Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BỘ ĐỀ THI NGÂN HÀNG CÂU HỎI MÔN ĐO LƯỜNG ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐO (LÝ THUYẾT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.48 KB, 4 trang )

Trường ĐHSPKT TP.HCM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa: Điện Tử Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 05 năm 2006
NGÂN HÀNG CÂU HỎI VÀ BỘ ĐỀ THI
DANH SÁCH CÂU HỎI
MÔN: ĐO LƯỜNG ĐIỆN VÀ THIẾT BỊ ĐO - MÃ SỐ:
1. Cấp chính xác của một thiết bò đo là:
a. Sai số giới hạn tính theo sai số đo chỉ thò trên thiết bò
b. Sai số giới hạn tính theo trò đònh mức của thiết bò đo
c. Sai số giới hạn tính theo trò trung bình cộng số đo
d. Sai số giới hạn tính theo trò đúng của đại lượng cần đo
2. Trong đo lường, sai số hệ thống thường được gây ra bởi:
a. Người thực hiện phép đo b. Dụng cụ đo
c. Đại lượng cần đo. d. Tất cả đều đúng
3. Nhược điểm của cơ cấu chỉ thò từ điện là:
a. Cấu tạo phức tạp b. Chòu quá tải kém
c. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến độ chính xác d. Tất cả đều đúng.
4. Đối với cơ cấu từ điện, khi dòng điện ngỏ vào tăng lên 2 lần thì góc quay sẽ:
a. Tăng lên gấp 4 lần. b. Tăng lên gấp 2 lần
c. Giảm xuống 2 lần. d. Không có đáp án nào đúng
5. Độ nhạy dòng điện của chỉ thò từ điện là:
a. Độ biến thiên của thời gian khi dòng điện biến đổi.
b. Độ biến thiên của góc quay khi dòng điện biến đổi
c. Độ biến thiên của sai số khi dòng điện biến đổi
d. Không có đáp án nào đúng
6. Nhược điểm của cơ cấu chỉ thò điện từ là:
a. Dễ bò ảnh hưởng bởi từ trường nhiễu b.Tiêu thụ năng lượng nhiều hơn cơ cấu từ điện
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai.
7. Đối với cơ cấu điện từ, khi dòng điện ngõ vào tăng 2 lần thì góc quay:
a. Tăng 1 lần. b. Tăng 2 lần c. Tăng 3 lần d. Tăng 4 lần
8. Cơ cấu chỉ thò cảm ứng làm việc trong mạch điện :


a. Xoay chiều. b. Một chiều
c. Cả xoay chiều và một chiều. d. Tất cả đều sai
9. Khi đo điện trở bằng mạch rẻ dài (tức Ampere kế mắc sau) thì nội trở của đồng hồ nào
quyết đònh sai số điện trở đo được:
a. Ampere kế. b. Volt kế
c. Cả 2 đồng hồ. d. Không có đáp án nào đúng
10. Độ nhạy điện áp của cơ cấu từ điện được xác đònh từ độ nhạy dòng điện (S
I
) theo công
thức:
a. S
V
= S
I
/R
m
b. S
V
= S
I
.R
m
c. S
V
= R
m
/S
I
d. Tất cả đều sai
11. Trong cấu tạo của Ampe kẹp số vòng dây bên sơ cấp của biến dòng là:

1
a. 1 vòng. b. Tùy thuộc vào tỉ số biến dòng cần đáp ứng
c. 2 vòng. d. Tùy thuộc vào giới hạn đo của ampe kẹp
12. Quy tắc an toàn khi sử dụng biến dòng kết hợp vơí ampere kế xoay chiều để đo dòng
điện lớn là:
a. Nối đất cuộn dây thứ cấp biến dòng
b. Không để hở mạch cuộn dây sơ cấp
c. Không để hở mạch cuộn dây thứ cấp khi đã có dòng vào sơ cấp
d. Không có đáp án nào đúng
13. Nguyên lý hoạt động của vôn-kế từ điện và ampere kế từ điện có giống nhau ?
a. Không b. Có
c. Không hoàn toàn giống nhau
14. Một volt kế xoay chiều dùng mạch chỉnh lưu bán kỳ có S
DC
= 11.1KΩ/V thì S
AC
là :
a. 22.2KΩ/V b. 5KΩ/V c. 10KΩ/V d. Tất cả đều sai
15. Sai số khi đo tín hiệu xung vuông bằng volt kế đònh chuẩn theo trò hiệu dụng của tín hiện
sin là:
a. 7% b. 10%
c. 11%. d. 1%
16. Điều kiện cân bằng của cầu Kelvin khi đo điện trở nhỏ là:
a. Tích điện trở các nhánh kề nhau bằng 0 b. Cầu phải được cân bằng phần thực và phần ảo
c. Tích điện trở các nhánh đối nhau bằng 0 d. Không có đáp án nào đúng
17. Ưu điểm nổi bật của phương pháp đo điện trở dùng cầu cân bằng là:
a. Tốc độ đo cao b. Độ chính xác cao
c. Giá thành thấp. d. Tất cả các đều đúng
18. Cơ cấu từ điện có I
fs

