M t s ph ng pháp th ng đ c s d ng trong kinh t môi tr ngộ ố ươ ườ ượ ử ụ ế ườ
đ đ nh giá giá tr môi tr ngể ị ị ườ
Đ đ nh giá các giá tr môi tr ng, các nhà kinh t s d ng ph ng pháp s c p vàể ị ị ườ ế ử ụ ươ ơ ấ
th c p. Ph ng pháp s c p c n ph i có s thu th p và x lý s li u d a trên các môứ ấ ươ ơ ấ ầ ả ự ậ ử ố ệ ự
hình. Ph ng pháp này bao g m: ươ ồ Ph ng pháp chi phí y t , ph ng pháp đánh giáươ ế ươ
h ng th , ph ng pháp đánh giá ng u nhiên, ph ng pháp chi phí du l ch,…ưở ụ ươ ẫ ươ ị Ph ngươ
pháp th c p d a vào k t qu nghiên c u t ph ng pháp s c p, xác đ nh ho c hi uứ ấ ự ế ả ứ ừ ươ ơ ấ ị ặ ệ
ch nh ho c thay đ i các thông s t k t qu nghiên c u. Ph ng pháp này có ỉ ặ ổ ố ừ ế ả ứ ươ Ph ngươ
pháp chuy n giao giá trể ị
1. Ph ng pháp đ nh giá s c pươ ị ơ ấ
C s đ đ nh giá chính là giá tr s n lòng chi tr (WTP- Willing to pay) c a cáơ ở ể ị ị ẵ ả ủ
nhân cho nh ng thi t h i môi tr ng, đ ngăn ch n thi t h i môi tr ng ho c nh ngữ ệ ạ ườ ể ặ ệ ạ ườ ặ ữ
l i ích môi tr ng nh n đ cợ ườ ậ ượ
Có nhi u ph ng pháp khác nhau có th đ c s d ng trong đánh giá kinh t cácề ươ ể ượ ử ụ ế
tác đ ng môi tr ng. Các ph ng pháp có th đ c phân nhóm thành hai ph m trù kháiộ ườ ươ ể ượ ạ
quát nh sau: (theo Turner, Pearce, and Bateman, 1994)ư
* Các ph ng pháp không dùng đ ng c uươ ườ ầ
Ph ng pháp này không th cung c p nh ng thông tin đánh giá và các đo l ngươ ể ấ ư ườ
phúc l i “th c”. Tuy nhiên, ph ng pháp này là công c h u ích đ th m đ nh chi phí,ợ ự ươ ụ ữ ể ẩ ị
l i ích c a các d a án, chính sách.ợ ủ ự
- Ph ng pháp thay đ i năng su tươ ổ ấ (Changes in Productivity): đ c s d ng khi cóượ ử ụ
nh ng thay đ i s n l ng do tác đ ng c a môi tr ng đ xác đ nh giá tr kinh t c a sữ ổ ả ượ ộ ủ ườ ể ị ị ế ủ ự
thay đ i (ví d : gi m s n l ng mùa v hay năng su t đánh b t cá) N u tác đ ng môiổ ụ ả ả ượ ụ ấ ắ ế ộ
tr ng có nh h ng b t l i t i s n l ng, giá tr s n l ng gi m là chi phí đ i v i xãườ ả ưở ấ ợ ớ ả ượ ị ả ượ ả ố ớ
h i. Ng c l i, n u tác đ ng môi tr ng có nh h ng tích c c t i s n l ng (ví d ,ộ ượ ạ ế ộ ườ ả ưở ự ớ ả ượ ụ
h n ch xói mòn đ t hay c i thi n ch t l ng n c) thì giá tr s n l ng tăng là l i íchạ ế ấ ả ệ ấ ượ ướ ị ả ượ ợ
cho xã h i. Ph ng pháp này đ c ti n hành nh sau: thi t l p m i t ng quan gi a cácộ ươ ượ ế ư ế ậ ố ươ ữ
tác đ ng môi tr ng và m c thay đ i v s n l ng. M i t ng quan này này đ c g iộ ườ ứ ổ ề ả ượ ố ươ ượ ọ
