Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.61 KB, 71 trang )





PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
KHOA HỌC
KHOA HỌC





Chương 1
Chương 1
KHOA HỌC , NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
KHOA HỌC , NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
I-KHOA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA K.H.
I-KHOA HỌC VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA K.H.
1-khoa học.
1-khoa học.
1.1.Khái niệm khoa học.
1.1.Khái niệm khoa học.
-Arítốt(384-322)TCN
-Arítốt(384-322)TCN
:
:
Khoa học là những tri thức tổng
Khoa học là những tri thức tổng


quát , nhưng đối tượng của k.h.không phải là cái tổng quát mà
quát , nhưng đối tượng của k.h.không phải là cái tổng quát mà
là cái tất yếu.
là cái tất yếu.
F. BÊ CƠN (1561-1626):
F. BÊ CƠN (1561-1626):
cũng thừa nhận chỉ có cái tất
cũng thừa nhận chỉ có cái tất
yếu mới là k.h.
yếu mới là k.h.

CUVILIE ; LALANĐƠ cũng đưa ra những định
nghĩa khác nhau về khoa học.
-KHOA HỌC LÀ GÌ ?
Là một hệ thống những tri thức được khái quát
từ thực tiễn và được thực tiễn kiểm nghiệm,nó
phản ảnh dưới dạng lô gích,trìu tượng,những
thuộc tính,kết cấu,mối liên hệ về bản chất,quy
luật của tự nhiên,xã hội và con người.
+khoa học là một hình thái ý thức xã hội.
-là sự phản ảnh tồn tại X.H do tồn tại X.H quyết
định.
-có quan hệ tác động qua lại với các hình thái ý

Thức xã hội khác như : triết học,chính trị,tôn
Thức xã hội khác như : triết học,chính trị,tôn
giáo
giáo
+Là một hệ thống tri thức về tự nhiên,xã hội và
+Là một hệ thống tri thức về tự nhiên,xã hội và

con người.
con người.
-xuất phát từ yêu cầu hoạt động thực tiễn :
-xuất phát từ yêu cầu hoạt động thực tiễn :
Cải tạo tự nhiên,cải tạo xã hội và cải tạo chính
Cải tạo tự nhiên,cải tạo xã hội và cải tạo chính
bản thân con người.
bản thân con người.
-Thông qua hoạt động thực tiễn , kiểm
-Thông qua hoạt động thực tiễn , kiểm
nghiệm,bổ sung, phát triển những tri thức mới
nghiệm,bổ sung, phát triển những tri thức mới
đem lại một hệ thống tri thức ngày càng phản
đem lại một hệ thống tri thức ngày càng phản
ảnh đúng đắn hơn, chính xác hơn thế giới
ảnh đúng đắn hơn, chính xác hơn thế giới
khách quan.
khách quan.

1.2.Phân loại khoa học.
1.2.Phân loại khoa học.
Phân loại khoa học là chỉ ra mối quan hệ tương
Phân loại khoa học là chỉ ra mối quan hệ tương
hỗ giữa các ngành K.H trên cơ sở những
hỗ giữa các ngành K.H trên cơ sở những
nguyên tắc nhất định và biểu thị mối liên hệ đó
nguyên tắc nhất định và biểu thị mối liên hệ đó
dưới những hình thức có căn cứ khoa học.
dưới những hình thức có căn cứ khoa học.
+Nguyên tắc phân loại K.H.

+Nguyên tắc phân loại K.H.
-Nguyên tắc khách quan :
-Nguyên tắc khách quan :
Phải dựa vào đặc điểm,
Phải dựa vào đặc điểm,
đối tượng nhận thức của khoa học,mối quan hệ
đối tượng nhận thức của khoa học,mối quan hệ
giữa khoa học với thực tiễn,với đời sống xã hội
giữa khoa học với thực tiễn,với đời sống xã hội
-
-
Nguyên tắc phối thuộc :
Nguyên tắc phối thuộc :
Theo lịch sử hình
Theo lịch sử hình
thành,mối liên hệ chuyển tiếp lẫn nhau giữa
thành,mối liên hệ chuyển tiếp lẫn nhau giữa
các ngành K.H.
các ngành K.H.


