Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

Bài giảng quản trị tài chính chương II phân tích và hoạch định tài chính doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (296.4 KB, 59 trang )

CH
CH
ƯƠNG II
ƯƠNG II
PHÂN TÍCH VÀ HOẠCH ĐỊNH
PHÂN TÍCH VÀ HOẠCH ĐỊNH
TÀI CHÍNH DOANH
TÀI CHÍNH DOANH
NGHIÊP
NGHIÊP
PHÂN TÍCH VÀ HOẠCH ĐỊNH TÀI
PHÂN TÍCH VÀ HOẠCH ĐỊNH TÀI
CHÍNH DOANH
CHÍNH DOANH
NGHIÊP
NGHIÊP

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
HOẠCH ĐỊNH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH

HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


PHÂN TÍCH HÒA VỐN
PHÂN TÍCH HÒA VỐN
VÀ CÁC ĐỊN BẢY TÀI
VÀ CÁC ĐỊN BẢY TÀI
CHÍNH
CHÍNH
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

KẾT CẤU CHUNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
KẾT CẤU CHUNG CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH

BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIẾN TỆ
BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIẾN TỆ
KẾT CẤU CHUNG CỦA BÁO CÁO
KẾT CẤU CHUNG CỦA BÁO CÁO
TÀI CHÍNH
TÀI CHÍNH

Phần thứ nhất trình bày cô đọng về tình hình tài
Phần thứ nhất trình bày cô đọng về tình hình tài
chính công ty. Thông thường Phần này gồm có ba
chính công ty. Thông thường Phần này gồm có ba
báo cáo chính : Bảng cân đối kế toán , bảng báo

báo cáo chính : Bảng cân đối kế toán , bảng báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh, và báo cáo lưu
cáo kết quả hoạt động kinh doanh, và báo cáo lưu
chuyển tiền tệ.
chuyển tiền tệ.

Phần thứ hai là bản thuyết minh báo cáo và các
Phần thứ hai là bản thuyết minh báo cáo và các
phụ lục kèm theo khác.
phụ lục kèm theo khác.

Phần thứ ba là biên bản kiểm toán độc lập, đây là
Phần thứ ba là biên bản kiểm toán độc lập, đây là
phần rất quan trọng của báo cáo, qua đó chúng ta
phần rất quan trọng của báo cáo, qua đó chúng ta
có thể đánh giá chất lượng của bản báo cáo.
có thể đánh giá chất lượng của bản báo cáo.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Thứ nhất
Thứ nhất


Bản cân đối kế toán mô tả vò thế tài chính
Bản cân đối kế toán mô tả vò thế tài chính
(tình hình tài chính) của doanh nghiệp vào một thời
(tình hình tài chính) của doanh nghiệp vào một thời
điểm nhất đònh (cuối tháng, q, năm). Tại thời điểm đó
điểm nhất đònh (cuối tháng, q, năm). Tại thời điểm đó

mọi hoạt động của công ty coi như dừng lại hay nói
mọi hoạt động của công ty coi như dừng lại hay nói
cách khác bản cân đối kế toán như là một bức ảnh chụp
cách khác bản cân đối kế toán như là một bức ảnh chụp
nhanh về tính hình tài chính công ty, nên gọi là báo cáo
nhanh về tính hình tài chính công ty, nên gọi là báo cáo
thời điểm.
thời điểm.

Thứ hai
Thứ hai
bản cân đối bao gồm hai phần: Phần thứ nhất
bản cân đối bao gồm hai phần: Phần thứ nhất
được gọi là "Tài sản có" hay còn gọi là vốn thể hiện trò
được gọi là "Tài sản có" hay còn gọi là vốn thể hiện trò
giá của những loại tài sản mà doanh nghiệp đang nắm
giá của những loại tài sản mà doanh nghiệp đang nắm
giữ. Phần thứ hai là "Tài sản nợ" hay còn gọi là nguồn
giữ. Phần thứ hai là "Tài sản nợ" hay còn gọi là nguồn
vốn thể hiện nguồn gốc hình thành của các loại tài sản.
vốn thể hiện nguồn gốc hình thành của các loại tài sản.
Hai phần của bản cân đối luôn bằng nhau và người ta
Hai phần của bản cân đối luôn bằng nhau và người ta
gọi đó là phương trình kế toán cơ bản.
gọi đó là phương trình kế toán cơ bản.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Thứ ba
Thứ ba