là hàm ph n ng theo li u l ng (dose-response function). Hàm ph n ng theo li uả ứ ề ượ ả ứ ề
l ng thi t l p m i quan h gi a thay đ i v ch t l ng môi tr ng và nh h ng c aượ ế ậ ố ệ ữ ổ ề ấ ượ ườ ả ưở ủ
nó t i s n l ng. Ví d , hàm ph n ng theo li u l ng có th cho th y v i 1% l p đ tớ ả ượ ụ ả ứ ề ượ ể ấ ớ ớ ấ
trên cùng b m t đi, s n l ng s gi m 5%/ha; hay hàm ph n ng theo li u l ng có thị ấ ả ượ ẽ ả ả ứ ề ượ ể
thi t l p m i t ng quan gi a ô nhi m n c v i s n l ng cá, gi a m c l ng đ ngế ậ ố ươ ữ ễ ướ ớ ả ượ ữ ứ ắ ọ
tr m tích trong h ch a n c v i s n l ng đi n. Khi m c thay đ i v s n l ng đãầ ồ ứ ướ ớ ả ượ ệ ứ ổ ề ả ượ
đ c xác đ nh, s d ng giá th tr ng đã có s hi u ch nh (giá bóng/giá m - shadowượ ị ử ụ ị ườ ự ệ ỉ ờ
price) (giá có s đi u ch nh v i thu , tr c p,…n u có) đ c s d ng đ c tính giáự ề ỉ ớ ế ợ ấ ế ượ ử ụ ể ướ
tr kinh t c a s thay đ i v s n l ng đó.ị ế ủ ự ổ ề ả ượ
Ph ng pháp thay đ i năng su t có th áp d ng trong tr ng h p t ng quan gi aươ ổ ấ ể ụ ườ ợ ươ ữ
các tác đ ng môi tr ng và năng su t có th xác đ nh đ c. Ph ng pháp này có uộ ườ ấ ể ị ượ ươ ư
đi m là có th xác đ nh đ c tr c ti p giá tr kinh t c a s thay đ i, d a trên giá và cácể ể ị ượ ự ế ị ế ủ ự ổ ự
m c s n l ng có th quan sát đ c trên th tr ng.ứ ả ượ ể ượ ở ị ườ
M t khó khăn l n nh t c a ph ng pháp này là vi c xác đ nh m i t ng quan này.ộ ớ ấ ủ ươ ệ ị ố ươ
Lý do ch : Năng su t không ch ph thu c vào ch t l ng môi tr ng hay kh i l ngở ỗ ấ ỉ ụ ộ ấ ượ ườ ố ượ
tài nguyên, mà còn ph thu c vào nhi u bi n s khác. Ví d , l ng m a, k thu t canhụ ộ ề ế ố ụ ượ ư ỹ ậ
tác, phân bón, gi ng,… Do đó, có th s không d dàng khi thi t l p m i quan h gi aố ể ẽ ễ ế ậ ố ệ ữ
môi tr ng và năng su t trong m i tình hu ng.ườ ấ ọ ố
Tuy nhiên, n u đã xác đ nh đ c hàm ph n ng theo li u l ng (ví d , xác đ nhế ị ượ ả ứ ề ượ ụ ị
hàm này b ng cách k th a k t qu t các nghiên c u có tr c) thì ph ng pháp thayằ ế ừ ế ả ừ ứ ướ ươ
đ i năng su t có th cho ta các k t qu đánh giá kinh t h p lý v i chi phí và th i gianổ ấ ể ế ả ế ợ ớ ờ
t i thi u.ố ể
- Ph ng pháp chi phí thay thươ ế (Substitue Cost Method): khi con ng i ch u tácườ ị
đ ng b t l i tr c ti p t vi c ch t l ng môi tr ng b suy gi m, con ng i s d ngộ ấ ợ ự ế ừ ệ ấ ượ ườ ị ả ườ ử ụ
m t s bi n pháp nh m lo i b nh ng tác đ ng b t l i đó.ộ ố ệ ằ ạ ỏ ữ ộ ấ ợ
