.
Bảng 20 - Bảng ngày giờ và huyệt mở theo phép “Linh quy phi đằng”
Giờ ngày Dần Mão Thìn Tỵ Ngọ Mùi Thân Dậu
Giáp Tý Lâm Khấp Chiếu hải Liệt khuyết Ngoại quan Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch
Át Sửu Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan
Bình Dần Ngoại quan Thân mạch Nội quan Công tôn Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết
Đinh Mão Chiếu hải Ngoại quan Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Thân mạch
Mậu Thìn Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết Lâm khấp Hậu khê Chiếu Hải Ngoại quan
Kỷ Tỵ Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Côn tôn Lâm khấp
Canh Ngọ Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan
Tân Mùi Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải
Nhâm Thân Ngoại quan Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải
Quý Dậu Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải
Giáp Tuất Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan Công tôn Thân mạch Nội quan Chiếu hải Công tôn
Ất Hợi Lâm khấp Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Chiếu hải Công tôn
Bính Tý Chiếu hải Liệt khuyết Hậu khê Chiếu hải Chiếu hải Chiếu hải Thân mạch Nội quan
Đinh Sửu Thân mạch Chiếu hải Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Ngoại quan
Mậu Dần Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết Hậu khê Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch
Kỷ Mão Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải
Canh Thìn Lâm khấp Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan Hậu khê Chiếu hải Nội quan Công tôn
Tân Tỵ Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Chiếu hải Công tôn lâm khấp Chiếu hải
Nhâm Ngọ Thân mạch Nội quan Chiếu hải Liệt khuyết Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết Ngoại quan
Quý Mùi Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Lam khấp Chiếu hải Công tôn
Giáp Thân Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Liệt khuyết Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan
Ất Dậu Công tôn Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải
Bình Tuất Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Nội quan Nội quan Công tôn Lâm khấp Chiếu hải
Đinh Hợi Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Công tôn
Mậu Tý Ngoại quan Thân mạch Nội quan Công tôn Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết
Kỷ Sửu lâm khấp Chiếu hải Công tôn Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch
Canh Dần Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Công tôn Lâm khấp
Tân Mão Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan
Nhâm Thìn Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan Công tôn
CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y
Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương
6
Quý Tỵ Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan
Giáp Ngọ lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết Ngoại quan Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch
Ất Mùi Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan
Bính thân Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết Hậu khê Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch
Đinh Dậu Công tôn Lâm khấp Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Chiếu hải
Mậu Tuất Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết Lâm khấp Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan
Kỷ Hợi Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Ngoại quan
Canh Tý Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan
Tân Sửu Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải
Nhâm Dần Chiếu hải Liệt khuyết Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Lâm khấp
Quý Mão Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Chiếu hải Công tôn Lâm khấp
Giáp Thìn Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan Công tôn Thân mạch Nội quan Công tôn Lâm khấp
Ất Tỵ Lâm khấp Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Chiếu hải Công tôn
Bính Ngọ Chiếu hải Liệt khuyết Hậu khê Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Nội quan
Đinh mùi Thân mạch Chiếu hải Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Ngoại quan
Mậu Thân Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Nội quan Ngoại quan Công tôn Lâm khấp Chiếu hải
Kỷ Dậu Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công tôn
Canh Tuất Lâm khấp Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan Hậu khê Chiếu hải Nội quan Công tôn
Tân Hợi Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải
Nhâm Tý Thân mạch Nội quan Chiếu hải Liệt khuyết Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết Ngoại quan
Quý Sửu Ngoại quan Thân mạch Thân mạch Ngoại quan Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải Công tôn
Giáp Dần Chiếu hải Ngoại quan Chiếu hải Lâm khấp Nội quan Công tôn Lâm khấp Chiếu hải
Ất Mão Chiếu hải Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công ton Ngoại quan Thân mạch
Bình Thìn Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Nội quan Nội quan Công tôn Lâm khấp Chiếu hải
Đinh Tỵ Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Công tôn
Mậu Ngọ Ngoại quan Thân mạch Nội quan Công tôn Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải Liệt khuyết
Kỷ Mùi Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Ngoại quan Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch
Canh Thân Ngoại quan Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Hậu khê Chiếu hải
Tân Dậu Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan Thân mạch Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Lâm khấp
Nhâm Tuất Lâm khấp Chiếu hải Chiếu hải Ngoại quan Hậu khê Chiếu hải Ngoại quan Công tôn
Quý Hợi Công tôn Lâm khấp Chiếu hải Công tôn Lâm khấp Thân mạch Chiếu hải Ngoại quan
CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y
Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương
7
NGÀY GIỜ VÀ HUYỆT MỞ THEO PHÉP “TÝ NGỌ LƯU TRÚ”: Bảng 21
Dùng để chữa những bệnh tăng giảm chứng theo ngày can.
