Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng : kinh tế vi mô part 8 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (451.98 KB, 32 trang )

K Nếu2 bênkhôngbên nàocó sứcmạnhtuyệtđối
thìmứcl ơng sẽgiaođộng trong
khoảng từW1
đếnW2.
K Nếu sứcmạnh đ
ộc quyền mua> độc quyềnbán
thìmứcl ơng sẽ
gần vớiW1
vàng ợclạinếu nếu
độc quyền mua< độc quyềnbán
thìmứcl ơng sẽ
gần vớiW2
.
K Trong tr ờng hợp sứcmạnh độc quyền muavà
độc quyềnbán làngang nhau thìthị tr ờng sẽxác
địnhđiểm
tối u tạikết hợp(L*, W*).
Ch ơngVII: Sựtrục trặc của thị tr"
ờng
vàvai tròđiều tiết của Chính phủ
I.Sựtrục trặc của thị tr ờng
NhómA (giầu)
NhómB(nghèo)
0
A
B
C
1.ThÞ tr êngc¹nhtranh kh«nghoµn h¶o
MC
D
MR


Q
0
P,C
C
Q*c
P*c
Q*d
D
P*d
P’d
Tõ®iÓmD=>C: CSthªm a1+b1;PSthªm a2 -b1
a1
a2
CS
b1
-Sựtrục trặc của thị tr ờnggây nênmất không
choxãhội(DWL: Dead weight loss)
-Xuất hiệncác chiphí không có lợi cho nền kinh tế:
quảngcáo,vậnđộnghànhlang
2. ảnhh ởngngoạiứng(externality)
*Khinàoxuất hiệnảnhh ởngngoạiứng:
khi một
hoạt động tiêudùnghay sảnxuất cótác độngđối vớicác
hoạt động tiêudùnghay sảnxuất khác.
*Có2 loại ảnhh ởngngoạiứng:
2.1. ảnhh ởngngoạiứng tiêucực:
khi mộthoạt
động của mộtbên áp đặt nhữngchiphí cho một
bênkhác
* Vídụ:

xétảnhh ởngngoạiứng tiêucựcdo ô
nhiễm từ việcsảnxuấtsơntổng hợp(giảsửđây
làmột ngànhsảnxuất trong thị tr ờngCTHH).
MSC: Marginal social cost -chiphí cậnbiêncủaxãhội
docóảnhh ởngngoạiứng
MEC: Marginal externality cost- chiphí cậnbiên ngoại
ứng
MSC = MC + MEC
MECdèclªntõ0 v×kh«ngs¶nxuÊt kh«ng cã¶nhh ëng
T¹i Bch atÝnh®ÕnMEC nªn s¶nxuÊtlµQ2, P2;
T¹i Acã tÝnh®ÕnMEC => P = MSC, s¶nxuÊt Pe,Qe
MEC
MC
MSC
D
P
Q
0
A
B
Qe Q2
Pe
P2
CP
2.1. ảnhh ởngngoạiứng tích cực: Xuất hiện khi
hoạt độngcuảmộtbên làmlợi cho mộtbênkhác
* Vídụ: hànghoácông cộng, hoạt động quốc phòng, an
ninh,khu vui chơi côngviên, v ờn hoacông cộng,
Lợi ích cậnbiêncủaxãhội: MSB Marginal social benefit


tổng lợi íchmàthực tếXH thuđ ợc từ thêmmột nhàtrồng hoa
.
Lợi ích cậnbiên ngoạiứng: (MEB: Marginal externality benefit)
làích lợi thực sựthuđ ợc từ việc có thêmmột nhànữatrồng hoa
MSB = MU + MEB
CPcậnbiên(MC):
làchiphíđểthêmmột hộgiađình trồng hoa
MEB
MU
MSB
MC
Pb
Q0
P,C
Qa Qb
A
B
Pa
C
Tại Ach atínhđếnMEU sảnxuấttạiQa
Tại B đãtínhđếnMEUkhuyến khíchtăngQtừ Qa=>Qb
Tamgiác ABC làảnhh ởngngoạiứng tích cực manglại
3.Sựtồntạicủahàng hóacông cộng (
Public goods
):
3.1.Hànghoát nhân: Làcác hànghoádịch vụđ ợc mua
bán bình th ờng trênthị tr ờngvàviệc tiêudùng của ng ời
này loạitrừ việc tiêudùng của ng ời khác.
2 đặcđiểmlà:có thểloạibỏ
(excludabitity

)vàcó thểgiảmbớt
(
disminishability): cắttóc,tivi
3.2. Hànghoácông cộng (
Public goods
): Hànghoácông
cộnglànhữnghànghoádịch vụmàviệc tiêudùng của ng ời
nàykhôngloạitrừ sựtiêudùng của ng ời khác.
* Vídụ: hoạt động quốc phòng, bảovệtầngôzôn, côngviên
Trục trặcdokhôngđápứngđ ợc lợi ích riêngmàcho tấtcả
Trục trặc2giábằng0 nênluợng tiêudùnglàvôcùng lớn
* Hànghoácông cộng cũnggây nênmộttìnhtrạng làsự
trông chờ, ỷnại vàoNhàn ớc của những kẻănkhông,
không chịuđầut hoặcpháhoại haysửdụnglãng phí
các hànghoácông cộng.
* ví dụ: qui định khôngđ ợcpháhoại câycối nh ng
nhiều ng ời cứđàohoa mang về nhàđểtrồng rồilại để
Nhàn ớc mang hoađến trồnglại.
=> Đểkhắcphục sựtrục trặcnày nàycần có sựphối hợp
tập thể;sựhợptácgiữa các cánhân vàtập thểđểcó thể
đạt đ ợccáckết quảnh mong muốn.Mộtxãhộicàng
vănminh thìcàng có nhiềuhànghoácông cộng.
Ch
Ch


ng
ng
V:
V:

Thị tr
Thị tr
"
"
ờng
ờng
c
c


nh
nh
tranh
tranh
v
v
à
à
đ
đ


c quyền
c quyền
I. Thị tr ờng vàphân loại thị tr ờng
* Khái niệm thị tr ờng
* Phân loại thị tr ờng
* Các tiêu thức phân loại
Loại
thị

tr"ờng
Ví dụ
Số
l"ợng
ng"ời
sx
Loại
sản
phẩm
Sức
mạnh
thị
tr"ờng
Hàng
ràora
nhập
Hình
thứcCT
phigiá
CT
HH
Sản phẩm
nông
nghiệp
Rấtnhiều
đồng
nhất
Khôngcó Không có Không có
CT
đQ

Dầu gội,
bia
Nhiều Phânbiệt
Bắt đầu
có nh ng
thấp
Bắt đầu
có nh ng
thấp
Quảng
cáo,
khuyến
mại
đQ

Xemáy,
ôtô,dầu
mỏ
Một số Phânbiệt
hoặc
giống
Cao Cao
Quảng
cáo,
khuyến
mãi,
thanh
toán
đQ
điện,

đ ờngsắt
1 hãng Duy nhất Rất cao Rất cao
Không có,
nếu quảng
cáochỉđể
giới thiệu
II. Thị tr ờng cạnh tranh hoàn hảo
( Perfect competitive market)
1. Đặcđiểm
2. Đ ờng cầu vàđ ờng doanh thu cậnbiên
Hãng chấp nhận giásẵn có trên thị tr ờng
nên đ ờng cầu hãng CTHH làđ ờng nằm
ngang, tại mức giácân bằng của thị tr ờng
Pe
Qe
P
0
Q
P
0
Q
Qe
Pe
D=MR
ATC
MC
Stt
Dtt
Hãngbán mọisản phẩmởmứcgiáPe
=> P = MR => đ ờngdoanhthucậnbiên

trùngvớiđ ờngcầu
* Chứngminh: Q* tại đó P = MC hãngđạt lợi
nhuậntốiđa
* Chúý: Điềukiệnđểcólợinhuận P > ATC
Điềukiệnđểtốiđa hoálợinhuận P = MC
4. §iÓm hoµvèn, ®ãng cöa hay tiÕp tôc s¶n xuÊt
* §iÓm hoµvèn
TR = TC = FC + VC
P.Q = FC + AVC. Q
Qhv = FC/(P -AVC)
* §iÓm ®ãng cöa hay tiÕp tôc s¶n xuÊt
P
0 Q
Pe
D =M R
AVC
ATC
MC
Pa
A
Q*
B
Pb
I
Pe’
C
5. § êngcungcñaCTHH vµ® êngcungngµnh
* H·ngCTHH cãP = MC nªn ® êngcungcña
h·ngCTHH trïngvíi® êngMC
AVC

MC
P
Q
0
Q1
P1
Q2
P2
5. ThÆng d s¶nxuÊt (Producer surplus)
*Kh¸i niÖm:
Q3Q1
P1
Q2
P2
Q
0
P
Pe
D = MR
P0
MC
* MèiquanhÖgi÷athÆngd s¶n xuÊtvµlîinhuËn:
PS = TR -VC = TR -( TC -FC )
=> PS = TR -TC + FC = Õ + FC
=> PS cãmèiquanhÖtûlÖthuËnvíi Õ vµFC
III. Thịtr ờngđộcquyền(Monopoly market)
1. Kháiniệm
2. Đặcđiểm
3.Nguyênnhân:
4. Đ ờng cầuvàđ ờng doanh thu cậnbiên

TR = P . Q => AR = TR/Q = P
P Q TR MR AR
NhËn xÐt
6 0 - - -
5 1 5 5< P5 = P P = MR
4 2 8 3< P4 = P P> MR
3 3 9 1< P3 = P -
2 4 8 -1<P2 = P -
1 5 5 -3<P1 = P -
MR
P, C
Q
0
D
5.Quyếtđịnhsảnxuất của nhàđộc quyềnbán
*Nhàđộc quyền tốiđahóa lợi nhuậntạimức
sản l ợngQ* tại đó MR = MC
*Giábán P* đ ợcxác định trên đ ờng cầuD
Lợi nhuận cựcđại là:
ếmax = (P* -ATC). Q*
ATC
MC
P
Q
0
D
MR
Q*
P*
A

B
Pb
Q1
P1
A1
Q2
P2
A2

×