Tải bản đầy đủ (.docx) (37 trang)

Bài tập tiếng anh hay nhất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (254.41 KB, 37 trang )

TENSE USE SIGNAL WORDS EXAMPLES
SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)
+: S + V1 / Vs/es
-: S + do/does+not +V1
?: Do/does + S +V1 ?
-thói quen ở hiện
tại
- sự thật, chân lí.
-tình cảm,cảm
xúc,nhận thức ở
hoạt động
- always, usually,
often, sometimes,
seldom, once / twice a
week.
-every (day…)…
- I often go to school
by bike.
- The earth moves
around the sun.
PRESENT
PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
+: S + is/am/are+ V-ing
-: S + is/am/are +not+V-
ing
?: Is/am/are+ S +V-ing
?
- hành động đang
diễn ra vào lúc


nói.
- dự định sẽ thực
hiện trong tương
lai gần.
- hành động có
tính chất tạm thời.
- hai hành động
xảy ra song song
kéo dài ở hiện tại
- Look!
- at the
moment/now/at
present/just now….
Note: một số động từ
thường không dùng
với thì tiếp diễn: like,
dislike, hate, love,
want, prefer, admire,
believe, understand,
remember, forget,
know, belong, have
(có), taste, smell, ….
- We are learning
English.
- She is leaving for
Hue next week.
- She usually goes to
school by bike but
today she is walking
- I am watching TV

when my sister is
cooking now
PRESENT PERFECT
(HIỆN TẠI HOÀN
THÀNH)
+: S + have/has + PP
-: S + have/has +not + PP
?: Has / Have + S + P.P?
- hành động bắt
đầu trong quá
khứ, kéo dài đến
hiện tại và có thể
tiếp tục trong
tương lai.
- hành động xảy
ra và chấm dứt
trong quá khứ
không rõ thời
gian.
- hành động vừa
mới xảy ra.
-recently =lately
- already, ever, never,
just, yet, for, since.
- how long …
- this is the first
time/second time…
- many times / several
times/up to now/so
far…

For/since+khoảng/mốc
tg
- I have worked here
for ten years.
- I have visited Dalat
many times.
- She has written a
letter.
PRESENT PERFECT
PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI HOÀN
THÀNH TIẾP DIỄN)
+: S + has / have + been
+ V-ing
-: S
+have/has+not+been+V-
ing
- nhấn mạnh tính
liên tục của một
hành động bắt
đầu trong quá
khứ, kéo dài đến
hiện tại và có thể
tiếp tục trong
tương lai
- for + khoảng tg
- since+ mốc tg
- I have been working
here for ten years
now.

1
?: Have/has+S +been +V-
ing ?
SIMPLE PAST
(QUÁ KHỨ ĐƠN)
+: S + V2 / V-ed
-: S + didn’t + V1
?: Did + S + V1 ….?
- hành động xảy
ra và chấm dứt ở
một thời điểm xác
định trong quá
khứ.
- kể lại một chuỗi
hành động xảy ra
liên tục trong quá
khứ.
- một thói quen
trong quá khứ
- yesterday, last week,
last month, …ago, in
1990, in the past, …
- It’s time … / It’s
high time … (đã đến
lúc)
- She went to London
last year.
- The man came to
the door, unlocked
entered the room,

went to the bed and
lay down on it.
- When we were
students, we often
went on a picnic
every weekend.
Grammer : TENSE (CÁC THÌ )
***Một số lưu ý:Trong thì HTĐ dùng V1 với các ngôi I ,you,we ,they
Vs/es với các ngôi He ,she ,it
+Quy tắc thêm es đối với động từ có S số ít : -các động từ tận cùng là
o,sh,ch,x,s,z.
-các động từ tận cùng là y mà đứng trước y là một phụ âm ta đổi y i+es
(ex: studies…)
TENSE USE SIGNAL
WORDS
EXAMPLES
PAST PROGRESSIVE
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
+: S + was / were + V-ing
-: S + was / were + not + V-
ing
?: Was / Were + S + V-ing…?
- hành động đang
xảy ra tại một
thời điểm xác
định trong quá
khứ
- hai hành động
cùng xảy ra đồng
thời trong quá

khứ
- nhấn mạnh tính
liên tục của hành
động diễn ra
trong suốt một
khoảng thời gian
được xác định
trong quá khứ
- at that time, at
(9 o’clock) last
night, at this time
(last week), in the
summer, during
the summer, all
day, all week, all
month, …
- He was doing his
homework at 8
o’clock last night.
- The children were
playing football while
their mother was
cooking the meal.
We were watching
TV all the evening
last Sunday.
2
PAST PERFECT
(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
+: S + had + P.P