Mác-Ăng ghen : Phân loại K.H. đảm bảo
Mác-Ăng ghen : Phân loại K.H. đảm bảo
nguyên tắc sau:
nguyên tắc sau:
-Từ đơn giản phức tạp.
-Từ đơn giản phức tạp.


-Từ kinh nghiệm lý luận.

-Từ kinh nghiệm lý luận.


-Từ thực nghiệm lý thuyết.
-Từ thực nghiệm lý thuyết.


-Từ cụ thể trìu tượng.
-Từ cụ thể trìu tượng.


MỘT SỐ CÁCH PHÂN LOẠI K.H.
MỘT SỐ CÁCH PHÂN LOẠI K.H.


-Arítốt(384-322)TCN.
-Arítốt(384-322)TCN.


-F.Bê Cơn(1561-1626).
-F.Bê Cơn(1561-1626).


-C.Mác(1818-1882).
-C.Mác(1818-1882).
-UNESCO.
-UNESCO.


Aristôt

Aristôt


K.H K.H K.H
K.H K.H K.H


LY TH S.TẠO TH.HA
LY TH S.TẠO TH.HA
MĐ Tìm hiểu sáng tạo hướng dẫn
MĐ Tìm hiểu sáng tạo hướng dẫn


-siêu hình tu từ đạo đức
-siêu hình tu từ đạo đức


Vật lý thi pháp kinh tế học
Vật lý thi pháp kinh tế học


Toán học b/chg pháp ctrị học
Toán học b/chg pháp ctrị học


F.Bê cơn.
F.Bê cơn.
KH SUY KH TƯỞNG KH TRÍ
KH SUY KH TƯỞNG KH TRÍ
LUẬN TƯỢNG NHỚ

LUẬN TƯỢNG NHỚ


VẬT LÝ NGHỆ THUẬT SỬ HỌC
VẬT LÝ NGHỆ THUẬT SỬ HỌC
SIÊU HÌNH THI CA KỊCH VẠN VẬT
SIÊU HÌNH THI CA KỊCH VẠN VẬT
HỌC HỌC HỌC
HỌC HỌC HỌC

KH TRIẾT HỌC KH CỤ THỂ
KH TRIẾT HỌC KH CỤ THỂ
UNESCO
UNESCO


-KH.T.Nhiên – KH.C.Xác.
-KH.T.Nhiên – KH.C.Xác.


-KH.Kỹ Thuật – Công nghệ.
-KH.Kỹ Thuật – Công nghệ.
-KH.về Sức khoẻ.
-KH.về Sức khoẻ.
-KH.về Nông nghiệp.
-KH.về Nông nghiệp.
-KH.XH và Nhân văn.
-KH.XH và Nhân văn.



C.Mác.
C.Mác.
KH.TN KH.XH
KH.TN KH.XH
VẬT LÝ SỬ HỌC
VẬT LÝ SỬ HỌC
HOÁ HỌC K.TẾ HỌC
HOÁ HỌC K.TẾ HỌC
TOÁN HỌC C.TRỊ HỌC
TOÁN HỌC C.TRỊ HỌC
SINH VẬT ĐẠO ĐỨC
SINH VẬT ĐẠO ĐỨC




2.SỰ PHÁT TRIỂN CỦA K.H.
2.SỰ PHÁT TRIỂN CỦA K.H.

