Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

Hệ thống đề hóa của những trường có điểm thi đại học cao nhất nước.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 92 trang )

www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/thithudaihoc Trang 1/7 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12 – LẦN CUỐI, NĂM 2014

Môn: HÓA HỌC −
−−
− KHỐI A, B
(Thời gian làm bài: 90 phút; 50 câu trắc nghiệm)

Họ và tên Số báo danh
Mã đề thi 132
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố (theo đvC): C = 12; H = 1; O = 16; S = 32; Cu = 64; Fe = 56; Cr = 52; Al = 27;
N = 14; Ca = 40; Ba = 137; Na = 23; Mg = 24; Cl = 35,5; Zn = 65; K = 39; Ag = 108;Br = 80; Mn = 55; Rb = 85,5; Cs = 133.
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu: Từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho các chất: CH
3
COONH
4
, CH
3
NH
3
Cl, Cr(OH)
3
, Cr(OH)
2
, NaHS, AlCl


3
. Số chất có tính lưỡng tính là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 2: X là một loại phân bón hóa học. Hòa tan X vào nước thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch NaOH vào Y rồi
đun nóng có khí thoát ra và thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO
3
vào Z có kết tủa màu vàng. Công thức của X là
A. (NH
4
)
2
HPO
4
. B. NH
4
Cl. C. Ca(H
2
PO
4
)
2
. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 3: Có các phản ứng sau:
(1) NH

4
Cl + NaNO
2

o
t
→
(2) FeCl
3
+ H
2
S

(3) H
2
O
2
+ KI


(4) KNO
3
+ S + C

(5) SO
2
+ K
2
SO
3

+ H
2
O

(6) C + H
2
SO
4
(đặc, dư)


(7) AgNO
3
(dư) + FeCl
2



Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 4: Cho dãy các chất: CrO
3
, Cr
2
O
3
, SiO
2
, Cr(OH)
3

, CrO, Zn(OH)
2
, NaHCO
3
, Al
2
O
3
. Số chất trong dãy tác dụng được
với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 5: Cho hỗn hợp khí X gồm hai anken có cùng thể tích, lội chậm qua bình đựng dung dịch Br
2
dư, thấy khối lượng bình
tăng 12,6 gam và có 48 gam Br
2
phản ứng. Số cặp chất thỏa mãn các điều kiện trên của X là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6: Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là
A. glixerol với Cu(OH)
2
. B. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)
2
.
C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)
2
. D. anđehit axetic với Cu(OH)
2
trong dung dịch NaOH dư, đun nóng.
Câu 7: Nhận xét sai là

A. Poli(ure-fomanđehit) được điều chế từ ure và fomanđehit trong môi trường axit.
B. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ lapsan có nhóm chức este.
D. Trong mỗi mắt xích của poli(metyl metacrylat) chế tạo thủy tinh plexiglas có 5 nguyên tử cacbon.
Câu 8: Hòa tan hết 24,6 gam hỗn hợp X gồm kim loại M và oxit của nó vào dung dịch HCl dư, thu được 55,5 gam muối.
Kim loại M là
A. Ca. B. Zn. C. Ba. D. Mg.
Câu 9: Lần lượt thực hiện các thí nghiệm sục khí clo vào các dung dịch sau: Fe
2
(SO
4
)
3
; (NaCrO
2
+ NaOH); FeSO
4
; NaOH;
CuCl
2
; CrCl
2
. Số thí nghiệm làm thay đổi số oxi hóa của nguyên tố kim loại trong hợp chất là
A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 10: Hỗn hợp M gồm 4 chất hữu cơ A, B, C, D có khối lượng phân tử tăng dần. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp M
chỉ thu được 2,7 gam H
2
O và 2,24 lít CO
2
(đktc). Cũng 0,1 mol hỗn hợp M thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được 12,96

gam Ag. Phần trăm số mol của D trong hỗn hợp M là
A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 25%.
Câu 11: Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm chức là
A. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
COOH, CH
3
COOH. B. C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H

5
COOH.
C. C
6
H
5
OH, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
COOH. D. C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5

COOH.
Câu 12: Thủy phân hoàn toàn 1 mol oligopeptit X mạch hở, được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val)
và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng
không thu được đipeptit Gly-Gly. Kết luận không đúng về X là
A. X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng, theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 5.
B. X có công thức Gly-Ala-Val-Phe-Gly.
C. Trong X có 5 nhóm CH
3
.
D. Đem 0,1 mol X tác dụng với dung dịch HCl dư, đun nóng tạo ra 70,35 gam muối.
Câu 13: Hỗn hợp X gồm anđehit Y và ankin Z (Z nhiều hơn Y 1 nguyên tử cacbon). Biết 4,48 lít hỗn hợp X (đktc) có khối
lượng là 5,36 gam. Nếu 0,1 mol hỗn hợp X thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch AgNO
3
1M trong NH
3
dư. Giá trị của V là
A. 0,24. B. 0,32. C. 0,36. D. 0,48.
Câu 14: Hiđrat hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các hiđrocacbon thu hỗn hợp chỉ gồm các ancol no, đơn chức, mạch
hở. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol này rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2

dư, kết thúc phản ứng thu được 118,2 gam kết tủa. Giá trị của m là
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/thithudaihoc Trang 2/7 - Mã đề thi 132
A. 4,2. B. 16,8. C. 8,4. D. 12,6.
Câu 15: Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 300 ml dung dịch NaHCO
3
0,1M; K
2

CO
3
0,2M vào 100 ml dung dịch HCl 0,2M;
NaHSO
4
0,6M và khuấy đều thu được V lít CO
2
thoát ra (đktc) và dung dịch X. Thêm vào dung dịch X 100 ml dung dịch
KOH 0,6M; BaCl
2
1,5M thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V và m là
A. 0,448 và 25,8. B. 1,0752 và 20,678. C. 1,0752 và 22,254. D. 0,448 và 11,82.
Câu 16: Đipeptit X có công thức phân tử C
6
H
12
N
2
O
3
. Số công thức cấu tạo mạch hở thỏa mãn điều kiện của X là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 17: Có hai sơ đồ phản ứng: X
2
0
aH
Ni t,
+
→
C

2
H
4
(OH)
2
; Y  →
− OH
2
CH
2
=CHCH
2
OH. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn
điều kiện X và Y lần lượt là
A. 2; 1. B. 2; 3. C. 1; 1. D. 2; 2.
Câu 18: Hòa tan hết 4,35 gam hỗn hợp gồm Al và hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào nước dư thu được dung dịch X
và 3,92 lít H
2
(đktc). Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch X đến khi khối lượng kết tủa lớn nhất thì thu được 3,9 gam kết
tủa. Hai kim loại kiềm trong hỗn hợp ban đầu là
A. Na, K. B. Rb, Cs. C. K, Rb. D. Li, Na.
Câu 19: X và Y là 2 nguyên tố thuộc chu kì 3, ở trạng thái cơ bản nguyên tử của chúng đều có 1 electron độc thân và tổng
số electron trên phân lớp p của lớp ngoài cùng của chúng bằng 6. X là kim loại và Y là phi kim. Z là nguyên tố thuộc chu kì
4, ở trạng thái cơ bản nguyên tử Z có 6 electron độc thân. Kết luận không đúng về X, Y, Z là
A. Hợp chất của Y với hiđro trong nước có tính axit mạnh. B. Hiđroxit của X và Z là những hợp chất lưỡng tính.
C. Oxit cao nhất của X, Y, Z đều tác dụng được với dung dịch NaOH. D. X và Z đều tạo được hợp chất với Y.
Câu 20: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NH
4
NO

3
rắn. (2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H
2
SO
4
đặc.
(3) Cho CaOCl
2
vào dung dịch HCl đặc. (4) Sục khí CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
dư.
(5) Cho K
2
S vào dung dịch AlCl
3
. (6) Cho dung dịch KHSO
4
vào dung dịch NaHCO
3
.
(7) Cho FeS vào dung dịch HCl loãng. (8) Cho Na
2
CO
3
vào dung dịch Fe
2
(SO
4

)
3
.
Số thí nghiệm tạo ra chất khí là
A. 8. B. 7. C. 6. D. 5.
Câu 21: Nhận xét sai là
A. Axit sunfuric có tính axit mạnh hơn axit pecloric. B. Ở điều kiện thường các phân tử khí hiếm chỉ có 1 nguyên tử.
C. SiH
4
, PH
3
, H
2
S, HCl điều kiện thường là những chất khí. D. Nếu sục flo vào nước nóng thì sẽ bốc cháy.
Câu 22: Phát biểu đúng là
A. Đốt cháy các chất thì chất oxi hóa phải là O
2
.
B. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
C. Ăn mòn điện hóa học ở cực âm xảy ra sự oxi hóa.
D. Điện phân dung dịch NaCl thì trên catot xảy ra sự oxi hóa H
2
O.
Câu 23: Chia m gam hỗn hợp X gồm hai ancol A, B (M
A
< M
B
) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na
(dư) thu được 2,8 lít H
2

(đktc). Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bởi CuO đun nóng thu được hai anđehit tương ứng. Đốt cháy
hoàn toàn hai anđehit này thu được 15,68 lít CO
2
(đktc) và 12,6 gam H
2
O. Mặt khác, nếu cho toàn bộ lượng anđehit trên tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 75,6 gam kết tủa bạc.
Công thức phân tử của ancol B là
A. C
4
H
10
O. B. C
3
H
8
O. C. C
5
H
12
O. D. C
2
H
6
O.
Câu 24: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai kim loại trong dung dịch HNO

3
dư, kết thúc các phản ứng thu được hỗn hợp khí
Y gồm 0,1 mol NO, 0,15 mol NO
2
và 0,05 mol N
2
O. Biết rằng không có phản ứng tạo muối NH
4
NO
3
. Số mol HNO
3
tạo muối là
A. 1,2 mol. B. 0,35 mol. C. 0,85 mol. D. 0,75 mol.
Câu 25: Cho 100 ml dung dịch FeSO
4
1M vào 500 ml dung dịch chứa đồng thời KMnO
4
0,04 M và H
2
SO
4
1M, thu được
dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 127,20. B. 152,28. C. 150,58. D. 128,98.
Câu 26: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H
2

SO
4
0,5M, sau khi kết
thúc các phản ứng thu được 5,32 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Bỏ qua sự thuỷ phân của
các muối, dung dịch Y có pH là
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hoá: C
2
H
5
Br
0
3
NH t,+
→
X
ddNaOH+
→
Y
3
CH COOH+
→
C
4
H
11
NO
2


X, Y lần lượt là
A. C
2
H
5
NH
2
, C
2
H
5
NH
3
Br. B. C
2
H
5
NH
3
Br, C
2
H
5
NH
3
ONa.
C. (CH
3
)

2
NH
2
Br, (CH
3
)
2
NH. D. C
2
H
5
NH
3
Br, C
2
H
5
NH
2
.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 7,15 gam kim loại M vào lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp 2
khí không màu, không hóa nâu trong không khí và dung dịch chứa 21,19 gam muối. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 29: Phương pháp hóa học không dùng để điều chế kim loại là
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/thithudaihoc Trang 3/7 - Mã đề thi 132
A. khử hóa Fe

3
O
4
bằng CO. B. điện phân nóng chảy MgCl
2
.
C. khử hóa Al
2
O
3
bằng CO. D. đốt cháy HgS bởi oxi dư.
Câu 30: Polime không có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. sợi bông. B. tơ tằm. C. tơ xenlulozơ triaxetat. D. tơ visco.
Câu 31: Nung 19,4 gam hỗn hợp Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào nước đến khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho Y vào dung dịch HCl dư có 4,32 gam chất rắn
không tan. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thì có khí không màu thoát ra hóa nâu trong không khí. Phần trăm khối
lượng của AgNO
3
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 30,94%. B. 35,05 % C. 22,06%. D. 30,67%.
Câu 32: Trong các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch brom trong CCl
4
.