-: S + hadn’t + P.P
?: Had + S + P.P …?
- hành động xảy
ra trước hành
động khác hoặc
trước một thời
điểm trong quá
khứ
- hành động lặp
đi lặp lại nhiều
lần trước một
hành động hoặc
một thời điểm
trong quá khứ
- already, ever,
never, before, by,
by the time, after,
until, when, ….
- When I arrived at
the party, they had
already left.
- I had completed the
English course by
1998.
- He had read that
book many times
before he gave it to
you.
PAST PERFECT
PROGRESSIVE

(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
TIẾP DIỄN)
+: S + had + been + V-ing
-: S + hadn’t + been + V-ing
?: Had + S + been + V-ing …?
- nhấn mạnh tính
liên tục của một
hành động cho
đến khi một hành
động khác trong
quá khứ xảy ra
while, when, for,
since, ….
- When she arrived, I
had been waiting for
two hours.
- It was 10 p.m. He
had been working
since 8 p.m.
SIMPLE FUTURE
(TƯƠNG LAI ĐƠN)
+: S + will / shall + V1
-: S + will / shall + not + V1
(won’t / shan’t + V1)
?: Will / Shall + S + V1 …?
- hành động sẽ
xảy ra trong
tương lai
- một quyết định
được đưa ra vào

lúc nói
- một đề nghị
hoặc lời hứa
- một lời đe dọa
- tomorrow, next,
in 2012, ….
- I think / guess
- I am sure / I am
not sure
- He will come back
tomorrow.
- The phone is
ringing. I will answer
it.
- I promise. I won’t
tell anyone about
your plan.
- I will tell your
mother if you do that
again.
***Lưu ý cách dùng của Be going to + V1
- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước
Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)
- diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.
***Trong thì HTHT ,HTHTTD
Has ứng với ngôi he ,she ,it
3
Have ứng với ngôi I ,you ,we ,they
***Trong thì HTTD đt tobe is/am/are tương ứng vs ngôi He,she,it/I/we ,you

,they.
TENSE USE SIGNAL
WORDS
EXAMPLES
FUTURE PROGRESSIVE
(TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN)
+: S + will / shall + be + V-ing
-: S + will / shall + be + V-ing
?: Will / Shall + S + be + V-
ing…?
- hành động sẽ
đang xảy ra tại
một thời điểm
trong tương lai
- hai hành động
sẽ xảy ra đồng
thời trong tương
lai
- nhấn mạnh tính
liên tục của hành
động từ lúc sẽ bắt
đầu và kết thúc
trong một khoảng
thời gian nhất
định trong tương
lai
- at 9 o’clock
tonight, at this
time tomorrow,
all this afternoon,

evening, morning,
- At 7 o’clock
tonight, we will be
watching the news.
- I will be cooking
dinner while my
daughter will be
cleaning the floor.
- They will be
working all this
afternoon.
FUTURE PERFECT
(TƯƠNG LAI HOÀN
THÀNH)
+: S + will /shall + have + P.P
-: S + won’t / shan’t + have +
P.P
?: Will / Shall + S + have +
P.P ….?
- hành động sẽ
hoàn thành trước
một thời điểm
trong tương lai
- hành động sẽ
hoàn thành trước
một hành động,
sự việc khác
trong tương lai
- when, before,
by, by the time,


- I will have finished
my homework by 9
p.m.
- I will have finished
my homework before
I go to bed.
***note : Trong các thì tương lai Will ứng với ngôi He,she,it ,we ,I,you,they
Shall ứng với ngôi I ,we
Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian:
Main clause Adverbial clause of time
4
(Mệnh đề chính) (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời
gian)
Present tenses Present tenses
Past tenses Past tenses
Future tenses Present tenses
1)TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ I will wait here until she comes back.
2)TLĐ + after + HTHT He will go home after he has finished his
work.
3)While / when / as + QKTD, QKĐ While I was going to school, I met my
friend.
4)QKĐ + while / when / as + QKTD
It (start) started to rain while the boys (play) were
playing football.
5)QKTD + while + QKTD
Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
6)HTHT + since + QKĐ I (work) have worked here since I (graduate) graduated
.
7)TLHT + by / by the time + HTĐ He will have left by the time you arrive.

8)QKHT + by the time / before + QKĐ He (leave) had lelf by the time I came.
9)After + QKHT, QKĐ After I had finished my homework, I (go) went to
bed.
10)QKĐ + after + QKHT I (go) went to bed after I (finish) had finished my
work.
11)Before + QKĐ + QKHT Before she (have) had dinner, she (write) had written
letter.
12QKHT + before + QKĐ She (write) had witten a letter before she (have) had
dinner.
13)QKĐ + since then + HTHT I (graduate) graduated in 2002 since then I (work) have
worked here.


* Đổi thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành
1. S + last + V quá khứ đơn + thời gian + ago.
 S + V hiện tại hoàn thành (phủ định) + for + thời gian
 It’s + thời gian + since + S + last + V quá khứ đơn.
 The last time + S + V quá khứ đơn + was + thời gian + ago.
2. This is the first time + S + HTHT khẳng định
5
 S + HTHT never + before
3. S + began / started + V-ing +
 S + have / has + V3/-ed + for / since
Ex: We last went to London two years ago.
= We haven’t gone for London two years
= It’s London two years since we last went
= The last time we went was London two years ago
This is the first time I have visited Hanoi.
- I have visited ……………………………………………
I began learning English five years ago.

