Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

khởi nghiệp: Cẩm nang khởi sự kinh doanh doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.56 KB, 16 trang )

C m nang kh i s kinh doanhẩ ở ự
Quá trình kh i s kinh doanh c a b n b t đ u t lúc có m t ý t ng lóe lên và có th t m g i làở ự ủ ạ ắ ầ ừ ộ ưở ể ạ ọ
k t thúc khi công ty b n đã đi vào ho t đ ng n đ nh. Th i gian này có th ch kéo dài vài tháng,ế ạ ạ ộ ổ ị ờ ể ỉ
có khi l i bu c b n ph i xoay x hàng năm tr i. Vi c ph i đ i di n v i b n li t kê (ch a đ y đ )ạ ộ ạ ả ở ờ ệ ả ố ệ ớ ả ệ ư ầ ủ
danh sách nh ng vi c c n làm nh lên k ho ch kinh doanh chi ti t, đ t tên công ty, tuy n d ngữ ệ ầ ư ế ạ ế ặ ể ụ
nhân viên, tìm ngu n v n… làm b n hoa m t, nh c đ u vì không bi t b t đ u t đâu và vi c gìồ ố ạ ắ ứ ầ ế ắ ầ ừ ệ
c n u tiên làm tr c. Tuy nhiên b n đ ng quá lo l ng. Tu n t th c hi n theo 75 b c d iầ ư ướ ạ ừ ắ ầ ự ự ệ ướ ướ
đây, b n s c m th y d ng nh quy trình này không quá ph c t p và khó khăn nh b n t ngạ ẽ ả ấ ườ ư ứ ạ ư ạ ưở
B c đ u tiên b n c n làm là: Đ c và suy ng m. ướ ầ ạ ầ ọ ẫ
PH N 1: K HO CH VÀ M C TIÊUẦ Ế Ạ Ụ
1 - 5: So n th o k ho ch kinh doanh c a b n ạ ả ế ạ ủ ạ
So n th o b n k ho ch kinh doanh là m t trong nh ng vi c đ u tiên b n c n ti n hành tr cạ ả ả ế ạ ộ ữ ệ ầ ạ ầ ế ướ
khi b t tay vào nh ng vi c khác. B n k ho ch kinh doanh chi ti t đ c xem nh “kim ch nam”ắ ữ ệ ả ế ạ ế ượ ư ỉ
cho các quy t đ nh c a b n trong su t c quá trình ho t đ ng kinh doanh sau này, giúp b n tìmế ị ủ ạ ố ả ạ ộ ạ
ra l i đáp cho câu h i v tính kh thi c a ý t ng kinh doanh. M t “tác d ng ph ” c a b n kờ ỏ ề ả ủ ưở ộ ụ ụ ủ ả ế
ho ch kinh doanh là t o d ng ni m tin cho các nhà đ u t ti m năng tr c khi h đ ng ý choạ ạ ự ề ầ ư ề ướ ọ ồ
b n vay ti n. B n k ho ch kinh doanh còn là m t công c h tr trong khi b n giao ti p v i cácạ ề ả ế ạ ộ ụ ỗ ợ ạ ế ớ
đ i tác ti m năng, các bên liên doanh, nhà cung c p, nhân viên và th m chí là c khách hàng. ố ề ấ ậ ả
1. Tr c khi l p k ho ch kinh doanh, b n hãy nghiên c u các ngu n l c và công c có th giúpướ ậ ế ạ ạ ứ ồ ự ụ ể
đ b n. Ngoài các cu n sách kinh doanh, b n nên nghĩ đ n m t s ch ng trình ph n m mỡ ạ ố ạ ế ộ ố ươ ầ ề
chuyên d ng. B n cũng có th nh c y s tr giúp tr c ti p t các t ch c kinh doanh, hi p h iụ ạ ể ờ ậ ự ợ ự ế ừ ổ ứ ệ ộ
ngành ngh đ a ph ng, ho c tham gia các khóa đào t o t i các tr ng cao đ ng, đ i h c ho cề ị ươ ặ ạ ạ ườ ẳ ạ ọ ặ
các cu c h i th o kinh doanh. N u kh năng tài chính ch a cho phép, b n không nh t thi t ph iộ ộ ả ế ả ư ạ ấ ế ả
thuê d ch v c a các nhà t v n v i m c giá t i thi u 300 USD/gi . ị ụ ủ ư ấ ớ ứ ố ể ờ
2. Quan tâm t i nh ng con s . B n c n bi t r ng m t b n k ho ch kinh doanh ph i đ m b oớ ữ ố ạ ầ ế ằ ộ ả ế ạ ả ả ả
c hai y u t là đ nh tính và đ nh l ng. B n k ho ch doanh c a b n không ch bao g mả ế ố ị ị ượ ả ế ạ ủ ạ ỉ ồ
nh ng vi n c nh v s tăng tr ng c a công ty b n trong t ng lai, mà nó còn c n đ c di nữ ễ ả ề ự ưở ủ ạ ươ ầ ượ ễ
gi i trong các thu t ng và s li u tài chính có th tính toán đ c. Các con s đây càng rõả ậ ữ ố ệ ể ượ ố ở
ràng và chính xác bao nhiêu, chúng s càng giúp b n có cái nhìn rõ ràng v ho t đ ng c a b nẽ ạ ề ạ ộ ủ ạ
b y nhiêu. ấ
B n k ho ch kinh doanh luôn đ c m đ u b ng ph n khái ni m chung, sau đó là ph n tàiả ế ạ ượ ở ầ ằ ầ ệ ầ


