Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN MẠCH ĐIỆN ĐỀ 02: ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (535.54 KB, 12 trang )

de 01
Đáp án gồm 2 trang
Câu
Nội dung
Điểm
I
(4đ)

a















b



Tính dòng điện
III



,,
21
trên các nhánh của mạch. Tính công suất P,Q,S toàn mạch.

Tổng
điểm
Điện trở tương đương nhánh song song 1-2:
)(;1452
4522
904
22
)2(2
.
0
0
0
21
21
12








 j
j
j

ZZ
ZZ
Z

+ Điện trở tương đương toàn mạch:
)(;877)1()26(
0
 jjjZ
td

+ Dòng điện trên mạch tổng:
)(;82
87
010
0
0
0
AI 





+ Dòng điện trên nhánh 1:
)(;531
452
901
.82
22
2

.
0
0
0
0
1
A
j
j
II 








+ Dòng điện trên nhánh 2:
)(;371
452
1
.82
22
2
.
0
0
0
2

A
j
II 






+ Công suất tác dụng P:
WRIP 147.)2(.
22


+ Công suất phản kháng Q:
VArXIQ 21.)2(.
22


+ Công suất biểu kiến S:
VAQPS 14,14214
2222



0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ


0,5đ
II
(4đ)
a









b












Dòng điện dây, dòng điện pha của tải. Điện áp dây, điện áp pha của nguồn và tải.
Công suất tải tiêu thụ.





0.5đ



0.5đ

0.5đ


0.25đ

0.25đ
0.25đ



0.25đ


0.25đ
Do tải nối Y nên các dòng điện dây cũng đồng thời là các dòng điện pha:
Aj
jZ
E
II
A
A
AAA
2,136,1787,3622
87,3610
0220
68
0220
0
0
00
.

'









Do mạch điện ba pha đối xứng nên hệ thống các dòng điện pha, dây cũng đối
xứng, suy ra:
AjII
BBB
642,8232,2087,15622
0

'


AjII
CCC
84,2163,213,8322
0

'


Bỏ qua tổng trở dây dẫn nên ta có điện áp pha của nguồn bằng điện áp pha của
tải.
VEU
A
A
0

0220


VEU
B
B
0

120220 

VEU
C
C
0

120220

Các điện áp dây:
VUUU
BAAB
000

303811202200220 

Suy ra:

c
VU
BC
0
.
90381 
;

VU
CA
0
.
150381

Công suất biểu kiến phức các pha của nguồn:
VAjjIES
A
A
A
29043872)2,136,17(*)0220(.
0
.
*
.


Vậy công suất biểu kiến phức của nguồn ba pha là:
VAjjS )871211616()29043872(3 

Công suất tác dụng của nguồn ba pha: P = 11616 W
Công suất phản kháng của nguồn ba pha: Q = 8712 VAr

0.25đ




0.5đ

0.25đ
0.25đ
III
(2đ)
Phát biểu và ghi công thức tính của định luật cảm ứng điện từ.

0.5đ





0.5đ




0.5đ



0.5đ

a. Trường hợp từ thông  biến thiên xuyên qua vòng dây:
Khi từ thông  biến thiên xuyên qua vòng dây dẫn, trong vòng dây sẽ cảm ứng
sức điện động. Nếu chọn chiều sức điện động cảm ứng phù hợp với chiều của từ thông
theo quy tắc văn nút chai, sức điện động cảm ứng trong một vòng dây, được viết theo
công thức Mácxoen như sau :
dt
d

e



Nếu cuộn dây có w vòng, sức điện động cảm ứng của cuộn dây sẽ là:
dt
d
dt
wd
e




Trong đó:

wd
gọi là từ thông móc vòng của cuộn dây.
b. Trường hợp thanh dẫn chuyển động trong từ trường:
Khi thanh dẫn chuyển động thẳng góc với đường sức từ trường (đó là trường
hợp thường gặp trong máy điện), trong thanh dẫn sẽ cảm ứng sức điện động e, có trị
số là: e = B.l.v
Trong đó : B: cảm ứng từ đo bằng tesla (T)
l: chiều dài hiệu dụng của thanh dẫn (phần thanh dẫn nằm trong
từ trường)
v: tốc độ thanh dẫn đo bằng m/s.
Chiều của sức điện động cảm ứng xác định theo quy tắc bàn tay phải.
Tổng

10.0đ

Đề số: 02
Đáp án gồm 3 trang
Câu
Nội dung
Điểm
I
(4đ)
Tính tổng trở phức của mạch điện. Viết biểu thức của dòng điện i.