(2) Cho phenol vào dung dịch đun nóng chứa đồng thời HNO
3
đặc và H
2
SO
4
đặc.
(3) Cho axit stearic vào dung dịch Ca(OH)
2
. (4) Cho phenol vào nước brom.
(5) Cho anilin vào nước brom. (6) Cho glyxylalanin vào dung dịch NaOH loãng, dư.
Những thí nghiệm có kết tủa xuất hiện là
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (4), (5), (6). C. (2), (3), (4), (5). D. (2), (4), (5).
Câu 33: Cho 2,52 gam hỗn hợp gồm Cu
2
S, CuS, FeS
2
và S vào lượng dư dung dịch HNO
3
đặc nóng, thu được dung dịch X
và V lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, đktc). Chia dung dịch X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch
BaCl
2
dư, thu được 3,495 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NH
3
dư, thu được 0,535 gam kết tủa. Biết các
phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 15,12. B. 5,264. C. 13,16. D. 5,404.

Câu 34: Amino axit mà muối của nó được dùng để sản xuất mì chính (bột ngọt) là
A. axit glutamic. B. alanin. C. valin. D. tyrosin.
Câu 35: Hỗn hợp X gồm ancol etylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy m gam X thu được 1 mol CO
2
và 1,4 mol H
2
O.
Cũng m gam X tác dụng tối đa với 14,7 gam Cu(OH)
2
. Giá trị của m là
A. 20,0 B. 29,2. C. 40,0. D. 26,2.
Câu 36: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,12 mol HCl
trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X.
Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO
3

là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là
A. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24. D. 0,5 và 8,96.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng (mỗi mũi tên là một phản ứng): CH
4


X

CH
3

COOH
X+
→
Z. Z không làm mất màu
nước brom. Kết luận không đúng về Z là
A. Z có tham gia phản ứng tráng bạc. B. Z có tham gia phản ứng xà phòng hóa.
C. Đốt cháy Z thu được số mol CO
2
và số mol H
2
O bằng nhau. D. Trong phân tử Z có 3 nguyên tử cacbon.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic mạch hở. Cho X tác dụng với dung dịch NaHCO
3
vừa đủ thu được 8,96 lít khí
CO
2
(đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi đốt cháy hết toàn bộ muối khan thu được thì tạo ra chất rắn T; hỗn hợp
Z gồm khí và hơi. Cho Z vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tách ra 20 gam kết tủa. Hai axit trong X là
A. HCOOH và (COOH)
2
. B. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH.
C. HCOOH và CH

3
COOH. D. CH
3
COOH và (COOH)
2
.
Câu 39: Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối gồm có các ion: Al
3+
, Fe
2+
, SO
2
4

, Cl

. Chia dung dịch X làm 2 phần bằng
nhau. Phần 1 đem tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2
dư, thu được 6,46 gam kết tủa. Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NH
3

dư, thu lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi còn lại 2,11 gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra
hoàn toàn. Khối lượng muối trong dung dịch X có thể là
A. 17,5 gam. B. 5,96 gam. C. 3,475 gam. D. 8,75 gam.
Câu 40: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu
tạo thỏa mãn với điều kiện của X là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
B. PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. Theo chương trình Chuẩn (10 câu: Từ câu 41 đến câu 50)

Câu 41: Dung dịch nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaHSO
4
có kết tủa và khí thoát ra ?
A. CaCl
2
. B. Ba(NO
3
)
2
. C. NH
4
HCO
3
. D. Ba(HCO
3
)
2
.
Câu 42: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
1,5M, thu được dung dịch
chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm NO và N
2
O. Tỉ khối của X so với H
2
là 16,4. Giá trị của m là
A. 97,20. B. 98,75. C. 98,20. D. 91,00.
Câu 43: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm x mol Fe
2
O

3
và y mol Fe
3
O
4
trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch X.
Cho m gam Mg vào dung dịch X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn không có kết tủa xuất hiện và dung dịch thu được
chỉ chứa 2 muối. Mối quan hệ giữa m, x, y là
A. m = 24x + 48y. B. m = 24(x + y). C. m = 48x + 24y. D. m = 48(x + y).
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/thithudaihoc Trang 4/7 - Mã đề thi 132
Câu 44: Hỗn hợp X gồm hai este no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn một lượng X cần dùng vừa đủ 3,976 lít O
2

(đktc), thu được 6,38 gam CO
2
. Mặt khác, X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một muối và hai ancol là đồng đẳng
kế tiếp. Phần trăm số mol của este có phân tử khối nhỏ hơn trong X là
A. 37,5%. B. 33,53%. C. 25%. D. 62,5%.
Câu 45: Trung hoà hoàn toàn 12,9 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức đồng đẳng kế tiếp cần dùng vừa đủ 250
ml dung dịch Ba(OH)
2
0,5 M. Kết luận không đúng về X là
A. X hòa tan Cu(OH)
2
. B. Các axit trong X có mạch cacbon không phân nhánh.
C. X tác dụng được với nước brom. D. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO
2
nhiều hơn số mol H

2
O.
Câu 46: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ Y và Z là 2 loại hợp chất hữu cơ đơn chức có nhóm chức khác nhau, phân tử hơn
kém nhau 1 nguyên tử cacbon. Lấy 0,1 mol X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H
2
(đktc). Cũng lấy 0,1 mol X tham gia
phản ứng tráng bạc thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng của 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 9,2 gam. B. 7,6 gam. C. 4,6 gam. D. 10,6 gam.
Câu 47: Khi sản xuất C
2
H
4
từ C
2
H
5
OH và H
2
SO
4
đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO
2
và SO
2
. Hóa
chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là
A. nước vôi trong dư. B. dung dịch KMnO
4
dư. C. dung dịch NaHCO
3

dư. D. nước brom dư.
Câu 48: Phát biểu không đúng là
A. Toluen khi tham gia phản ứng thế với clo có chiếu sáng thì xảy ra ở nhánh.
B. Propilen phản ứng với nước (xúc tác H
2
SO
4
loãng) thu được ancol duy nhất.
C. Anđehit axetic có thể điều chế trực tiếp từ etilen.
D. Protein không bền trong dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng và dung dịch NaOH loãng, nóng.
Câu 49: Trong các chất: axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, saccarozơ. Những chất vừa làm mất màu nước
brom, vừa tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
đun nóng là
A. axetilen, glucozơ, axit fomic. B. axetilen, etilen, glucozơ, axit fomic, fructozơ, saccarozơ.
C. axetilen, glucozơ, saccarozơ. D. axetilen, glucozơ, fructozơ.
Câu 50: Cho các dung dịch: nước brom (1), thuốc tím (2), H
2
S (3), nước Gia - ven (4), H
2
SO
4
đặc (5), Na
2

CO
3
(6). Khí
SO
2
tác dụng được với bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch trên?
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
Phần II. Theo chương trình Nâng cao (10 câu: Từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Trong môi trường axit, Zn khử Cr
3+
thành Cr. B. Trong môi trường kiềm, Cr
2
O
2
7

bị chuyển hóa thành CrO
2
4

.
C. Cho hơi nước qua than nung đỏ thu được khí than ướt. D. Khi tăng nhiệt độ thì tốc độ phản ứng hoá học tăng.
Câu 52: X là một este đa chức tác dụng hết với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho 0,1 mol X tác dụng hoàn toàn
với dung dịch NaOH dư, thu được một muối có khối lượng nhiều hơn khối lượng este là 13,56% (so với khối lượng của X)
và 6,4 gam một ancol đơn chức. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH
3
−COO− CH
3

. B. CH
3
COO−COOCH
3
. C. CH
3
OCO−COOCH
3
. D. CH
3
COO−CH
2
−COOCH
3
.
Câu 53: Biết rằng
0
Zn Cu
E

= 1,10V và
2
0
Cu Cu
E
/
+
= + 0,34V. Thế điện cực chuẩn của cặp oxi hóa - khử Zn
2+
/Zn là

A. + 1,44V. B. - 0,76V. C. + 0,76V. D. - 1,44V.
Câu 54: Cho axit cacboxylic đa chứa X qua P
2
O
5
đun nóng thu được hợp chất hữu cơ Y có công thức phân tử C
4
H
2
O
3
. Y
cũng được tạo ra khi oxi hóa benzen bằng oxi không khí có xúc tác V
2
O
5
. Trung hòa 0,1 mol X bằng lượng NaOH vừa đủ
thu được m gam muối. Tên thay thế của X và giá trị m lần lượt là
A. axit trans-but-2-en-1,4-đioic; 24. B. axit cis-but-2-en-1,4-đioic; 16.
C. axit propionic; 9,2. D. axit butan-1,4-đioic; 16,2.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na
2
O, NaOH và Na
2
CO
3
trong dung dịch axit H
2
SO
4

(vừa đủ) thu được 0,448
lít (đktc) hỗn hợp khí, có tỉ khối đối với H
2
bằng 11,5 và dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,78 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,82. B. 6,72. C. 5,42. D. 5,86.
Câu 56: Trộn đều hỗn hợp bột Al và Cr
2
O
3
rồi nung trong bình kín không có không khí đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
hỗn hợp chất rắn X. Chia X làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 1M thấy có khí bay ra. Phần 2
đem tác dụng với lượng dư dung dịch HNO
3
loãng, nóng, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của V là
A. 3,36. B. 4,48. C. 6,72. D. 13,44.
Câu 57: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phản ứng):
SiH
4


X

Cl
2


Y

H
3

PO
4


X

PH
3
. X và Y lần lượt là
A. H
2
O và PCl
5
. B. SiO
2
và PCl
5
. C. Ca
3
P
2
và P
2
O
5
. D. HCl và P
2
O
3
.

Câu 58: Phản ứng hóa học không xảy ra là (trong đó C
6
H
5
- là gốc phenyl)
A. C
2
H
5
-Cl + NaOH (loãng)
o
t
→
B. CH
2
=CH-CH
2
-Cl + H
2
O
o
t
→

C. C
6
H
5
-CH
2

-Cl + NaOH (loãng)
o
t
→
D. C
6
H
5
-Cl + NaOH (loãng)
o
t
→

Câu 59: Cacbohiđrat không tham gia phản ứng tráng bạc là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. mantozơ. D. glucozơ.
Câu 60: Phát biểu nào sau đây là sai ?
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/thithudaihoc Trang 5/7 - Mã đề thi 132
A. Ozon là nguyên nhân gây ra biến đổi khí hậu.
B. Clo có thể dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.
C. Amoniac là nguyên liệu dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
D. SO
2
và NO
2
là nguyên nhân chính gây ra mưa axit.