chính. B n c n di n gi i các quan đi m tài chính d i d ng con s . Ph n “ch ” s thi u tínhạ ầ ễ ả ể ướ ạ ố ầ ữ ẽ ế
thuy t ph c, s thi u “nghĩa”, n u b n b qua ph n s li u tài chính. ế ụ ẽ ế ế ạ ỏ ầ ố ệ
3. Hãy đ a ra các con s d đoán c th và sát v i th c t . M t trong nh ng sai l m th ngư ố ự ụ ể ớ ự ế ộ ữ ầ ườ
g p nh t khi so n th o b n k ho ch kinh doanh là c tính doanh thu quá cao, trong khi chi phíặ ấ ạ ả ả ế ạ ướ
l i quá th p. Tuy nhiên, b n có th h n ch ph n nào kho ng cách sai s đó nh vi c thu h pạ ấ ạ ể ạ ế ầ ả ố ờ ệ ẹ
th tr ng m c tiêu c a b n cho g n v i m c th c t , sau đó di n gi i doanh thu và chi phí d aị ườ ụ ủ ạ ầ ớ ứ ự ế ễ ả ự
trên th tr ng đó. Vi c b n xác đ nh các khách hàng ti m năng tr c, sau đó tr d n nh ng đ iị ườ ệ ạ ị ề ướ ừ ầ ữ ố
t ng không s n sàng mua s m, không ph i là cách th c hi u qu đ tính toán th tr ng m cượ ẵ ắ ả ứ ệ ả ể ị ườ ụ
tiêu.
4. Hãy đ a vào b n k ho ch kinh doanh các c tính l u l ng ti n m t t i thi u cho t ngư ả ế ạ ướ ư ượ ề ặ ố ể ừ
tháng trong c năm đ u tiên. L u l ng ti n m t là m t y u t r t quan tr ng, vì th b n nênả ầ ư ượ ề ặ ộ ế ố ấ ọ ế ạ
chu n b m t c l ng t ng th v l i nhu n và thua l trong vòng ba năm đ u, cũng nh dẩ ị ộ ướ ượ ổ ể ề ợ ậ ỗ ầ ư ự
toán m t b n cân đ i tài chính cho th i gian này. Hãy trù li u các s ki n đ t xu t có th x y raộ ả ố ờ ệ ự ệ ộ ấ ể ả
khi n doanh thu ch b ng chi phí, đ ng th i nghiên c u các t l tài chính c th trong ngànhế ỉ ằ ồ ờ ứ ỷ ệ ụ ể
công nghi p c a b n, xem xét các s li u khác cùng ngành đã đ c công b đ ch c ch n r ngệ ủ ạ ố ệ ượ ố ể ắ ắ ằ
m i gi đ nh c a b n là sát th c. N u các c a hàng t p ph m khác có t su t l i nhu n là 25%,ọ ả ị ủ ạ ự ế ử ạ ẩ ỷ ấ ợ ậ
trong khi b n đ t m c tiêu cho c a hàng c a mình là t su t l i nhu n ph i đ t 28%, thì có lạ ặ ụ ử ủ ỷ ấ ợ ậ ả ạ ẽ
b n nên cân nh c l i.ạ ắ ạ
5. Quan tâm đ c bi t t i ho t đ ng ti p th . Tr c h t b n hãy đ ra các m c tiêu. Th hai, ti nặ ệ ớ ạ ộ ế ị ướ ế ạ ề ụ ứ ế
hành ho t đ ng phân tích th tr ng, bao g m vi c xác đ nh các th tr ng ch y u, nghiên c uạ ộ ị ườ ồ ệ ị ị ườ ủ ế ứ
đ i th c nh tranh và đánh giá các xu h ng th tr ng. Sau đó, b n chu n b m t chi n l cố ủ ạ ướ ị ườ ạ ẩ ị ộ ế ượ
ti p th v i nhi u ph ng pháp khác nhau dành cho t ng lĩnh v c nh bán hàng, xúc ti n kinhế ị ớ ề ươ ừ ự ư ế
doanh, qu ng cáo, giao ti p c ng đ ng, xây d ng m ng l i phân ph i, d ch v khách hàng…ả ế ộ ồ ự ạ ướ ố ị ụ
B n nên xây d ng m t k ho ch chi ti t cho chi n l c này, đ ng th i xây d ng các tiêu chu nạ ự ộ ế ạ ế ế ượ ồ ờ ự ẩ
c th đ ki m ch ng nh ng d đoán c a b n.ụ ể ể ể ứ ữ ự ủ ạ
6 - 10: Tìm ki m khách hàng m c tiêu ế ụ
B n ch nên t p trung vào th tr ng m c tiêu và lo i tr t t c các phân đo n th tr ng khácạ ỉ ậ ị ườ ụ ạ ừ ấ ả ạ ị ườ
không phù v i ho t đ ng kinh doanh c a b n. Tr c khi th c thi b t c ph ng pháp nào nh mớ ạ ộ ủ ạ ướ ự ấ ứ ươ ằ
xây d ng cho mình m t nhóm khách hàng m c tiêu, b n c n quan tâm t i các v n đ sau: ự ộ ụ ạ ầ ớ ấ ề
6. Đ ng gi đ nh. Thông th ng, ch các doanh nghi p nh luôn t cho r ng h bi t rõ nh ng gìừ ả ị ườ ủ ệ ỏ ự ằ ọ ế ữ

khách hàng mong mu n. Nh ng n u b n mu n m m t ti m ăn và nghĩ r ng t t c nh ng gìố ư ế ạ ố ở ộ ệ ằ ấ ả ữ
b n c n ch là n u cho th c khách các món ăn ngon, trong khi khách hàng c a b n l i thích nhìnạ ầ ỉ ấ ự ủ ạ ạ
th y b chén bát và dao nĩa xinh đ p, trang nhã cùng v i thái đ l ch s , ân c n c a nhân viênấ ộ ẹ ớ ộ ị ự ầ ủ
ph c v , thì b n s có nguy c đánh m t khách hàng, n u b n không s n sàng đáp ng nh ngụ ụ ạ ẽ ơ ấ ế ạ ẵ ứ ữ
nhu c u đó.ầ
Ngay t khi khách hàng t ng lai c a b n v n còn mua s m s n ph m/d ch v n i khác, b nừ ươ ủ ạ ẫ ắ ả ẩ ị ụ ở ơ ạ
hãy coi các công ty này nh m t đ i t ng đ nghiên c u: b n hãy tìm hi u m t hàng kinhư ộ ố ượ ể ứ ạ ể ặ
doanh c a h , cũng nh cách th c h ti p th và bán hàng. Khách hàng t ng lai c a b n chủ ọ ư ứ ọ ế ị ươ ủ ạ ủ
y u mua s m s n ph m/d ch v t công ty nào? H mua cái gì? B n có th h c h i đ c gì tế ắ ả ẩ ị ụ ừ ọ ạ ể ọ ỏ ượ ừ
thành công c a các công ty đó. B n nên nghiên c u th c t th tr ng đ tr l i nh ng câu h iủ ạ ứ ự ế ị ườ ể ả ờ ữ ỏ
này.
7. Tìm ki m nh ng thông tin hoàn ch nh. Đi u quan tr ng nh t mà m t ch công ty nh có thế ữ ỉ ề ọ ấ ộ ủ ỏ ể
th c hi n là xác đ nh xem nhóm khách hàng nào s giúp công ty mình đ t đ c m c tiêu đ ra,ự ệ ị ẽ ạ ượ ụ ề
đâu là đ i t ng có giá tr mang tính chi n l c đ i v i b n. B n mu n có th t nhi u nh ngố ượ ị ế ượ ố ớ ạ ạ ố ậ ề ữ
ng i mua s m m t s l ng l n s n ph m/d ch v c a b n, hay ch c n ng i mua s m nóiườ ắ ộ ố ượ ớ ả ẩ ị ụ ủ ạ ỉ ầ ườ ắ
chung? Khách hàng lý t ng nh t c a b n là doanh nghi p hay cá nhân? Kho ng cách đ a lýưở ấ ủ ạ ệ ả ị
gi a b n và khách hàng m c tiêu c a b n nh th nào và đi u đó có quan tr ng không? B nữ ạ ụ ủ ạ ư ế ề ọ ạ
c n xác đ nh nh ng đ c đi m đ t ch c kinh doanh sao cho có th thu hút và gi chân kháchầ ị ữ ặ ể ể ổ ứ ể ữ
hàng m t cách t t nh t. ộ ố ấ
8. Xác đ nh các phân khúc th tr ng khác nhau. Sau khi đã phác h a chân dung khách hàng lýị ị ườ ọ
t ng, b n nên nhìn nh n r ng mình có th c n khai thác nhi u phân đo n th tr ng khác n a.ưở ạ ậ ằ ể ầ ề ạ ị ườ ữ
Ví d , ti m ăn nh v a nói trên có th tìm th y nh ng phân đo n th tr ng h p d n khác,ụ ệ ỏ ừ ở ể ấ ữ ạ ị ườ ấ ẫ
nh d ch v n u ăn tr n gói trong các d p l hay nh ng ngày đ c bi t nào đó cho các gia đình,ư ị ụ ấ ọ ị ễ ữ ặ ệ
cung c p b a ăn đ n gi n hàng ngày cho nh ng ng i không có th i gian n u n ng do quáấ ữ ơ ả ữ ườ ờ ấ ướ
b n r n ậ ộ
9. S d ng các công c nghiên c u th tr ng mi n phí. Internet là m t kho thông tin kh ng l .ử ụ ụ ứ ị ườ ễ ộ ổ ồ
B n hãy tìm ki m theo b t c ch đ nào thông qua các t khóa và b n s th y các website,ạ ế ấ ứ ủ ề ừ ạ ẽ ấ
blog và các di n đàn th o lu n liên quan đ n b t c đi u gì b n mu n. Ngoài ra, bên c nh m tễ ả ậ ế ấ ứ ề ạ ố ạ ộ
s l ng l n sách báo, tài li u s n có v tình hình th tr ng và khách hàng m c tiêu, b n có thố ượ ớ ệ ẵ ề ị ườ ụ ạ ể
tìm hi u thêm t các ngu n tr giúp nghiên c u th tr ng khác v đ a ph ng, qu c gia c aể ừ ồ ợ ứ ị ườ ề ị ươ ố ủ