- Chuyển sang dạng phức:

12
34
5
3 , 3
2,
2
Z j Z
Z j Z j
Z
  
  


- Biến đổi Δ(Z
1
,Z
2
,Z
3

) thành Y(Z
6
,Z
7
,Z
8
):









0.5đ




0.5đ












13
6
1 2 3
23
7
1 2 3
12
8
1 2 3
.
3 .2 6
1,8 0,6
3 3 2 3
.
6
3
.
6
3
ZZ
jj
Zj
Z Z Z j j j
ZZ
j
Z
Z Z Z j

ZZ
j
Z
Z Z Z j

    
     

  


  


- Tổng trở phức của mạch điện:


9 10
6
9 10
58 67
.
1,8 0,6 0,68 1,24
1,12 1,84 2,15
o
j
ZZ
Z Z j j
ZZ
Z j e

     

  


Trong đó:


9 7 4
10 8 5
9 10
9 10
0,6 0,8
2,6 1,8
.
0,68 1,24
Z Z Z j
Z Z Z j
ZZ
j
ZZ
    
   
  



- Trị hiệu dụng của dòng điện i là:

0

0
0
58 67
58 67
5
2,32( )
2,15
5.
2,32.
2,15.
58,67.3,14
2.2,32sin(1000 )
180
j
j
j
U
IA
Z
Ue
Ie
Z
e
i t A


  
  




2.2,32.sin(1000 1,023)i t A



1,0 đ







0,5 đ






0,5 đ








0,5 đ









0,5 đ
I
(4đ)
Giải mạch điện



0.25đ

0.25đ

0.25đ

0.25đ



0.5đ






a. Biểu diễn các sđđ dưới dạng phức và tổng trở phức của các nhánh:

VjE )07,707,7(4510
0
1



VjE )07,707,7(13510
0
2




0
11
3710)68( jLjRZ

;
 0
2
Z


0
33
3710)68(
1

j
C
jRZ


b. Sơ đồ mạch điện phức.







Z6
Z7
Z8
Z4
Z5
u


2
E





mv1



1
E





Z
1
A
B
Z
2
Z
3


1
I






2
I







3
I




mv 1
mv 2


Chọn chiều 2 mạch vòng (mv1 và mv2) như hình vẽ
c.Viết phương trình định luật Kirchhoff 1 cho nút A và Kirchhoff 2 cho mv1, mv2:







233
13311
321
0
EIZ
EIZIZ
III


Thay số ta được hệ phương trình:

0
3
0
31
321
13510)68(
4510)68()68(
0






Ij
IjIj
III

d. Giải hệ phương trình trên ta tìm được dòng điện trong các nhánh:
AjAI 14,185,053414,1
0
1



AjAI 27,114,07,83276,1
0

2




AjAI 14,099,081
0
3







0.25đ

0.25đ

0.25đ




0.25đ




0.5đ


0.5đ

0.5đ
III
(2đ)
Phát biểu và ghi công thức tính, ứng dụng về lực điện từ.

1.0đ








1.0đ

Khi thanh dẫn mang dòng điện i chuyển động trong từ trường hợp với cảm ứng
từ B góc α thì thanh dẫn sẽ chịu một lực điện từ tác dụng có trị số được xác định: F
đt

= B.i.l.Sinα (N).
Khi thanh dẫn đặt thẳng góc với đường sức từ trường (đó là trường hợp gặp
trong động cơ điện), khi đó: F
đt
= B.i.l (N).
Trong đó: B: Từ cảm (T)
i: dòng điện (A)

l: chiều dài hiệu dụng (m)
F
đt
: lực điện từ (N)
Chiều lực điện từ được xác định theo quy tắc bàn tay trái. Sử dụng tính chất này
người ta chế tạo ra động cơ điện.
Tổng

10.0đ
Đề số: 03
Đáp án gồm 2 trang
Câu
Nội dung
Điểm
I
(4 đ)
Tính dòng điện trên các nhánh và công suất mạch tiêu thụ.