2.1.Khái quát lịch sử phát triển của K.H
2.1.Khái quát lịch sử phát triển của K.H
-Cổ đại
-Cổ đại
-Trung cổ
-Trung cổ
-Cận đại
-Cận đại


-Đầu TKXX nay

-Đầu TKXX nay
2.2.Tính quy luật của sự phát triển K.H
2.2.Tính quy luật của sự phát triển K.H
-Tích hợp
-Tích hợp
-Phân lập
-Phân lập
-Kết hợp giữa tích hợp và phân lập
-Kết hợp giữa tích hợp và phân lập

3.VAI TRÒ CỦA K.H TRONG ĐỜI SỐNG.
3.VAI TRÒ CỦA K.H TRONG ĐỜI SỐNG.


3.1.Chinh phục tự nhiên.
3.1.Chinh phục tự nhiên.
3.2.Cải tạo xã hội.
3.2.Cải tạo xã hội.


3.3.Cải tạo bản thân con người
3.3.Cải tạo bản thân con người
II-NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
II-NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
1.Khái niệm NCKH.
1.Khái niệm NCKH.
Là hoạt động trí tuệ bằng những phương pháp nhất định để tìm
Là hoạt động trí tuệ bằng những phương pháp nhất định để tìm
kiếm, vạch ra một cách chính xác có mục đích những gì con
kiếm, vạch ra một cách chính xác có mục đích những gì con

người chưa biết hoặc biết chưa đầy đủ nhằm tạo ra sản phẩm
người chưa biết hoặc biết chưa đầy đủ nhằm tạo ra sản phẩm
mới dưới dạng tri thức mới
mới dưới dạng tri thức mới


Như vậy NCKH là hoạt động trí tuệ , mang tính
Như vậy NCKH là hoạt động trí tuệ , mang tính
sáng tạo.
sáng tạo.

2.Chức năng NCKH.
2.Chức năng NCKH.


-Nhận thức thế giới-phát hiện B/C.QL
-Nhận thức thế giới-phát hiện B/C.QL
-Phục vụ thực tiễn cải tạo thế giới.
-Phục vụ thực tiễn cải tạo thế giới.
Hai chức năng quan hệ biện chứng với nhau:
Hai chức năng quan hệ biện chứng với nhau:
Nhận thức b/c; q/l của thế giới là nhằm phục vụ
Nhận thức b/c; q/l của thế giới là nhằm phục vụ
thực tiễn cải tạo thế giới; ngược lại hoạt động
thực tiễn cải tạo thế giới; ngược lại hoạt động
thực tiễn cải tạo thế giới phải dựa trên hiểu
thực tiễn cải tạo thế giới phải dựa trên hiểu
biết về b/c; q/l của nhận thức thì hoạt động
biết về b/c; q/l của nhận thức thì hoạt động
thực tiễn mới thành công.

thực tiễn mới thành công.

3.Những đặc điểm của NCKH.
3.Những đặc điểm của NCKH.


+Hướng tới cái mới.
+Hướng tới cái mới.
Không chấp nhận sự lặp lại cái cũ.
Không chấp nhận sự lặp lại cái cũ.
Phải đem lại những tri thức mới .
Phải đem lại những tri thức mới .
+Tính thông tin.
+Tính thông tin.
Phải tiếp cận được thông tin về đối tượng.
Phải tiếp cận được thông tin về đối tượng.
Kết quả n.c phải được công bố công khai.
Kết quả n.c phải được công bố công khai.


+Tính mạnh dạn,mạo hiểm.
+Tính mạnh dạn,mạo hiểm.
Đặt ra nhiều tình huống,những điều ngược lại.
Đặt ra nhiều tình huống,những điều ngược lại.
Mạo hiểm trong n.c và đầu tư cho k.h.
Mạo hiểm trong n.c và đầu tư cho k.h.


+Tính khó xác định hiệu quả k.tế.
+Tính khó xác định hiệu quả k.tế.

Đầu tư lớn nhưng tần suất sử dụng ít, ko mang lại ngay
Đầu tư lớn nhưng tần suất sử dụng ít, ko mang lại ngay
hiệu quả kinh tế trực tiếp-nhất là n.c.k.h cơ bản.
hiệu quả kinh tế trực tiếp-nhất là n.c.k.h cơ bản.