Ví d , trong tr ng h p ô nhi m ti ng n, dân c hai bên đ ng cao t c có thụ ườ ợ ễ ế ồ ư ườ ố ể
l p kính cách âm đ làm gi m ti ng n. T đó, ng i ta tìm ra m t ph ng pháp đắ ể ả ế ồ ừ ườ ộ ươ ể
đánh giá kinh t đ i v i tác đ ng môi tr ng phát sinh do ô nhi m ti ng n. Ph ngế ố ớ ộ ườ ễ ế ồ ươ
pháp này có th th c hi n đ n gi n b ng cách đánh giá xem c n ph i bao nhiêu chi phíể ự ệ ơ ả ằ ầ ả
đ duy trì s yên tĩnh. Ph ng pháp này đ c th c hi n nh sau: Ban đ u, c tính sể ự ươ ượ ự ệ ư ầ ướ ố
l ng các y u t đ u vào c n thi t đ c s d ng đ bù đ p nh h ng c a các tácượ ế ố ầ ầ ế ượ ử ụ ể ắ ả ưở ủ
đ ng môi tr ng. Sau đó, xác đ nh giá th tr ng đã đ c hi u ch nh c a các y u t đ uộ ườ ị ị ườ ượ ệ ỉ ủ ế ố ầ
vào đó (t c là giá sau khi đã lo i tr các kho n tr c p và thu ,… n u có). Ti p theo,ứ ạ ừ ả ợ ấ ế ế ế
xác đ nh t l thay th k thu t gi a ch t l ng môi tr ng v i hàng hoá thay th . Vàị ỷ ệ ế ỹ ậ ữ ấ ượ ườ ớ ế
cu i cùng là c tính giá tr c a hàng hoá môi tr ngố ướ ị ủ ườ
Ph ng pháp này có th áp d ng trong m t m t s tình hu ng nh : tác đ ng c a ôươ ể ụ ộ ộ ố ố ư ộ ủ
nhi m không khí có nh h ng t i c s h t ng nh c u đ ng và nhà c a. Trongễ ả ưở ớ ơ ở ạ ầ ư ầ ườ ử
tr ng h p ô nhi m môi tr ng không khí nghiêm tr ng, nhà c a và c u đ ng c nườ ợ ễ ườ ọ ử ầ ườ ầ
ph i đ c b o trì và s a ch a th ng xuyên h n. Chi phí cho vi c b o trì và s a ch aả ượ ả ử ữ ườ ơ ệ ả ử ữ
là m t ph n trong đánh giá kinh t đ i v i ô nhi m không khí. ộ ầ ế ố ớ ễ
- Ph ng pháp chi phí phòng ng aươ ừ (Preventive Cost Method): trong nhi u tr ngề ườ
h p, ng i ta ph i b nhi u ti n đ tránh các thi t h i có th nhìn th y đ c. Ví d ,ợ ườ ả ỏ ề ề ể ệ ạ ể ấ ượ ụ
u ng n c đóng chai, mua bình l c n c đ tránh m c b nh ki t l ; ng i nông dân ố ướ ọ ướ ể ắ ệ ế ị ườ ở
vùng đ t th p ch u phí t n đ tránh xói mòn làm thi t h i mùa màng. Khi con ng i s nấ ấ ị ổ ể ệ ạ ườ ẵ
lòng tr ti n nh m ch ng l i nh ng nh h ng có th x y ra khi môi tr ng suy thoái,ả ề ằ ố ạ ữ ả ưở ể ả ườ
nh ng chi phí này có th đ c s d ng làm c s tính toán các phí t n do nh h ngữ ể ượ ử ụ ơ ở ổ ả ưở
môi tr ng gây ra. Các chi phí phòng ng a th ng là ch s chi phí nh h n chi phí th cườ ừ ườ ỉ ố ỏ ơ ự
(n u x y ra), vì các chi phòng ng a bao gi cũng b h n ch b i m c thu nh pế ả ừ ờ ị ạ ế ở ứ ậ
- Ph ng pháp chi phí y tươ ế (Cost of illness) Trong nhi u tr ng h p, thay đ i về ườ ợ ổ ề