- Ta phức hóa mạch điện và biểu diễn về sơ đồ phức như hình vẽ
Z1 Z3
Z2
E1
E2
E3
I1 I3
I2
A

0.5 đ










0.5đ


0
13
0
2
1 1 1 1 1
22
4
3 3 3 3 3
220 0 ( ) 220( )
110 30 ( ) 95,26 55( )
10 314.0,0318 10 10( )
5( )
/ 10 / 314.3,184.10 ) 10 10( )
E E v v
E v j v
Z R jX R j L j j
ZR
Z R jX R j C j j




   
   
        
  
        

Tại nút A:
1 2 3
0I I I  

Vòng 1:
1 1 2 2 1 2
Z I Z I E E  

Vòng 2:
1 1 3 3 1 3
Z I Z I E E  

Thay trị số vào hệ phương trình, ta có:

1 2 3
12
13
0
(10 10) 5 315,26 55
(10 10) (10 10) 0
I I I
j I I j

j I j I
  
   
   

Giải hệ phương trình, ta được:

0
1
0
2
0
3
12,342 8,675 15,08 35,1
21,017 3,666 21,33 9,9
8,675 12,342 15,08 54,9
I j A
I j A
I j A
    
   
   

Dòng điện các nhánh:

0
1
0
2
0

3
2.15,08sin(314 35,1 )( )
2.21,33sin(314 9,9 )( )
2.15,08sin(314 54,9 )( )
i t A
i t A
i t A




Công suất mạch tiêu thụ:
2 2 2
1 1 2 2 3 3
2 2 2
. . .
10.15,08 5.21,33 10.15,08 6823
P R I R I R I
PW
  
   




0.25đ
0.25đ
0.25đ




0.25đ



0.25đ
0.25đ
0.25đ


0.25đ
0.25đ
0.25đ




0.5đ


II
(4đ)


Giải mạch điện




0.5đ




0.5đ


0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.25đ
0.25đ


Để nâng cao hệ số công suất cos người ta mắc song song tụ điện với phụ tải
như hình vẽ:






Tổng trở tải:
 1086
222
L
XRZ


6,0
10
6
cos
1

Z
R


Dòng điện tải I
1
:
A
Z
U
I 22
10
220
1


Công suất P của tải: P = RI
1
2
= 6.22
2
= 2094W
Công suất Q của tải: Q = X
L

.I
1
2
= 8.22
2
= 3872 Var
Dung lượng của bộ tụ mắc song song với tải là:




C
U = 220V
R
L
I
1
I
2
I
3
I
4
A
I
5
Ta có
395,093,0cos
333,16,0cos
11





tg
tg

Ftgtg
U
P
C
4
2
1
2
10.792,1)395,0333,1(
220.314
2094
)(
.





0.5đ

0.5đ
III
(2đ)

Phát biểu, viết biểu thức tổng quát, nêu quy ước dấu và cho ví dụ về định luật Kirchoff
1.


0.5đ


0.5đ

0.5đ


0.5đ
+ Phát biểu: Tổng đại số những dòng điện ở một nút bằng không. (dòng điện đến và đi
khỏi một nút là không đổi).

+ Biểu thức:


A
i 0

+ Quy ước: Chiều dòng điện hướng vào nút là dương, hướng khỏi nút là âm.

+ Ví dụ:



I
1

+ I
2
- I
3
- I
4
- I
5
= 0
Tổng

10.0đ
Đề số: 04
Đáp án gồm 2 trang
Câu
Nội dung
Điểm
I
(4 đ)
Hãy tính điện áp dây, điện áp pha của tải, dòng điện dây, dòng điện pha tải, và công
suất tải.

+ Hình vẽ:









+ Tổng trở pha của tải:
)(;108686
22

ppt
zjZ


+ Nguồn nối sao nên:
)(;31003 VUU
pndn



+ Tải nối tam giác nên:
)(;3100 VUUU
ptdndt



+ Dòng điện pha của tải:
)(;310
10
3100
A
z
U
I
pt

pt
pt



+ Dòng điện dây:
)(;30310.3.3 AII
ptdt



+ Công suất tác dụng:
0.5đ









0.5đ


0.5đ



0.5đ



0.5đ




0.5đ


0.5đ

a
b
A
B
C
100V

6

6

6
j8
j8
j8
j8
c



A
B
C

I
1
r
1
r
3
r
2
I
3
I
2
E
1
E
2
 
)(;54006.310.3 3
2
2
WRIP
ptpt




+ Công suất phản kháng:
 
