Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng : kinh tế vi mô part 9 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (269.84 KB, 32 trang )

7.4. §Æt gi¸theo thêi gian(thêi kú)
MR1
D1
MR2
D2
MC
Q1
Q2
P2
P1
0
Q
P
7.5. §Ætgi¸theothêi®iÓm(cao®iÓm)
MR1
D1
0
Q
P
MR2
D2
MC
Q2
P2
Q1
P1
7.6. §Æt gi¸hai phÇn:
MC
0
Q
P


Q1
Q2Q3Q4Q*
P*
CS
IV. Thịtr ờngcạnh tranhkhônghoàn hảo
(Imperfect competition market)
1. Cạnh tranhđộcquyền
* Khái niệm:
Làthị tr ờng có nhiều hãng cung
cấp vàbán sản phẩm nh ng sản phẩm của mỗi
hãng có sựphân biệt
* Đặc điểm:
-Có nhiều ng ời bán
-Sản phẩm khác nhau (dị biệt hoá)
-Mỗi hãng làng ời sản xuất duy nhất đối với
sản phẩm của mình nên có sức mạnh thị tr ờng
tuy nhiên L của hãng CTĐQ thấp hơn so với ĐQ
vìcó nhiều hãng khác sản xuất các sản phẩm có
khảnăng thay thế
-Việc ra nhập hay rút khỏi thị tr ờng làt ơng đối
dễ
-Hình thức cạnh tranh chủyếu làquảng cáo để
dịbiệthoásản phẩmcủamình, hậu mãi,
* Nguyênnhândẫnđếnđộcquyền:
-Sựqui định của Chính phủ; ví dụ điện lực
-Do điều kiện tựnhiên cho phép; Kim Bôi
-Các hãng dựng lên hàng rào ngăn cản sựgia
nhập của hãng khác thông qua: tính hiệu suất tăng
theo qui mô, bằngphát mính sáng chế, kiểm soát
yếu tốđầu vào, lao động, hay do quảng cáo liên

tục tạo tâm lý tiêu dùng.
-Sựtác động qua lại giữa các hãng (hợp tác, cấu
kết); VD thị tr ờng dầu mỏCTHH=>CTĐQ
* Đ ờng cầu của hãng CTĐQ
-Đ ờng cầu của hãng CTĐQ chính làđ ờng
cầu thị tr ờng vìtuy thị tr ờng có nhiều hãng
sx nh ng các sản phẩm khác nhau
-Đ ờng cầu của hàng CTĐQ dốc xuỗng từ trái
sang phải tuy nhiên thoải hơn so với ĐQ
* Xác P*,Q*, lợi nhuận của hãng CTĐQ
Q* xác định tại MR =MC, P* xác đinh trên đ ờng cầu
CTĐQ có P thấp hơn vàQ cao hơn so với ĐQ =>
L của CTĐQcũng thấp hơn so với ĐQ
* C©n b»ng dµi h¹n cña h·ng CT§Q
P
0 Q
MC
ATC
D
MR
P*
Q*
LN P
0 Q
MR D
LMC
LAC
P*
Q*
A

-Ngắn hạn LN>0 => hãngnhậpngành=>thịphần
giảm=> D dịchchuyểnsang tráitiếpxúc
LAC
=>LN = 0 đạt cân bằngdài hạn
* So sánh cân bằng DN của CTHH vàCTĐQ
+ Giống: NH có LN > 0 => các hãng nhập ngành,
cuối cùng đạt cân bằng DH khi LN = 0
+ Khác: CTHH cung tăng S d/c sang phải, CTĐQ
cầu giảm, D dịch chuyển sang trái
* Chúý : Trong dài hạn hàng CTĐQ có thểphải
sản xuất với công suất thừa?
2. Thị tr ờng độc quyền tập đoàn
2.1. Khái niệm:
Làthị tr ờng chỉcó một số
hãng sản xuất vàbán sản phẩm. Các sản phẩm
giống nhau gọi làĐQ TĐthuần tuý, sản phẩm
khác nhau gọi làĐQTĐphân biệt
2.2. Đặc điểm:
-Có 1 sốhãng trên thị tr ờng nh ng có qui mô
rất lớn
-Các hãngphụthuộclẫnnhau, mộthãngra
quyếtđịnhphải cân nhắc phản ứngcủacác đối
thủ(phản ứngnhanhqua giáhoặcphản ứng
chậmbằngviệcđ a ras/p mới
-Hàngrào ranhậprấtcaonên sựgianhập
ngànhlàrấtkhóthôngqua: tínhkinhtếtheo
qui mô, bản quyềnhoặcbịcác hãngcũliên
kếttrảđũa
2.3.Môhìnhđ ờngcầugẫykhúctrongthịtr ờng
CTĐQ

