Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bài giảng : kinh tế vi mô part 10 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.83 KB, 24 trang )

MEl nằmtrên đ ờng Sl
Do Sl chỉphản ánh mứcl ơng của laođộng; cònMEl
phản ánhchiphí thực tế phảitrảkhi thuêthêmmột lđ
bao gồmcảl ơngvàcác CP # nh bảo hiểm
L* làsốLĐthuêtối u xác địnhlàgiao của
MElvàMRPl(=Dl)
W ởT
2
LĐĐQM bằng đặtL* trên đ ờng cung
Slvàđó làmứcl ơngW*. thấphơnmứcl ơng
khi thị tr ờng laođộnglàcạnhtranh(xác định
bằng giao của Sl vàDl).
w
0 Q
Sl
MEl
Dl=MRPl
W*
L*
W1
W2
L2
CTHH
H×nh minh ho¹x¸c ®Þnh L* vµW* trong T
2
§QM
2.2.Thị tr ờng SLĐĐQ bán (
Trade Union)
Muốn tiềncônglàmax , mức LĐ(L1) xác đinhtại
điểm MRgiao với Sl, vàđặtL1trên đ ờng cầuDlta
đ ợc mứcl ơng rất cao W1.


Muốn tốiđa hoásốLĐ đ ợc thuêthìnghiệpđoànsẽ
chọntại điểm L*,W* là giao của Sl vàDl
Muốn tốiđa hoádoanh thu (TR max),nghĩalàtổng
tiềnl ơnglàlớn nhất thìnghiệpđoànsẽchọnđiểm
mà MR = 0,nghĩalà L2 vàW2.
W
0
L
SL
Dl
MR
L1
W1
L2
W2
L*
W3
H×nh minh ho¹quyÕt ®Þnh cña nghiÖp ®oµn trong T
2
§QB
2.3. Độc quyềnsongph ơng
*Kháiniệm:
Độc quyềnsongph ơngxảyra khi trênthị
tr ờng xuất hiệncảđộc quyềnbán vàđộc
quyền mua sức laođộng.
* Độc quyềnbán: điểmA, L2 = MR x Sl, còn giá
W2 xác đinh trên đ ờng cung họmong muốnđạt
đ ợcđiểm tối u là (W2 , L2).
* Độc quyền mua: điểmB, L1 =MEL x DL, mức
l ơngW1 xác định trên S l, đIểm (W1, L1).

w
0
Q
SL
MEl
DL
MR
L*
W*
K H×nh minh ho¹§Q song ph ¬ng
L2
W2
A: §QB
W1
L1
B:§QM
K Nếu2 bênkhôngbên nàocó sứcmạnhtuyệtđối
thìmứcl ơng sẽgiaođộng trong
khoảng từW1
đếnW2.
K Nếu sứcmạnh đ
ộc quyền mua> độc quyềnbán
thìmứcl ơng sẽ
gần vớiW1
vàng ợclạinếu nếu
độc quyền mua< độc quyềnbán
thìmứcl ơng sẽ
gần vớiW2
.
K Trong tr ờng hợp sứcmạnh độc quyền muavà

độc quyềnbán làngang nhau thìthị tr ờng sẽxác
địnhđiểm
tối u tạikết hợp(L*, W*).
Ch ơngVII: Sựtrục trặc của thị tr"
ờng
vàvai tròđiều tiết của Chính phủ
I.Sựtrục trặc của thị tr ờng
NhómA (giầu)
NhómB(nghèo)
0
A
B
C
1.ThÞ tr êngc¹nhtranh kh«nghoµn h¶o
MC
D
MR
Q
0
P,C
C
Q*c
P*c
Q*d
D
P*d
P’d
Tõ®iÓmD=>C: CSthªm a1+b1;PSthªm a2 -b1
a1
a2

CS
b1
-Sựtrục trặc của thị tr ờnggây nênmất không
choxãhội(DWL: Dead weight loss)
-Xuất hiệncác chiphí không có lợi cho nền kinh tế:
quảngcáo,vậnđộnghànhlang
2. ảnhh ởngngoạiứng(externality)
*Khinàoxuất hiệnảnhh ởngngoạiứng:
khi một
hoạt động tiêudùnghay sảnxuất cótác độngđối vớicác
hoạt động tiêudùnghay sảnxuất khác.
*Có2 loại ảnhh ởngngoạiứng:
2.1. ảnhh ởngngoạiứng tiêucực:
* Vídụ:
xétảnhh ởngngoạiứng tiêucựcdo ô
nhiễm từ việcsảnxuấtsơntổng hợp(giảsửđây
làmột ngànhsảnxuất trong thị tr ờngCTHH).
MSC: Marginal social cost -chiphí cậnbiêncủaxãhội
docóảnhh ởngngoạiứng
MEC: Marginal externality cost- chiphí cận biên ngoại
ứng
MSC = MC + MEC
MECdèclªntõ0 v×kh«ngs¶nxuÊt kh«ng cã¶nhh ëng
T¹i Bch atÝnh®ÕnMEC nªn s¶nxuÊtlµQ2, P2;
T¹i Acã tÝnh®ÕnMEC => P = MSC, s¶nxuÊt Pe,Qe
MEC
MC
MSC
D
P