)(;72008.310.3 3
2
2
VArXIQ
ptpt




0.5đ


II
(4đ)
Giải mạch điện


0.5đ





0.5đ



0.5đ


0.5đ

0.5đ


0.5đ



0.5đ


0.5đ
+ Vẽ hình:



+ Tổng trở toàn mạch:
)(;238,102,410)2,2218(10)( 
o
CL
jjXZjRZ

+ Dòng điện trong mạch:
)(;233,9
238,10
0100
A
Z

U
I
o
o
o







)();233600sin(23,9 Ati
o


+ Điện áp trên điện trở:
)(;2393233,9.10. VIRU
oo
R



)();233600sin(293 Vtu
o
R


+ Điện áp trên cuộn dây:
)(;1137,1679018.233.9. VZIU

ooo
LL



)();1133600sin(27,167 Vtu
o
L


+ Điện áp trên tụ điện:
)(;675,206902,22.233,9. VZIU
ooo
CC



)();673600sin(25,206 Vtu
o
C


+ Công suất tiêu thụ
)(8649010)3,9(
22
WxxRIP 

III
(2đ)
Phát biểu, viết biểu thức tổng quát, nêu quy ước dấu và cho ví dụ về định luật Kirchoff

2.


0.5đ




0.5đ


0.5đ

0.5đ
+ Phát biểu: Đi theo một vòng khép kín theo chiều tùy ý chọn, tổng đại số những sức
điện động bằng tổng đại số các điện áp rơi trên các điện trở của mạch vòng.

+ Công thức tính:
 E =  I
x
.r
x
.

+ Quy ước: Theo chiều dương quy ước các suất điện động và điện áp cùng chiều
mang dấu dương và ngược chiều mang dấu âm.

+ Ví dụ:




E
1
- E
2
= I
1
.R
1
+ I
2
.R
2
- I
3
.R
3

Tổng

10.0đ
Đề số: 05
Đáp án gồm 3 trang
R
L
C
U


i

Câu
Nội dung
Điểm
I
(4 đ)
Hãy tính điện áp dây, điện áp pha của tải, dòng điện dây, dòng điện pha tải, và công
suất tải.

Chọn ẩn số là ảnh phức dòng nhánh
.
1
I
,
.
2
I
,
.
3
I
, đã định chiều dương như hình vẽ.

Z
1
= 10 – j30

Z
2
= 10 + j20


Z
3
= – j10



Lập hệ PT
Tại nút A:
0
.
32
.
1
 III

Tại vòng I:
.
12
.
11
EZIZ 

Tại vòng II:
.
21
.
32
.
11
EEIZIZ 




Thay trị số vào hệ phương trình ta có:
0
.
3
2

1
 III

(10 – j30)
.
1
I
+ (10 + j20)
.
2
I
+ 0 = 115,1 + j53,67
(10 – j30)
.
1
I
+ 0 – j10
.
3
I
= 115,1 + j273,67

Giải hệ phương trình bằng quy tắc Crammer:

100800
1003010
020103010
111
j
jj
jj 






7,61892859
10067,2731,115
0201067,531,115
110
1
j
jj
jj 






10497,7136

1003010
020103010
111
2
j
jj
jj 






7,72386,2277
67,2731,11503010
67,531,11520103010
011
3
j
jj
jjj 





0.5đ




0.5đ



0.5đ




0.25đ

0.25đ

0.25đ































0.25đ


0.25đ
Ė
2
Ż
3
Ż
2
İ
2
A

İ
3

İ
1
Ė
1
Ż
1
İ
v1
İ
v2
Aj
j
j
I
0
2
1
1
.
12176,9365,8026,5
100800
7,61891,4859









Aj
j
j
I 7,18795,8203,094,8
100800
10497,7136
2
2
.