- I have learned for English five years ago.
6
Grammer: GERUND (Danh động từ)
+ Công thức: V-ing
Note +chức năng
-Làm chủ ngử trong câu . Ex: Learning English is necessary
-Làm tân ngữ sau động từ .Ex:I avoi meeting him.
-Làm tân ngữ sau giới từ.Ex : I am froud of eating cake.
Giới từ : in ,on, of ,with , about , at….
-Làm bổ ngữ cho chủ ngữ .Ex: My hobby is swimming.
-Đứng sau các tính từ sở hữu.Ex : His driving carelessly often cause accident .
Tính từ sở hữu: His ,her ,your ,my ,our ,their ,its,
*Note: Các động từ theo sau sử dụng danh động từ : V + V-ing.
Avoid : tránh admit:thừa nhận advise:khuyên nhủ
Appreciate :đánh giá complete/finish:hoàn thành consider :xem xét
Delay :trì hoãn deny:từ chối discuss:thảo luận
Detest /dislike: không thích enjoy/fancy:thích keep/keep on: giữ/tiếp
tục
Mention :đề cập mind:phiền /ngại miss:nhớ/bỏ lỡ
Postpone :trì hoãn practice:luyện tập quit: nghỉ/ thôi
Recall :nhắc nhở recollect:nhớ ra imagine:tưởng tượng
Encourage: khuyến khích invole:liên quan fell like: cảm thấy
thích
It is (not) woth:đáng/k đáng be busy ;bận can’t bear/can’stand:k
thể chịu nổi
Ecope:thoát khỏi anticipate:liệu trước fogive/invole:tha thứ
Defer :hoãn lại recomment:nhắc nhở resent :bực tức
Resist: kháng cự risk : rủi ro suggest:đề nghị
Understand :hiểu it is no use /it is no good :vô ích be /get use to:
quen với

7
Be busy :bận rộn be woth: xứng đáng have difficulity/trouble/fun:gặp
khó khăn
EX; We should avoid playing with him.
*V + (O) +Preposition(gt) + V-ing
Apologize:xin lỗi accuse of: cáo buộc insist on :khăng khăng
Look forward to : trông mong object to : phản đối dream of:mơ về
Succeed in :thành công approve/disapprove: tán thành ….
+waste/spend + time/money + V-ing
-Liên từ: after ,before ,since….+ V-ing
-ĐT:allow ,permit , advise,encourage, forbit,… + O +toV
allow ,permit , advise,encourage, forbit,…+V-ing
Grammer : INFINITIVE
Infinitive - To Infinive ( to V )
-Bare ìninitive ( V1 )
1) To infinitive
-Lam chủ ngữ trong câu.Ex : To learn Englishiss necessary.
-Làm bổ ngữ cho chủ ngữ. Ex :What I like is to climb moutain.
-Làm tân ngữ sau động từ . V+O (toV).Ex: I promise to pay money for him.
-Làm tân ngữ sau tính từ .adj + O (toV).Ex: I am happy to meet you.
-Đứng sau tân ngữ :V+ O +toV.Ex: She invites me to go her party .
- Đứng sau WH – question : WH –question + toV. Ex: I don’t know how to use
this computer.
Wh –question : What, how, when ,whose , who ….
*Note: Các động từ theo sau sử dung to Inf
Afford : Dư khả năng argee : đồng ý appear:xuất hiện
Arrange :sắp xếp ask :hỏi, yêu cầu beg: nài nỉ
Care: chăm sóc claim:đòi hỏi,yêu cầu consent :bằng lòng
8
Decide : quyết định demand:yêu cầu deserve:xứng đáng

Expect :mong đợi fail: thất bại hesitate :do dự
Hope : hi vọng learn ; học manage : sắp xếp
Maen: ý định offer:đề nghị plan: kế hoạch
Attempt :cố gắng prepare: chuẩn bị pretend: giả vờ
Promise: hứa refuse: từ chối seem : dường như
Struggle :đấu tranh thearten:đe dọa volunteer:tình nguyện
Wait : đợi wist : mong want: muốn
Intend :cố gắng manage:xoay sở appear: hình như