= 100µA, R
m
= 1KΩ, để đo được dòng điện 1mA thì phải dùng điện
trở Shunt có trò số:
a. 1/9KΩ b. 9kΩ c. 90Ω d. 9Ω
19. Cơ cấu từ điện có I
fs
= 100µA, R
m
= 1K, để đo được điện áp U=1V thì phải dùng điện trở
phụ có trò số:
a. 90Ω b. 900Ω c. 9000Ω d. 90KΩ
20. Khi đo điện trở bằng mạch mắc trước thì nội trở của đồng hồ nào quyết đònh sai số điện
trở đo được:
a. Ampere kế. b. Volt kế
c. Cả 2 đồng hồ. d. Không có đáp án nào đúng
21. Khi đo điện trở lớn, “vòng bảo vệ “được dùng với mục đích:
a. Loại bỏ dòng điện rò rỉ bề mặt b. Loại bỏ điện cảm rò rỉ bề mặt
c. Loại bỏ điện áp rò rỉ bề mặt d. Không có đáp án nào đúng
22. Moment tác động làm quay đóa công tơ cảm ứng đo điện năng thì:
a. Tỉ lệ bậc 1 với điện năng tiêu thụ của tải. b. Tỉ lệ bậc 1 với công suất tác dụng của tải
c. Tỉ lệ bậc 2 với điện năng tiêu thụ của tải. d. Tỉ lệ bậc 2 với công suất tác dụng của tải
23. Khi đo tần số dùng cơ cấu điện động, nếu tần số cần đo tăng lên 2 lần thì góc quay sẽ :
a. Tăng gấp 4 lần b. Giảm xuống 4 lần
c. Tăng gấp 2 lần. d. Giảm xuống 2 lần
24. Khi đo công suất tác dụng của tải dùng Watt kế điện động tác dụng dạng mắc trước thì
sai số của phép đo chủ yếu do :
2
a. Cuộn dòng điện b. Cuộn điện áp
c. Cả a và b đều đúng


d. Cả a và b đều sai
25. VAR kế là dụng cụ đo công suất phản kháng:
a. Chỉ dùng trong mạch DC b. Dùng trong mạch AC
c. Dùng trong cả mạch DC và AC d. Tất cả các đáp án đều sai
26. Sự khác nhau trong cấu tạo giữa Watt kế điện động 1 pha và 3 pha là:
a. Số lượng trục quay và đóa quay b. Số lượng các cuộn dây dòng và cuộn dây áp
c. Cấu tạo các cuộn dây áp d. Cấu tạo các cuộn dây dòng
27. Nhược điểm của phương pháp đo công suất tác dụng bằng watt-kế điện động là:
a. Từ trường yếu nên dễ bò nhiễu từ trường ngoài b. Khả năng quá tải kém
c. Kết quả đo phụ thuộc vào tần số mạch điện d. Tất cả các đáp án đều đúng
28. Khi đo công suất tác dụng của tải dùng Watt kế điện động tác dụng, nếu tổng trở tải có
trò số lớn thì sử dụng Watt kế :
a. Mắc trước b. Mắc sau
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
29. Để đo công suất tác dụng trong mạng 3 pha 4 dây không đối xứng thường dùng:
a Một watt kế 3 pha 2 phần tử b.Một watt kế 1 pha
c. Hai watt kế 1 pha d.Một watt kế 3 pha 3 phần tử.
30. Muốn đo dòng điện AC lớn vài trăm Ampere cần dùng:
a. Cơ cấu từ điện + mạch chỉnh lưu + điện trở Shunt trong .
b. Cơ cấu từ điện + mạch chỉnh lưu + điện trở Shunt trong + biến dòng điện.
c. Cơ cấu từ điện + điện trở Shunt ngoài .
d. Cơ cấu từ điện + biến dòng điện.
31. Vai trò của vòng điện trở trong cấu tạo của công tơ cảm ứng là:
a. Điều chỉnh dòng điện chảy qua tải để mômen quay tỉ lệ với công suất tác dụng của tải.
b. Điều chỉnh sụt áp trên tải để mômen quay tỉ lệ với công suất tác dụng của tải
c. Điều chỉnh góc lệch pha của từ thông để mômen quay tỉ lệ với công suất tác dụng của tải.
d. Không có đáp án nào đúng
32. Nhiệm vụ của cặp phiến X và Y trong ống tia điện tử của dao động ký là:
a. Làm thay đổi mật độ của chùm tia điện tử .