, trong phần tài sản có trình bày thứ tự từ
, trong phần tài sản có trình bày thứ tự từ
trên xuống dưới theo khả năng đáp ứng nhu cầu
trên xuống dưới theo khả năng đáp ứng nhu cầu
thanh toán của tài sản, hay còn gọi là theo tính cơ
thanh toán của tài sản, hay còn gọi là theo tính cơ
động của tài sản đó. Do vậy tài sản lưu động và đầu
động của tài sản đó. Do vậy tài sản lưu động và đầu
tư ngắn hạn được trình bày trước còn tài sản cố
tư ngắn hạn được trình bày trước còn tài sản cố
đònh và đầu tư dài hạn trình bày sau.
đònh và đầu tư dài hạn trình bày sau.

Thứ tư
Thứ tư
, trong phần tài sản nợ trình bày từ trên
, trong phần tài sản nợ trình bày từ trên
xuống theo thời hạn thanh toán ngắn hạn trước,
xuống theo thời hạn thanh toán ngắn hạn trước,
dài hạn sau, nợ phải trả trước vốn sở hữu sau.
dài hạn sau, nợ phải trả trước vốn sở hữu sau.
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH
DOANH
DOANH

Bản báo cáo kết quả kinh doanh mô tả tình hình tài
Bản báo cáo kết quả kinh doanh mô tả tình hình tài
chính công ty qua một gian đoạn nhất đònh, nó phản
chính công ty qua một gian đoạn nhất đònh, nó phản

ánh kết quả vận động của tài sản, nguồn vốn trong
ánh kết quả vận động của tài sản, nguồn vốn trong
môt gian đoạn kinh doanh. Hay nói cách khác báo cáo
môt gian đoạn kinh doanh. Hay nói cách khác báo cáo
kết quả kinh doanh chính là cầu nối giữa hai kỳ lập
kết quả kinh doanh chính là cầu nối giữa hai kỳ lập
bảng cân đối nên nó là báo cáo quá trình.
bảng cân đối nên nó là báo cáo quá trình.

Bản báo cáo kết quả kinh doanh bao gồm ba phần.
Bản báo cáo kết quả kinh doanh bao gồm ba phần.
Phần thứ nhất gọi là báo cáo lời lỗ, đây là phần quan
Phần thứ nhất gọi là báo cáo lời lỗ, đây là phần quan
trọng nhất của báo cáo, và thường được tập trung
trọng nhất của báo cáo, và thường được tập trung
phân tích. Phần thứ hai gọi là phần thực hiện các
phân tích. Phần thứ hai gọi là phần thực hiện các
nghóa vụ với nhà nước. Phần thứ ba là báo cáo riêng
nghóa vụ với nhà nước. Phần thứ ba là báo cáo riêng
vế thuế giá trò gia tăng.
vế thuế giá trò gia tăng.
BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIỀN TỆ
BÁO CÁO LUÂN CHUYỂN TIỀN TỆ

Đối tượng cần quan tâm của nhà quản trò tái chính là chỉ tiêu
Đối tượng cần quan tâm của nhà quản trò tái chính là chỉ tiêu
dòng luân chuyển tiền tệ (ngân quỹ) ròng vì lẽ đó nó thể hiện
dòng luân chuyển tiền tệ (ngân quỹ) ròng vì lẽ đó nó thể hiện
chính sách tài chính, đầu tư phân phối của doanh nghiệp.
chính sách tài chính, đầu tư phân phối của doanh nghiệp.

Chỉ tiêu này được các nhà đầu tư quan tâm vì nó giúp họ khả
Chỉ tiêu này được các nhà đầu tư quan tâm vì nó giúp họ khả
năng thu hồi vốn đầu tư.
năng thu hồi vốn đầu tư.

Báo cáo ngân quỹ ngoài việc xác đònh chỉ tiêu dòng luân
Báo cáo ngân quỹ ngoài việc xác đònh chỉ tiêu dòng luân
chuyển tiền tệ ròng còn chỉ tiêu vốn luân chuyển (hay vốn
chuyển tiền tệ ròng còn chỉ tiêu vốn luân chuyển (hay vốn
hoạt động - Working capital). Cách thức xây dựng báo cáo
hoạt động - Working capital). Cách thức xây dựng báo cáo
ngân quỹ theo chỉ tiêu này cũng tương tự như việc xây dựng
ngân quỹ theo chỉ tiêu này cũng tương tự như việc xây dựng
báo cáo ngân quỹ theo dòng luân chuyển tiền tệ, nhưng nó
báo cáo ngân quỹ theo dòng luân chuyển tiền tệ, nhưng nó
không quan tâm đến tiền mặt mà chỉ quan tâm đến sự biến
không quan tâm đến tiền mặt mà chỉ quan tâm đến sự biến
đổi của vốn luân chuyển.
đổi của vốn luân chuyển.
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
DOANH NGHIỆP