+Tính trung thực trong nghiên cứu K.H.
+Tính trung thực trong nghiên cứu K.H.
Phải đảm bảo tính khách quan trong n/c.
Phải đảm bảo tính khách quan trong n/c.
Trung thành với bản thân vốn có của s.vật.
Trung thành với bản thân vốn có của s.vật.
+Tính chuyên sâu của đội ngũ nghiên cứu.
+Tính chuyên sâu của đội ngũ nghiên cứu.
Đào tạo chuyên môn hẹp hướng nghiệp.
Đào tạo chuyên môn hẹp hướng nghiệp.
kế thừa trình độ chuyên môn; kinh nghiệm.
kế thừa trình độ chuyên môn; kinh nghiệm.
4.CÁC LOẠI HÌNH NCKH.
4.CÁC LOẠI HÌNH NCKH.
+Theo chức năng nghiên cứu:
+Theo chức năng nghiên cứu:
-Mô tả
-Mô tả
:nhận dạng,phân biệt khác nhau
:nhận dạng,phân biệt khác nhau
về hình thái, định tính, định lượng
về hình thái, định tính, định lượng
-Giải thích
-Giải thích
:nguyên nhân hình thành,phát

:nguyên nhân hình thành,phát
triển,nguồn gốc, động thái của nó
triển,nguồn gốc, động thái của nó

-Giải pháp sáng tạo
-Giải pháp sáng tạo
:Sáng tạo các giải pháp
:Sáng tạo các giải pháp


phục vụ thực tiễn cải tạo thế giới.
phục vụ thực tiễn cải tạo thế giới.
-Dự báo
-Dự báo
:Trạng thái tương lai của sự vật, xu
:Trạng thái tương lai của sự vật, xu


hướng vận động, biến đổi của nó
hướng vận động, biến đổi của nó
+Theo các giai đoạn nghiên cứu :
+Theo các giai đoạn nghiên cứu :


-thăm dò
-thăm dò
: xác định đầu tư NCKH
: xác định đầu tư NCKH
-cơ bản
-cơ bản

: NC cơ bản thuần tuý
: NC cơ bản thuần tuý


NC cơ bản định hướng
NC cơ bản định hướng
NC cơ bản thuần tuý là loại hình chỉ đơn thuần nhằm phát hiện ra
NC cơ bản thuần tuý là loại hình chỉ đơn thuần nhằm phát hiện ra
b/c; q/l nào đó của t/g hiện thực mà chưa hướng tới phục vụ
b/c; q/l nào đó của t/g hiện thực mà chưa hướng tới phục vụ
cho lợi ích nhất định nào đó của con người.
cho lợi ích nhất định nào đó của con người.
NC cơ bản định hướng là nhằm phát hiện b/c;q/l; xu hướng vận
NC cơ bản định hướng là nhằm phát hiện b/c;q/l; xu hướng vận
động; phát triển của s/v; h/t để phục vụ lợi ích nhất định nào
động; phát triển của s/v; h/t để phục vụ lợi ích nhất định nào
đó của con người.
đó của con người.


-ứng dụng
-ứng dụng
: Là loại hình n/c tiếp theo nhằm hình thành
: Là loại hình n/c tiếp theo nhằm hình thành
các nguyên lý, công nghệ mới,giải pháp mới
các nguyên lý, công nghệ mới,giải pháp mới


-triển khai
-triển khai

: Là hình thức n/c tiếp theo của n/c ứng dụng
: Là hình thức n/c tiếp theo của n/c ứng dụng
nhằm tạo vật mẫu,tạo công nghệ,sản xuất thử.
nhằm tạo vật mẫu,tạo công nghệ,sản xuất thử.