b n t i các t ch c phát tri n kinh t đ xác đ nh phân khúc th tr ng nào đang phát tri nạ ạ ổ ứ ể ế ể ị ị ườ ể
nhanh nh t.ấ
10. D ch v , d ch v , d ch v . Ngày càng nhi u công ty nh đánh m t khách hàng c a mình chị ụ ị ụ ị ụ ề ỏ ấ ủ ỉ
vì lý do d ch v c a h quá nghèo nàn, ch không ph i vì s n ph m c a h kém ch t l ng.ị ụ ủ ọ ứ ả ả ẩ ủ ọ ấ ượ
Công c ti p th quan tr ng nh t trong kinh doanh là cách th c b n đi u hành ho t đ ng bánụ ế ị ọ ấ ứ ạ ề ạ ộ
hàng và d ch v khách hàng. M i l n b n làm m t đi u gì đó cho khách hàng là m t l n b n ti pị ụ ỗ ầ ạ ộ ề ộ ầ ạ ế
th chính b n thân mình. N u b n th c hi n t t công vi c này, khách hàng s đáp l i b n b ngị ả ế ạ ự ệ ố ệ ẽ ạ ạ ằ
lòng trung thành và nh ng l i nh n xét t t đ p v b nữ ờ ậ ố ẹ ề ạ
M i công ty đ u c n đ n m t cái tên và vi c s h u m t cái tên đáng nh và đ c đáoọ ề ầ ế ộ ệ ở ữ ộ ớ ộ
chính là n i dung c a ph n nàyộ ủ ầ

PH N 2: TÊN VÀ C U TRÚC CÔNG TY Ầ Ấ
11 - 15: L a ch n m t cái tênự ọ ộ
M i công ty đ u c n đ n m t cái tên và vi c s h u m t cái tên đáng nh và đ c đáo chính làọ ề ầ ế ộ ệ ở ữ ộ ớ ộ
n i dung c a ph n này. S ph i m t hàng ngàn USD, n u b n thuê m t công ty chuyên v xâyộ ủ ầ ẽ ả ấ ế ạ ộ ề
d ng nhãn hi u hay m t hãng qu ng cáo, song các b n cũng có th t mình đ t tên công ty -ự ệ ộ ả ạ ể ự ặ
n u b n bi t cách th c th c hi n công vi c này. Hãy b t đ u v i chi c bút bi, m t vài t gi y vàế ạ ế ứ ự ệ ệ ắ ầ ớ ế ộ ờ ấ
đôi tai nh y c m l ng nghe m i ti ng đ ng đang x y ra quanh mình. ạ ả ắ ọ ế ộ ả
11. Suy nghĩ v th tr ng.ề ị ườ Tr c tiên, b n hãy quy t đ nh ph ng th c qu ng cáo có th gi iướ ạ ế ị ươ ứ ả ể ớ
thi u 90% các ho t đ ng kinh doanh c a b n. B n s trông c y ch y u vào các qu ng cáo in,ệ ạ ộ ủ ạ ạ ẽ ậ ủ ế ả
b ng hi u t i đ a đi m kinh doanh, qu ng cáo truy n mi ng, Interrnet, trang vàng, đài phát thanhả ệ ạ ị ể ả ề ệ
hay k t h p m t lúc nhi u ph ng ti n?. B n nên l u ý r ng s l p l i thái quá, các t ng n cế ợ ộ ề ươ ệ ạ ư ằ ự ặ ạ ừ ữ ướ
ngoài và tên mi n v i d u cách luôn là y u t “k t li u” các qu ng cáo phát thanh và website,ề ớ ấ ế ố ế ễ ả
n i mà y u t đánh v n và phát âm d dàng là vô cùng quan tr ng. N u b n quy t đ nh qu ngơ ế ố ầ ễ ọ ế ạ ế ị ả
cáo trên trang vàng, m t th thu t truy n th ng là hãy l a ch n tên công ty b t đ u b ng v n A,ộ ủ ậ ề ố ự ọ ắ ầ ằ ầ
B hay C đ qu ng cáo c a b n luôn đ c đ t ngay t i nh ng trang đ u tiên. Tuy nhiên, khôngể ả ủ ạ ượ ặ ạ ữ ầ
ph i nh ng cái tên nh Aardvark hay Abba có th phù h p v i b t c công ty nào, vì v y b nả ữ ư ể ợ ớ ấ ứ ậ ạ
c n có đôi chút sáng t o đây.ầ ạ ở
12. Xem xét các đ i th c nh tranh.ố ủ ạ B n c n thu th p tên c a t t c các đ i th c nh tranhạ ầ ậ ủ ấ ả ố ủ ạ
đ tìm ra nh ng đi u có th làm nên s khác bi t cho tên c a công ty b n. Tên c a các đ i thể ữ ề ể ự ệ ủ ạ ủ ố ủ

c nh tranh có th c s phù h p v i th tr ng m c tiêu? Li u nh ng tên đó có quá nghiêm túc,ạ ự ự ợ ớ ị ườ ụ ệ ữ
trong khi khách hàng l i thu c tuýp ng i sành đi u, tân th i? Câu tr l i s cho b n bi t y u tạ ộ ườ ệ ờ ả ờ ẽ ạ ế ế ố
nào không hi u qu , qua đó giúp b n thu h p danh sách nh ng cái tên d ki n.ệ ả ạ ẹ ữ ự ế
13. Huy đ ng ý ki n c a m i ng i.ộ ế ủ ọ ườ Hãy đón nh n m i ý ki n đóng góp v tên công ty b n.ậ ọ ế ề ạ
Hãy h i t i sao h thích cái tên này hay tên khác. B n cũng nên xem xét m t s thu t ng thôngỏ ạ ọ ạ ộ ố ậ ữ
d ng có th thu hút các khách hàng ti m năng, hay th hi n k t qu mà khách hàng mongụ ể ề ể ệ ế ả
mu n t vi c s d ng s n ph m/d ch v c a b n (nh ng ch a đ c đ i th c nh tranh số ừ ệ ử ụ ả ẩ ị ụ ủ ạ ư ư ượ ố ủ ạ ử
d ng). Ví d , Namedatlast.com đ c ch n đ đ t cho m t công ty d ch v đ t tên doanhụ ụ ượ ọ ể ặ ộ ị ụ ặ
nghi p. Tuy v y trên th c t không nhi u công ty s d ng nh ng cái tên ki u này, mà h mu nệ ậ ự ế ề ử ụ ữ ể ọ ố
h ng t i s n i b t.ướ ớ ự ổ ậ
14. Ki m tra ý nghĩa c a tên công ty. ể ủ Nh ng cái tên nh Cobweb Design, Goosechase và Wildữ ư
Weasel, nghe có v r t thông minh, nh ng chúng có th khi n khách hàng ti m năng c m th yẻ ấ ư ể ế ề ả ấ
không ch c ch n v s n ph m/d ch v . Hãy ki m tra k l ng m i cái tên trong danh sách cácắ ắ ề ả ẩ ị ụ ể ỹ ưỡ ọ
tên công ty d đ nh c a b n đ đ m b o r ng không cái tên nào mang ý nghĩa tiêu c c. Đ ngự ị ủ ạ ể ả ả ằ ự ồ
th i b n nên h i b n bè và ng i thân xem các t ng này có g i cho h c m giác x u nàoờ ạ ỏ ạ ườ ừ ữ ợ ọ ả ấ
không. Hãy lo i b nh ng cái tên không thích h p ra kh i danh sách c a b n. N u b n đang xâyạ ỏ ữ ợ ỏ ủ ạ ế ạ
d ng m t website và mu n đ cái tên công ty v n t i toàn c u, thì đ ng vì s b t c n mà làmự ộ ố ể ươ ớ ầ ừ ự ấ ẩ
t n th ng đ t n c b n. ổ ươ ấ ướ ạ
15. Ki m tra các nhãn hi u đã đ c đăng ký. ể ệ ượ Không ít ch doanh nghi p đ t tên công ty vàủ ệ ặ
đ a chúng ra th tr ng, nh ng r i m t lúc nào đó h b bu c ph i hu b cái tên này b i tr cư ị ườ ư ồ ộ ọ ị ộ ả ỷ ỏ ở ướ
đó có m t nhãn hi u cùng tên đã đăng ký b o h . Do đó tr c khi b n đ t tên công ty, thi t kộ ệ ả ộ ướ ạ ặ ế ế
bi u t ng, hãy đ m b o r ng chúng không b trùng l p v i nh ng cái tên và bi u t ng đãể ượ ả ả ằ ị ắ ớ ữ ể ượ
đ c đăng ký. B n hoàn toàn có th tránh đ c nh ng khó khăn pháp lý b ng vi c ghé thămượ ạ ể ượ ữ ằ ệ
trang web c a C c nhãn hi u và sáng ch M t i ủ ụ ệ ế ỹ ạ www.uspto.gov, n i mà b n có th tìm ki mơ ạ ể ế
các nhãn hi u đã đ c đăng ký b o h , ho c ghé thăm trang ệ ượ ả ộ ặ www.yudkin.com đ có thêm cácể
l i khuyên v vi c đ t tên công ty.ờ ề ệ ặ
16 - 19: C u trúc công tyấ
B n nên kh i đ u quy trình l a ch n c u trúc pháp lý cho công ty b ng vi c t h i b n thân xemạ ở ầ ự ọ ấ ằ ệ ự ỏ ả
đâu là khung pháp lý mà b n mu n thi t l p và tuân theo. Có ng i nói là đ n Delaware hayạ ố ế ậ ườ ế
Nevada đ l p công ty, nh ng câu tr l i thích h p nh t cho các công ty nh là: “Hãy ngay t iể ậ ư ả ờ ợ ấ ỏ ở ạ

