1
www.ask.edu.vn
QUẢN TRỊ TIỀN MẶT, KHOẢN
PHẢI THU VÀ TỒN KHO
2
www.ask.edu.vn
N I DUNG CHÍNHỘ
QU N TR Ti N M TẢ Ị Ề Ặ
QU N TR KHO N PH I THUẢ Ị Ả Ả
QU N TR T N KHOẢ Ị Ồ
3
www.ask.edu.vn
Chức năng của quản lý tiền mặt
Quản lý ti n mặt là sự quản lý tiền tệ của doanh nghiệp theo ề
hướng đối đa hoá lượng tiền mặt có sẵn và thu được từ nguồn
vốn.
Chức năng của quản lý bắt đầu từ khi một khách hàng viết
phiếu chi trả tiền mặt cho doanh nghiệp trong trương mục
những khoản phải thu của nó.
Chức năng cuối cùng của quản lý là khi một nhà cung ứng,
một công nhân hay một người của nhà nước thực hiện việc thu
nhập vốn từ doanh nghiệp trong trương mục "chi trả" hay
"tích lũy".
4
www.ask.edu.vn
Chức năng của quản lý tiền mặt
Tất cả các hoạt động nằm trong khoảng 2 điểm này gọi là hoạt
động quản trò tiền mặt của doanh nghiệp.
Sự cố gắng của doanh nghiệp là khuyến khích khách hàng
của mình chi trả các hoá đơn theo thời hạn qui đònh, với sự
quản lý của các trương mục "các khoản phải thu". Mặt khác
doanh nghiệp cần quyết đònh thời điểm thanh toán các hoá
đơn của nó được thực hiện bởi trương mục "các khoản phải
trả", và quản lý tài sản không dùng tới nữa.
5
www.ask.edu.vn
Ưu điểm của các mức dự trữ hợp lý
Bất cứ một doanh nghiệp nào hay một các nhân nào cũng thường
có 3 động lực dự trữ:
Dự trữ cho hoạt động;
Dự trữ dự phòng;
Dự trữ đầu cơ.
Động lực dự trữ tiền mặt cho các hoạt động là để doanh nghiệp có
thể mua sắm hàng hoá, vật liệu và thanh toán các chi phí cần thiết
khác cho hoạt động bình thường của doanh nghiệp.
6
www.ask.edu.vn
Ưu điểm của các mức dự trữ hợp lý
Đối với các ngành dòch vụ, tiền mặt thu vào được phối hợp
chặt chẽ với nhu cầu tiền mặt của doanh nghiệp. Ta có thể
tính được kỳ vọng trung bình của lượng tiền mặt/doanh thu và
tỷ số tiền mặt/tổng tài sản của doanh nghiệp dòch vụ.
Đối với các ngành bán lẻ, nó cần một lượng tiền mặt tương đối
nhiều, vì vậy nó đòi hỏi tỷ số tiền mặt trên doanh thu và tỷ số
tiền mặt/tổng tài sản cao.
Các doanh nghiệp bò ảnh hưởng của sự thay đổi theo mùa, có
thể cần nhiều tiền mặt để mua hàng dự trữ tổøn kho.
7
www.ask.edu.vn
Ưu điểm của các mức dự trữ hợp lý
Các động lực dự trữ còn lại được thoả mãn phần lớn bằng các
loại tài sản lưu động khác như chứng khoán ngắn hạn của
chính phủ.
Động lực dự phòng liên quan đến khả năng dự đoán như cầu
thu chi tiền mặt.
Động lực đầu cơ trong việc dự trữ tiền mặt là chguẩn bò sẵn
sàng cơ hội sinh lợi nhuận.
8
www.ask.edu.vn
Mô hình quản trị tiền mặt EOQ
•
William Baumol là ng i u tiên phát hi n có s gi ng nhau ườ đầ ệ ự ố
gi a mô hình qu n tr ti n m t và mô hình qu n tr t n kho.ữ ả ị ề ặ ả ị ồ
•
Khi t n tr ti n m t, doanh nghi p s m t chi phí c h i, ồ ữ ề ặ ệ ẽ ấ ơ ộ
t c là chi phí lãi su t, chi phí này t ng ng chi phí t n tr ứ ấ ươ đươ ồ ữ
hàng kho.