Sau các đại từ bất định : something ,someone , nothing ,any one….+to V
Be PP + to V ( be made + PP )
2) Bare infinitive (V1)
-ĐTĐB ( động từ đặc biệt ) : will , can ,could , should, shall, must , have/has
to , ought to , had better ,may , might…+ V1
- ĐT :let, make (bắt buộc), help ,have (sai ,bảo) + O + V1
-ĐTCGQ( động từ chỉ giác quan): look ,see ,watch ,smell( ngửi) ,taste ( nếm)
,hear , notice ( chú ý) ,find ( cảm thấy ) , sound , listen , feel(cảm nhận)…
ĐTCGQ + O + V1: Chỉ sự hoàn tất của hành động.
ĐTCGQ + O +V-ing: Chỉ sự vệc đang xảy ra.
Used to: đã từng + V1
And ,or , than , as,…+ V1
3) To Inf , gerund
- không thay đổi nghĩa :
V: begin, start , continue …+ V1/V-ing/ toV
Ex: It begin rain/raining/ to rain
-Thay đổi nghĩa:

9
Stop + toV Dừng lại làm việc khác
Stop + V-ing Dừng hẳn công việc

Try +toV Cố gắng làm việc gì đó
Try + V-ing Thử làm viêc gì đó
Remmember/forge
t
Nhớ /quên mọt việc
phải làm
Remmember/forge
t
Nhớ /quên một việc
trong QK
Need +toV Cần làm việc gì
Need +Ving Cần được làm gì
-ĐT(V*): need ,want , require(đòi hỏi ) ,diserue (xứng đáng)
Câu CĐ : V* + toV
Câu BĐ : V* + V-ing/ to be PP
-Các động từ : stop , remember , find ,mid ,read ,dislike ,discover ,leave,
invole ,keep, waste , spend ,prevend+ O +V-ing.
- S +be + too + adj + toV/ S + V +too+ adv + toV ( Quá nên không thể…)
Ex; I am too tired to go out / she speaks too louly to foucus .
-Like, love ,hate + toV : yêu, thích , gét tạm thời ( TH cụ thể )
Like , love ,hate + V-ing : yêu thích gét thuộc sở thích ( TH chung chung )
-Nhờ ,sai ,bảo :
Have/has/had + O người + V1
Have /has/had + O vật + V3/ed
-adj+ toV
- Cấu trúc thích hơn
Prefer + V-ing/ noun+ to + V-ing/noun
Like + toV /noun + better than+ toV /noun
Would prefer + toV + rather than+ V1
Would rather + V1 + than + V1

10
Regret +toV Hối tiếc sắp nói việc gì
Regret +Ving Hối tiếc việc đã làm
-Cách thêm not vào Inf và gerund : not + toV / V-ing
- Bị động của gerund va Inf :
CTBĐ : Be + PP
Bđ theo dịch nghĩa : - Gerund : being PP
-To Inf : to be PP
Bđ theo câu : S + be + PP + gerund /to Inf
Chú ý : V + O + To V
Advise , allow (cho phép),ask ,beg ,cause ,challenge ( thách thức ) ,convince
( thuyết phục ) ,dare( dám ), encourage , expect ,forbit (cấm), foree(buộc )
,hire( thuê) ,instuct (hướng dẫn ), invite ,need ,order ,permit ,persuade ,remind
,require ,teach ,tell, arge(thúc dục), want ,warn , help…
Ex: She allow me to use her car.
Grammer : GERUND AND PRESEND PARTICIPLE
( Hiện tại phân từ )
CT : V- ing
1)Gerund
- Làm S , làm O sau V , làm O sau Pre ( giới từ).
-Đứng sau tính từ sở hữu , bổ ngữ cho chủ ngữ.
-Là CT của danh từ ghép.Ex: washing machine , living room.
2) Present participle
-Cấu tạo của thì tiếp diển
-Sd như tính từ .Ex: This is an interesting film
Đứng sau “go”.Ex: go finshing
-ĐTCGQ +O + V-ing.
-Waste /spend + time/ money + V-ìng
-There + be +noun + V-ing
EX : There are the boys playing soccer in school yard.

-Lie , run, com ,sit +CTCNC + V-ing
11
Ex: He lies on the bed running book.
-Trong mệnh đề :
Hai mệnh đề xảy ra đồng thời cùng lúc ,cùng chủ ngữ ,môt trong hai mệnh đề ta
rút gọn thành HTPT.
Ex: He washed his car and smoking => He washing his car, he smoked .
=>He smoking ,he washed his car.
Một hành động xảy ra trước một hành động khác phải cùng chử ngữ . Hành
động trước đưa vào HTPT ( HĐ liên tiếp)
Ex: He gets a raincoat and go out=> He getting a raincoat , he go out.
Trong mệnh đề quan hệ , khi đại từ quan hệ làm chủ ngữ trong câu , mệnh đề
quan hệ ở dạng chủ động ta rút gọn thành HTPT.
Ex1:Mr.Tom who invites me is a famous person => Mr.Tom inviting me is a
famous person.
Ex2 : The train which is coming tomorrow is smell=>the train coming
tomorrow is small.
*Notice :Gerund sd như mọt danh từ . Present participle sd như một động từ
hoặc tính từ.
Grammer : PREFECT GERUND AND PREFECT
PARTICPLE
( Danh động từ hoàn thành và HTPT hoàn thành)
CT: having PP -> BĐ : having been + PP
1)Perfect gerund (Having + V3/ed)
- Xem lại cách dùng của gerund
- Khi động từ (cần thêm –ING) chỉ hành động đã xảy ra trước hành động kia,
dùng Perfect gerund diễn tả hành động trước.
Ex: He was accused of having deserted his ship two months ago.
(Anh ta bị cáo buộc đã bỏ con tàu cách đây hai tháng.)
[Hành động bỏ con tàu diễn ra trước khi bị cáo buộc.]