NC thăm dò
NC thăm dò
NC cơ bản NC ứng dụng NC triển khai
NC cơ bản NC ứng dụng NC triển khai
CBTT CBĐH VM CN SXT
CBTT CBĐH VM CN SXT
NC nền tảng NC chuyên đề
NC nền tảng NC chuyên đề

III-PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU K.H.
III-PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU K.H.
1.Khái niệm phương pháp NCKH.
1.Khái niệm phương pháp NCKH.
Là con đường,là cách thức được các nhà nghiên
Là con đường,là cách thức được các nhà nghiên
cứu áp dụng nhằm thực hiện mục đích nghiên
cứu áp dụng nhằm thực hiện mục đích nghiên
cứu của mình.
cứu của mình.
2
2
. Đối tượng của phương pháp NCKH.
Là những tri thức nhận thức về cơ sở lý luận của
các phương pháp nghiên cứu ; nội dung các
phương pháp nghiên cứu khoa học và quy trình

thực hiện một đề tài NCKH.
+Hiểu đúng đắn cơ sở lý luận của các ppnc giúp
+Hiểu đúng đắn cơ sở lý luận của các ppnc giúp
cho người nghiên cứu biết lựa chọn ppnc
cho người nghiên cứu biết lựa chọn ppnc
đúng ,phù hợp với đối tượng,mục đích và
đúng ,phù hợp với đối tượng,mục đích và
nhiệm vụ .
nhiệm vụ .

+Nắm vững nội dung các ppnc giúp cho người n.c biết
+Nắm vững nội dung các ppnc giúp cho người n.c biết
triển khai thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu để thực hiện
triển khai thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu để thực hiện
được mục đích n.c của mình.
được mục đích n.c của mình.
+Biết triển khai thực hiện một đề tài NCKH.
+Biết triển khai thực hiện một đề tài NCKH.
3.Phân loại các phương pháp NCKH.
3.Phân loại các phương pháp NCKH.
+Căn cứ vào mức độ phổ biến,phạm vi áp dụng:
+Căn cứ vào mức độ phổ biến,phạm vi áp dụng:
-Phương pháp n.c riêng(áp dụng cho 1 môn KH cụ thể,1
-Phương pháp n.c riêng(áp dụng cho 1 môn KH cụ thể,1
lĩnh vực riêng, đặc thù)
lĩnh vực riêng, đặc thù)
-Phương pháp n.c chung(áp dụng cho nhiều môn
-Phương pháp n.c chung(áp dụng cho nhiều môn
KH,nhiều lĩnh vực)
KH,nhiều lĩnh vực)

+Căn cứ vào tính đúng đắn của ppnc:
+Căn cứ vào tính đúng đắn của ppnc:
-phương pháp biện chứng và siêu hình.
-phương pháp biện chứng và siêu hình.
-Phương pháp khoa học và phản khoa học.
-Phương pháp khoa học và phản khoa học.






Chương II
Chương II
CÁC HÌNH THỨC VÀ QUY LUẬT CỦA TƯ DUY
CÁC HÌNH THỨC VÀ QUY LUẬT CỦA TƯ DUY
LÔGÍCH
LÔGÍCH
I.Các hình thức của tư duy lôgích.
I.Các hình thức của tư duy lôgích.
1.Khái niệm.
1.Khái niệm.
1.1. Định nghĩa khái niệm:
1.1. Định nghĩa khái niệm:
Là một hình thức nhận thức của tư duy trừu
Là một hình thức nhận thức của tư duy trừu
tượng phản ảnh những thuộc tính chung , bản
tượng phản ảnh những thuộc tính chung , bản
chất của các sự vật,hiện tượng trong thế giới
chất của các sự vật,hiện tượng trong thế giới

hiện thực.
hiện thực.
1.2.Cấu trúc lôgích của khái niệm :
Mỗi K.N bao hàm 2 phần: nội hàm và ngoại diên.