Khái niệm, mục tiêu và trình tự
Khái niệm, mục tiêu và trình tự
phân tích
phân tích

Phân tích tỷ lệ

Phân tích tỷ lệ

Phân tích cơ cấu
Phân tích cơ cấu
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
MỘT SỐ KHÁI NIỆM

Phân tích báo cáo tài chính là nghệ thuật sử lý các
Phân tích báo cáo tài chính là nghệ thuật sử lý các
số liệu có trong các báo cáo tài chính thành những
số liệu có trong các báo cáo tài chính thành những
thông tin hữu ích cho việc ra quyết đònh.
thông tin hữu ích cho việc ra quyết đònh.

Mục tiêu cơ bản, cuối cùng của phân tích là việc ra
Mục tiêu cơ bản, cuối cùng của phân tích là việc ra
các quyết đònh; tuy nhiên để đạt mục tiêu này
các quyết đònh; tuy nhiên để đạt mục tiêu này
thường người ta phải ra hai mục tiêu trung gian:
thường người ta phải ra hai mục tiêu trung gian:
1.
1.
Phân tích để hiểu và nắm vững các số liệu có trong
Phân tích để hiểu và nắm vững các số liệu có trong
các báo cáo tài chính
các báo cáo tài chính
2.
2.
So sánh các số liệu cả ở góc độ không gian và thời
So sánh các số liệu cả ở góc độ không gian và thời

gian để đưa ra các dự báo cho tương lai.
gian để đưa ra các dự báo cho tương lai.
TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH
TRÌNH TỰ PHÂN TÍCH

Thiết lập hệ thống các câu hỏi phục vụ mục tiêu
Thiết lập hệ thống các câu hỏi phục vụ mục tiêu
phân tích
phân tích

Phân tích sơ bộ các số liệu có trong các báo cáo:
Phân tích sơ bộ các số liệu có trong các báo cáo:
phân tích tỷ lệ và phân tích cơ cấu.
phân tích tỷ lệ và phân tích cơ cấu.

Thiết lập các mô hình phục vụ mục tiêu phân tích.
Thiết lập các mô hình phục vụ mục tiêu phân tích.

Trả lời các câu hỏi bước 1 trên cơ sở đó đưa ra các
Trả lời các câu hỏi bước 1 trên cơ sở đó đưa ra các
quyết đònh đồng thời với các kiến nghò và điều kiện
quyết đònh đồng thời với các kiến nghò và điều kiện
kèm theo.
kèm theo.
PHÂN TÍCH TỶ LỆ
PHÂN TÍCH TỶ LỆ

Các tỷ lệ thanh khoản
Các tỷ lệ thanh khoản


Các tỷ lệ quản lý tài sản
Các tỷ lệ quản lý tài sản

Các tỷ lệ quản trò nợ
Các tỷ lệ quản trò nợ

Các tỷ lệ khả năng sinh lợi
Các tỷ lệ khả năng sinh lợi

Các tỷ lệ giá trò thò trường
Các tỷ lệ giá trò thò trường
.
.
CÁC TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ KHẢ
CÁC TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ KHẢ
NĂNG THANH TOÁN
NĂNG THANH TOÁN

Tỷ lệ lưu động:
Tỷ lệ lưu động:


TSNH
TSNH
CR
CR
=
=





NNH
NNH

Tỷ lệ thanh toán nhanh:
Tỷ lệ thanh toán nhanh:
TSNH - TK
TSNH - TK
QR
QR
=
=




NNH
NNH
CÁC TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
CÁC TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG

Hiệu qủa sử dụng tổng tài sản
Hiệu qủa sử dụng tổng tài sản
TNS
TNS
TAT
TAT

=
=




A
A

Vòng quay tồn kho
Vòng quay tồn kho
Csx
Csx
IT
IT
=
=




TK
TK

Kỳ thu tiền bình quân
Kỳ thu tiền bình quân
KPT*360
KPT*360
ACP
ACP

=
=


NS
NS
CÁC TỶ LỆ TÀI TR
CÁC TỶ LỆ TÀI TR

Tỷ lệ nơ / tổng tài sản
Tỷ lệ nơ / tổng tài sản
TD
TD
D/A
D/A
=
=


TA
TA

Tỷ lệ thanh toán lãi vay
Tỷ lệ thanh toán lãi vay
EBIT
EBIT
ICR
ICR
=
=





I
I

Tỷ số khả năng trả nợ
Tỷ số khả năng trả nợ


EBITDA + thanh toán tiền thuê
EBITDA + thanh toán tiền thuê




=
=


I + nợ gốc + Thanh toán tiền thuê
I + nợ gốc + Thanh toán tiền thuê


CÁC TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SINH LI
CÁC TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SINH LI

Doanh lợi gộp bán hàng và dòch vụ
Doanh lợi gộp bán hàng và dòch vụ



GP
GP
GPM
GPM
=
=




NS
NS

Doanh lợi ròng
Doanh lợi ròng
NI
NI
NPM
NPM
=
=




TNS
TNS


Sức sinh lợi cơ bản
Sức sinh lợi cơ bản
EBIT
EBIT
BEP
BEP
=
=




A
A

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
NI
NI
ROA
ROA
=
=




A
A


Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
NI
NI
ROE
ROE
=
=




E
E
CÁC TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ THEO
CÁC TỶ LỆ ĐÁNH GIÁ THEO
GÓC ĐỘ THỊ TRƯỜNG
GÓC ĐỘ THỊ TRƯỜNG

Tỷ lệ P/E
Tỷ lệ P/E


P
P
ME
ME
P/E
P/E
=

=


=
=




EPS
EPS
NI
NI

Tỷ lệ P/B
Tỷ lệ P/B


P
P
ME
ME
P/B
P/B
=
=


=
=





B
B
E
E

Tỷ số giá / dòng tiền
Tỷ số giá / dòng tiền
Giá thò trường CP
Giá thò trường CP
P
P
P/CF
P/CF
= =
= =
Dòng tiền trên mỗi cổ phần CFPS
Dòng tiền trên mỗi cổ phần CFPS
Một số ký hiệu và công thức mở rộng
Một số ký hiệu và công thức mở rộng


Lãi ròng (NI)
Lãi ròng (NI)

EPS
EPS

=
=




Cổ phiếu thường đang lưu hành
Cổ phiếu thường đang lưu hành




Cổ tức trả cho cổ đông thường
Cổ tức trả cho cổ đông thường

DPS
DPS
= = EPS x d
= = EPS x d




Cổ phiếu thường đang lưu hành
Cổ phiếu thường đang lưu hành




Tổng giá trò vốn chủ sở hữu (E)

Tổng giá trò vốn chủ sở hữu (E)

BVPS
BVPS
=
=






Cổ phiếu thường đang lưu hành
Cổ phiếu thường đang lưu hành




Lãi ròng + Khấu hao TSHH và VH
Lãi ròng + Khấu hao TSHH và VH

CFPS
CFPS
=
=







Cổ phiếu thường đang lưu hành
Cổ phiếu thường đang lưu hành
Một số ký hiệu và công thức mở rộng
Một số ký hiệu và công thức mở rộng

NOWC : (vốn hoạt động thuần) = Tổng tài sản
NOWC : (vốn hoạt động thuần) = Tổng tài sản
lưu động cần thiết cho hoạt động kinh doanh –
lưu động cần thiết cho hoạt động kinh doanh –
Tổng nợ ngắn hạn không chòu lãi = (Tiền + Phải
Tổng nợ ngắn hạn không chòu lãi = (Tiền + Phải
thu + Tồn kho) – (Phải trả nhà cung cấp + Phải trả
thu + Tồn kho) – (Phải trả nhà cung cấp + Phải trả
khác).
khác).

NOPAT : (lợi nhuân hoạt động thuần sau thuế) =
NOPAT : (lợi nhuân hoạt động thuần sau thuế) =
EBIT (1-thuế suất).
EBIT (1-thuế suất).

OCF : (dòng tiền hoat động) = NOPAT + Khấu hao.
OCF : (dòng tiền hoat động) = NOPAT + Khấu hao.

Đầu tư vốn vào hoat động = Gia tăng tài sản cố
Đầu tư vốn vào hoat động = Gia tăng tài sản cố
đònh + chênh lệch vốn hoạt động thuần : (NOWC
đònh + chênh lệch vốn hoạt động thuần : (NOWC
sau –NOWC trước).

sau –NOWC trước).
Một số ký hiệu và công thức mở rộng
Một số ký hiệu và công thức mở rộng

FCF: (dòng tiền tự do) = OCF – đầu tư vốn vào
FCF: (dòng tiền tự do) = OCF – đầu tư vốn vào
hoạt động.
hoạt động.