HẾT
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com


FB.com/thithudaihoc Trang 6/7 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH

TRƯỜNG THPT CHUYÊN


ĐÁP ÁN MÔN HÓA LẦN CUỐI - NĂM 2014


Mã đề

Câu hỏi Đáp án

Mã đề

Câu hỏi

Đáp án

Mã đề Câu hỏi

Đáp án

Mã đề Câu hỏi

Đáp án

132 1

C
209 1
C
357 1
D
485 1
C
132 2
A
209 2
A
357 2
D
485 2
C
132 3
B
209 3
B
357 3
D
485 3
A
132 4
D
209 4
C
357 4
A
485 4

D
132 5
D
209 5
D
357 5
A
485 5
D
132 6
D
209 6
B
357 6
B
485 6
D
132 7
B
209 7
B
357 7
C
485 7
A
132 8
A
209 8
A
357 8

C
485 8
C
132 9
D
209 9
C
357 9
B
485 9
B
132 10
A
209 10
A
357 10
B
485 10
B
132 11
B
209 11
B
357 11
A
485 11
A
132 12
C
209 12

A
357 12
A
485 12
B
132 13
A
209 13
C
357 13
D
485 13
D
132 14
C
209 14
D
357 14
D
485 14
B
132 15
C
209 15
A
357 15
C
485 15
D
132 16

B
209 16
D
357 16
D
485 16
D
132 17
D
209 17
B
357 17
D
485 17
D
132 18
D
209 18
B
357 18
B
485 18
B
132 19
B
209 19
D
357 19
C
485 19

D
132 20
B
209 20
A
357 20
D
485 20
D
132 21
A
209 21
C
357 21
D
485 21
B
132 22
C
209 22
A
357 22
B
485 22
A
132 23
A
209 23
A
357 23

A
485 23
A
132 24
C
209 24
C
357 24
C
485 24
C
132 25
B
209 25
C
357 25
B
485 25
C
132 26
C
209 26
D
357 26
C
485 26
B
132 27
D
209 27

C
357 27
C
485 27
C
132 28
D
209 28
C
357 28
A
485 28
A
132 29
C
209 29
D
357 29
B
485 29
A
132 30
B
209 30
B
357 30
B
485 30
B
132 31

B
209 31
B
357 31
B
485 31
D
132 32
C
209 32
D
357 32
D
485 32
A
132 33
D
209 33
B
357 33
A
485 33
C
132 34
A
209 34
D
357 34
C
485 34

B
132 35
B
209 35
C
357 35
A
485 35
C
132 36
C
209 36
A
357 36
C
485 36
C
132 37
A
209 37
B
357 37
A
485 37
C
132 38
A
209 38
A
357 38

A
485 38
A
132 39
D
209 39
D
357 39
B
485 39
A
132 40
A
209 40
D
357 40
C
485 40
B
132 41
D
209 41
C
357 41
C
485 41
A
132 42
C
209 42

B
357 42
A
485 42
D
132 43
B
209 43
C
357 43
D
485 43
A
132 44
A
209 44
D
357 44
B
485 44
D
132 45
D
209 45
A
357 45
D
485 45
B
132 46

C
209 46
A
357 46
A
485 46
A
132 47
A
209 47
B
357 47
A
485 47
B
132 48
B
209 48
B
357 48
B
485 48
C
132 49
A
209 49
B
357 49
C
485 49

C
132 50
A
209 50
D
357 50
B
485 50
B
www.MATHVN.com – www.DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/thithudaihoc Trang 7/7 - Mã đề thi 132
132 51
A
209 51
C
357 51
C
485 51
C
132 52
C
209 52
B
357 52
A
485 52
B
132 53
B

209 53
C
357 53
D
485 53
A
132 54
B
209 54
B
357 54
D
485 54
D
132 55
D
209 55
A
357 55
D
485 55
B
132 56
C
209 56
A
357 56
B
485 56
A

132 57
A
209 57
D
357 57
A
485 57
B
132 58
D
209 58
A
357 58
B
485 58
C
132 59
A
209 59
B
357 59
C
485 59
A
132 60
A
209 60
D
357 60
A

485 60
D

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
FaceBook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 1/8 - Mã đề thi 132
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN III - NĂM 2014

Môn: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;(60 câu trắc nghiệm)


Mã đề thi 132
Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố: H: 1; C: 12; N: 14; O: 16; Na: 23;Mg: 24;Al: 27;
S: 32; Cl: 35,5; K: 39; Ca:40; Cr:52; Mn: 55; Fe: 56; Ni: 59; Cu: 64; Zn: 65;Br: 80; Ba: 137;
Ag: 108; Sn: 119;


I. Phần chung cho tất cả các thí sinh( 40 câu, từ câu {<1>} đến câu {<40>})
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm ancol benzylic, metanol, propenol và etilen glicol tác dụng hết với Na thu
được 1,344 lít H
2
(ở đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,048 lít khí CO
2
(ở đktc) và
5,58 gam H
2

O. Giá trị của m là
A. 6,28. B. 5,64. C. 5,78. D. 4,82.
Câu 2: Chia 0,16 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức A và hai chức B ( M
A
< M
B
) thành hai phần
bằng nhau. Hiđro hóa phần 1 cần vừa đúng 3,584 lít H
2
( đktc). Cho phần 2 tác dụng với một lượng dư
dung dịch AgNO
3
/ NH
3
thu được 25,92 g Ag và 8,52 g hỗn hợp hai muối amoni của hai axit hữu cơ. Các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % khối lượng của A trong hỗn hợp X là:
A. 49,12% B. 50,88% C. 34,09% D. 65,91%
Câu 3: Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng,
vừa đủ và đun nóng, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61
gam kết tủa, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là
A. 2,71 gam. B. 4,0 gam. C. 4,71 gam D. 6,0 gam.
Câu 4: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
9
H
16
O
4
. Khi thủy phân trong môi trường kiềm thu được

một muối mà từ muối này điều chế trực tiếp được axit dùng sản xuất tơ nilon-6,6. Số công thức cấu tạo
thoả mãn là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 5: Trong các phát biểu sau :
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ Be đến Ba) có nhiệt độ nóng chảy
giảm dần.
(2) Kim loại Mg có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
(3) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
(4) Kim loại Mg tác dụng với hơi nước ở nhiệt độ cao.
(5) Trong công nghiệp, kim loại Al được điều chế bằng phương pháp điện phân Al
2
O
3
nóng chảy.
(6) Kim loại Al tan được trong dung dịch HNO
3
đặc, nguội.
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5. D. 2
Câu 6: Thủy phân hoàn toàn m
1
gam este X mạch hở bằng dung dịch NaOH dư, thu được m
2
gam ancol Y
(không có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức.
Đốt cháy hoàn toàn m
2
gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO

2
và 0,4 mol H
2
O. Giá trị của m
1

A. 11,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 14,6.
Câu 7: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
x
H
y
O
2
. Biết trong X có tổng số liên kết σ
là 20. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C
x
H
y-4
O
2
. Hãy cho biết
X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 8: Cho chất X vào dd NaOH đun nóng thu được khí Y ; cho chất rắn X vào dung dịch HCl sau đó cho
Cu vào thấy Cu tan ra và có khí không màu bay lên hóa nâu trong không khí. Nhiệt phân X trong điều kiện
thích hợp thu được một oxit phi kim. Vậy X là chất nào sau đây ?
A. NH
4
NO
3

. B. NH
4
NO
2
. C. (NH
4
)
2
S. D. (NH
4
)
2
SO
4
.
Câu 9: Cho m gam h
ợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
tác dụng hoàn toàn với 200 ml
dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu
tạo của X và giá trị của m là
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
FaceBook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 2/8 - Mã đề thi 132
A. C
2

H
5
COOH và 8,88 gam. B. C
2
H
5
COOH và 6,66 gam.
C. CH
3
COOCH
3
và 6,66 gam. D. HCOOCH
2
CH
3
và 8,88 gam.
Câu 10: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H
2
SO
4
và HNO
3
thu được dung dịch X và 4,48 lít
NO(duy nhất). Thêm tiếp H
2
SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO duy nhất nữa và dung dịch
Y. Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí đo ở đktc). Khối lượng của Fe
đã cho vào là

A. 16,24 g. B. 11,2 g. C. 16,8 g. D. 9,6 g.
Câu 11: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol axeton; 0,08 mol propenal; 0,06 mol isopren và 0,32 mol hiđro
có Ni làm xúc tác thu hỗn hợp khí và hơi Y. Tỉ khối của Y so với không khí là 375/203. Hiệu suất hiđro đã
tham gia phản ứng cộng là
A. 93,75% B. 87,5% C. 80% D. 75,6%
Câu 12: Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng
dư thu được V lít khí NO(duy nhất ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối
khan. Giá trị của V là
A. 2,688 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít.
Câu 13: Cho 17,15 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào nước thu được dung dịch Y và 3,92 lít H
2
(đktc).
Cho khí CO
2
vào dung dịch Y. Tính thể tích CO
2
(đktc) cần cho vào dung dịch X để kết tủa thu được là lớn
nhất ?
A. 2,24 lít ≤ V ≤ 4,48 lít B. 2,24 lít ≤ V ≤ 5,6 lít
C. V = 2,24 lít hoặc V = 5,6 lít D. 3,36 lít ≤ V ≤ 5,6 lít

Câu 14: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO
4
và 24,5 gam KClO
3
một thời gian thu được 36,3 gam
hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấp
thụ vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z được chất rắn khan các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 12 g B. 91,8 g C. 111 g D. 79,8 g
Câu 15: Trong các thuốc thử sau: (1) dung dịch H
2
SO
4
loãng, (2) CO
2
và H
2
O, (3) dung dịch BaCl
2
, (4)
dung dịch HCl. Thuốc thử có thể dùng phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm: CaCO
3
, BaSO
4
, K
2
CO
3
, K
2

SO
4

A. (1) và (2) B. (2) và (4) C. (1), (2), (4) D. (1), (2), (3)
Câu 16: Với xúc tác men thích hợp chất hữư cơ A bị thuỷ phân hoàn toàn cho hai aminoaxit thiên nhiên X
và Y với tỷ lệ số mol của các chất trong phản ứng như sau:1 mol A + 2 mol H
2
O


2 mol X + 1 mol Y.
Thuỷ phân hoàn toàn 20,3 gam A thu được m
1
gam X và m
2
gam Y. Đốt cháy hoàn toàn m
2
gam Y cần 8,4
lít O
2
ở đkc thu được 13,2 gam CO
2
, 6,3 gam H
2
O và 1,23 lít N
2
ở 27
0
C, 1 atm. Y có CTPT trùng với
CTĐG. Xác định X,Y và giá trị m

1
, m
2
?
A. NH
2
-CH
2
-COOH(15,5g),, CH
3
-CH(NH
2
)-COOH; 8,9(g).
B. NH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH(15g) , CH
3
-CH(NH
2
)-COOH; 8,9(g).
C. NH
2
-CH
2
-COOH(15g), CH
3

-CH(NH
2
)-COOH, 8,9(g).
D. NH
2
-CH
2
-COOH (15g), CH
2
(NH
2
)-CH
2
-COOH; 8,95(g).
Câu 17: Oxi hoá 1 ancol đơn chức bằng O
2
có mặt chất xúc tác thu được hỗn hợp X. Chia X thành ba phần
bằng nhau. Phần 1 tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H
2
(đktc) và hỗn hợp Y, làm khô Y thu được 48,8
gam chất rắn khan. Phần 2 tác dụng với NaHCO
3
dư thì thu được 4,48 lít khí CO
2
(đktc). Phần ba, tác dụng
với AgNO
3
/ NH
3
dư thu được 21,6 g bạc. CTCT của ancol đã dùng là:

A. C
2
H
3
CH
2
OH B. C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
CH
2
OH D. CH
3
OH
Câu 18: Cho a gam Phôtphotriclorua (PCl
3
) vào nước được dung dịch X. Để trung hòa hết dung dịch X
cần dùng 500 ml dung dịch NaOH 0,3 M. Tính a?
A. 3,4375 g B. 5,156 g C. 2,375 g D. 4,125 g
Câu 19: Cho 0,01 mol một este X phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo ra
chỉ gồm một muối và một ancol đều có số mol bằng số mol este, đều có cấu tạo mạch cacbon không phân
nhánh. Mặt khác xà phòng hoá hoàn toàn một lượng este X bằng dung dịch KOH vừa đủ, thì vừa hết 200
ml KOH 0,15M và thu
được 3,33 gam muối. X là:
A. Etylenglycol oxalat. B. Đimetyl ađipat. C. Đietyl oxalat D. Etylenglicol ađipat.