ch t l ng môi tr ng có nh h ng t i s c kho c a con ng i, nh h ng này cóấ ượ ườ ả ưở ớ ứ ẻ ủ ườ ả ưở
th d n t i nh ng h u qu làm phát sinh chi phí. Các chi phí mà cá nhân b nh h ngể ẫ ớ ữ ậ ả ị ả ưở
ph i ch u nh chi phí y t , chi phí chăm sóc s c kho , chi phí do ngh vi c, năng su t laoả ị ư ế ứ ẻ ỉ ệ ấ
đ ng gi m trong nh ng ngày m. Khi các cá nhân ph i tr ti n vi n phí, ti n thu c vàộ ả ữ ố ả ả ề ệ ề ố
các kho n chi phí khác đ ch a b nh, các kho n chi phí này có th đ c s d ng làm cả ể ữ ệ ả ể ượ ử ụ ơ
s c tính nh h ng b t l i v tình tr ng s c kho do s suy gi m ch t l ng môiở ướ ả ưở ấ ợ ề ạ ứ ẻ ự ả ấ ượ
tr ng gây ra.ườ
Cũng gi ng nh đ i v i ph ng pháp thay đ i năng su t, ph ng pháp này đòi h iố ư ố ớ ươ ổ ấ ươ ỏ
vi c xác l p m i t ng quan gi a tác đ ng môi tr ng và thay đ i tình tr ng s c kh e.ệ ậ ố ươ ữ ộ ườ ổ ạ ứ ỏ
M i t ng quan này cũng đ c g i là hàm ph n ng theo li u l ng. Tuy nhiên, trongố ươ ượ ọ ả ứ ề ượ
tr ng h p này, hàm đó thi t l p m i quan h gi a ch t l ng môi tr ng và m c đườ ợ ế ậ ố ệ ữ ấ ượ ườ ứ ộ
phát sinh b nh t t. Ví d , s l ng m c b nh hen suy n do ch t l ng không khí x uệ ậ ụ ố ượ ắ ệ ễ ấ ượ ấ
gây ra, hay s l ng m c b nh đ ng ru t do không đ c s d ng n c s ch. Ti pố ượ ắ ệ ườ ộ ượ ử ụ ướ ạ ế
theo là c tính chi phí phát sinh do s c kho b nh h ng x u b i nh ng thay đ iướ ứ ẻ ị ả ưở ấ ở ữ ổ
trong môi tr ng.ườ
* Nhóm các ph ng pháp dùng đ ng c uươ ườ ầ
- Ph ng pháp đo l ng m c tho d ngươ ườ ứ ả ụ (Hedonic Pricing Method): Ph ng phápươ
này cho bi t, giá c a m t s m t hàng (ví d , tài s n, nhà c a bay b t đ ng s n khác) cóế ủ ộ ố ặ ụ ả ử ấ ộ ả
th b nh h ng b i ch t l ng môi tr ng. M t khu đ t bãi rác s có giá th p h nể ị ả ưở ở ấ ượ ườ ộ ấ ở ẽ ấ ơ
khu đ t không có bãi rác g n đó. T ng t , giá nhà có th b nh h ng b t l i b i ôấ ầ ươ ự ể ị ả ưở ấ ợ ở
nhi m không khí. Trong tr ng h p này, s khác nhau gi a giá các ngôi nhà b ô nhi mễ ườ ợ ự ữ ị ễ
và ngôi nhà không b ô nhi m không khí có th đ c l y làm c s đ đánh giá kinh tị ễ ể ượ ấ ơ ở ể ế
đ i v i tác đ ng c a ô nhi m không khí.ố ớ ộ ủ ễ
- Ph ng pháp chi phí du l chươ ị (Travel Cost Method):
Ph ng pháp này đ c s d ng th ng xuyên nh t khi ti n hành đánh giá kinh tươ ượ ử ụ ườ ấ ế ế
các đ a đi m th ng đ c du khách t i thăm (công viên, khu b o t n thiên nhiên, bãiị ể ườ ượ ớ ả ồ