nhà”. Vi c thành l p công ty và tuân theo các quy đ nh pháp lu t c a m t s đ a ph ng cóệ ậ ị ậ ủ ộ ố ị ươ
ti ng là thu n ti n cho kinh doanh có th có ý nghĩa đ i v i các công ty có nhi u nhà đ u t ,ế ậ ệ ể ố ớ ề ầ ư
nh ng b n s có th ki m soát công ty mình d dàng và đ n gi n h n, n u tuân theo khungư ạ ẽ ể ể ễ ơ ả ơ ế
pháp lý kinh doanh ngay t i n i b n đ t tr s chính. ạ ơ ạ ặ ụ ở
16. Quan tâm t i mong mu n c a b n thân b n.ớ ố ủ ả ạ M i m t mô hình kinh doanh đ u có cácỗ ộ ề
quy n h n và trách nhi m pháp lý mang tính đ c thù riêng, ch ng h n trách nhi m pháp lý c aề ạ ệ ặ ẳ ạ ệ ủ
m t công ty c ph n s khác hoàn toàn so v i trách nhi m pháp lý c a m t công ty trách nhi mộ ổ ầ ẽ ớ ệ ủ ộ ệ
h u h n, đ ng th i các quy đ nh pháp lu t b o v ho t đ ng kinh doanh c a hai lo i hình côngữ ạ ồ ờ ị ậ ả ệ ạ ộ ủ ạ
ty này cũng không gi ng nhau. Nh ng không có m t lo i hình công ty nào giúp b n tránh kh iố ư ộ ạ ạ ỏ
nh ng trách nhi m pháp lý cá nhân. Lo i hình công ty mà b n l a ch n s nh h ng đ n tráchữ ệ ạ ạ ự ọ ẽ ả ưở ế
nhi m c a b n trong các ho t đ ng liên quan t i nhân viên, đ i tác và nhà th u. Không có t mệ ủ ạ ạ ộ ớ ố ầ ấ
lá ch n nào b o v cho các quy n s h u t nhân. M t mô hình công ty liên doanh s b t bu cắ ả ệ ề ở ữ ư ộ ẽ ắ ộ
b n ph i ch u trách nhi m không ch cho nh ng hành đ ng sai trái c a b n thân b n, mà cònạ ả ị ệ ỉ ữ ộ ủ ả ạ
cho nh ng hành đ ng sai trái c a các đ i tác liên doanh. Còn n u b n không có nhân viên, nhàữ ộ ủ ố ế ạ
th u hay đ i tác, thì mô hình công ty c ph n ho c trách nhi m h u h n s không đem l i nhi uầ ố ổ ầ ặ ệ ữ ạ ẽ ạ ề
ích l i v m t trách nhi m pháp lý.ợ ề ặ ệ
17. Chú ý t i kh năng ti p c n ngu n v n.ớ ả ế ậ ồ ố Trên c ng v m t ch s h u kinh doanh đ cươ ị ộ ủ ở ữ ộ
nh t, đi vay là cách th c duy nh t đ b n huy đ ng v n ph c v kinh doanh. Trong khi đó, môấ ứ ấ ể ạ ộ ố ụ ụ
hình c ng tác kinh doanh s cho phép b n nh n ti n đ u t hay yêu c u các đ i tác cung c pộ ẽ ạ ậ ề ầ ư ầ ố ấ
v n. Mô hình công ty c ph n hay trách nhi m h u h n s linh ho t h n trong vi c huy đ ngố ổ ầ ệ ữ ạ ẽ ạ ơ ệ ộ
v n đ u t b sung, ví d , b n có th bán ch ng khoán ra bên ngoài đ huy đ ng đ l ng v nố ầ ư ổ ụ ạ ể ứ ể ộ ủ ượ ố
c n thi t. ầ ế
18. Nghĩ v s c ch u đ ng c a b n đ i v i các công vi c gi y t . ề ứ ị ự ủ ạ ố ớ ệ ấ ờ C u trúc kinh doanh m tấ ộ
ch s h u đ c nh t luôn đ n gi n, nh nhàng và h u nh không b đi u ch nh b i b t c quyủ ở ữ ộ ấ ơ ả ẹ ầ ư ị ề ỉ ở ấ ứ
đ nh pháp lý b t bu c nào. Ch có gi y phép kinh doanh và ch ng ch hành ngh là nh ng trị ắ ộ ỉ ấ ứ ỉ ề ữ ở
ng i mà các ch s h u doanh nghi p t nhân g p ph i khi ti n hành kinh doanh. Các yêu c u,ạ ủ ở ữ ệ ư ặ ả ế ầ
quy đ nh, th t c pháp lý b t bu c c a đ a ph ng, c a qu c gia s gia tăng đáng k n u b nị ủ ụ ắ ộ ủ ị ươ ủ ố ẽ ể ế ạ
l a ch n c u trúc pháp lý công ty liên doanh, c ph n hay trách nhi m h u h n. ự ọ ấ ổ ầ ệ ữ ạ
19. N m v ng các quy đ nh v thu có liên quan. ắ ữ ị ề ế Cho dù b n ch n l a c u trúc pháp lý kinhạ ọ ự ấ
doanh nào, b n đ u có trách nhi m đóng thu cho các kho n thu nh p t ho t đ ng kinh doanh.ạ ề ệ ế ả ậ ừ ạ ộ