+Nội hàm của khái niệm:Là tập hợp những dấu
+Nội hàm của khái niệm:Là tập hợp những dấu
hiệu , những thuộc tính chung , bản chất của
hiệu , những thuộc tính chung , bản chất của
các sự vật , hiện tượng được phản ảnh.
các sự vật , hiện tượng được phản ảnh.
-Ví dụ : Hàng hoá là những sản phẩm mà:
-Ví dụ : Hàng hoá là những sản phẩm mà:
1là nó có thể thoả mãn những nhu cầu nào đó
1là nó có thể thoả mãn những nhu cầu nào đó
của con người ,2là nó được sản xuất ra không
của con người ,2là nó được sản xuất ra không
phải để cho người sản xuất ra nó tiêu dùng mà
phải để cho người sản xuất ra nó tiêu dùng mà
là để trao đổi, để bán.
là để trao đổi, để bán.
Nội hàm của KN hàng hoá
Nội hàm của KN hàng hoá


1là 2là “
1là 2là “




Nội hàm khái niệm có tính chất lịch sử,nó phụ
Nội hàm khái niệm có tính chất lịch sử,nó phụ
thuộc vào trình độ nhận thức của con người.
thuộc vào trình độ nhận thức của con người.
+Ngoại diên của khái niệm :
+Ngoại diên của khái niệm :
Là tập hợp tất cả
Là tập hợp tất cả
các sự vật,hiện tượng có cùng thuộc tính
các sự vật,hiện tượng có cùng thuộc tính
chung,bản chất, được phản ảnh trong nội hàm.
chung,bản chất, được phản ảnh trong nội hàm.
Ví dụ : ngoại diên của khái niệm hàng hoá là:
Ví dụ : ngoại diên của khái niệm hàng hoá là:
Thóc,gạo, áo,quần,sách,vở,bút mực
Thóc,gạo, áo,quần,sách,vở,bút mực
BAI TẬP.
BAI TẬP.
Hãy xác định nội hàm và ngoại diên của KN:
Hãy xác định nội hàm và ngoại diên của KN:


Cá là loài động vật ở dưới nước,thở bằng mang
Cá là loài động vật ở dưới nước,thở bằng mang
và bơi bằng vây “.
và bơi bằng vây “.

+Mối quan hệ giữa nội hàm và ngoại diên của

+Mối quan hệ giữa nội hàm và ngoại diên của
khái niệm.
khái niệm.
-Quan hệ tỷ nghịch với nhau : một khái niệm có
-Quan hệ tỷ nghịch với nhau : một khái niệm có
nội hàm càng lớn thì ngoại diên càng hẹp và
nội hàm càng lớn thì ngoại diên càng hẹp và
ngược lại.
ngược lại.
SP
SP


KTQD
KTQD
.HĐ
.HĐ


T.H
T.H

1.3.Phân loại các KN
1.3.Phân loại các KN
+Dựa vào ngoại diên của KN:
+Dựa vào ngoại diên của KN:
-khái niệm đơn nhất và khái niệm chung.
-khái niệm đơn nhất và khái niệm chung.
(sông Hồng-sông,Hà nội-thủ đô)
(sông Hồng-sông,Hà nội-thủ đô)

-khái niệm tập hợp và khái niệm trống rỗng.
-khái niệm tập hợp và khái niệm trống rỗng.
(đội bóng thể công-thần thánh)
(đội bóng thể công-thần thánh)
+Dựa vào nội hàm của KN:
+Dựa vào nội hàm của KN:
-Khái niệm cụ thể và khái niệm trìu tượng.
-Khái niệm cụ thể và khái niệm trìu tượng.
(cái bàn, con thiên nga-thật thà,dũng cảm)
(cái bàn, con thiên nga-thật thà,dũng cảm)
-khái niệm khẳng định và phủ định.
-khái niệm khẳng định và phủ định.
(tốt-không tốt; đẹp-không đẹp)
(tốt-không tốt; đẹp-không đẹp)

×