Không có sự khác biệt lớn khi nói “He was accused of deserting his ship
12
two months ago.”
2)Perfect participle (Having + V3/ed)
Khi hai hành động của cùng chủ từ xảy ra trước sau trong quá khứ,
dùng
Having + V3/ed diễn tả hành động trước (kéo dài hơn hành động thứ hai).
Ex: Having dug a hole in the road, they disappeared.
(Đào một lỗ trên đường xong, họ biến mất.)
Grammer : REPORTTED SPEECH ( Câu tường thuật )
Lời nói gián tiếp ( reported speech ) là tường thuột lại ý
người nói .
I)STATEMENTS (Câu gián tiếp)
Nguyên tắc chung
S + said (that) + S + V
(lùi một thì)
S + told + O +(that ) + S + V
(lùi một thì)
• Nếu động từ giới thiệu ở HT , HTHT , TLĐ -> Trong lời trích dẩn ta
chỉ đổi trạng từ ( Thì và trạng từ giữ nguyên )
• Nếu động từ giới thiệu ở QK -> Trong lời trích dẫn ta phải đổi đại từ ,
thì và trạng từ .
• V : says to +O -> tells + O / Said to + O-> told +O / Say
to+ O -> tell + O.
Ex: He has said , “I am twenty years old” => He has said that he is twentyyears
old.
He said to me , “ I work in a factory” . => He told me that he worked in a
factory.
2) Thay đổi thì trong câu tường thật
Khi động từ tường thuật ở các thì QK , chúng ta đổi thì trong câu gián tiếp như

sau:
Simple present (V(s/es)) Simple past (V2/ed)
Simple past (V2/ed) Past perfect (had + V3/ed)
Simple future (will/shall+ V1) Future in the past (would/shoud + V)
Present continuouns ( is/am/are+ Past continuous (was/were +V-ing )
13
V-ing)
Past continuouns (was/were+ V-
ing )
Past perfect continuous (had +been +V-ing )
Future continuous (will + be+ V-
ing )
Future continuous in the past (would +be+ V-
ing)
Present perfect (have/has
+V3/ed)
Past perfect (had + V3/ed)
Past perfect (had + V3/ed) Past perfect (had + V3/ed)
Future perfect (will +have+ +
V3/ed)
Future perfect in the past (would+have+V3/ed)
Can Could
May Might
Must Had to
Ex : He said , “ I am the taxi driver”.=> He said that he was a taxi driver.
He said, “ I am living in London”.=> He said that he was living in
London.
He said , “ I visited The Great Wail in China”.=> He said that he had
visited The Great Wail in China.
“I must go now”, Alice said.=> Alice said that he had go to then .

3) Thay đổi đại từ nhân xưng ,đại từ sở hữu , tính từ sở hữu.
Câu trực tiếp Câu gián tiếp
Ngôi thứ nhất
(I ,we )
Đổi thành ngôi người nói (cùng ngôi với chủ từ trong mệnh đề
chính)
Ngôi thứ hai
( You )
Đổi thành ngôi của người nghe ( cùng ngôi với tân ngữ trong
mẹnh đề chính )
Ngôi thứ ba
(He,she,it,they)
Không thay đổi.
Chủ
ngữ
Tân
ngữ
Tính từ sở
hữu + N
Đại từ sở hữu (= adj sở hữu + N)
I me my Mine
You you your Yours
He him his His
She her her Hers
It it its Its
We us our Ours
They them their Theirs
Ex :He said , “I like my job”.=>He said that he liked his job.
He said to me , “you look like my sister” .=> He told me that I looked like
his sister.

14
4) Thay đổi từ chỉ định , các trạng từ và cụm từ chỉ thời gian và nơi chốn.
Direct speech Indirect speech
This That
These Those
Now Then/at that time/immediately
Here There
Today That day
Ago Before
Yesterday The day before/the previous day
Tomorrow The next day/the day after/the following
day
This year/month/week That year/month/week
Last year/month/week The year/month/week before
The previous year/month /week
Next year/month/week The year/month/week after
A year/month /week ago A year/month/week before
A year/month/week earlier
The day before yesterday Two days before
The day after tomorrow Two days after
II) COMMANDS ( Câu yêu cầu )
Cấu tạo :
S + told/asked + O +
(not) to V
Ex: “ Hurry up , Lan”=>He told Lan to hurry up.
“Don’t make noise in class ,please!”=>The teacher asked them not to make
noise in class.
III) QUESTIONS ( Câu Hỏi )
Cấu tạo
WH-questions + S + V (wh –