Đi m khác bi t là b n ph i đóng thu m c nào và đ c kh u tr bao nhiêu thu tuỳ theo môể ệ ạ ả ế ở ứ ượ ấ ừ ế
hình công ty. Vi c đóng thu và các trách nhi m pháp lý liên quan t i công ty c ph n là hoànệ ế ệ ạ ổ ầ
toàn khác bi t so v i công ty trách nhi m h u h n. Ngoài ra, các quy đ nh v kh u tr thu vàệ ớ ệ ữ ạ ị ề ấ ừ ế
hoá đ n thu cũng có nh ng quy đ nh khác nhau. Do v y, b n nên nghiên c u k l ng các quyơ ế ữ ị ậ ạ ứ ỹ ưỡ
đ nh v thu , xác đ nh trách nhi m n p thu cùng các quy n l i đ c h ng sao cho phù h pị ề ế ị ệ ộ ế ề ợ ượ ưở ợ
nh t v i ho t đ ng kinh doanh c a b n.ấ ớ ạ ộ ủ ạ
N u b n không kh ng đ nh đ c đâu là c u trúc pháp lý thích h p v i ho t đ ng kinh doanh c aế ạ ẳ ị ượ ấ ợ ớ ạ ộ ủ
mình, b n có th t v n v i các lu t s có nhi u kinh nghi m trong lĩnh v c kinh doanh v a vàạ ể ư ấ ớ ậ ư ề ệ ự ừ
nhỏ
PH N 3: CÁC NHÀ T V N VÀ H TR TÀI CHÍNHẦ Ư Ấ Ỗ Ợ
20 - 24: Tìm ki m các nhà t v nế ư ấ
Làm th nào đ b n tìm đ c nh ng nhà t v n hay công ty t v n thích h p nh t v i b n vàế ể ạ ượ ữ ư ấ ư ấ ợ ấ ớ ạ
v i công ty b n?ớ ạ
20. Nghĩ v t ng lai. B n hy v ng công ty s nh th nào trong 10 năm t i? Lu t s mà b nề ươ ạ ọ ẽ ư ế ớ ậ ư ạ
l a ch n s gi vai trò r t quan tr ng, đ c bi t khi b n có k ho ch phát hành c phi u ra côngự ọ ẽ ữ ấ ọ ặ ệ ạ ế ạ ổ ế
chúng hay tìm ki m các ngu n v n đ u t m o hi m. Các nhà đ u t m o hi m cho bi t, m tế ồ ố ầ ư ạ ể ầ ư ạ ể ế ộ
trong nh ng y u t h xem xét tr c khi đ u t vào m t công ty nào đó chính là uy tín, trình đữ ế ố ọ ướ ầ ư ộ ộ
và đ ng c p c a các lu t s mà công ty đó l a ch n t v n. Vì th , b n hãy l a ch n m t ng iẳ ấ ủ ậ ư ự ọ ư ấ ế ạ ự ọ ộ ườ
có nhi u kinh nghi m giao d ch v i các công ty có v n đ u t m o hi m.ề ệ ị ớ ố ầ ư ạ ể
Khi tìm ki m lu t s cho công ty mình, b n nên chú ý đ n ti u s và h s cá nhân c a h ,ế ậ ư ạ ế ể ử ồ ơ ủ ọ
nh ng v vi c c th mà t ng lu t s đã đ m nhi m, th m chí th h ng c a các lu t s theoữ ụ ệ ụ ể ừ ậ ư ả ệ ậ ứ ạ ủ ậ ư
chuyên môn, ki n th c và đ o đ c ngh nghi p…. Các t ch c pháp lý đ a ph ng nhế ứ ạ ứ ề ệ ổ ứ ở ị ươ ư
Phòng th ng m i công nghi p hay H i lu t gia cũng s r t h u ích cho b n trong giai đo nườ ạ ệ ộ ậ ẽ ấ ữ ạ ạ
này.
21. Gi i thích t ng t n. Nh ng cu c g p g các nhà t v n đ bàn b c và so n th o m t n nả ườ ậ ữ ộ ặ ỡ ư ấ ể ạ ạ ả ộ ề
t ng tài chính cho công ty c a b n là s đ u t th i gian và ti n b c h u ích. Lúc này, b n c nả ủ ạ ự ầ ư ờ ề ạ ữ ạ ầ
gi i thích t ng t n v tài chính và ho t đ ng kinh doanh c a công ty v i lu t s c a mình.ả ườ ậ ề ạ ộ ủ ớ ậ ư ủ
Ngoài ra, các gói ph n m m tài chính nh QuickBooks s r t h u ích trong vòng m t vài nămầ ề ư ẽ ấ ữ ộ
sau khi b n thi t l p các ki m soát tài chính c b n. B n cũng có th thuê thêm các nhân viênạ ế ậ ể ơ ả ạ ể
k toán t do và hãy chú ý t i nh ng ng i có k năng k toán t t.ế ự ớ ữ ườ ỹ ế ố

22. Tr n gói. Nhi u công ty d ch v t v n chuyên nghi p th ng cung c p d ch v tr n gói choọ ề ị ụ ư ấ ệ ườ ấ ị ụ ọ
khách hàng. Li u công ty t v n c a b n có s n sàng làm vi c này giúp b n? H có đ b n l aệ ư ấ ủ ạ ẵ ệ ạ ọ ể ạ ự
ch n và quy t đ nh lo i d ch v mà b n mu n s d ng? Hãy đ ngh các công ty t v n cungọ ế ị ạ ị ụ ạ ố ử ụ ề ị ư ấ
c p cho b n danh sách d ch v v i m c phí t ng th thay vì hoá đ n theo gi , đ c bi t là choấ ạ ị ụ ớ ứ ổ ể ơ ờ ặ ệ
nh ng công vi c chung nh so n th o b h s thành l p công ty và h p đ ng lao đ ng. B nữ ệ ư ạ ả ộ ồ ơ ậ ợ ồ ộ ạ
có th th ng l ng v i các lu t s v vi c này. Có r t nhi u các trang web lu t khác nhau giúpể ươ ượ ớ ậ ư ề ệ ấ ề ậ
b n gi i quy t các v n đ pháp lý liên quan đ n vi c thành l p công ty, nh ng hãy c n th n n uạ ả ế ấ ề ế ệ ậ ư ẩ ậ ế
ch a đ ki n th c v pháp lu t, b n không nên m o hi m.ư ủ ế ứ ề ậ ạ ạ ể
23. Thu h p danh sách các ng viên. Khi thuê m t nhà t v n tài chính chuyên nghi p, b n hãyẹ ứ ộ ư ấ ệ ạ
h i h thích làm vi c trong lĩnh v c nào nh t và v i công ty có quy mô nh th nào. Đi u nàyỏ ọ ệ ự ấ ớ ư ế ề
cho b n bi t h s dành th i gian và công s c m c đ nào cho các công vi c tài chính c aạ ế ọ ẽ ờ ứ ở ứ ộ ệ ủ
công ty c a b n trong th i gian m t năm. Bi t đâu các chuyên gia thích làm vi c v i m t công tyủ ạ ờ ộ ế ệ ớ ộ
s n xu t, và b n là m t trong s đó. M t l i khuyên khác: B n hãy yêu c u các văn b n tài li uả ấ ạ ộ ố ộ ờ ạ ầ ả ệ
ng n g n v vi c nhà t v n s làm nh ng gì cho công ty b n. V i t cách là ch công ty, b nắ ọ ề ệ ư ấ ẽ ữ ạ ớ ư ủ ạ
nên qu n lý nh ng văn b n này và đ m b o r ng nh ng gì b n nh n phù v i nh ng gì đã bả ữ ả ả ả ằ ữ ạ ậ ớ ữ ỏ
ra”.
24. Xây d ng quan h . Đ ng c t đ t quan h sau khi công vi c c a lu t s , nhân viên k hoánự ệ ừ ắ ứ ệ ệ ủ ậ ư ế
hay nhân viên ngân hàng đã hoàn t t. Hãy th ng xuyên g p g và liên l c v i h đ thông báoấ ườ ặ ỡ ạ ớ ọ ể
cho h bi t ho t đ ng kinh doanh c a b n đang ti n tri n nh th nào. N u lu t s đó khôngọ ế ạ ộ ủ ạ ế ể ư ế ế ậ ư
s n lòng hay mong mu n dành th i gian cho b n, thì h không ph i là ng i b n c n tìm. Thôngẵ ố ờ ạ ọ ả ườ ạ ầ
th ng, lu t s hay nhân viên k toán làm thêm c a b n c n có trách nhi m công vi c v i b nườ ậ ư ế ủ ạ ầ ệ ệ ớ ạ
và quan h gi a b n và lu t s là m t m i quan h đ i tác. B n mu n m t ai đó có m t trongệ ữ ạ ậ ư ộ ố ệ ố ạ ố ộ ặ
t p th c a b n và quan tâm t i công ty b n, ch không ph i quan tâm t i vi c làm th nào đậ ể ủ ạ ớ ạ ứ ả ớ ệ ế ể
nh n đ c s ti n thù lao ti p theo.ậ ượ ố ề ế
25 - 30: Tìm ki m các kho n tài chínhế ả
Vi c b n t b ti n ra đ ki m đ c ti n không nên đ c xem nh m t ch ng ng i v t trongệ ạ ự ỏ ề ể ế ượ ề ượ ư ộ ướ ạ ậ
giai đo n kh i s kinh doanh. Đôi lúc ng i ta c m th y lo s khi nghĩ đ n vi c s ph i c nạ ở ự ườ ả ấ ợ ế ệ ẽ ả ầ
thêm r t nhi u v n kinh doanh, tuy nhiên th c t cho th y nhi u khi b n không c n ph i có th tấ ề ố ự ế ấ ề ạ ầ ả ậ
nhi u v n m i đ a đ c ho t đ ng kinh doanh c t cánh.ề ố ớ ư ượ ạ ộ ấ
25. Quan tâm đ n v n t có. N i đ u tiên đ tìm ki m các kho n tài chính là chi c túi c a b n,ế ố ự ơ ầ ể ế ả ế ủ ạ