Câu 20: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Fe
x
O
y
và nhôm, thu được hỗn hợp
rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí (đktc), dung dịch D và chất không
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
FaceBook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 3/8 - Mã đề thi 132
tan Z. Sục CO
2
đến dư vào dung dịch D lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam chất
rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của oxit sắt là
A. Không xác định được B. Fe
2
O
3

C. Fe
3
O
4
D. FeO
Câu 21: Khi crăckinh dầu mỏ người ta thu được hỗn hợp 2 hiđrocacbon X, Y là đồng phân của nhau,
chúng có phân tử khối là 86. Halogen hoá mỗi đồng phân chỉ cho 3 dẫn xuất monohalogen. X, Y có tên
gọi là
A. hexan; 2-metylpentan B. 2,3-đimetylbutan; 2,2- đimetyl butan
C. 3-metyl pentan; 2,3- đimetyl butan D. hexan; 2,2-đimetyl butan
Câu 22: Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C
6

H
6
và X có mạch cacbon không nhánh. X
làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2
dung dịch trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H
2
dư tạo ra Z có công thức phân tử C
6
H
12
. X
tác dụng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư tạo ra C
6
H
4
Ag
2
. X và Y là
A. Benzen và Hex-1,5-điin. B. Hex-1,5-điin và benzen.
C. Hex-1,4-điin và benzen. D. Hex-1,4-điin và toluen.
Câu 23: Cho Fe
3
O
4
vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Hãy cho biết trong các hóa chất
sau: Cu, Mg, Ag, AgNO

3
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, NaOH, NH
3
, KI, H
2
S có bao nhiêu hóa chất tác dụng được với
dung dịch X.
A. 7 B. 9 C. 8 D. 6
Câu 24: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1). Sục khí C
2
H
2
vào dung dịch KMnO
4
. (2). Sục CO
2
dư vào dung dịch NaAlO
2
(3). Chiếu sáng vào hỗn hợp khí (CH
4
; Cl
2
). (4). Sục khí H

2
S vào dung dịch FeCl
3
.
(5). Sục khí NH
3
vào dung dịch AlCl
3
. (6). Sục khí SO
2
vào dung dịch H
2
S.
Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá- khử xảy ra là
A. 1,2,4,5 B. 2,4,5,6. C. 1,3,4,6. D. 1,2,3,4.
Câu 25: Theo quy tắc bát tử trong phân tử NH
4
Cl có số kiểu liên kết khác nhau là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 26: X, Y, Z là 3 nguyên tố thuộc cùng chu kỳ của bảng tuần hoàn. Biết oxit của X khi tan trong nước
tạo thành một dung dịch làm hồng quỳ tím, Y phản ứng với nước làm xanh giấy quỳ tím, còn Z phản ứng
được với cả axit kiềm. Trật tự giảm dần tính khử của 3 nguyên tố trên là:
A. X, Z, Y B. Y, Z, X C. X, Y, Z D. Z, Y, Z
Câu 27: Từ NH
2
(CH
2
)
6
NH

2
và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ Nilon-6,6. CTCT của X là:
A. HOOC(CH
2
)
4
COOH B. HOOC(CH
2
)
5
COOH
C. HOOC(CH
2
)
6
COOH D. CHO(CH
2
)
4
CHO
Câu 28: Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau: CO
2
(k) + H
2
(k)

CO (k) + H
2
O (k) ; ∆H > 0.
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:

(a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi nước;
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO
2
;
Trong những tác động trên, có bao nhiêu tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X hai amin no đơn chức mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được CO
2

H
2
O có tỉ lệ
2
2
7
13
CO
H O
V
V
=
. Nếu cho 24,9 g hỗn hợp X tác dụng với HCl dư được bao nhiêu gam muối khan?
A. 39,5 g B. 43,15 g C. 46,8 g D. 52,275 g
Câu 30: Peptit X được cấu tạo bởi một amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -
NH
2
. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (được lấy dư 20% so với lượng phản ứng),
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng nhiều hơn X là 75 g. Số liên kết peptit
trong phân t

ử X là
A. 15. B. 17. C. 16. D. 14.
Câu 31: Phản ứng giữa 2 chất nào sau đây có phương trình ion thu gọn là:
2
H OH H O
+ −
+ →

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
FaceBook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 4/8 - Mã đề thi 132
A.
2
H S KOH
+ B. HNO
3
+Ca(OH)
2

C.
3
CH COOH NaOH
+ D.
2 4 2
( )
H SO Mg OH
+
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.
(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.
(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết α-1,4-glicozit.
(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H
2
SO
4
đặc.
(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 33: Cho viên Zn vào dung dịch H
2
SO
4
, sau đó thêm vài giọt CuSO
4
vào. Viên Zn bị ăn mòn theo
kiểu:
A. Cả ăn mòn hóa học lẫn ăn mòn điện hóa B. Ăn mòn điện hóa
C. Ăn mòn vật lí D. Ăn mòn hóa học
Câu 34: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO
2
(đktc) và 2,304 gam H
2
O.
Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là
A. CH
2
=CH-OH B. CH

3
OH C. CH
3
CH
2
OH D. CH
2
=CH-CH
2
OH
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)
2
và MCO
3
(M là kim loại có hóa trị
không đổi) trong 100 gam dung dịch H
2
SO
4
39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa
một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. Kim loại M là
A. Cu. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 36: Cho dung dịch K
2
S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: FeCl
2
, CuCl
2
, Pb(NO
3

)
2
, ZnCl
2
,
FeCl
3
, MnCl
2
. Số kết tủa khác nhau tạo ra trong các thí nghiệm trên là:
A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 37: Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axeton; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat, saccarozơ,
glucozơ, fructozơ, etyl fomat, o-crezol, axit fomic, but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa
mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)
2
/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 38: Hoà tan hoàn toàn 0,15mol phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vào nước, thu được dung dịch X. Cho
toàn bộ X tác dụng với 200 ml dung dịch (Ba(OH)
2
1M + NaOH 0,75M), sau phản ứng hoàn toàn thu được
m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,5 g. B. 54,4. C. 58,3. D. 46,6.
Câu 39: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO

3

Cu(NO
3
)
2
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn
toàn với HNO
3
đặc, dư thu được V lít NO
2
(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
A. 1,904 lít. B. 1,456 lít C. 1,568 lít D. 1,232 lít
Câu 40: Cho các cặp chất sau:
(1). Khí Cl
2
và khí O
2
. (6). Dung dịch KMnO
4
và khí SO
2
.
(2). Khí H
2
S

và khí SO
2
. (7). Hg và S.

(3). Khí H
2
S và dung dịch Pb(NO
3
)
2
. (8). Khí CO
2
và dung dịch NaClO.
(4). Khí Cl
2
và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl.
(5). Khí NH
3
và dung dịch AlCl
3
. (10). Dung dịch AgNO
3
và dung dịch Fe(NO
3
)
2
.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là
A. 8 B. 7 C. 9 D. 10

II. Phần riêng( 10 câu) Thí sinh được chọn làm 1 trong 2 phần ( phần I hoặc phần II )
Phần I: Theo chương trình Chuẩn ( từ câu {<41>} đến câu {<50>})
Câu 41:
Đun 1 mol hỗn hợp C

2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu
được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5
OH là 60% và của C
4
H
9
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 19,04 gam B. 53,76 gam C. 28,4 gam D. 23,72 gam
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
FaceBook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 5/8 - Mã đề thi 132
Câu 42: Cho sơ đồ sau: C
4
H

8
O
2
(X)
NaOH+
→
Y
2
, , ,
2 6
o
O xt NaOH NaOH CaO t
Z T C H
+ +
→ → → . X có
CTCT:
A. C
2
H
5
COOCH(CH
3
)
2
B. CH
3
COOCH
2
CH
3

C. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
D. CH
3
CH
2
CH
2
COOH
Câu 43: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch FeCl
3
là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Au, Cu, Al, Mg, Zn C. Fe, Zn, Cu, Al, Mg D. Cu, Ag, Au, Mg, Fe
Câu 44: Cho phương trình hoá học:
FeSO
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
→ Fe
2
(SO
4
)
3

+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O.
Tổng hệ số (số nguyên tố, tối giản) của các chất phản ứng có trong phương trình là:
A. 48 B. 54 C. 52 D. 28
Câu 45: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung dịch HNO
3
nồng độ a
mol/lít, thu được dung dịch chứa 98,2 gam muối và 5,6 lít hỗn hợp X gồm NO và N
2
O (ở đktc). Tỉ khối
của X so với hidro bằng 16,4. Giá trị của a là:
A. 1,50 M B. 2,50 M C. 1,65 M D. 1,35 M
Câu 46: Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc (3); hòa tan
Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch brom (5); bị thủy phân trong dung dịch axit đun
nóng (6); Các tính chất của fructozơ là
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (3); (5); (6). C. (2); (3);(4); (5). D. (1); (2);(4); (6).
Câu 47: Cho 2 công thức phân tử C
4
H
10
O và C

4
H
11
N, số đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 lần lượt là
A. 1 và 1. B. 1 và 3. C. 4 và 1. D. 4 và 8.
Câu 48: Cho 4 hợp chất thơm A, B, C, D có nhiệt độ sôi tương ứng như sau: 80; 132,1; 181,2;184,4
0
C.
Công thức A, B, C, D tương ứng là :
• A. C
6
H
6
, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl B. C
6
H

6
,
C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2

C. C
6
H
5
Cl, C
6
H
6
, C
6
H
5
NH

2
, C
6
H
5
OH D. C
6
H
6
, C
6
H
5
Cl, C
6
H
5
NH
2
, C
6
H
5
OH
Câu 49: Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO
3
)
2
trong bình kín cho đến khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H

2
SO
4
0,5 M và thấy Y
tan hết. Khối lượng Cu và Cu(NO
3
)
2
có trong hỗn hợp X là :
A. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO
3
)
2
B. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO
3
)
2

C. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO
3
)
2
D. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO
3
)
2

Câu 50: Để nhận biết các khí: CO
2
, SO

2
, H
2
S, N
2
cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và Ca(OH)
2
B. NaOH và Ca(OH)
2

C. KMnO
4
và NaOH D. Nước brom và NaOH

Phần II: Theo chương trình nâng cao
Câu 51: Để thực hiện sơ đồ chuyển hoá sau: axit axetic

axit cloaxetic

glyxin. Cần thêm các chất
phản ứng
A. H
2
và NH
3
. B. Cl
2
và NH
3

. C. Cl
2
và amin. D. HCl và muối amoni.
Câu 52: Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2
và m gam nước. Lựa
chọn công thức của 2 axit?
A. axit axetic và axit propionic B. axit axetic và axit acrylic
C. axit fomic và axit axetic D. axit acrylic và axit metacrylic
Câu 53: Trong 1 lít dung dịch CH
3
COOH 0,01M có tổng số phân tử chưa phân li và ion là: 6,26.10
21
Biết
số Avogađro: 6,02.10
23
. Độ điện li của CH
3
COOH bằng:
A. 3% B. 1,34% C. 4% D. 1%
Câu 54: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2