•
Khi c n b sung ti n m t, doanh nghi p c n bán các ch ng ầ ổ ề ặ ệ ầ ứ
khoán ho c vay m n ngân hàng. Chi phí t hàng chính là chi ặ ượ đặ
phí m i l n bán ch ng khoán hay vay m n.ỗ ầ ứ ượ
9
www.ask.edu.vn
Mô hình quản trị tiền mặt EOQ
FKTC
K
FT
Q
Q
T
Q
*
*
2
2
*
+=
=
10
www.ask.edu.vn
Mô hình quản trị tiền mặt EOQ
•
Q* là l ng ti n t i u m t l n bán ch ng khoán hay vay ngân ượ ề ố ư ộ ầ ứ
hàng.
•
F là chi phí c nh m t l n bán ch ng khoán hay vay ngân hàng.ố đị ộ ầ ứ
•
K chi phí c h i c a vi c t n tr ti n m tơ ộ ủ ệ ồ ữ ề ặ
•
TC t ng chi phí qu n tr ti n m t.ổ ả ị ề ặ
11
www.ask.edu.vn
Mô hình quản trị tiền mặt EOQ
•
Ví d : T ng ti n m t chi tr trong n m c a doanh nghi p là ụ ổ ề ặ ả ă ủ ệ
1.260.000 USD. Chi phí c h i là 8%/n m và chi phí c nh ơ ộ ă ố đị
m t l n bán vay m n là 20 USD.ộ ầ ượ
•
Q* m i l n vay m c là 25.100 USD và t ng chi phí qu n tr ỗ ầ ượ ổ ả ị
ti n m t là 2008 USD. L ng ti n m t bình quân trong két c a ề ặ ượ ề ặ ủ
doanh nghi p là 12.550 USD.ệ
•
Tuy nhiên mô hình này cuãng có các gi nh nh mô hình EOQ.ả đị ư
12
www.ask.edu.vn
Mô hình quản trị tiền mặt Miller Orr
3
4/3
2
3
K
F
KC
δ
=
13
www.ask.edu.vn
Mô hình quản trị tiền mặt Miller Orr
•
KC kho ng cách gi a gi i h n trên và d i c a ti n trong két. Và ả ữ ớ ạ ướ ủ ề
ph ng sai ti n m t thanh toán.ươ ề ặ
•
Gi s doanh nghi p có s d t i thi u ti n m t là ả ử ệ ố ư ố ể ề ặ
10.000USD. Ph ng sai ti n m t trong thanh toán ngày là ươ ề ặ
6.250.000 USD. Chi phí c h i là 0.025%/ ngày và chi phí c ơ ộ ố
nh khi giao d ch là 20 USD.đị ị
–
Kho ng cách là: 21.634 $ả
–
Gi i h n trên là 10.000 + 21-634 = 31.634$ớ ạ
–
i m tr l i là 17.211$Đ ể ở ạ
14
www.ask.edu.vn
Cần lưu ý một số kỹ thuật chính
T ng t c thu ti n: ă ố độ ề Nhu cầu tiền mặt sẽ được cải thiện
bằng cách gia tăng nhòp độ tiếp nhận tiền.
Giảm t c chi tiêu:ố độ
Chú ý k thu t “th i gian n i c a domh ti n”ỹ ậ ờ ổ ủ ề
Hòa nh p thu - chi t i t ng i m thu - chi.ậ ạ ừ đ ể
15
www.ask.edu.vn
Mục tiêu quản trò khoản phải thu
•
Khoản phải thu phát sinh và ảnh hưởng thế nào?
–
Khoản phải thu phát sinh do bán chòu hàng hoá
–
Bán chòu tăng doanh thu tăng lợi nhuận
–
Bán chòu tăng khoản phải thu tăng chi phí
•
Mục tiêu quản trò khoản phải thu:
–
Quyết đònh xem lợi nhuận gia tăng có đủ lớn hơn chi phí
gia tăng không?
–
Tiết kiệm chi phí có đủ bù đắp lợi nhuận giảm không?
16
www.ask.edu.vn
Mục tiêu quản trò khoản phải thu
Bán chòu
Tăng doanh thu Tăng khoản phải thu
Tăng lợi nhuận Tăng chi phí liên quan đến khoản phải thu
So sánh lợi
nhuận và chi
phí gia tăng
Quyết đònh chính
sách bán chòu hợp lý
Chi phí cơ hội do đầu tư
khoản phải thu
17
www.ask.edu.vn
Nội dung quản trò khoản phải thu
•
Quyết đònh chính sách bán chòu
–
Tiêu chuẩn bán chòu
–
Điều khoản bán chòu
•
Thời hạn bán chòu
•
Tỷ lệ chiết khấu
•
Phân tích ảnh hưởng rủi ro bán chòu
•
Phân tích uy tín khách hàng
•
Quyết đònh bán chòu hay không bán chòu?