c th là t các kho n ti n ti t ki m cá nhân hay th ch p b t đ ng s n, m nh ng th tín d ngụ ể ừ ả ề ế ệ ế ấ ấ ộ ả ở ữ ẻ ụ
v i m c lãi su t th p ớ ứ ấ ấ
26. Huy đ ng kho n ti n t m ng tr c. B n có th đ khách hàng tr ti n tr c cho m t sộ ả ề ạ ứ ướ ạ ể ể ả ề ướ ộ ố
s n ph m/d ch v mà b n s cung c p trong t ng lai. Sau đó, b n s d ng kho n ti n này nhả ẩ ị ụ ạ ẽ ấ ươ ạ ử ụ ả ề ư
ngu n v n kh i s . Ví d , trong lĩnh v c xây d ng, n u b n mu n xây d ng l i căn nhà c aồ ố ở ự ụ ự ự ế ạ ố ự ạ ủ
b n, nhà xây d ng s yêu c u b n cung c p tr c m t ph n ba kho n ti n xây d ng c n thi tạ ự ẽ ầ ạ ấ ướ ộ ầ ả ề ự ầ ế
đ h có th b t đ u, m t ph n ba khác s đ c tr trong th i gian xây và m t ph n ba cu iể ọ ể ắ ầ ộ ầ ẽ ượ ả ờ ộ ầ ố
cùng s đ c thanh toán sau khi bàn giao nhà. Và cách th c huy đ ng v n này có th đ c sẽ ượ ứ ộ ố ể ượ ử
d ng trong nhi u ngành công nghi p khác nhau.ụ ề ệ
27. Nh c y b n bè và gia đình. Cho dù vi c huy đ ng v n theo cách th c t m ng tr c hi uờ ậ ạ ệ ộ ố ứ ạ ứ ướ ệ
qu nh th nào, thì ph n l n b n v n c n thêm ti n b c, và ngu n tài chính t t nh t mà h cóả ư ế ầ ớ ạ ẫ ầ ề ạ ồ ố ấ ọ
th trông c y lúc này là t b n bè và ng i thân. Cha m , anh ch em ru t và nh ng ng i thânể ậ ừ ạ ườ ẹ ị ộ ữ ườ
khác hi n nhiên s d dàng giúp đ b n. T l lãi su t và các đi u kho n g n v i ti n b c t giaể ẽ ễ ỡ ạ ỷ ệ ấ ề ả ắ ớ ề ạ ừ
đình và b n bè cũng nh nhàng h n nhi u so v i các ngu n cung c p tài chính khác t bênạ ẹ ơ ề ớ ồ ấ ừ
ngoài.
B n hãy so n th o s n các b h s tài li u vay v n và nên đ m b o các kho n vay có thạ ạ ả ẵ ộ ồ ơ ệ ố ả ả ả ể
đ c chuy n đ i thành kho n v n c ph n, n u ho t đ ng kinh doanh đ t đ c m c doanh sượ ể ổ ả ố ổ ầ ế ạ ộ ạ ượ ứ ố
nào đó hay vào nh ng m c th i gian nào đó. Thông th ng, b n s có nhi u c h i nh n đ cữ ố ờ ườ ạ ẽ ề ơ ộ ậ ượ
ngu n v n l n h n t nh ng ng i xung quanh b n, b i vì khi b n ra đ c s n ph m, thì ni mồ ố ớ ơ ừ ữ ườ ạ ở ạ ượ ả ẩ ề
tin c a h dành cho b n s tăng lên g p b i.ủ ọ ạ ẽ ấ ộ
28. Tìm đ n các nhà cung c p. Các nhà cung c p luôn s n lòng n i l ng các đi u kho n tínế ấ ấ ẵ ớ ỏ ề ả
d ng h n là nh ng bên cho vay khác, đ c bi t là trong giai đo n kh i s kinh doanh. Vi c cóụ ơ ữ ặ ệ ạ ở ự ệ
đ c l a ch n thanh toán ch m trong vòng 30, 60, 90 ngày hay th m chí nhi u h n t các nhàượ ự ọ ậ ậ ề ơ ừ
cung c p là không có quá khó khăn. Th ng thì b n ch ph i tr cho h m t kho n lãi su t r tấ ườ ạ ỉ ả ả ọ ộ ả ấ ấ
nh mà thôi.ỏ
29. Đ a c ch m t b ng vào các k ho ch tài chính c a b n. N u b n đ nh m c a hàng bánư ả ủ ặ ằ ế ạ ủ ạ ế ạ ị ở ử
l , b n s c n đ n m t đ a đi m kinh doanh và ch nhà thông th ng s n i l ng vi c thanhẻ ạ ẽ ầ ế ộ ị ể ủ ườ ẽ ớ ỏ ệ
toán ti n thuê nhà cho các công ty trong th i gian ba tháng. Các ch nhà cũng có th giúp s aề ờ ủ ể ữ
ch a c i t o, thi t k xây d ng các kho ng tr ng v i nh ng đ c đi m b n c n v i nh ng chi phíữ ả ạ ế ế ự ả ố ớ ữ ặ ể ạ ầ ớ ữ
không l n l m. Mong đ i c a các ch nhà là b n s tr thành ng i thuê dài h n c a h .ớ ắ ợ ủ ủ ạ ẽ ở ườ ạ ủ ọ

30. Ch đ i cho đ n khi b n có đôi chút thành công đ ti p c n các kho n vay t ngân hàng.ờ ợ ế ạ ể ế ậ ả ừ
Các ngân hàng th ng ch quan tâm đ n các công ty m i kh i s khi h đ t đ c m t doanh sườ ỉ ế ớ ở ự ọ ạ ượ ộ ố
nh t đ nh, có b n h ch toán kinh doanh đáng tin c y và có nhu c u tài chính ng n h n. B n nênấ ị ả ạ ậ ầ ắ ạ ạ
ti p c n v i các kho n vay t ngân hàng khi b n đã có đ kh năng đáp ng yêu c u t ng đ iế ậ ớ ả ừ ạ ủ ả ứ ầ ươ ố
kh t khe c a nh ng kho n vay dài h nắ ủ ữ ả ạ
Ch n đ a đi m là m t trong nh ng quy t đ nh quan tr ng nh t trong giai đo n kh i sọ ị ể ộ ữ ế ị ọ ấ ạ ở ự
kinh doanh, nh ng đó th ng là m t trong nh ng công vi c sau cùng đ i v i nhi u côngư ườ ộ ữ ệ ố ớ ề
ty

PH N 4: Đ A ĐI M VÀ CÔNG NGHẦ Ị Ể Ệ

31 - 35: Tìm ki m đ a đi m kinh doanhế ị ể
Đi u mà có th nh h ng l n đ n m c tiêu doanh s c a b n, b i h p đ ng thuê đ a đi m sề ể ả ưở ớ ế ụ ố ủ ạ ở ợ ồ ị ể ẽ
là h p đ ng dài h n và b n r t khó có th thay đ i m t s m m t chi u. B n nên l u ý đ n m tợ ồ ạ ạ ấ ể ổ ộ ớ ộ ề ạ ư ế ộ
s đi m sau đây tr c khi quy t đ nh:ố ể ướ ế ị