0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2

(3) NH
3
+ CuO



0
t
(4) NH
4
NO
2




0
t


(5) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2







− )(HCl
0
50
(6) (NH
4
)
2
CO
3




0
t


Số phản ứng thu được N
2

www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
FaceBook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 6/8 - Mã đề thi 132
A. 1, 2, 3. B. 2, 3, 4. C. 4, 5, 6. D. 3, 4, 5.
Câu 55: Hoà tan một oxit kim loại M(có hoá trị III) trong một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4
25%, sau
phản ứng thu được dung dịch muối có nồng độ 29,5181%. Công thức oxit đó là
A. Fe
2
O
3
. B. Cr
2
O
3
. C. Al
2
O
3
. D. Ni
2
O
3

.
Câu 56: Để phân biệt SO
2
và SO
3
(hơi) bằng phản ứng trao đổi ta có thể dùng chất nào sau đây?
A. Dd BaCl
2
B. dd Br
2
C. Dd Ba(OH)
2
D. Dd KMnO
4

Câu 57: Cho các chất sau: C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
NH
2
, dung dịch C

6
H
5
ONa, dung dịch NaOH, dung
dịch CH
3
COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với nhau ở điều kiện thích hợp, số cặp chất có
phản ứng xẩy ra là
A. 12 B. 8 C. 10 D. 9
Câu 58: Phenol (C
6
H
5
-OH) tác dụng được với những chất nào trong các chất sau: (1) Na ; (2) NaOH ; (3)
HCl ; (4) NaHCO
3
; (5) dd Br
2
; (6)CH
3
COOH; (7) HCHO; (8)(CH
3
CO)
2
O
A. Tất cả các chất B. (1),(2),(3),(6) C. (1),(2),(5),(7),(8) D. (1),(2),(5),(6),(7)
Câu 59: Cho
3 2
0 0
/ /

1,5 ; 0,14
Au Au Sn Sn
E V E V
+ +
= + = −
. Phản ứng xảy ra khi pin hoạt động và suất điện động của
pin là:
A.
2 3 0
3 2 3 2 ; 1,64
pin
Sn Au Au Sn E V
+ +
+ → + =
B.
3 2 0
3 2 2 3 ; 1,46
pin
Sn Au Au Sn E V
+ +
+ → + =

C.
3 2 0
3 2 2 3 ; 1,64
pin
Sn Au Au Sn E V
+ +
+ → + =
D.

2 3 0
3 2 2 3 ; 1,36
pin
Sn Au Au Sn E V
+ +
+ → + =

Câu 60: Trong các chất sau: dung dịch NaOH, C
2
H
5
OH, et xăng, dung dịch [Cu(NH
3
)
4
](OH)
2
. Số chất hoà
tan xenlulozơ là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3


HẾT
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
FaceBook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 7/8 - Mã đề thi 132
ĐÁP ÁN MÔN HÓA LẦN 3 – CHUYÊN NGUYỄN HUỆ HN
Mã đề Câu Đáp án
132 1 C
132 2 A

132 3 D
132 4 C
132 5 D
132 6 D
132 7 D
132 8 A
132 9 B
132 10 A
132 11 B
132 12 A
132 13 B
132 14 B
132 15 C
132 16 C
132 17 B
132 18 D
132 19 D
132 20 C
132 21 D
132 22 B
132 23 C
132 24 C
132 25 B
132 26 B
132 27 A
132 28 D
132 29 C
132 30 A
132 31 B
132 32 A

132 33 A
132 34 D
132 35 B
132 36 D
132 37 D
132 38 A
132 39 C
132 40 A
132 41 D
132 42 C
132 43 C
132 44 D
132 45 A
132 46 A
132 47 B
132 48 D
132 49 C
132 50 A
132 51 B
132 52 B
132 53 C
132 54 B
www.DeThiThuDaiHoc.com – Đề Thi Thử Đại Học
FaceBook.com/ThiThuDaiHoc
Trang 8/8 - Mã đề thi 132
132 55 B
132 56 A
132 57 D
132 58 C
132 59 C

132 60 A



Trường THPT chuyên TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 – 2014
(Đề có 50 câu bắt buộc) MÔN HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 90 phút.
MÃ ĐỀ: 155
(Cho biết các nguyên tử khối: He=4, H=1, C=12, O=16, S=32, N=14, Cl=35,5; Br=80, Na=23, K=39,
Mg=24, Al=27, Ca=40, Cr= 52, Mn=55, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Ag=108, Ba=137).

Câu 1.
Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO
3
. Sau phản ứng thu được dung dịch X và
0,448 lit hỗn hợp khí Y gồm NO, N
2
O. Tỉ khối hơi của Y so với H
2
là 18,5. Cô cạn dung dịch X thu được b gam
muối. Giá trị của a và b lần lượt là

A.
0,24 và 18,735.
B.
0,14 và 17,955.
C.
0,24 và 18,755.
D.
0,14 và 18,755.
Câu 2.

Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí (xảy ra phản ứng
nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít
khí H
2
(đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) thu được 26,88 lít khí H
2

(đktc). Khối lượng bột Al và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp đầu lần lượt là

A.
27 gam và 34,8 gam.
B.
27 gam và 69,6 gam.

C.
54 gam và 69,6 gam.
D.
54 gam và 34,8 gam.

Câu 3.
Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số đồng phân
este của X là

A.
4.
B.
3.
C.
6.
D.
2.
Câu 4.
Xét ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
, Y: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
,
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Sắp xếp hiđroxit của X, Y, Z theo thứ tự tăng dần lực bazơ là

A.
Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH.
B.
Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH.

C.

Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH.
D.
XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
.
Câu 5.
Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
cần dùng 2 hoá chất là

A.
dung dịch AgNO
3
, dung dịch NaOH.
B.
dung dịch Na
2
SO
4
, dung dịch HCl.


C.
dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
.
D.
dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HCl.
Câu 6.
Cho cân bằng: CH
4
(k) + H
2
O(k)

CO(k) + 3H
2
(k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so
với H
2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là

A.
Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.


B.
Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

C.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

D.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.
Câu 7.
Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C
x
H
y
O
2
chứa 6,45% H về khối lượng. Khi cho cùng một số mol
X tác dụng với Na và NaOH thì số mol hidro bay ra bằng số mol NaOH phản ứng. Số đồng phân X thỏa điều
kiện trên là

A.
4.
B.
3.
C.
1.
D.
2.
Câu 8.
Cho 4,48 lit CO
2

hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M và Ba(OH)
2
1,2M sinh
ra kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.
5,18.
B.
5,04.
C.
7,12.
D.
10,22.
Câu 9.
Một oxit kim loại bị khử hoàn toàn cần 1,792 lit khí CO (đktc) thu được m gam kim loại R. Hòa tan
hết m gam R bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được 4,032 lit khí NO
2
duy nhất (đktc). CTPT của oxit là

A.
Cr
2
O
3
.
B.
CrO.
C.

Fe
3
O
4
.

D.
FeO.
Câu 10.
Cho các phản ứng: (1) O
3
+ dung dịch KI, (2) F
2
+ H
2
O, (3) MnO
2
+ HCl (t
o
), (4) Cl
2
+ CH
4
, (5) Cl
2
+
NH
3
dư, (6) CuO + NH
3

(t
o
), (7) KMnO
4
(t
o
), (8) H
2
S + SO
2
, (9) NH
4
Cl + NaNO
2
(t
o
), (10) NH
3
+ O
2
(Pt,
800
o
C). Số phản ứng có tạo ra đơn chất là

A.
6.
B.
8.
C.

7.
D.
9.
Câu 11.
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức, đều có chứa C, H, O, đều có %O = 53,33%.
-m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, t
0
thu được tối đa 12,96 gam Ag.
-m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 336ml H
2
ở đktc (Ni, t
0
).
Tỉ lệ khối lượng của hai chất hữu cơ trong m gam hỗn hợp X là

A.
1:1.
B.
1:2.
C.
1:3.
D.
1: 4.
Câu 12.
Cho các công thức phân tử: C
4

H
10
O, C
4
H
9
Cl, C
4
H
11
N, C
4
H
8
. Công thức phân tử có số đồng phân cấu
tạo nhiều nhất là

A.
C
4
H
10
O.
B.
C
4
H
11
N.
C.

C
4
H
9
Cl.
D.
C
4
H
8
.
Câu 13.
Phát biểu nào sau đây đúng ?

A.
Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị amino axit.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc

B.
Trong môi trường kiềm, các peptit đều có phản ứng màu biure (tao phức chất màu tím).

C.
Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

D.
Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức chất màu xanh thẫm.
Câu 14.

Tổng số hạt mang điện trong anion
2
3
XY

bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử X nhiều
hơn số hạt proton trong hạt nhân nguyên tư Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là

A.
16 và 8.
B.
15 và 7.
C.
14 và 8.
D.
17 và 9.
Câu 15.
Cho các phát biểu:
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(2) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
(3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5

, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
(4) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(6) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm tạo axit béo và glixerol.
Số phát biểu đúng là

A.
6.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 16.
Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol
dư và H
2
O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được
1,008 lit khí H

2
(đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần trăm khối
lượng ancol bị oxi hóa là

A.
31,25%.
B.
62,5%.
C.
40%.
D.
15%.
Câu 17.
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M.
Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là

A.
66,81%.
B.
35,08%.
C.
50,17%.
D.
33,48%.
Câu 18.
Cho các chất sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzanđehit, anđêhit
acrylic, axit axetic, propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất tham gia phản
ứng tráng gương là


A.
8 chất.
B.
9 chất.
C.
7 chất.
D.
6 chất.
Câu 19.
Một loại phân ure chứa 95% (NH
2
)
2
CO, còn lại là (NH
4
)
2
CO
3
. Độ dinh dưỡng của loại phân này là

A.
46,00%.
B.
43,56%.
C.
44,33%.
D.
45,79%.

Câu 20.
Cho este X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
phản ứng với dung dịch NaOH, t
o
theo sơ đồ sau:
X + NaOH

muối Y + anđehit Z. Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. X là

A.
HCOOCH=CHCH
3
.

B.
CH
3
COOCH=CH
2
.
C.
HCOOCH
2
CH=CH
2

.
D.
CH
2
=CHCOOCH
3
.
Câu 21.
Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần
trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp
muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là

A.
2:3.
B.
7:3.
C.
3:2.
D.
3:7.
Câu 22.
Chia đôi V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm axetilen và hidro. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 9
gam nước. Dẫn phần 2 qua ống sứ đựng bột Ni đun nóng, thu được khí X. Dẫn X lần lượt qua dung dịch dư
AgNO
3
trong NH
3
và dung dịch dư brom đựng trong các bình A và B nối tiếp. Ở bình A thu được 12 gam kết
tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí Y đi ra từ bình B được 4,5 gam nước. Giá trị của V và số mol brom đã phản

ứng tối đa trong B là

A.
11,2 lít và 0,2 mol.
B.
22,4 lit và 0,1 mol.
C.
22,4 lit và 0,2 mol.
D.
11,2 lit và 1,01 mol.
Câu 23.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1 đến +7.
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
(3) F
2
đẩy được Cl
2
ra khỏi dung dịch muối NaCl.
(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.
Các phát biểu luôn đúng là

A.
(2), (3), (4).
B.
(2).
C.
(2), (4).
D.
(1), (2), (4).

Câu 24.
Trong phân tử hidroclorua có liên kết hóa học thuộc loại

A.
liên kết cộng hóa trị không phân cực.
B.
liên kết cộng hóa trị phân cực.

C.
liên kết hidro.
D.
liên kết ion.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
Câu 25.
Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO
3
đặc nóng (dư) hoặc dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư) thì thể tích khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) thu được gấp 3 lần thể tích khí H
2
ở cùng điều kiện t
o

và áp suất. Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là


A.
Zn
B.
Sn
C.
Cr
D.
Fe
Câu 26.
Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mất nhãn là: NaCl, NH
4
Cl, FeCl
3
, AlCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
,
MgCl
2
. Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau khi các phản ứng đã xảy ra xong?