Aj
j
j
I
0
3
3
.
6,114546,8913,3
100800
7,72386,2277









c) Công suất mạch tiêu thụ:
Công suất tác dụng:
WIRIRP 1734
2
22
2
11


Công suất phản kháng:
)(372)76,9.30()4,9.1095,8,20().().(
2222
1
2
33
2
22
VARIXIXIXQ
cLL






0.25đ




0.5đ



0.5đ


II
(4đ)
Giải mạch điện



0.5đ

0.5đ


0.5đ

0.5đ


0.5đ
0.5đ


0.5đ


0.5đ
* Dạng số phức:
İ = 5 45
0
= 3,54 + j.3,54
Ů = 115 -25
0
= 104,2 – j.48,6
* Dạng tức thời:
i = 5. sin(ωt + 45
0
)
u = 115 sin (ωt - 25
0
)
* Công suất tác dụng P:
φ = φ
u
– φ
i
= -75
I = 5(A); U= 115 (V)
P = U.I.cosφ = 115.5.Cos (-75 = 148,82 (W)
* Công suất phản kháng Q:
Q = U.I. sinφ = 115.5.Sin (-75 555,4 (VAr)
III

(2đ)
Vẽ hình và phân tích nguyên lí làm việc của máy biến áp lí tưởng.

0.5đ


Sơ đồ nguyên lý làm việc của MBA một pha gồm lõi thép và hai dây quấn được
minh hoạ như hình 1.
Dây quấn sơ cấp có số vòng dây là N
1
, được nối với nguồn điện áp xoay chiều và

các đại lượng phía dây quấn sơ cấp thường ký hiệu có chỉ số 1 kèm theo như u
1
, e
1
,

i
1
,
Dây quấn thứ cấp có số vòng dây là N
2
, cung cấp điện cho phụ tải Z
t
và các đại
lượng phía dây quấn thứ cấp thường ký hiệu có chỉ số 2 kèm theo như u
2
, e
2

,

i
2
,







Khi đặt điện áp u
1
lên dây quấn sơ cấp, trong dây quấn sơ cấp có dòng điện i
1
chảy
qua, trong lõi thép sẽ sinh ra từ thông  móc vòng với cả hai dây quấn. Từ thông này
cảm ứng trong dây quấn sơ và thứ cấp các sđđ e
1
, e
2
. Dây quấn thứ cấp có tải sẽ sinh
ra dòng điện i
2
đưa ra tải với điện áp u
2
. Như vậy năng lượng của dòng điện xoay
chiều đã được truyền từ dây quấn sơ cấp sang dây quấn thứ cấp.
Giả sử điện áp đặt vào dây quấn sơ cấp là hình sin và từ thông  do nó sinh ra cũng

là hàm số hình sin và có dạng:  = 
m
sint. Theo định luật cảm ứng điện từ, các sđđ
cảm ứng e
1
, e
2
sinh ra trong dây quấn sơ cấp và thứ cấp MBA là:
e
1
= - N
1
d/dt = -N
1

m
cost = -N
1

m
sin(t + 90
0
)
= N
1

m
sin(t - 90
0
) = E

1
2

sin(t - 90
0
)
e
2
= - N
2
d/dt = N
2

m
sin(t - 90
0
) = E
2
2

sin(t - 90
0
)
Trong đó : E
1
, E
2
là trị số hiệu dụng của sđđ sơ cấp và thứ cấp, cho bởi:
E
1

= N
1

m
/
2
= 
2
fN
1

m
= 4,44fN
1

m
E
2
= N
2

m
/
2
= 
2
fN
2

m

= 4,44fN
2

m

Tỉ số biến áp của MBA:
k = E
1
/E
2
= N
1
/N
2
Với MBA lý tưởng ta có: E
1
= U
1
và E
2
= U
2
, suy ra: k = E
1
/E
2
= U
1
/U
2

= N
1
/N
2

+ không tổn hao hay: U
1
I
1
= U
2
I
2
. Như vây ta có: U
1
/U
2
= I
2
/I
1
= k
Nếu k > 1 : MBA giảm áp
Nếu k < 1: MBA tăng áp.