questions)
S + asked + O
If /whether + S + V
( Yes,no quetion )
Wh-question :Ex:What time does the film begin ?=>He asked me what time the
film begin
Yes no questions : Have you seen that film?=>He asked me if I had seen that
film
15
IV) REPORTED SPEECH with INFINITIVE
Cấu tạo:
Ex: I will help you , Marry” said
Peter=>Peter promised to help
Marry
“Look at the boad ,please”, said
the teacher =>The teacher said asked the students to look at the boad.
V)REPORTED SPEECH with GERUND
From:
S + V + (O) (prep)
+ V-ing
S + V +
V-ing
S + V + prep +
V-ing
S +V + O + prep +
V-ing
Suggest
Admit
Deny
Insist on

Dream of
Think of
Accuse sb of
Thank sb for
Warn sb against
Ex: “Let’s go out for a drink”,Susan said=>Susan suggested going out a drink.
“I’ll help you with your physics exercise” ,Peter said to Susan.=>Peter
insisted on helping Susan with her physics exercise.
Tom said to me , “ It was nice of you to help me .Thank you very
much”=>Tom thanked me for helping him.
VI) CONDITIONAL IN REPORT SPEECH
***Cách chuyển :
Đổi động từ ở mệnh đề chính thành : said , told….
+Thì động từ : -Type 1: Lùi lại một thì khi động từ tường thuật dùng ở thì quá
khứ
-Type 2 : Giữ nguyên thì động từ.
+ Đổi đại từ , tính từ sở hữu, các trạng ngữ ( thời gian ,nơi chốn)
Typ
e
DIRECT SPEECH REPORTTED SPEECH
1 “If it rains, I will stay at
home” ,said the boy
The boy said that if it rained, he
would stay at home.
2 “If I were a millionaire ,I
could help poor
The man told me that if he were
a millionaire ,he could help poor
16
V + to V-inf V + O + to

V-inf
Promise
Agree
offer
Tell
Ask
Want
children”,said the man children.
3 “If you had had
breakfast ,you wouldn’t
have been hungry”,said
man
The man told me if had had
breakfast ,I wouldn’t have been
hungry.
VII) Reported speech with exclamations.
Thuật lại bằng động từ exclaim/say that.
Ex : “What a lovely garden they have”=>He exclaim/say that what a lovely
garden they had.
“How hot It is”=> He exclaim/say that how hot It was.
*Trường hợp đặc biệt ( Spectical cases ): Không đổi thì trong mệnh đề phụ ở
các trường hợp sau dù mệnh đề giới thiệu ở thì quá khứ.
1.Động từ trong câu nói trực tiếp có thời gian xác định.
Ex: He said , “ I was born in 1998”=> He said that he was born in 1998.
2. Câu điều kiện loại 2,3.
3.Quá khứ giả định (trong wish-clause,as if…).
Ex : Mary said “I wish I were a boy”=>Mary said that she wished she were a
boy.
4.Trong lời nói trực tiếp có:would could, should, might,used to ,ought to ,would
rather ,had better,….

Ex: Tom said to me, “You had better not contact her”
=>Tom said to me I had better not contact her
5.Lời nói trực tiếp diễn tả một chân lí hoặc một tình huống không đổi,
Ex: My teachaer said, “The sun ries in the East”=>My teacher said the sun rises
in the East.
Phụ lục: It was not until…that, after , before , used to , be/get used to .
It was not until…that (mãi cho đến khi ): Nhấn mạnh thời điểm bắt đầu của một
hành động sự việc nào đó (thường xảy ra trong quá khứ).
17
S + didn’t + V1 +
until…

It was not until….that + S +
V2/ed……
&CTCT: It was not until + phrase (cụm từ)/clause(mệnh đề) + That + S +
V2/ed.
Ex: She didn’t get homeuntil 9:00 p.m=>It was not until 9:00 p.m that she got
home
*After: The past perfect tense (1st) the simple past tense (2st)
*Before/by the time: The simple past tense (2st), the past perfect tense (1st ).
*use to: thường, đã từng
+: S + used to + V1
-:S + didn’t use + V1
?: Did + S + use to + V1?
use : sử dụng + O
be/get use to+ V-ing/noun/pro: quen với/trở nên quen với.
Grammer: PASSIVE VOICE
I)Generul rule
From : S + V + O + …


So + BE +(not)V3/ed ……….by Os
TENSE ACTIVE PASSIVE
Hiện tại
đơn
S + V / Vs(es) + O
=>
People grow tea in Moc Chau ->
My mother cleans the house twice a
day ->
So + is/am/are + Ved/V3+ (by + Os)
Tea is grown in Moc Chau.
The house is cleaned twice a day
Quá khứ
đơn
S + Ved/ V2 + O
=>
They cleaned that window yesterday
->
To Ngoc Van drew those pictures ->
So + was/were + Ved/V3+ (by + Os)
That window was cleaned yesterday
Those pictures were drawm by To Ngoc
Van
18
Hiện tại
tiếp diễn
S + is/am/are + V-ing + O
=>
They are buiding a new school
->