A.
4.
B.

3.
C.
5.
D.
6.
Câu 27.
Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư),
đun nóng, dung dịch thu được chứa

A.
KCl, KOH, BaCl
2
.
B.
KCl, KHCO
3
, BaCl
2
.
C.
KCl.
D.

KCl, KOH.
Câu 28.
Chia m gam hỗn hợp các kim loại Al, Fe, Ba thành 3 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với nước dư, thu được 0,896 lit H
2
(đktc).
Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,568 lit H
2
(đktc).
Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H
2
(đktc).
Giá trị của m là

A.
12,39.
B.
24,78.
C.
4,13.
D.
8,26.
Câu 29.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO
4
và NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn
đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,16
gam Fe
3
O

4
và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện
phân là

A.
7,10.
B.
1,03.
C.
8,60.
D.
2,95.
Câu 30.
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?

A.
Cu(OH)
2
(ở điều kiện thường).
B.
H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).

C.
H
2
O (xúc tác H
2
SO

4
loãng, đun nóng).
D.
Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 31.
Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A.
Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.

B.
Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H
2
O giảm dần.

C.
Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.

D.
Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
Câu 32.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng thu được Fe
2

(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết lượng SO
2
trên bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch
KMnO
4
thu được dung dịch X có pH = 2. Thể tích của dung dịch X là

A.
2,00 lit.
B.
1,50 lit.
C.
1,14 lit.
D.
2,28 lit.
Câu 33.
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng 300 ml dung dịch KOH
1M, t°. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức của X là

A.

CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
.
B.
CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
.

C.
CH
3
COOCH=CHCH
3
.
D.
CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3
.

Câu 34.
Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH
3
)-NH-CO-CH
2
-NH
2
và các phát biểu sau:
(1). X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2). X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3). X có phản ứng màu biure. (4). X làm quì tím ẩm hoá đỏ.
(5). Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là

A.
2.
B.
1.
C.
4.
D.
3.
Câu 35.
Cho các chất: Al
2
O
3
, Fe
2
O
3

, NaHCO
3
, Al, KHS, (NH
4
)
2
CO
3
, CH
3
COONa, Zn(OH)
2
.
Số chất trong
dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A.
4.
B.
7.
C.
5.
D.
6.
Câu 36.
Sự điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và sự ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim
Zn - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là


A.
ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl
-
.
B.
đều sinh ra Cu ở cực âm.

C.
ở catot đều xảy ra sự khử.
D.
đều kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 37.
Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức A và một ancol no đơn chức B (A và B đều mạch
hở và có khối lượng phân tử bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X được 0,2 mol khí CO
2
. Cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,84 lít H
2
ở (đktc). Tỉ lệ khối lượng của hai chất A và B trong
hỗn hợp X là

A.
1:1.
B.
1:3.
C.
1:4.
D.
1:2.

Câu 38.
Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi
vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO
2
, hơi H
2
O và N
2
trong đó CO
2
chiếm 58,33% về thể tích. Tỷ lệ số mắt
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là

A.
3:2.
B.
1:2.
C.
2:1.
D.
1:3.
Câu 39.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C
5
H
8
tác dụng với H
2

dư (xúc tác
thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ?

A.
4.
B.
6.
C.
2.
D.
3.
Câu 40.
Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO
2
, NO
2
, HF. Người ta dùng chất nào sau đây là
tiết kiệm nhất để loại bỏ các khí đó ?

A.
NaOH.
B.
KOH
C.
Ca(OH)
2
.
D.
Ba(OH)
2

.
Câu 41.
Chọn phát biểu đúng

A.
C
5
H
12
O có 8 đồng phân thuộc loại ancol.

B.
Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.

C.
Hợp chất C
6
H
5
-CH
2
OH là phenol.

D.
C
4
H
10
O có 2 đồng phân ancol bậc 2.
Câu 42.

Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X
(các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị là

A.
4,48 lít.
B.
11,2 lít.
C.
5,60 lít.
D.
6,72 lít.

Câu 43.
Đun nóng 34,2 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng. Trung hòa dung dịch thu được sau
phản ứng bằng dung dịch NaOH rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng thu được
37,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là

A.
75,0%.
B.

69,27%.
C.
62,5%.
D.
87,5%.
Câu 44.
Hỗn hợp X gồm 3 ancol A, B, C đều no, hở, khối lượng mol theo thứ tự lập thành 1 cấp số cộng với
công sai 30. đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 13,44 lit CO
2
(đktc) và 16,2 gam H
2
O. Số mol ancol C
bằng 1/3 số mol hỗn hợp X. Phần trăm khối lượng ancol C trong X là

A.
66,67%.
B.
33,33%.
C.
50,54%.
D.
49,46%.
Câu 45.
Cho từng chất C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, FeCO

3
, FeS, H
2
S, HI, AgNO
3
, HCl, Fe
2
O
3
, FeSO
4
lần lượt tác
dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

A.
6.
B.
7.
C.
9.
D.
8.
Câu 46.
Hòa tan hết 0,15 mol P
2
O

5
vào 200 gam dung dịch H
3
PO
4
9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là

A.
14,2 gam Na
2
HPO
4
; 41,0 gam Na
3
PO
4
.
B.
30,0 gam NaH
2
PO
4
; 35,5 gam Na
2
HPO
4
.

C.

45,0 gam NaH
2
PO
4
; 17,5 gam Na
2
HPO
4
.
D.
30,0 gam Na
2
HPO
4
; 35,5 gam Na
3
PO
4
.
Câu 47.
Có 4 nhận xét sau
(1) Hỗn hợp Na
2
O + Al
2
O
3
(tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư.
(2) Hỗn hợp Fe
2

O
3
+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(3) Hỗn hợp KNO
3
+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư.
(4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số nhận xét đúng là

A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 48.
Cho các dung dịch: HCl (X
1
); KNO
3
(X
2
); HCl và Fe(NO
3

)
2
(X
3
); Fe
2
(SO
4
)
3
(X
4
). Dung dịch có thể
tác dụng với bột Cu là

A.
X
3
, X
4
.
B.
X
1
, X
3
, X
4.
C.
X

1
, X
4.
D.
X
4
.
Câu 49.
Có các kết luận sau:
(1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin.
(2) C
8
H
10
O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(3) C
4
H
8
có 4 đồng phân làm mất màu dung dịch brom.
(4) C
4
H
11
N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH
3
Cl.
Số kết luận đúng là

A.

3.
B.
1.
C.
4.
D.
2.
Câu 50.
Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl
3
, dung dịch CuSO
4
và H
2
S, dung dịch FeCl
2
và H
2
S,
dung dịch FeCl
3
và H
2
S, dung dịch Fe(NO
3
)
2
và HCl, dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaHCO

3
, dung dịch
KHSO
4
và dung dịch Na
2
CO
3
. Số cặp chất xảy ra phản ứng khi trộn lẫn vào nhau là

A.
7.
B.
4.
C.
5.
D.
6.

MÃ ĐỀ: 155




www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
Trường THPT chuyên TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 – 2014
(Đề có 50 câu bắt buộc) MÔN HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 90 phút.
MÃ ĐỀ: 189
(Cho biết các nguyên tử khối: He=4, H=1, C=12, O=16, S=32, N=14, Cl=35,5; Br=80, Na=23, K=39,

Mg=24, Al=27, Ca=40, Cr= 52, Mn=55, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Ag=108, Ba=137).

Câu 1.
Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức, đều có chứa C, H, O, đều có %O = 53,33%.
-m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, t
0
thu được tối đa 12,96 gam Ag.
-m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 336ml H
2
ở đktc (Ni, t
0
).
Tỉ lệ khối lượng của hai chất hữu cơ trong m gam hỗn hợp X là

A.
1:1.
B.
1:2.
C.
1: 4.
D.
1:3.
Câu 2.
Cho các phát biểu:
(1) Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(2) Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.

(3) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
, (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
.
(4) Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(5) Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
(6) Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm tạo axit béo và glixerol.
Số phát biểu đúng là

A.
5.
B.
4.

C.
3.
D.
6.
Câu 3.
Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần
trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp
muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là

A.
2:3.
B.
7:3.
C.
3:2.
D.
3:7.
Câu 4.
Cho từng chất C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
, FeS, H
2
S, HI, AgNO

3
, HCl, Fe
2
O
3
, FeSO
4
lần lượt tác
dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

A.
6.
B.
9.
C.
7.
D.
8.
Câu 5.
Tổng số hạt mang điện trong anion
2
3
XY

bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử X nhiều
hơn số hạt proton trong hạt nhân nguyên tư Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là


A.
17 và 9.
B.
16 và 8.
C.
14 và 8.
D.
15 và 7.
Câu 6.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO
4
và NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn
đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,16
gam Fe
3
O
4
và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện
phân là

A.
7,10.
B.
1,03.
C.
8,60.
D.
2,95.
Câu 7.

Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng 300 ml dung dịch KOH
1M(t°). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức của X là

A.
CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
.
B.
CH
3
CH
2
COOCH=CH
2
.

C.
CH
3
COOCH=CHCH
3
.
D.
CH

2
=CHCOOCH
2
CH
3
.
Câu 8.
Phát biểu nào sau đây đúng ?

A.
Trong môi trường kiềm, các peptit đều có phản ứng màu biure (tao phức chất màu tím).

B.
Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.

C.
Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa 2 đơn vị amino axit.

D.
Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)
2
thấy xuất hiện phức chất màu xanh thẫm.
Câu 9.
Cho cân bằng: CH
4
(k) + H
2
O(k) CO(k) + 3H
2
(k). Khi giảm nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so

với H
2
giảm đi. Phát biểu đúng khi nói về cân bằng này là

A.
Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

B.
Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C.
Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi giảm nhiệt độ.

D.
Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 10.
Hỗn hợp X gồm axit glutamic và lysin. Biết:
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V lit dung dịch HCl 1M.
- Cho m gam X phản ứng vừa đủ với V/2 lit dung dịch NaOH 2M.
Phần trăm khối lượng của axit glutamic trong X là
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc

A.
35,08%.
B.
66,81%.
C.
50,17%.
D.

33,48%.
Câu 11.
Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi
vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO
2
, hơi H
2
O và N
2
trong đó CO
2
chiếm 58,33% về thể tích. Tỷ lệ số mắt
xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là

A.
2:1.
B.
1:3.
C.
1:2.
D.
3:2.
Câu 12.
Cho các chất: Al
2
O
3
, Fe
2
O

3
, NaHCO
3
, Al, KHS, (NH
4
)
2
CO
3
, CH
3
COONa, Zn(OH)
2
.
Số chất trong
dãy vừa phản ứng
được với dung dịch HCl, vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là

A.
7.
B.
5.
C.
6.
D.
4.
Câu 13.
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo, mạch hở có công thức phân tử C
5
H

8
tác dụng với H
2
dư (xúc tác
thích hợp) thu được sản phẩm isopentan ?

