Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ CƯƠNG MÔN MẠCH ĐIỆN ĐỀ 01: CÂU HỎI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.66 KB, 3 trang )

Đề số: 01
Câu I(4đ): Cho mạch điện thay thế gần đúng của một máy biến áp như hình vẽ. Điện áp
nguồn u = 100
2
sin(100πt + 60
o
)(V).
Cho R = 6Ω; X = 8Ω; X
1
= X
2
= 4Ω; R
2
= 4Ω.
Hãy tính:
a. Tổng trở phức tương đương của mạch(1,0đ).
b. Dòng điện trong trong các nhánh(3,0đ).
Câu II(4đ): Cho một máy phát điện ba pha đối xứng có sức điện động pha A là
0
.
0220∠=
A
E
V, tần số f = 50 Hz, cung cấp điện cho một tải ba pha đối xứng có tổng trở
pha Z
A
= Z
B
= Z
C
= (6 +j8)Ω. Nguồn và tải nối theo sơ đồ hình sao không có dây trung


tính. Hãy tính:
a. Dòng điện dây, dòng điện pha của tải(1.5đ).
b. Điện áp dây, điện áp pha của nguồn và tải(1.5đ).
c. Công suất tải tiêu thụ(1.0đ).
Câu III(2đ): Phân tích cấu tạo và nguyên lý làm việc của công tắc điện.
Đề số: 02
Câu I(4đ): Cho mạch điện như hình vẽ.
a. Hãy tính điện áp dây và điện áp pha của tải(1,5đ).
b. Dòng điện dây, dòng điện pha của tải(1,5đ).
c. Công suất tải tiêu thụ(1,0đ).
A
B
C
Ω2
Ω2
Ω2
j6
j6
j6
d
U
100V
Câu II(4đ): Cho mạch điện như hình vẽ:
Trong đó:
Vte )45sin(210
0
1
+=
ω
;

Vte )135sin(210
0
2
−=
ω
;
R
1
= R
3
= 8

;
ω
L = 1/
ω
C = 6

.
a. Tính tổng trở phức của các nhánh và biểu
diễn các sđđ dưới dạng phức(1đ)
b. Phức hóa sơ đồ mạch điện (0,5đ)
c. Viết hệ phương trình kirchhoff dạng phức mô tả mạch điện (1đ)
d. Tìm dòng điện trong các nhánh ở dạng phức(1,5đ)
Câu III(2đ): Phân tích cấu tạo và nguyên lý làm việc của cầu dao điện
1
e
1
e
2

R
1
R
3
L
C
i
1
i
2
i
3
A
B


R
jX
R
2
jX
2
jX
1
2
I

1
I


I

U

3
3
j4
j4
3
j4
Đề số: 03
Câu I(4đ): Cho mạch điện 3 pha đối xứng như hình vẽ, nguồn có U
d
=380(V). Tải có
R=4

, X
L
=3

mắc nối tiếp.
a. Tính tổng trở pha của tải(1,0đ)
b. Tính dòng điện pha tải I
P

và dòng điện dây I
d
(1,0 đ).
c. Tính điện áp dây và pha của tải(1,0 đ).
d. Hãy tìm công suất tác dụng của

tải 3 pha trên (1,0 đ).
Câu II(4đ): Một tải gồm R = 6Ω, X
L
= 8Ω mắc nối tiếp, đấu vào nguồn U = 220V.
Người ta nâng hệ số công suất của mạch điện đạt coϕ = 0,93.
a. Hãy vẽ sơ đồ mạch điện(1,0đ).
b. Tính điện dung C của bộ tụ điện đấu song song với tải(3,0đ).
Câu III(2đ): Phân tích cấu tạo và nguyên lý làm việc của nút ấn điện.
Đề số: 04
Câu I(4đ): Cho mạch điện ba pha gồm hai tải: Tải 1 đấu sao (Y) tải 2 đấu tam giác (∆)

Ω+=Ω= )68(;5
21
jZZ
pp
. Điện áp dây cung cấp cho hai tải là
)(0100 VU
o
d
∠=
.
a. Hãy vẽ sơ đồ nguyên lí mạch điện (1,0đ)
b. Dòng điện pha và công suất tiêu thụ trên tải 1(1,5đ)
c. Dòng điện pha và công suất tiêu thụ trên tải 2(1,5đ)
Câu II(4đ): Cho mạch điện như hình vẽ. Với các thông số và đại lượng như sau:
;10
21
Ω==
RR
;

5
1
2
HL
π
=
;
10
1
3
HL
π
=
;
3
10
3
1
FC
π

=
)(100
s
rad
πω
=
;)25(2127)(
1
VtSinte

o
+=
ω
;)90(2220)(
3
VtSinte
o
−=
ω
a. Tính tổng trở các nhánh và phức hóa sơ đồ mạch điện(1.5đ).
b. Tính dòng điện bằng phương dòng dòng điện vòng(1.5đ)
c. Tính công suất P, Q mạch tiêu thụ(1.0đ)
Câu III(2đ): Phân tích cấu tạo và nguyên lý làm việc của rơ le nhiệt.
Đề số: 05
Câu I(4đ): Cho mạch điện như hình vẽ.
2
Z
I
p
A
B
C
Z
Z
I
d
e
2
L
3

R
2
L
2
e
1
R
1
C
1
Hãy tính điện áp dây, điện áp pha của tải, dòng điện dây, dòng điện pha tải, và công suất
tải?
Câu II(4đ): Cho điện áp
)(0100 VU
o
∠=

tác dụng lên mạch R, L, C nối tiếp có: R = 10(

),
L=5(mH), C=1,25(
F
µ
). Hãy vẽ và ghi các thông số của mạch điện trên. Hãy tính dòng
điện toàn mạch và điện áp trên mỗi phần tử viết dưới dạng tức thời, biết tần số góc
)./(3600 srad=
ω
Câu III(2đ): Phân tích cấu tạo và nguyên lý làm việc của cầu chì.
Đề số: 06
Câu I(4đ): Cho mạch điện như hình vẽ. Với các thông số và đại lượng như sau:

;10
21
Ω==
RR
;
5
1
2
HL
π
=
;
10
1
3
HL
π
=
;
3
10
3
1
FC
π

=
)(100
s
rad

πω
=
;)25(2127)(
1
VtSinte
o
+=
ω
;)90(2220)(
3
VtSinte
o
−=
ω
a. Tính tổng trở các nhánh và phức hóa sơ đồ mạch điện(1.5đ).
b. Tính dòng điện bằng phương dòng nhánh(1.5đ)
c. Tính công suất P, Q mạch tiêu thụ(1.0đ)
Câu II(4đ): Điện áp và dòng điện của một phần tử được biểu diễn trên đồ thị.
a. Viết các đại lượng trên về dạng tức thời và dạng số phức(2,0đ).
b. Tính công suất tác dụng P và phản kháng Q của phần tử(2,0đ).
Câu III(2đ): Phân tích cấu tạo và nguyên lý làm việc của áp tô mát dòng cực đại.
3
e
2
L
3
R
2
L
2

e
1
R
1
C
1
x
İ
5A
115v
45
0
-25
0
Ů
a
b
A
B
C
100V

6

6

6
j8
j8
j8

j8
c

×