18
www.ask.edu.vn
Tiêu chuẩn bán chòu
•
Tiêu chuẩn bán chòu – tiêu chuẩn tối thiểu về mặt uy tín của
khách hàng để được công ty chấp nhận bán chòu
•
Chính sách tiêu chuẩn bán chòu:
–
Nới lỏng – dễ dàng chấp nhận bán chòu
–
Thắt chặt – khắt khe hơn khi chấp nhận bán chòu
19
www.ask.edu.vn
Tác động của tiêu chuẩn bán chòu
Nới lỏng
chính
sách bán
chòu
Tăng
doanh
thu
Tăng
khoản phải
thu
Tăng chi phí
vào khoản
phải thu
Tăng lợi
nhuận
Tăng lợi
nhuận đủ bù
đắp tăng chi
phí không?
20
www.ask.edu.vn
Tác động của tiêu chuẩn bán chòu
Thắt chặt
chính sách
bán chòu
Giảm
doanh
thu
Giảm khoản
phải thu
Tiết kiệm chi
phí đầu tư vào
khoản phải thu
Giảm lợi
nhuận
Tiết kiệm
chi phí đủ bù
đắp lợi
nhuận giảm
không?
21
www.ask.edu.vn
Công ty ABC. Ltd có đơn giá bán 10$, biến phí 8$, doanh thu hàng năm hiện tại là 2,4 triệu
$, chí phí cơ hội của khoản phải thu là 20%. Nếu nới lỏng chính sách bán chòu, doanh thu kỳ
vọng tăng 25% nhưng kỳ thu tiền bình quân sẽ lên đến 2 tháng. Công ty có nên nới lỏng
chính sách bán chòu?
•
Xác đònh lợi nhuận tăng thêm
–
Doanh thu tăng = 2,4 x 25% = 0,6 triệu $ = 600.000$
–
Số lượng tiêu thụ tăng = 600.000 / 10 = 60.000 đơn vò
–
Lợi nhuận tăng thêm = 60.000(10 – 8) = 120.000$
•
Xác đònh chi phí tăng thêm
–
Vòng quay khoản phải thu = 12 tháng/kỳ thu tiền bình quân
= 12 / 2 = 6 vòng
–
Khoản phải thu tăng thêm = Doanh thu tăng thêm / vòng quay
khoản phải thu = 600.000 / 6 = 100.000$
–
Đầu tư khoản phải thu = 100.000(8/10) = 80.000$
–
Chi phí tăng thêm do khoản phải thu tăng = 80.000 x 20% = 16.000$
22
www.ask.edu.vn
Quyết đònh chính sách
•
Xác đònh lợi nhuận tăng thêm do nới lỏng chính sách bán
chòu = 120.000$
•
Xác đònh chi phí tăng thêm do nới lỏng chính sách bán chòu
= 16.000$
•
So sánh: LN tăng thêm > Chi phí tăng thêm
•
Ra quyết đònh: “Công ty ABC nên nới lỏng chính sách bán
chòu”.
23
www.ask.edu.vn
Điều khoản bán chòu
•
Điều khoản bán chòu bao gồm:
–
Thời hạn bán chòu
–
Tỷ lệ chiết khấu
–
Thời hạn được hưởng chiết khấu
•
Ví dụ “2/10 net 30”, có nghóa là:
–
Thời hạn bán chòu = 30 ngày
–
Tỷ lệ chiết khấu = 2%
–
Thời hạn được hưởng chiết khấu <(=) 10 ngày
•
Thay đổi điều khoản bán chòu:
–
Thay đổi thời hạn bán chòu
–
Thay đổi tỷ lệ chiết khấu
24
www.ask.edu.vn
Tác động của mở rộng thời hạn bán chòu
Mở rộng
thời hạn
bán chòu
Tăng doanh
thu
Tăng
khoản phải
thu
Tăng chi phí
đầu tư khoản
phải thu
Tăng lợi
nhuận
Tăng lợi
nhuận đủ bù
đắp tăng chi
phí không?
Kỳ thu tiền
bq tăng
25
www.ask.edu.vn
Tác động của rút ngắn thời hạn bán chòu
Rút ngắn
thời hạn
bán chòu
Giảm doanh
thu
Giảm
khoản phải
thu
Tiết kiệm chi
phí đầu tư
khoản phải
thu
Giảm
lợi
nhuận
Tiết kiệm
chi phí đủ bù
đắp lợi
nhuận giảm
không?
Kỳ thu tiền
bq giảm