A.
2.
B.
6.
C.
3.
D.
4.
Câu 14.
Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO
3
đặc nóng (dư) hoặc dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư) thì thể tích khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) thu được gấp 3 lần thể tích khí H
2
ở cùng điều kiện t
o

và áp suất. Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là


A.
Zn
B.
Cr
C.
Sn
D.
Fe
Câu 15.
Cho 31,9 gam hỗn hợp Al
2
O
3
, ZnO, FeO, CaO tác dụng với CO dư, đun nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp X
(cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí H
2
(đktc). V có giá trị


A.
11,2 lít.
B.
6,72 lít.
C.
5,60 lít.
D.
4,48 lít.
Câu 16.
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?


A.
Cu(OH)
2
(ở điều kiện thường).
B.
H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng).

C.
H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).
D.
Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 17.
Cho các chất sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzanđehit, anđêhit
acrylic, axit axetic, propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất tham gia phản
ứng tráng gương là

A.
7 chất.
B.
9 chất.
C.

6 chất.
D.
8 chất.
Câu 18.
Đun nóng 34,2 gam mantozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng. Trung hòa dung dịch thu được sau
phản ứng bằng dung dịch NaOH rồi cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư, đun nóng thu được
37,8 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân mantozơ là

A.
62,5%.
B.
87,5%.
C.
75,0%.
D.
69,27%.
Câu 19.
Cho este X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
phản ứng với dung dịch NaOH, t
o
theo sơ đồ sau:

X + NaOH

muối Y + anđehit Z. Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. X là

A.
CH
2
=CHCOOCH
3
.
B.
HCOOCH=CHCH
3
.

C.
HCOOCH
2
CH=CH
2
.
D.
CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 20.
Có 4 nhận xét sau
(1) Hỗn hợp Na

2
O + Al
2
O
3
(tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư.
(2) Hỗn hợp Fe
2
O
3
+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(3) Hỗn hợp KNO
3
+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư.
(4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số nhận xét đúng là

A.
2.
B.
4.
C.
1.
D.
3.
Câu 21.

Chia đôi V lít (đktc) hỗn hợp khí gồm axetilen và hidro. Phần 1 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 9
gam nước. Dẫn phần 2 qua ống sứ đựng bột Ni đun nóng, thu được khí X. Dẫn X lần lượt qua dung dịch dư
AgNO
3
trong NH
3
và dung dịch dư brom đựng trong các bình A và B nối tiếp. Ở bình A thu được 12 gam kết
tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng khí Y đi ra từ bình B được 4,5 gam nước. Giá trị của V và số mol brom đã phản
ứng tối đa trong B là

A.
11,2 lít và 0,2 mol.
B.
22,4 lit và 0,1 mol.
C.
11,2 lit và 1,01 mol.
D.
22,4 lit và 0,2 mol.
Câu 22.
Chọn phát biểu đúng

A.
Hợp chất C
6
H
5
-CH
2
OH là phenol.


B.
C
5
H
12
O có 8 đồng phân thuộc loại ancol.

C.
Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.

D.
C
4
H
10
O có 2 đồng phân ancol bậc 2.
Câu 23.
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lượng dư dung dịch H
2
SO
4

đặc nóng thu được Fe
2
(SO
4
)
3

, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết lượng SO
2
trên bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch
KMnO
4
thu được dung dịch X có pH = 2. Thể tích của dung dịch X là

A.
1,50 lit.
B.
1,14 lit.
C.
2,00 lit.
D.
2,28 lit.
Câu 24.
Có các kết luận sau:
(1) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
(2) C
8
H
10
O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
(3) C

4
H
8
có 4 đồng phân làm mất màu dung dịch brom.
(4) C
4
H
11
N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH
3
Cl.
Số kết luận đúng là

A.
4.
B.
1.
C.
3.
D.
2.
Câu 25.
Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO
2
và 0,09 gam H
2
O. Số đồng phân
este của X là

A.

6.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 26.
Xét ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
, Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
,
Z: 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
3p
1
. Sắp xếp hiđroxit của X, Y, Z theo thứ tự tăng dần lực bazơ là

A.
Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH.
B.
Z(OH)
2
< Y(OH)
3
< XOH.

C.
XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
.
D.
Z(OH)
3
< Y(OH)

2
< XOH.
Câu 27.
Cho các công thức phân tử: C
4
H
10
O, C
4
H
9
Cl, C
4
H
11
N, C
4
H
8
. Công thức phân tử có số đồng phân cấu
tạo nhiều nhất là

A.
C
4
H
10
O.
B.
C

4
H
9
Cl.
C.
C
4
H
11
N.
D.
C
4
H
8
.
Câu 28.
Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí (xảy ra phản ứng
nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít
khí H
2
(đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) thu được 26,88 lít khí H

2

(đktc). Khối lượng bột Al và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp đầu lần lượt là

A.
54 gam và 69,6 gam.
B.
27 gam và 34,8 gam.

C.
54 gam và 34,8 gam.
D.
27 gam và 69,6 gam.
Câu 29.
Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol
dư và H
2
O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được
1,008 lit khí H
2
(đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần trăm khối
lượng ancol bị oxi hóa là

A.
40%.
B.

31,25%.
C.
62,5%.
D.
15%.
Câu 30.
Cho từ từ kim loại Ba lần lượt vào 6 dung dịch mất nhãn là: NaCl, NH
4
Cl, FeCl
3
, AlCl
3
, (NH
4
)
2
CO
3
,
MgCl
2
. Có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch sau khi các phản ứng đã xảy ra xong?

A.
5.
B.
3.
C.
6.
D.

4.
Câu 31.
Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí SO
2
, NO
2
, HF. Người ta dùng chất nào sau đây là
tiết kiệm nhất để loại bỏ các khí đó ?

A.
NaOH.
B.
Ba(OH)
2
.
C.
Ca(OH)
2
.
D.
KOH
Câu 32.
Cho các phản ứng: (1) O
3
+ dung dịch KI, (2) F
2
+ H
2
O, (3) MnO
2

+ HCl (t
o
), (4) Cl
2
+ CH
4
, (5) Cl
2
+
NH
3
dư, (6) CuO + NH
3
(t
o
), (7) KMnO
4
(t
o
), (8) H
2
S + SO
2
, (9) NH
4
Cl + NaNO
2
(t
o
), (10) NH

3
+ O
2
(Pt,
800
o
C). Số phản ứng có tạo ra đơn chất là

A.
6.
B.
9.
C.
8.
D.
7.
Câu 33.
Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư),
đun nóng, dung dịch thu được chứa

A.
KCl, KHCO

3
, BaCl
2
.
B.
KCl.
C.
KCl, KOH, BaCl
2
.
D.
KCl, KOH.
Câu 34.
Sự điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và sự ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim
Zn - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là

A.
ở catot đều xảy ra sự khử.
B.
đều sinh ra Cu ở cực âm.

C.
ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl
-
.
D.
đều kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 35.

Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
cần dùng 2 hoá chất là

A.
dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
.
B.
dung dịch AgNO
3
, dung dịch NaOH.

C.
dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HCl.
D.
dung dịch Na
2
SO
4

, dung dịch HCl.
Câu 36.
Chia m gam hỗn hợp các kim loại Al, Fe, Ba thành 3 phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng với nước dư, thu được 0,896 lit H
2
(đktc).
Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,568 lit H
2
(đktc).
Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H
2
(đktc).
Giá trị của m là

A.
24,78.
B.
12,39.
C.
8,26.
D.
4,13.
Câu 37.
Cho công thức cấu tạo của chất X: HOOC-CH(CH
3
)-NH-CO-CH
2
-NH
2
và các phát biểu sau:

(1). X là đipeptit tạo thành từ alanin và glyxin. (2). X có tên là alanylglyxin (Ala-Gly).
(3). X có phản ứng màu biure. (4). X làm quì tím ẩm hoá đỏ.
(5). Đun nóng X trong dung dịch HCl dư đến phản ứng hoàn toàn được hỗn hợp hai α-aminoaxit.
Số phát biểu đúng là
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc

A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Câu 38.
Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức A và một ancol no đơn chức B (A và B đều mạch
hở và có khối lượng phân tử bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X được 0,2 mol khí CO
2
. Cho m
gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 0,84 lít H
2
ở (đktc). Tỉ lệ khối lượng của hai chất A và B trong
hỗn hợp X là

A.
1:2.
B.
1:1.
C.

1:3.
D.
1:4.
Câu 39.
Một oxit kim loại bị khử hoàn toàn cần 1,792 lit khí CO (đktc) thu được m gam kim loại R. Hòa tan
hết m gam R bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được 4,032 lit khí NO
2
duy nhất (đktc). CTPT của oxit là

A.
FeO.
B.
Fe
3
O
4
.

C.
CrO.
D.
Cr
2
O
3
.
Câu 40.
Hòa tan hết 0,15 mol P

2
O
5
vào 200 gam dung dịch H
3
PO
4
9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là

A.
14,2 gam Na
2
HPO
4
; 41,0 gam Na
3
PO
4
.
B.
30,0 gam Na
2
HPO
4
; 35,5 gam Na
3
PO
4
.


C.
45,0 gam NaH
2
PO
4
; 17,5 gam Na
2
HPO
4
.
D.
30,0 gam NaH
2
PO
4
; 35,5 gam Na
2
HPO
4
.
Câu 41.
Cho 4,48 lit CO
2
hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M và Ba(OH)
2
1,2M sinh
ra kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.

7,12.
B.
5,04.
C.
10,22.
D.
5,18.
Câu 42.
Cho các dung dịch: HCl (X
1
); KNO
3
(X
2
); HCl và Fe(NO
3
)
2
(X
3
); Fe
2
(SO
4
)
3
(X
4
). Dung dịch có thể
tác dụng với bột Cu là


A.
X
4
.
B.
X
1
, X
4.
C.
X
3
, X
4
.
D.
X
1
, X
3
, X
4.
Câu 43.
Hỗn hợp X gồm 3 ancol A, B, C đều no, hở, khối lượng mol theo thứ tự lập thành 1 cấp số cộng với
công sai 30. đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thu được 13,44 lit CO
2
(đktc) và 16,2 gam H
2
O. Số mol ancol C

bằng 1/3 số mol hỗn hợp X. Phần trăm khối lượng ancol C trong X là

A.
50,54%.
B.
33,33%.
C.
66,67%.
D.
49,46%.
Câu 44.
Trong phân tử hidroclorua có liên kết hóa học thuộc loại

A.
liên kết cộng hóa trị không phân cực.
B.
liên kết hidro.

C.
liên kết cộng hóa trị phân cực.
D.
liên kết ion.
Câu 45.
Hợp chất hữu cơ thơm X có công thức C
x
H
y
O
2
chứa 6,45% H về khối lượng. Khi cho cùng một số

mol X tác dụng với Na và NaOH thì số mol hidro bay ra bằng số mol NaOH phản ứng. Số đồng phân X thỏa
điều kiện trên là

A.
3.
B.
2.
C.
4.
D.
1.
Câu 46.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1 đến +7.
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
(3) F
2
đẩy được Cl
2
ra khỏi dung dịch muối NaCl.
(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.
Các phát biểu luôn đúng là

A.
(2), (3), (4).
B.
(2).
C.
(1), (2), (4).
D.

(2), (4).
Câu 47.
Một loại phân ure chứa 95% (NH
2
)
2
CO, còn lại là (NH
4
)
2
CO
3
. Độ dinh dưỡng của loại phân này là

A.
45,79%.
B.
44,33%.
C.
43,56%.
D.
46,00%.
Câu 48.
Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO
3
. Sau phản ứng thu được dung dịch X
và 0,448 lit hỗn hợp khí Y gồm NO, N
2
O. Tỉ khối hơi của Y so với H
2

là 18,5. Cô cạn dung dịch X thu được b gam
muối. Giá trị của a và b lần lượt là

A.
0,24 và 18,735.
B.
0,24 và 18,755.
C.
0,14 và 18,755.
D.
0,14 và 17,955.
Câu 49.
Cho các cặp chất sau: Cu và dung dịch FeCl
3
, dung dịch CuSO
4
và H
2
S, dung dịch FeCl
2
và H
2
S,
dung dịch FeCl
3
và H
2
S, dung dịch Fe(NO
3
)

2
và HCl, dung dịch BaCl
2
và dung dịch NaHCO
3
, dung dịch
KHSO
4
và dung dịch Na
2
CO
3
. Số cặp chất xảy ra phản ứng khi trộn lẫn vào nhau là

A.
5.
B.
4.
C.
6.
D.
7.
Câu 50.
Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai ?

A.
Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H
2
O giảm dần.


B.
Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.

C.
Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.

D.
Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
MÃ ĐỀ: 189


www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc
Trường THPT chuyên TRẦN ĐẠI NGHĨA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2013 – 2014
(Đề có 50 câu bắt buộc) MÔN HÓA HỌC. Thời gian làm bài: 90 phút.
MÃ ĐỀ: 223
(Cho biết các nguyên tử khối: He=4, H=1, C=12, O=16, S=32, N=14, Cl=35,5; Br=80, Na=23, K=39,
Mg=24, Al=27, Ca=40, Cr= 52, Mn=55, Fe=56, Zn=65, Cu=64, Ag=108, Ba=137).