b. Làm thay đổi quỹ đạo chuyển động của chùm tia điện tử .
c. Làm thay đổi vận tốc của chùm tia điện tử .
d. Tất cả đều đúng.
33. Khoảng lệch của điểm sáng do chùm tia điện tử tạo nên trên màn huỳnh quang so với vò
trí ban đầu phụ thuộc vào:
a. Cường độ điện trường cặp phiến Y b. Thời gian chuyển động về phía màn ảnh
c. Tất cả đều đúng d. Không có đáp án nào đúng
34. Trong ống tia điện tử, cặp làm lệch có nhiệm vụ:
a Tạo ra chùm tia điện tử đập vào màn huỳnh quang
b Làm lệch quỹ đạo chuyển động của chùm tia điện tử theo trục Y
c Làm lệch quỹ đạo chuyển động của chùm tia điện tử
d Làm tăng vận tốc chuyển động của chùm tia điện tử
35. Tín hiệu cần quan sát ổn đòng trên màn ảnh dao động ký khi:
a. Chu kỳ điện áp sóng răng cưa là bội số nguyên lần chu kỳ điện áp cần đo
3
b. Sóng răng cưa và điện áp cần đo không xuất phát đồng thời
c. Cả hai đều đúng d. Không có đáp án nào đúng
36. Nhiệm vụ của mạch khuếch đại làm lệch tia điện tử là:
a. Làm lớn tín hiệu b.Tạo điện áp vi sai đưa tới cặp phiến làm lệch
c. Cả hai đều đúng d. Không có đáp án nào đúng
37. Góc lệch pha ϕ đo bằng phương pháp Lissajous nằm trong khoảng
a. 0 < ϕ < 90
0
b. 0 < ϕ < 180
0
c. 90
0
< ϕ < 180
0
d. 0 < ϕ < 360

0
38. Dao động ký hai kênh có mấy trục khuếch đại X:
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
39. công thức nào được dùng để xác đònh tần số sóng sin, nếu đường cong xuất hiện trên
dao động ký có dạng 0:
a. f = f
N
b. f = f
N
/2 c. f = 2 f
N
d. f = 3f
N
Trong đó: f là tần số tín hiệu cần đo
f
N
là tần số tín hiệu chuẩn
40. Khi đo góc lệch pha giữa hai điện áp có cùng tần số, nếu kết quả trên màn ảnh dao
động ký là một hình elip có hai đỉnh nằm ở góc phần tư thứ 1 và thứ 3 thì góc lệch pha là:
a. 0
0
<ϕ <90
0
b. 90
0
<ϕ <180
0
c. 180
0
<ϕ <270

0
d. Không có đáp án nào đúng
41. Chức năng của thanh đo (dây đo) dao động ký là:
a. Mở rộng giới hạn đo cho dao động ký b. Kết nối nguồi tín hiệu với máy đo
c. Bổ chính tần số cho dao động ký d. Tất cả các đáp án đều đúng
42. Trong các khối chức năng sau của dao động ký, khối nào góp phần điều khiển sự đồng
bộ tín hiệu:
a. Mạch quét răng cưa b.Mạch vi phân
c. Mạch Schmitt d. Tất cả các khối trên.
4

×