MVA: (Giá trò thò trường gia tăng) = là khoản
MVA: (Giá trò thò trường gia tăng) = là khoản
chênh lệch giữa giá trò thò trường của vốn chủ sở
chênh lệch giữa giá trò thò trường của vốn chủ sở
hữu và giá trò sổ sách của vốn chủ sở hữu trong
hữu và giá trò sổ sách của vốn chủ sở hữu trong
bảng cân đối tài sản.
bảng cân đối tài sản.

EVA: ( Giá trò kinh tế gia tăng) = NOPAT – (Tổng
EVA: ( Giá trò kinh tế gia tăng) = NOPAT – (Tổng
vốn hoạt động do nhà đầu tư cung cấp x Chi phí
vốn hoạt động do nhà đầu tư cung cấp x Chi phí
vốn sau thuế)
vốn sau thuế)

EVA = (lãi ròng – (vốn chủ sở hữu x chi phí sử
EVA = (lãi ròng – (vốn chủ sở hữu x chi phí sử
dụng vốn chủ sở hữu))
dụng vốn chủ sở hữu))


EVA = (vốn chủ sở hữu) (ROE –Chi phí sử dụng
EVA = (vốn chủ sở hữu) (ROE –Chi phí sử dụng
vốn chủ sở hữu).
vốn chủ sở hữu).
PHÂN TÍCH CƠ CẤU
PHÂN TÍCH CƠ CẤU

Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán
Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán

Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ
Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ
PHÂN TÍCH CƠ CẤU BẢNG CÂN
PHÂN TÍCH CƠ CẤU BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
ĐỐI KẾ TOÁN

Cách lập:
Cách lập:
Cho tổng tài sản là 100% tính các tài sản khác,
Cho tổng tài sản là 100% tính các tài sản khác,
các khoản nợ và các khoản vốn sở hữu theo tỷ lệ
các khoản nợ và các khoản vốn sở hữu theo tỷ lệ
phần trăm so với tổng tài sản.
phần trăm so với tổng tài sản.

Một số hướng nhận xét chính:
Một số hướng nhận xét chính:
1.
1.

Cho phép so sánh cả ở góc độ không gian và thời
Cho phép so sánh cả ở góc độ không gian và thời
gian do đã loại bỏ được sự khác biệt về mặt qui
gian do đã loại bỏ được sự khác biệt về mặt qui
mô.
mô.
PHÂN TÍCH CƠ CẤU BẢNG CÂN
PHÂN TÍCH CƠ CẤU BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN
ĐỐI KẾ TOÁN
2.
2.
Cơ cấu chi tiết trong phần tài sản thể hiện việc
Cơ cấu chi tiết trong phần tài sản thể hiện việc
phân bố các nguồn lực tài chính của doanh
phân bố các nguồn lực tài chính của doanh
nghiệp.
nghiệp.
3.
3.
Cơ cấu chi tiết trong phần nguồn vốn thể hiện
Cơ cấu chi tiết trong phần nguồn vốn thể hiện
chính sách tài trợ của doanh nghiệp.
chính sách tài trợ của doanh nghiệp.
4.
4.
So sánh cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản để
So sánh cơ cấu nguồn vốn và cơ cấu tài sản để
nhận xét về chính sách tài chính cuả doanh
nhận xét về chính sách tài chính cuả doanh

nghiệp.
nghiệp.
PHÂN TÍCH CƠ CẤU BÁO CÁO
PHÂN TÍCH CƠ CẤU BÁO CÁO
LỜI LỖ
LỜI LỖ

Cách lập:
Cách lập:
Cho doanh thu ròng là 100% các khoản chi phí
Cho doanh thu ròng là 100% các khoản chi phí
và thu nhập khác được tính theo tỷ lệ phần trăm
và thu nhập khác được tính theo tỷ lệ phần trăm
so với doanh thu ròng.
so với doanh thu ròng.

Một số hướng nhận xét:
Một số hướng nhận xét:
1.
1.
Cho phép so sánh cả ở góc độ không gian và thời
Cho phép so sánh cả ở góc độ không gian và thời
gian do đã loại bỏ được sự khác biệt về mặt qui
gian do đã loại bỏ được sự khác biệt về mặt qui
mô.
mô.

×