(The kinked demand curve model)
* Các hãngĐQTĐđềubiếtrằng:
+ Nêúmộthãngtănggiáthìcác hãngcònlại
khôngtănggiá
+ Nếumộthãnggiảmgiáthìcác hãngcònlại sẽ
phải giảmgíatheo
0
Q
P MC1MC2
D1
D2
MR1
MR2
P*
Q*
-Đặcđiểmcơbản khiđ ờngcầugãy khúcthì
đ ờngdoanhthucậnbiên MR đứtquãng
(giánđoạn tại mứcsản l ợngQ*)
-Sản l ợngtừ0 => Q* hãngcóđ ờngcầu
thoải(D1, MR1), cầuco dãn lớntheogiá
-Sản l ợngtừQ* trởlên hãngcóđ ờngcầu
dốc(D2, MR2), cầuco dãn íttheogiá
*Từcác đặcđiểmnày nên hãngĐQTĐcó
đ ờngcầugãy khúclàkếthợpcủaD1vàD2
-Tại Q* MR bịđứtquãng, hay cókhoảng
trốnggọilàlớpđệmchi phíchophéphãng
giữđ ợcgiávàsản l ợngkhichi phícậnbiên
MC thayđổitronglớpđệm.
- Lớpđệmchi phí tạo chocác hãngĐQTĐ
cókhảnănggiữsựổnđịnhtronggiávàsản

l ợngtối u, tạo nên tínhcứngnhắccủagiá
vàsản l ợng.
2.4. Lýthuyếttròchơi:
-Nếucác hãnghợptác thìsẽcóhợpđồngràng
buộckhiếnhọcóthểhoạch địnhnhữngchiến
l ợcchung(vàng ợclại).
-Lýthuyếttròchơimôtảnhữngquyếtđịnh
thôngminh nhấtcủacác hãngphụthuộclẫn
nhau. Nhữngtròchơikinhtếtiếnhànhmột
cáchhợptác hoặckhônghợptác.
-Nếuhợptác thìP caovàQ giảm, lợinhuận
tăngtuynhiênth ờngkhôngchắc chắn, do các
hãngth ờngphácam kếtđểtănglợinhuậncho
riêngmình.
Ch"¬ngVI
ThÞtr"êngsøclao®éng
I. Cungsøclao®éng
1. Kh¸iniÖm:
S
t
0
W
W1
t1
W2
t2
2. Nhữngnhântốảnhh ởngđếncungsứclaođộng
2.1. áp lựcvềkinhtế
2.2. áplực về mặttâmlýxãhội
2.3.Sựbắtbuộcphải làmviệc

2.4.Giớihạnvề thời gian tựnhiên
Một ngàychỉcó24 giờ = TGlv+ TGnn
=> lựachọnTGlvvàTGnn cho tối u
*ích lợi cậnbiêncủa nghỉngơi: MUnn
*Ich lợi cậnbiêncủa làmviệc: MUlv
MUnnvàMUlv cũng tuântheoquiluật MU giảmdần
t* xác định<=>MUlv=MClv
* Điểmxác định thời gian laođộng tối u làđiểm thoảmãn:
MUlv=MClvmàMClv=MUnn
=> t* đ ợcxác địnhtại điểm màích lợi cậnbiêncủa
làmviệcbằng ích lợi cậnbiêncủa nghỉngơi.
MUlvtăng => t tăng, ng ợc lại MUlv giảm t giảm
MUlv
0
TGlv
MUlv
MUnn
Mu’lv
MUnn
TGnn
0
MUlv=MClvmµMClv=MUnn
t1
A
t2
A2

24giê
Mu’lv
A3

t3
* Chóý: VÒ c¸c nh©n tènéi sinh vµngo¹i sinh
t
0
W
S
W3
t3
A3
A1
t1
W1
W2
t2
A2
(Movement along the supply curve )
t
0
W
S1
S2
S3
(Shift of supply curve)
3. § êng cung lao®éng vßngvªphÝa sau
(Backward-bending supply curve)
SL
t
0
w
t1

w1
t3
w3
t2
w2
II.Cầu về laođộng
1.Kháiniệm:
Cầu về laođộnglàdẫn xuất,thứphát, phátsinh
(derived demand)nó phụ thuộcvào sản l ợng của doanh
nghiệp.
Dl
W
L
0 L1
W1
L2
W2
2. S¶nphÈm doanh thu cËnbiªncña lao®éng:
MRPl-Marginal Revenue Product ofLabour
* S¶nphÈm cËnbiªncña lao®éng
(Marginal product oflabour)
MRPl = êQ / êL =Q’l
MPl tu©ntheoquiluËtn¨ng suÊt cËnbiªngi¶mdÇn
*MRPl= êTR / êL= MR. MPL
* CTHH: MR = P => MRP L = P . MPL
* §Q: MR # P => MRPL = MR.MPL # P.MPL

×