Bảng 21 - Bảng ngày giờ và huyệt mở theo phép “Tý ngọ lưu trú”:
Ngày giờ
Giáp Ất Bính Đinh Mậu
Tý Tiền cốc Tam gian
Uyển cốc
Sửu Hành gian Thái bạch
Thái xung
Phục lưu
Dần Khâu như
Hãm cốc
Côn lôn
Mão Thần môn
Thái khê
Đại lăng
Kinh cừ Khúc tuyền
Thìn Dương khê Dương lăng
tuyền
Tý Thương khâu Âm cốc Nạp
Đại lăng
Ngọ Uỷ trung Nạp
Trung chử
Lệ đoài
Mùi Xích trạch Nạp
Lao cung
Thiếu xung
Thân Nạp
Dịch môn
Thiếu trạch Nhị gian
Dậu Nạp
Trung xung
Đại đôn Đại đô
Tuất Khiếu âm Nội đình Thúc cốt
Xung dương
Hợi Thiếu phủ Thái uyên
Thần môn
CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y
Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương
8
Bảng 21 (Tiếp theo) - Bảng ngày giờ và huyệt mở theo phép “Tý ngọ lưu trú”:
Ngày giờ
Kỷ Canh Tân Nhâm Quý
Tý Dương phụ Túc tam lý Nạp
Quan xung
Sửu Thiếu hải Nạp
Khúc trạch
Dần Tiểu hải Nạp
Thiên tỉnh
Chí âm
Mão Nạp
Gian sử
Thiếu thương
Thìn Nạp
Chi câu
Thương dương
Hiệp khê
Tỵ Ẩn bạch Nhiên cốc
Ngọ Thông cốc Hậu khê
Kinh cốt
Dương trì
Mùi Ngư tế Thái xung
Thái uyên
Thân Lâm khấp
Hợp cốc
Giải khê
Dậu Thái khê
Thái bạch
Linh đạo
Tuất Dương cốc Khúc trì
Hợi Trung phong Âm lăng tuyền
Dũng tuyền
CÁC BẢNG TRA CỨU HUYỆT LIÊN QUAN TRONG CHÂM CỨU CẨM NANG CHẨN TRỊ ĐÔNG Y
Bản quyền: Viện Thông tin Thư viện Y học Trung ương
9
GIỜ HUYỆT MỞ THEO 12 ĐỊA CHI VÀ TẠNG PHỦ: Bảng 22
Dùng để chữa những bệnh tạng phủ tăng giảm chứng theo giờ chi.
Bảng 22 - Ngũ du huyệt của 12 kinh mạch mở và bổ tả theo giờ địa chi
Kinh Bổ - tả Giờ Huyệt Du Ngũ hành
Bổ Mão Thái uyên Du Thổ
Phế
Tả Dần Xích trạch Hợp Thuỷ
Bổ Thìn Khúc trì Hợp Thổ
Đại trường
Tả Mão Nhị gian Huỳnh Thuỷ
Bổ Tỵ Giải khê Kinh Hoả
Vị
Tả Thìn Lệ đoài Tỉnh Kim
Bổ Ngọ Đại đô Huỳnh Hoả
Tỳ
Tả Tỵ Thương khâu Kinh Kim
Bổ Mùi Thiếu xung Tỉnh Mộc
Tâm
Tả Ngọ Thần môn Du Thổ
Bổ Thân Hậu khê Du Mộc
Tiểu trường
Tả Mùi Tiểu hải Hợp Thổ
Bổ Dậu Chí âm Tỉnh Kim
Bàng quang
Tả Thân Thúc cốt Du Mộc
Bổ Tuất Phục lưu Kinh Kim
Thận
Tả Dậu Dũng tuy ền Tỉnh Mộc
Bổ Hợi Trung xung Tỉnh Mộc
Tâm bào
Tả Tuất Đại lăng Du Thổ
Bổ Tý Trung chử Du Mộc
Tam liêu
Tả Hợi Thiên tinh Hợp Thổ
Bổ Sửu Hiệp khê Huỳnh Thuỷ
Đảm
Tả Tý Dương phụ Kinh Hoả
Bổ Dần Khúc tuyền Hợp Thuỷ
Can
Tả Sửu Hành gian Hùynh Hoả