bi n,…). Trong nh ng tr ng h p nh v y, giá vé vào c a đ t i thăm khu công viên,ể ữ ườ ợ ư ậ ử ể ớ
khu b o t n hay bãi bi n không th là c s đúng đ đánh giá vi c du khách có s n lòngả ồ ể ể ơ ở ể ệ ẵ
chi tr đ n thăm công viên, khu b o t n hay bãi bi n đó hay không vì giá vé này th ngả ể ả ồ ể ườ
r t r . Tuy nhiên, có th áp d ng t ng s chi phí mà ng i du l ch s n sàng tr cho cấ ẻ ể ụ ổ ố ườ ị ẵ ả ả
chuy n du l ch đ đ c t i công viên, khu b o t n hay bãi bi n làm c s cho vi c đánhế ị ể ượ ớ ả ồ ể ơ ở ệ
giá. Ph ng pháp này đòi h i ph i có đi u tra quy mô r ng và có nh ng phân tích th ngươ ỏ ả ề ộ ữ ố
kê ph c t pứ ạ
- Ph ng pháp đánh giá ng u nhiên ươ ẫ (Contingent Value Method). Ph ng pháp nàyươ
cũng đ c th c hi n b ng cách đi u tra, l p phi u câu h i đ xem xét thái đ c aượ ự ệ ằ ề ậ ế ỏ ể ộ ủ
ng i dân ph n ng ra sao khi ch t l ng môi tr ng thay đ i và thăm dò xem h s nườ ả ứ ấ ượ ườ ổ ọ ẵ
sàng tr bao nhiêu đ tránh vi c ch t l ng môi tr ng b suy gi m. Ph ng pháp nàyả ể ệ ấ ượ ườ ị ả ươ
cũng đòi h i ph i ti n hành các cu c đi u tra, kh o sát và nh ng phân tích th ng kêỏ ả ế ộ ề ả ữ ố
ph c t p.ứ ạ
Trong các ph ng pháp li t kê trên, s ph c t p c a các ph ng pháp tăng d n.ươ ệ ở ự ứ ạ ủ ươ ầ
Các ph ng pháp không s d ng đ ng c u áp d ng đ n gi n h n, các ph ng pháp sươ ự ụ ườ ầ ụ ơ ả ơ ươ ử
d ng đ ng c u ph c t p h n. Ch n h n, ụ ườ ầ ứ ạ ơ ẳ ạ Ph ng pháp thay đ i năng su t ươ ổ ấ áp d ng kháụ
d dàng và đ c s d ng đ đánh giá kinh t đ i v i nh ng nh h ng làm gi m năngễ ượ ử ụ ể ế ố ớ ữ ả ưở ả
su t do tác đ ng môi tr ng b t l i (ví d , ô nhi m n c, không khí hay xói mòn đ t)ấ ộ ườ ấ ợ ụ ễ ướ ấ
Ngoài ra, có các ph ng pháp khác nh ươ ư Ph ng pháp chi phí y t , Ph ng pháp chi phíươ ế ươ
thay th ,…ế cũng là nh ng ph ng pháp th ng đ c áp d ng, vì không khó l m v m tữ ươ ườ ượ ụ ắ ề ặ
k thu t. Ph ng pháp khác khó h n, khá ph c t p, là ph ng pháp đánh giá ng uỹ ậ ươ ơ ứ ạ ươ ẫ
nhiên, ch nên áp d ng khi có đ năng l c chuyên môn.ỉ ụ ủ ự
Ngoài các ph ng pháp đ c li t kê trên còn m t s các ph ng pháp khác cũngươ ượ ệ ở ộ ố ươ
đ c s d ng đ đánh giá kinh t các tác đ ng môi tr ng nh ượ ử ụ ể ế ộ ườ ư Ph ng pháp v n nhânươ ố
l cự , Ph ng pháp chi phí c h i, Ph ng pháp tính thi t h i v thu nh p, Mô hình l aươ ơ ộ ươ ệ ạ ề ậ ự
ch n,…ọ