31. Hi u rõ th tr ng c a b n. ể ị ườ ủ ạ
Có chuyên gia đã so sánh ho t đ ng bán l v i th gi i đ ng v t: McDonald là m t “con chu t”,ạ ộ ẻ ớ ế ớ ộ ậ ộ ộ
b i nó có th t n t i và phát tri n m i n i, c trong th tr ng đông đúc l n th tr ng th a th tở ể ồ ạ ể ở ọ ơ ả ị ườ ẫ ị ườ ư ớ
khách hàng. Tuy nhiên, các công ty khác ch là loài “g u trúc”, b i vì h c n nh ng th tr ng cỉ ấ ở ọ ầ ữ ị ườ ụ
th m i t n t i đ c. Hãy nghĩ v môi tr ng mà ho t đ ng kinh doanh m i c a b n c n đ n.ể ớ ồ ạ ượ ề ườ ạ ộ ớ ủ ạ ầ ế
Câu tr l i s giúp b n tìm ra đ a đi m kinh doanh thích h p nh t cho s phát tri n c a công ty.ả ờ ẽ ạ ị ể ợ ấ ự ể ủ
N u b n d tính kh i s kinh doanh trong lĩnh v c d ch v , ví d nh d ch v k toán/ki m toán,ế ạ ự ở ự ự ị ụ ụ ư ị ụ ế ể
b n có th s d ng nhà riêng c a b n đ làm đ a đi m kinh doanh. Khi đó, b n đ ng cân nh cạ ể ử ụ ủ ạ ể ị ể ạ ừ ắ
các m c chi phí t ng th khi đ a ra quy t đ nh, cũng nh quan tâm t i vi c li u ho t đ ng kinhứ ổ ể ư ế ị ư ớ ệ ệ ạ ộ
doanh t i nhà có thích h p v i s n ph m/d ch v c a b n hay không. Li u khách hàng ti mạ ợ ớ ả ẩ ị ụ ủ ạ ệ ề
năng có b b qua n u b n kinh doanh t i nhà? Hay khách hàng có chú ý t i đ a đi m kinhị ỏ ế ạ ạ ớ ị ể
doanh c a b n không, khi vi c bán hàng đ c th c hi n ch y u qua đi n tho i, fax vàủ ạ ệ ượ ự ệ ủ ế ệ ạ
website? B n c n nh k r ng có th có các quy đ nh pháp lu t t i đ a ph ng n i b n đ t đ aạ ầ ớ ỹ ằ ể ị ậ ạ ị ươ ơ ạ ặ ị
đi m kinh doanh, vì v y hãy ki m tra k l ng tr c khi quy t đ nh. Hãy đ m b o r ng hàngể ậ ể ỹ ưỡ ướ ế ị ả ả ằ

xóm c a b n không c m th y phi n hà v i vi c có đông ng i qua l i. Ngoài ra, ch đ xe cũngủ ạ ả ấ ề ớ ệ ườ ạ ỗ ỗ
là đi u c n xem xét, h n n u b n đ t đi m kinh doanh ngay t i nhà mình.ề ầ ơ ế ạ ặ ể ạ

32. Thu th p m t vài d li u. ậ ộ ữ ệ
Nh ng trang web nh ki u Economy.com s cung c p nhanh chóng các b h s d li u c nữ ư ể ẽ ấ ộ ồ ơ ữ ệ ầ
thi t v nhi u th tr ng đ a ph ng khác nhau. B h s v th tr ng, v khu v c dân c t iế ề ề ị ườ ị ươ ộ ồ ơ ề ị ườ ề ự ư ạ
đ a ph ng có th r t h u ích trong vi c giúp b n xác đ nh đ a đi m kinh doanh thích h p.ị ươ ể ấ ữ ệ ạ ị ị ể ợ
Nh ng d li u đó s giúp b n tìm hi u các xu h ng th tr ng và xác đ nh đâu là n i mà cácữ ữ ệ ẽ ạ ể ướ ị ườ ị ơ
khách hàng m c tiêu c a b n th ng xuyên mua s m.ụ ủ ạ ườ ắ

33. Suy nghĩ nh đ i th c nh tranh. ư ố ủ ạ
Không ph i ng u nhiên mà các “đ i gia” bán l nh Home Goods, Michaels và Target l i cùngả ẫ ạ ẻ ư ạ
m c a hàng trên m t đ a bàn ch t h p. Tho t nghe có v nh không bình th ng khi đ t đi mở ử ộ ị ậ ẹ ạ ẻ ư ườ ặ ể
kinh doanh ngay sát c nh các đ i th c nh tranh, tuy nhiên s quy t này có th giúp gia tăngạ ố ủ ạ ự ụ ể
các c h i kinh doanh và ti t ki m đáng k chi phí trong vi c tuy n d ng nhân viên cũng nhơ ộ ế ệ ể ệ ể ụ ư
v n chuy n hàng hóa. Vi c tr thành m t ph n c a kh i liên k t đ t o ra m t th tr ng r ngậ ể ệ ở ộ ầ ủ ố ế ể ạ ộ ị ườ ộ
l n s có tác d ng tích c c h n so v i vi c b n n l c thi t l p m t th tr ng riêng l t i m tớ ẽ ụ ự ơ ớ ệ ạ ỗ ự ế ậ ộ ị ườ ẻ ạ ộ
đ a đi m h o lánh nào đó.ị ể ẻ

34. Th ng xuyên kh o sát th c t . ườ ả ự ế
Các d li u nhân kh u h c trên gi y t ch là đi u ki n c n, đi u ki n đ trên th c t chính làữ ệ ẩ ọ ấ ờ ỉ ề ệ ầ ề ệ ủ ự ế
vi c b n c n dành nhi u th i gian làm cho đ a đi m kinh doanh c a b n tr nên thu hút h n. Khiệ ạ ầ ề ờ ị ể ủ ạ ở ơ
ghé thăm m t đ a đi m kinh doanh ti m năng, b n có nhìn nh n ngay r ng đây là m t đ a đi mộ ị ể ề ạ ậ ằ ộ ị ể
mà b n thân b n cũng thích đ n đ mua s m? M t n i b ngoài có v ch t h p, gi ng nh bãiả ạ ế ể ắ ộ ơ ề ẻ ậ ẹ ố ư
đ xe, cũng có th tác đ ng r t l n đ n vi c thu hút đông đ o m i ng i đ n v i c a hàng c aỗ ể ộ ấ ớ ế ệ ả ọ ườ ế ớ ử ủ
b n. Ngoài ra, khi l a ch n đ a đi m, b n nên quan tâm t i các đ c tính kinh doanh c a b n.ạ ự ọ ị ể ạ ớ ặ ủ ạ
N u đó là mô hình kinh doanh nhanh nh y, ra ra vào vào - ch ng h n nh c a hàng gi t là - đ aế ạ ẳ ạ ư ử ặ ị
đi m kinh doanh thích h p nh t v n là trung tâm thành ph . Bên c nh đó, b n cũng có th cânể ợ ấ ẫ ở ố ạ ạ ể
nh c xem li u đ a đi m kinh doanh b n có th l p đ t các c a ra vào t đ ng nh m gia tăng sắ ệ ị ể ạ ể ắ ặ ử ự ộ ằ ự
thu n ti n cho khách hàng hay không.ậ ệ


35. Đ t các câu h i. ặ ỏ
B n hãy ghé thăm các c a hàng t i nhi u đ a đi m khác nhau đ xem h làm vi c th nào. B nạ ử ạ ề ị ể ể ọ ệ ế ạ
có th h i xem li u vi c thuê đ a đi m t i khu v c này có nên không và doanh s bán ra t i cácể ỏ ệ ệ ị ể ạ ự ố ạ
c a hàng trong khu v c hi n m c đ nào. Đ ng th i, b n nên t h i xem ho t đ ng kinhử ự ệ ở ứ ộ ồ ờ ạ ự ỏ ạ ộ
doanh c a b n di n ra vào ban ngày hay ban đêm. Ví d , m t quán bar có th không thích h pủ ạ ễ ụ ộ ể ợ
đ t t i m t trung tâm th ng m i may m c – n i mà ch thu hút ph n l n các khách hàng vàoặ ạ ộ ươ ạ ặ ơ ỉ ầ ớ
ban ngày. B n s tìm th y nhi u thông tin b ích trên m ng Interrnet qua các trangạ ẽ ấ ề ổ ạ
www.entrepreneur.com/bizstartups hay www.geomarketingresearch.com.