Q
0
A
Qe
Pe
B
Q2
P2
CP
C
2.1. ảnhh ởngngoạiứng tích cực:
* Vídụ: hànghoácông cộng, hoạt động quốc phòng, an
ninh,khu vui chơi côngviên, v ờn hoacông cộng,
Lợi ích cậnbiêncủaxãhội: MSB Marginal social benefit

tổng lợi íchmàthực tếXH thuđ ợc từ hoạt động đó.
Lợi ích cậnbiên ngoạiứng: (MEB: Marginal externality
benefit)
làích lợi thuđ ợc từ thêmmột đơn vị sửdụng(VD
thêm một nhàtrồng hoa)
MSB = MU + MEB
CPcậnbiên(MC):
CP đểthêmmột hộgiađình trồng hoa
MEB
MU
MSB
MC
Pb
Q0
P,C

Qb
B
Qa
A
Pa
C
Tại Ach atínhđếnMEU sảnxuấttạiQa
Tại B đãtínhđếnMEUkhuyến khíchtăngQtừ Qa=>Qb
Tamgiác ABC làảnhh ởngngoạiứng tích cực manglại
3.Sựtồntạicủahàng hóacông cộng(
Public goods
)
3.1.Hànghoát nhân:
(Private goods)
Làcác hànghoádịch
vụđ ợc muabán bình th ờng trênthị tr ờngvàviệc tiêu
dùng của ng ờinày loạitrừ việc tiêudùng của ng ời khác.
2 đặcđiểmlà:có thểloạibỏ
(excludabitity
)vàcó thểgiảmbớt
(
disminishability): cắttóc,tivi
3.2. Hànghoácông cộng (
Public goods
): Hànghoácông
cộnglànhữnghànghoádịch vụmàviệc tiêudùng của ng ời
nàykhôngloạitrừ sựtiêudùng của ng ời khác.
* Vídụ: hoạt động quốc phòng, bảovệtầngôzôn, côngviên
Trục trặcdokhôngđápứngđ ợc lợi ích riêngmàcho tấtcả
Trục trặc2giábằng0 nênluợng tiêudùnglàvôcùng lớn

* Hànghoácông cộng cũnggây nênmộttìnhtrạng làsự
trông chờ, ỷnại vàoNhàn ớc của những kẻănkhông,
không chịuđầut hoặcpháhoại haysửdụnglãng phí
các hànghoácông cộng.
* ví dụ: qui định khôngđ ợcpháhoại câycối nh ng
nhiều ng ời cứđàohoa mang về nhàđểtrồng rồilại để
Nhàn ớc mang hoađến trồnglại.
=> Đểkhắcphục sựtrục trặcnày nàycần có sựphối hợp
tập thể;sựhợptácgiữa các cánhân vàtập thểđểcó thể
đạt đ ợccáckết quảnh mong muốn.Mộtxãhộicàng
vănminh thìcàng có nhiềuhànghoácông cộng.
II. Chức năng, cộng cụ, ph ơng pháp điều tiết của CP
1. Chức năng. công cụ điều tiết của Chính phủ
2. Ph ơng pháp điều tiết của Chính phủ
a. Điều tiết giá:
Điều tiết độc quyền tựnhiên (tính kinh tế theo qui
mô, hiệu suất theo qui mô)
LATC giảm khi Q tăng => đ ờng LATC dốc xuống
từ trái sang phải
LMC nằm d ới LATC vàdốc xuống từ trái sang phải
LMC
LATC
D
MR
P
Q
0
LN
A
Pa

Qa
B
Pb
Qb
C
C’
Pc
QcQ*
P*
D
D’
Ph ¬ng ph¸p ®iÒu tiÕt cña ChÝnh phñ
* Nếu khôngđiều tiết thìhãng ĐQ sẽsản xuất
tại mức sản l ợng Qa (MR =LMC), vàgiálà
Pa=> A(Qa, Pa)
Khi duy trìĐQ thìXH sẽmất không (DWL)
=> Chính phủcần điều tiết ĐQ tựnhiên
* Mục tiêu làhiệu quảsản xuất: đặtP = MC = Pc lúc
này DWL = 0 nh ng P < LATC (tổng lỗ= CCxQc).
Muốn DN tiếp tục SX thìCP phải bùlỗ, hoặc họsẽrút
khỏi thị tr ờng.
* Mục tiêu hiệu quảsản xuất: thìtổng CP bình
quân thấp nhất => Qc thìLATC vẫn ch a min,
do đó hãng ĐQ bị lỗ=> chính sách này không
thành công.
* Mục tiêu công bằng: Chính phủđ a ra mức
giáP = LATC, tại điểm B (Qb,Pb); vẫn còn
DWL, nh ng LN ĐQ = 0. Tại đây mục tiêu 2
bên đạt đ ợc thông qua điều tiết lợi nhuận.
b. Điều tiết sản l ợng:

-3 ph ơng pháp điều tiết giáđều có nh ợc
điểm => CP điều tiết qua sản l ợng.
-Ph ơng pháp làđiều chỉnh sản l ợng trực
tiếp:
VD buộc một hãng phải SX mức sản
luợng tốithiểunào đó vàđểcầu tiêu dùng xác
định gía ứng với sản l ợng đó.
- CP đ a ra Q* thuộc (Qa, Qb), ứng với làP*,
tuy DWL >0 nh ng nhỏhơn tại điểm A, ĐQ
vẫn có lợi nhuận =DDxQ*

×