I am opening a letter
->
So + is/am/are + being + Ved/V3+ (by
+ Os)
A new school is being built
A letter is being opened
Quá khứ
tiếp diễn
S + was/were + V-ing + O
=>
The secretary was opening the mail at
8 p.m yesterday
->
So + was/were + being + Ved/V3+ (by
+ Os)
The mail was being opened at 8p.m
yesterday
Hiện tại
hoàn
thành
S + have/has +Ved/V3 + O
=>
The student haven’t done exercise.
->
Someone has cleaned the window.
So + have/has + been + Ved/V3+ (by +
Os)
Exercises haven’t been done (by
students)
The window has been cleaned

Tương lai
đơn
S + will/shall + V1 + O
They will buld a new bridge next
month
So + will/shall + be + Ved/V3+ (by +
Os)
A new bridge will be built next month
Tương lai
gần
S + is/am/are + going to +
V1+O
She is going to type the report
The students are going to hoid the
meeting-
So + is/am/are+ going to+ be +
Ved/V3+ (by + Os)
The report is going to be typed
The meeting is going to be held by the
students
Have
Has
Had + to
Used
Have/has
S + had + to + V1 + O
=>
Used
I have to write a report
->

My brother had to do a lot of
expensive ->
He has to wash the car
->
Have /has
So + had to+ be + Ved/V3+ (by
+ Os)
Used
A report has to be written
A lot of exerpensives had to do by my
mother
The car has to be washed him
Động từ
khiếm
khuyết
Can/could
S + may + V1 + O
=
Must
Should
You can’t wash this desk.
-
We should clean our classroom
everyday -
You must leave your raincoat outsid
Can /could
So+ may + be + Ved/V3+ (by +
Os)
Must
Should

This deck can’t be washed
Our classroom should be cleaned
everyday
Your raincoat must be left outside the
room
19
the room -
They may use this room for the class
room
This room may be used for the
classroom
Should
Could+hav
e+PP
Might
Should
S + Could + have + PP
Might
Should
S + Could + have + been + PP
Might
***THĐB:Hai tân ngữ:
Ex: My parents will give me a new watch on my birthday
=>I will be given a new watch on my birthday .
=> A new watch will be given to me on birthday
Grammer : WH-QUESTION, EXCLAMATIONS , CLAUSES
OF CONCESSION
I) WH-questions ( who, where ,what ,which ,when ,how ,why)
1.Dùng với động từ “to be”
: Be chia theo thì ,Complement có thể có hoặc

không.
Ex :What are you doing? ,Where is she ?
2.Dùng với động từ thường
Ex: Where do you go? ,what does she study ?
3.Đối với các thì hoàn thành
Why has she gone to school? ,What had you
eaten?
20
Wh-question + Be + S +
Complement ?
WH-questions +
Do/does/did + S + V1
Wh-questions + have/has/had
+ S + V3/ed
4.Đối với “ Modal verbs” : will ,shall, would ,should ,may ,can ,must , could
,might,ought to ,have to.
Why must you go?, what can she do?
5.How:
How much +N (không đếm được luôn ở số ít) Ex: How much money have
you you got?
How many + N (đếm được ở số nhiều) Ex:How many students are thể in your
class?
How far: bao xa ; how long:bao lâu ,how often: mấy lần, how old : hỏi
tuổi
***Đổi S từ + -> ? : I ,we ,me, my ,our ,usyou,you ,you,your ,your ,your.
***Động từ câu khẳng định V/Vs/Ves trợ động từ ở câu hỏi tương đương
với do/does/did.
Let’s go + V1
Why don’t you + V1 ?
Would you like + to V ?

Do you feel like + V-ing ?
Can you + V1 ?
How long + V-ing ?
Shall we + V1 ?
Are you firee + to V?
II)Exclamatory sentense (Câu cảm thán): What ,How Ex2: We understood
him inspite of his accent.
+How + adj + S + be (chia 2.Mệnh đề chỉ
sự nhượng bộ
21
Wh-questions + modal
verbs +S + V1
Ex: How beatiful Lan is! Although/though + S +V
+How + adv +S + V(thường)! Ex:Althogh weather
was very bad ,we had the picnic.
Ex: How quickly she speaks! III) Mệnh đề chỉ lí do
-What + a/an + adj + N Because + S +V
Ex: What an interesting film! Because of + V-ing/noun/noun
phrase
-What + adj + N(số nhiều)! **Chuyển Although ->
depise ;
Ex: what beatiful flowers! Because->because of
-Cùng S +V-> V-ing. Ex:
Although Sue felt
-What + adj + N(không đếm được) ! tired ,she went on
to work.
Ex: What hot tea! Noun+be + adj->the
+adj+ noun
III)Phrases and clauses of concession. Ex:Tea is hot->the
hot tea