Câu 1.
Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ?

A.
Cu(OH)
2
(ở điều kiện thường).
B.
H
2
(xúc tác Ni, đun nóng).


C.
H
2
O (xúc tác H
2
SO
4
loãng, đun nóng).
D.
Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 2.
Cho 4,48 lit CO
2
hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,6M và Ba(OH)
2
1,2M sinh
ra kết tủa và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.
10,22.
B.
5,04.
C.
7,12.
D.
5,18.
Câu 3.
Xét ba nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron lần lượt là: X: 1s
2

2s
2
2p
6
3s
1
, Y: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
,
Z: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Sắp xếp hiđroxit của X, Y, Z theo thứ tự tăng dần lực bazơ là

A.
Z(OH)
2

< Y(OH)
3
< XOH.
B.
Y(OH)
2
< Z(OH)
3
< XOH.

C.
XOH < Y(OH)
2
< Z(OH)
3
.
D.
Z(OH)
3
< Y(OH)
2
< XOH.
Câu 4.
Cho 6,175 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HNO
3
. Sau phản ứng thu được dung dịch X và
0,448 lit hỗn hợp khí Y gồm NO, N
2
O. Tỉ khối hơi của Y so với H
2

là 18,5. Cô cạn dung dịch X thu được b gam
muối. Giá trị của a và b lần lượt là

A.
0,14 và 18,755.
B.
0,14 và 17,955.
C.
0,24 và 18,735.
D.
0,24 và 18,755.
Câu 5.
Một loại phân ure chứa 95% (NH
2
)
2
CO, còn lại là (NH
4
)
2
CO
3
. Độ dinh dưỡng của loại phân này là

A.
43,56%.
B.
44,33%.
C.
45,79%.

D.
46,00%.
Câu 6.
Một oxit kim loại bị khử hoàn toàn cần 1,792 lit khí CO (đktc) thu được m gam kim loại R. Hòa tan
hết m gam R bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng thu được 4,032 lit khí NO
2
duy nhất (đktc). CTPT của oxit là

A.
FeO.
B.
Fe
3
O
4
.

C.
Cr
2
O
3
.
D.
CrO.
Câu 7.
Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X thu được 0,22 gam CO
2

và 0,09 gam H
2
O. Số đồng phân
este của X là

A.
4.
B.
2.
C.
6.
D.
3.
Câu 8.
Để làm sạch muối ăn có lẫn tạp chất CaCl
2
, MgCl
2
, BaCl
2
cần dùng 2 hoá chất là

A.
dung dịch Na
2
SO
4
, dung dịch HCl.
B.
dung dịch AgNO

3
, dung dịch NaOH.

C.
dung dịch Na
2
CO
3
, dung dịch HCl.
D.
dung dịch NaOH, dung dịch H
2
SO
4
.
Câu 9.
Khi đốt cháy một polime sinh ra từ phản ứng đồng trùng hợp isopren với acrilonitrin bằng lượng oxi
vừa đủ thu được hỗn hợp khí gồm CO
2
, hơi H
2
O và N
2
trong đó CO
2
chiếm 58,33% về thể tích. Tỷ lệ số mắt
xích isopren và acrilonitrin trong polime trên là

A.
2:1.

B.
1:2.
C.
3:2.
D.
1:3.
Câu 10.
Hỗn hợp X chứa K
2
O, NH
4
Cl, KHCO
3
và BaCl
2
có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư),
đun nóng, dung dịch thu được chứa

A.
KCl, KOH, BaCl
2
.
B.
KCl, KHCO
3
, BaCl
2
.
C.
KCl.

D.
KCl, KOH.
Câu 11.
Có 4 nhận xét sau
(1) Hỗn hợp Na
2
O + Al
2
O
3
(tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong nước dư.
(2) Hỗn hợp Fe
2
O
3
+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
(3) Hỗn hợp KNO
3
+ Cu (tỉ lệ mol 1: 1) tan hết trong dung dịch H
2
SO
4
loãng dư.
(4) Hỗn hợp FeS + CuS (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch HCl dư.
Số nhận xét đúng là

A.
2.
B.
4.

C.
3.
D.
1.
Câu 12.
Khi hòa tan cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO
3
đặc nóng (dư) hoặc dung dịch H
2
SO
4

loãng (dư) thì thể tích khí NO
2
(sản phẩm khử duy nhất) thu được gấp 3 lần thể tích khí H
2
ở cùng điều kiện t
o

và áp suất. Khối lượng muối sunfat thu được bằng 62,81% khối lượng muối nitrat tạo thành. Kim loại R là

A.
Sn
B.
Zn
C.
Fe
D.
Cr
Câu 13.

Cho este X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
phản ứng với dung dịch NaOH, t
o
theo sơ đồ sau:
X + NaOH

muối Y + anđehit Z. Cho biết phân tử khối của Y nhỏ hơn 70. X là

A.
CH
2
=CHCOOCH
3
.
B.
HCOOCH
2
CH=CH
2
.
C.
HCOOCH=CHCH
3
.


D.
CH
3
COOCH=CH
2
.
Câu 14.
Chọn phát biểu đúng

A.
Hợp chất C
6
H
5
-CH
2
OH là phenol.

B.
C
4
H
10
O có 2 đồng phân ancol bậc 2.

C.
Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm -OH.
www.DeThiThuDaiHoc.com
FB.com/ThiThuDaiHoc


D.
C
5
H
12
O có 8 đồng phân thuộc loại ancol.
Câu 15.
Sự điện phân dung dịch CuCl
2
(với điện cực trơ) và sự ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim
Zn - Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm chung là

A.
đều sinh ra Cu ở cực âm.
B.
ở cực dương đều là sự oxi hoá Cl
-
.

C.
ở catot đều xảy ra sự khử.
D.
đều kèm theo sự phát sinh dòng điện.
Câu 16.
Nung nóng hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe
3
O
4
trong môi trường không có không khí (xảy ra phản ứng
nhiệt nhôm, hiệu suất 100%). Các chất sau phản ứng cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 6,72 lít

khí H
2
(đktc), cũng lượng chất này nếu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư) thu được 26,88 lít khí H
2

(đktc). Khối lượng bột Al và Fe
3
O
4
trong hỗn hợp đầu lần lượt là

A.
27 gam và 69,6 gam.
B.
27 gam và 34,8 gam.

C.
54 gam và 34,8 gam.
D.
54 gam và 69,6 gam.
Câu 17.
Hòa tan hết 0,15 mol P
2
O
5
vào 200 gam dung dịch H

3
PO
4
9,8%, thu được dung dịch X. Cho X tác
dụng hết với 750 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Khối lượng muối trong Y là

A.
30,0 gam Na
2
HPO
4
; 35,5 gam Na
3
PO
4
.
B.
45,0 gam NaH
2
PO
4
; 17,5 gam Na
2
HPO
4
.

C.
30,0 gam NaH
2

PO
4
; 35,5 gam Na
2
HPO
4
.
D.
14,2 gam Na
2
HPO
4
; 41,0 gam Na
3
PO
4
.
Câu 18.
Tổng số hạt mang điện trong anion
2
3
XY

bằng 82. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử X nhiều
hơn số hạt proton trong hạt nhân nguyên tư Y là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của X, Y lần lượt là

A.
17 và 9.
B.
14 và 8.

C.
16 và 8.
D.
15 và 7.
Câu 19.
Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp 2 muối CuSO
4
và NaCl bằng điện cực trơ, có màng ngăn
đến khi nước bị điện phân ở cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Dung dịch sau điện phân hoà tan vừa đủ 1,16
gam Fe
3
O
4
và ở anot của bình điện phân có 448 ml khí bay ra (đktc). Khối lượng dung dịch giảm sau khi điện
phân là

A.
2,95.
B.
7,10.
C.
8,60.
D.
1,03.
Câu 20.
Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng 300 ml dung dịch KOH
1M(t°). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức của X là


A.
CH
2
=CHCH
2
COOCH
3
.
B.
CH
3
COOCH=CHCH
3
.

C.
CH
2
=CHCOOCH
2
CH
3
.
D.
CH
3
CH
2
COOCH=CH
2

.
Câu 21.
Hỗn hợp X gồm tripeptit A và tetrapeptit B đều được cấu tạo bởi glyxin và alanin. Thành phần phần
trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,36% và 19,44%. Thủy phân hoàn 0,1 mol hỗn hợp X bằng
một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 36,34 gam hỗn hợp
muối. Tỉ lệ mol giữa A và B trong hỗn hợp X là

A.
7:3.
B.
3:2.
C.
3:7.
D.
2:3.
Câu 22.
Oxi hóa 0,16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm 1 axit cacboxylic, 1 andehit, ancol
dư và H
2
O. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư, thu được
1,008 lit khí H
2
(đktc). Phần 2 cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 19,44 gam Ag. Phần trăm khối
lượng ancol bị oxi hóa là

A.
31,25%.
B.
40%.
C.

62,5%.
D.
15%.
Câu 23.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Các halogen (F, Cl, Br, I) có số oxi hóa từ −1 đến +7.
(2) Flo là chất chỉ có tính oxi hóa.
(3) F
2
đẩy được Cl
2
ra khỏi dung dịch muối NaCl.
(4) Tính axit của các hợp chất với hiđro của các halogen tăng theo thứ tự: HF < HCl < HBr < HI.
Các phát biểu luôn đúng là

A.
(2), (4).
B.
(2), (3), (4).
C.
(2).
D.
(1), (2), (4).
Câu 24.
Cho các dung dịch: HCl (X
1
); KNO
3
(X
2

); HCl và Fe(NO
3
)
2
(X
3
); Fe
2
(SO
4
)
3
(X
4
). Dung dịch có thể
tác dụng với bột Cu là

A.
X
4
.
B.
X
3
, X
4
.
C.
X
1

, X
4.
D.
X
1
, X
3
, X
4.
Câu 25.
Cho từng chất C, Fe, BaCl
2
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
, FeS, H
2
S, HI, AgNO
3
, HCl, Fe
2
O
3
, FeSO
4
lần lượt tác
dụng với H

2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là

A.
6.
B.
7.
C.
8.
D.
9.
Câu 26.
Trong phân tử hidroclorua có liên kết hóa học thuộc loại

A.
liên kết cộng hóa trị phân cực.
B.
liên kết hidro.

C.
liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D.
liên kết ion.
Câu 27.
Cho các chất sau: phenol, glixerol, glucozơ, saccarozơ, mantozơ, fructozơ, benzanđehit, anđêhit
acrylic, axit axetic, propanal, axit fomic, xenlulozơ, etyl fomat, axetilen, vinylaxetilen. Số chất tham gia phản
ứng tráng gương là
www.DeThiThuDaiHoc.com

FB.com/ThiThuDaiHoc

×