2. Ph ng pháp đ nh giá th c pươ ị ứ ấ
Ph ng pháp chuy n giao giá tr /l i ích (Benefit/Value Transfer Method): Chuy nươ ể ị ợ ể
giá tr đ c đ nh giá t m t nghiên c u đã th c hiên m t n i nào đó (study site) đ nị ượ ị ừ ộ ứ ự ở ộ ơ ế
m t đ a đi m khác (policy site). Do c n có k t qu thông tin đ nh giá và do th i gian vàộ ị ể ầ ế ả ị ờ
s h n ch v ngu n l c không th th c hi n đ c vi c đ nh giá. Có ba cách đ th cự ạ ế ề ồ ự ể ự ệ ượ ệ ị ể ự
hi n vi c chuy n giao giá tr ệ ệ ể ị
- Chuy n giao giá tr WTP trung bình (l y k t qu đ c đ nh giá t đi m nghiênể ị ấ ế ả ượ ị ừ ể
c u)ứ
- Chuy n giao các giá tr WTP hi u ch nh (đã đi u ch nh k t qu đ nh giá t đi mể ị ệ ỉ ề ỉ ế ả ị ừ ể
nghiên c u do s khác nhau v thu nh p, giáo d c,…)ứ ự ề ậ ụ
- Chuy n giao hàm s (l y hàm s đã c l ng đ c t đi m nghiên c u ho cể ố ấ ố ướ ượ ượ ừ ể ứ ặ
hàm s chung thu đ c t k t qu c l ng các hàm s c a các đi m nghiên c u khácố ượ ừ ế ả ướ ượ ố ủ ể ứ
nhau)
Có nhi u cách khác nhau phân lo i các ph ng pháp, ngoài cách phân lo i trên,ề ạ ươ ạ ở
đây là cách phân lo i khácạ
Nhóm ph ng pháp d a trên hành vi có th c: ph ng pháp d a tr c ti p vào hànhươ ự ự ươ ự ự ế
vi th c t c a ng i tiêu dùng ho c ng i s n xu t (ph ng pháp chi phí y t , ph ngự ế ủ ườ ặ ườ ả ấ ươ ế ươ
pháp thay đ i s n l ng, ph ng pháp chi phí du l ch) và Nhóm ph ng pháp d a vàoổ ả ượ ươ ị ươ ự
hành vi gi đ nh: ph ng pháp d a vào hành vi đ c gi đ nh và thông tin thu đ c quaả ị ươ ự ượ ả ị ượ
đi u tra (vì không th quan sát đ c th c t ) (ph ng pháp đánh giá ng u nhiên, môề ể ượ ự ế ươ ẫ
hình l a ch n) Ví d , cán b k ho ch t i m t đ a ph ng nào đó ph i quy t đ nh xemự ọ ụ ộ ế ạ ạ ộ ị ươ ả ế ị
có nên đ u hay đ u t bao nhiêu vào h th ng đ ng cung c p n c. Đ làm đ c vi cầ ầ ư ệ ố ườ ấ ướ ể ượ ệ
này, h ph i s d ng b ng h i/phi u đi u tra đ thu th p thông tin liên quan đ n sọ ả ử ụ ả ỏ ế ề ể ậ ế ở
thích c a ng i dân v n c s ch. S d ng các ph ng pháp đ th c hi n cách ti pủ ườ ề ướ ạ ử ụ ươ ể ự ệ ế
này khó h n nhi u so v i ph ng pháp áp d ng cách ti p c n d a trên các l a ch n cóơ ề ớ ươ ụ ế ậ ự ự ọ
th c.ự
T t c các giá tr phi s d ng ch có th đ c đánh giá không qua phi u đi u traấ ả ị ử ụ ỉ ể ượ ế ề
nh m thu th p th p thông tin t cá nhân. Do đó, vi c đánh giá tác đ ng đ i v i các giá trằ ậ ậ ừ ệ ộ ố ớ ị
phi d ng c a môi tr ng là vi c làm r t khó.ụ ủ ườ ệ ấ