Cụm từ chỉ sự nhượng bộ Pronoun +be+adj->
Possesiveadj+ noun(adj)
(I ,she,he …)
(my,her,his…)
Ex:She is ill=>her illness
Ex: Despite his physical handicap, he has become a There
+is/are/was/were+Noun->Noun
successful businessman.
Pronoun+adv-
>possesiveadj(pronoun)+adj(adv)+N(V)
Although=Inspite
of/despite+the fact that.
22
In spite of
+ noun/noun phrase/gerund
phrase
Despite
Grammer : CONDITIONAL SENTENCE
Type If clause (Mệnh đề if) Main clause (Mệnh đề
chính)
I
Có thể xảy
ra ở hiện
tại, tương
lai
Hiện tại
To be: is/am/are
V: V/ Vs/Ves
Ex :If you study harder,you will
pass the next exams

Tương lai
Will / shall
+ V1
Can /may
II
Không thể
xảy ra ở
hiện
tại,tương
lai
Quá khứ
To be :were (Dùng cho tất cả
các ngôi)
V : V2/Ved
Ex;If I had money ,I would buy
a car.
Would /should
+V1
Could /might
III
Không thể
xảy ra
trong quá
khứ
Quá khứ hoàn thành
Had + PP (V2/Ved )
Ex: If we had been hungry ,I
would have eaten something
there.
Would/should

+have + V1
Could /might
0
Một sự
thật, chân
lí,hiển
nhiên
Hiện tại
To be: is/am/are
V: V/ Vs/Ves
Hiện tại
To be: is/am/are
V: V/ Vs/Ves
Unless = If…not(nếu không/trừ khi)
***Chuyển câu thường sang câu điều kiện:
23
-Because + If ; So+ main
-Mệnh đề ở hiện tại viết câu điều kiện loại hai.
-Mệnh đề ở quá khứ viết câu điều kiện loại ba.
-Mệnh đề khẳng định thì viết lại phủ định và ngược lại.
PHỤ LỤC
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………



……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……
Grammer : ARTICLES (A ,AN,THE)
1)A/An được dùng trước
24
-Danh từ đếm được số ít
*An đứng trước nguyên
âm(u,e,o,a,i)hoặc “h” câm
Ex : a doctor, an animal ,an hour ,an
honest…
So + adj + an/a + noun
Such+ an/a+ noun
An/a + noun ( chỉ nghề nghiệp)
What + an/a + adj + noun ( S +
verb)!

Ex: she í so pretty a girl.
-It’s such a beautiful.
She is a teacher.
-What a lovely hat!
-Chỉ một người được đề cập qua tên Ex: A Mrs.Blue sent you this letter.
-Trước các danh từ trong ngử đồng
vị.
Ex: Nguyen Du ,a great poel,wrote
novel.
-Trong các cụm từ chỉ số lượng. Ex:a pair,a couple,a lot of, a few/little, a
great number of…
2)An/A không được dùng.
-One được sử dụng thay thế An/A để
nhấn mạnh
Ex: there is a book on the table ,but
one is not enough.
-Trước những danh từ không đếm
được.
Ex: Coffee is also a kind ò drink.
-Trước những danh từ đếm được số
nhiều.
Ex:Dogs are faithful animals.
II)Definite Article : the
-Những vật duy nhất Ex:the moon , the sun ,the world …
-Các danh từ được xác định bởi cụm
giới từ hoặc mệnh đề tính từ/quan hệ.
Ex:-The house with green fence is hers.
-The man that we meet has just come
-Các danh từ được xác định qua ngữ
cảnh hoặc được đề cập trước đó

Ex:Finally ,the writer killed himself.
-I have a book and an eraser .the book is now
on the table.
-Các danh từ chỉ sự giải trí Ex:the theather ,the concect ,the church
-Trước tên các tàu thuyền ,máy bay. Ex:The Titanic was a geat ship.
-Các sông ,biển ,đại dương ,dãy núi… Ex:The Mekong river , the Pacific Ocean ,the
Himalayas
-Một nhóm đảo hoặc một quốc gia. Ex:The Pilippines ,the unitted States
-Tính từ dùng như danh từ tập hợp. Ex:You should help the poor
-Trong so sánh nhất. Ex:Nam is the cleverest in his class.
-Tên người ở số nhiều (chỉ gia đình ). Ex:The Blacks ,the Blues ,the Nams
-Các trạng từ chỉ thời gian ,nơi chốn. Ex:in the morning ,in the steet ,in the water
-Số thứ tự Ex:The first,the second ,the third/next/last….
2)The không được dùng
-Trước các danh từ số nhiều nói chung Ex: They build houses near the hall.
-Danh từ trừu tượng ,không đếm được Ex: Independence is a happy thing.
-Các danh từ chỉ màu sác Ex:Red and white make pink.
25

×