0.5đ



0.5đ













0.5đ
Tổng

10.0đ
Đề số: 06
Đáp án gồm 3 trang
Câu
Nội dung
Điểm
I

(4 đ)
Giải mạch điện

a. Vẽ sơ đồ:
1d
I
2d
I
5
8
8
8
5
5
100V
j6
j6
j6
Taûi 1
Taûi 2

Tải 1:
1.0đ















0.5đ


)(5
1

P
Z


)(
3
20
53
100
3
1
1
1
1
1
A
xxZ

U
Z
U
I
p
d
p
p
P



)(5005.
3
20
3
2
1
WP 










Tải 2:


)(1086
22
2

p
Z


)(10
10
100
22
2
2
A
Z
U
Z
U
I
p
d
p
p
P



)(24008.)10.(3

2
2
WP 

0.5đ


0.5đ

0.5đ

0.5đ

0.5đ


II
(4đ)
Giải mạch điện


0.5đ



0.5đ



0.5đ






0.25đ




0.25đ





















Chọn chiều dương các dòng điện vòng

,
III
II
như hình hình vẽ

Tổng trở các pha:
Z
1
= 10 – j30

Z
2
= 10 + j20

Z
3
= – j10

Lập phương trình
Vòng I: (2
1
+ 2
3
)
.
I
I

+ Z
1
.
II
I
=
.
2
1
.
EE 

Vòng II: 2
1
.
I
I
+ (2
1
+ Z
2
)
.
II
I
=
1
0
E


Thay trị số ta có:
(10 – j20)
.
I
I
+ (10 – j 30)
.
II
I
= 115,1 + j 273,67
(10 – j30)
.
I
I
+ (20 – j 10)
.
II
I
= 115,1 + j 53,67
Giải hệ phương trình bằng Cramer:
100800
10203010
30102010
j
jj
jj











67,531,11567,351,115
301067,2731,115
1
jj
jj
2277,6 + j 7238,7

10497,7136
67,531,1153010
67,2731,1152010
2
j
jj
jj






Ė
2
Ż
3

Ż
2
İ
2
A

İ
3
İ
1
Ė
1
Ż
1
İ
v1
İ
v2
I
I
.
=
100800
7.72386,2277
1
j
j






= 3,913 + j 7238,7
203,094,8
100800
10497,7136
2
.
j
j
j
I
II








Chọn chiều dương dòng điện như hình vẽ, ta có dòng điện các nhánh là:
AjIII
III
0

1
.
12176,9365,8026,5 


AjII
II
0
.
2
.
7,17895,8023,094,8 

AjII
I
0
.
3
.
6,1144,9546,8913,3 

c) Công suất mạch tiêu thụ:
Công suất tác dụng:
WIRIRP 1734
2
22
2
11


Công suất phản kháng:
)(372)76,9.30()4,9.1095,8,20().().(
2222
1
2

33
2
22
VARIXIXIXQ
cLL


0.25đ




0.25đ

0.25đ

0.25đ




0.5đ



0.5đ
III
(2đ)
Phân tích cấu tạo của động cơ không đồng bộ xoay chiều ba pha.


- Cấu tạo của động cơ điện không đồng bộ ( KĐB) gồm hai bộ phận chủ yếu là stato
và roto, ngoài ra còn có vỏ máy và nắp máy. Hình dưới vẽ mặt cắt ngang trục máy,
cho ta thấy rõ các lá thép stato và roto
Stato là phần tĩnh gồm 2 bộ phận chính là lõi thep và dây quấn, ngoài ra có vỏ máy
và nắp máy.
Lõi thép stato hình trụ do các lá thép kỹ thuật điện được dập rãnh bên trong ghép lại
với nhau tạo thành các rãnh theo hướng trục. Lõi thep được ép vào trong vỏ máy

Dây quấn stato làm bằng day dẫn bọc cách điện đươc đặt trong các rãnh của lõi thép.
Vỏ máy làm bằng nhôm hoăc bằng gang, dùng để giữ chặt lá thép và cố định bệ
máy.
Rôto: là phần quay gồm lõi thép, dây quấn và trục máy.
Lõi thép gồm các lá thép kỹ thuật điện được dập rãnh mặt ngoài ghép lai, tạo thành
các rãnh theo hướng trục ở giữa có lỗ để lắp trục.
Dây quấn roto của MĐ KĐB có 2 kiểu: roto ngắn mạch ( roto lồng sóc) và roto dây
quấn. Loại roto lồng sóc công suất trên 100kW, trong các rãnh của lõi thép roto đặt
các thanh đồng hai đầu nối ngắn mạch bằng 2 vòng đồng tạo thành lồng sóc. Loại roto
dây quấn, trong rãnh lõi thép roto, đặt dây quấn ba pha. Dây quấn roto thường nối sao,
ba đầu ra nối với ba vòng tiếp xúc bằng đồng, cố định trên trục roto và được cách điện
với trục.
Tổng

10.0đ

×