36 - 43: Trang b máy móc cho ho t đ ng kinh doanh c a b nị ạ ộ ủ ạ
36. B t đ u v i m t h th ng m ng. ắ ầ ớ ộ ệ ố ạ
Nhi u công ty ngày nay không bi t ch c ph i b t đ u t đâu trong k ho ch mua s m và l p đ tề ế ắ ả ắ ầ ừ ế ạ ắ ắ ặ
các thi t b công ngh c n thi t cho ho t đ ng c a mình. H th ng m ng chính là “x ng s ng”ế ị ệ ầ ế ạ ộ ủ ệ ố ạ ươ ố
c a công ty b n, vì v y hãy b t đ u t đây. B n c n ph i có m t h đi u hành m ng n i b trênủ ạ ậ ắ ầ ừ ạ ầ ả ộ ệ ề ạ ộ ộ
n n t ng khách hàng/máy ch và ít nh t m t máy ch l u tr h s hay in n đ đ m b o tínhề ả ủ ấ ộ ủ ư ữ ồ ơ ấ ể ả ả
an toàn thông tin. Đ ng quá lo l ng n u vi c này nghe có v v t quá kh năng c a b n - hãyừ ắ ế ệ ẻ ượ ả ủ ạ
xem đi u s 42.ề ố

37. L p đ t thi t b k t n i Internet. ắ ặ ế ị ế ố
Đ ng ng d ng thi t b k t n i dial-up. B n c n các thi t b k t n i Internet băng thông r ng đừ ứ ụ ế ị ế ố ạ ầ ế ị ế ố ộ ể
nhân viên có b n d dàng hoàn thành t t công vi c c a mình trong hi n t i và t ng lai. B n cóạ ễ ố ệ ủ ệ ạ ươ ạ
th quan tâm đ n h th ng DSL, cáp hay các gi i pháp Internet t c đ cao khác nh đ ng T1ể ế ệ ố ả ố ộ ư ườ
cho phép h n 100 ng i truy c p cùng lúc. ơ ườ ậ

38. Cài đ t ph n m m ch ng virus. ặ ầ ề ố
Đây là m t công vi c c n thi t. Thay vì cài đ t trên t ng máy m t, b n nên s d ng ph n m mộ ệ ầ ế ặ ừ ộ ạ ử ụ ầ ề
tr n gói cài đ t trên máy ch . Vi c này s thu n l i cho b n qu n lý v lâu dài.ọ ặ ủ ệ ẽ ậ ợ ạ ả ề

39. Sao l u. ư

Đ ng b qua công vi c này - t t c các d li u ph i đ c sao l u. Có ba cách th c sao l u dừ ỏ ệ ấ ả ữ ệ ả ượ ư ứ ư ữ
li u khác nhau: 1) sao l u băng, m t ph ng th c d phòng truy n th ng; 2) sao l u tr c tuy n,ệ ư ộ ươ ứ ự ề ố ư ự ế
ngo i tuy n hay thông qua nhà cung c p th ba; 3) cài đ t h th ng l u tr m ng t i văn phòngạ ế ấ ứ ặ ệ ố ư ữ ạ ạ
làm vi c. N u b n s d ng hai trong s ba ph ng pháp trên, b n s đ m b o g n nh ch cệ ế ạ ử ụ ố ươ ạ ẽ ả ả ầ ư ắ
ch n r ng t t c các d li u quan tr ng đ u đ c l u tr c n th n và an toàn.ắ ằ ấ ả ữ ệ ọ ề ượ ư ữ ẩ ậ

40. Đ ng trang b d n d n h th ng máy tính trong công ty. ừ ị ầ ầ ệ ố
S th t lý t ng, n u vi c trang b đ c th c hi n đ ng b và cùng th i đi m đ t t c các máyẽ ậ ưở ế ệ ị ượ ự ệ ồ ộ ờ ể ể ấ ả
móc đ u ho t đ ng th ng nh t. Các ho t đ ng b o d ng s đ c gi m thi u và t ng chi phíề ạ ộ ố ấ ạ ộ ả ưỡ ẽ ượ ả ể ổ
mua s m cũng s gi m đáng k . B n nên liên h v i các nhà cung c p l n nh Dell hayắ ẽ ả ể ạ ệ ớ ấ ớ ư
Hewlett-Packard và yêu c u b n h p đ ng d ch v b o hành dài h n.ầ ả ợ ồ ị ụ ả ạ

41. Mua các máy in phù h p v i nhu c u c a b n. ợ ớ ầ ủ ạ
Các công ty kh i s nên có máy in hi u su t cao và kh năng tích h p m ng là các máy in laserở ự ệ ấ ả ợ ạ
đen tr ng. N u b n c n in màu ph c v các ho t đ ng kinh doanh, s thích h p nh t v i cácắ ế ạ ầ ụ ụ ạ ộ ẽ ợ ấ ớ
máy in laser màu tích h p m ng. Giá c cũng là y u t quan tr ng và máy in màu laser s giúpợ ạ ả ế ố ọ ẽ
b n ti t ki m đáng k kho n chi phí dành cho nh ng c a hàng in n bên ngoài.ạ ế ệ ể ả ữ ử ấ

42. Bi t rõ khi nào c n đ n s giúp đ t bên ngoài. ế ầ ế ự ỡ ừ
N u b n không có đ i ngũ nhân viên IT gi i, ch c ch n b n s ph i thuê ai đó bên ngoài đ mế ạ ộ ỏ ắ ắ ạ ẽ ả ả
nh n công vi c l p đ t, b o d ng và s a ch a các thi t b công ngh trong giai đo n ban đ u.ậ ệ ắ ặ ả ưỡ ử ữ ế ị ệ ạ ầ
Đây là vi c r t quan tr ng, b i vì ph n l n các ch công ty ngày nay đ u không có đ th i gianệ ấ ọ ở ầ ớ ủ ề ủ ờ
và chuyên môn đ t đ m nhi m công vi c này.ể ự ả ệ ệ

43. Ho ch đ nh cho t ng lai. ạ ị ươ
Vi c tuân theo nh ng l i khuyên trên không ch giúp đ b n trong giai đo n kh i s kinh doanh,ệ ữ ờ ỉ ỡ ạ ạ ở ự
mà còn trong c giai đo n phát tri n c a công ty sau này. B n s ph i chu n b đ b sungả ạ ể ủ ạ ẽ ả ẩ ị ể ổ
thêm nhân viên và đ m b o kh năng t qu n lý h th ng công ngh . B n đ ng ti c nh ngả ả ả ự ả ệ ố ệ ạ ừ ế ữ
kho n chi phí ph thêm. Đ ng nhăn nhó khi b n xem xét các chi phí IT th ng niên và khôngả ụ ừ ạ ườ
nên cho r ng nh ng chi phí ban đ u này ch là chi phí ch dành riêng cho các gi i pháp ITằ ữ ầ ỉ ỉ ả

Th tr ng b o hi m th ng m i khá ph c t p, do đó b n nên tìm đ n nhà t v n có uyị ườ ả ể ươ ạ ứ ạ ạ ế ư ấ
tín và đ ng c p đ giúp đ b n hi u đ c các r i ro kinh doanhẳ ấ ể ỡ ạ ể ượ ủ


PH N 5: B O HI M VÀ NHÂN VIÊNẦ Ả Ể
44 - 49: B o v ho t đ ng kinh doanh m i c a b nả ệ ạ ộ ớ ủ ạ
44. H i ý ki n chuyên gia.ỏ ế Th tr ng b o hi m th ng m i có th khá ph c t p, do đó b nị ườ ả ể ươ ạ ể ứ ạ ạ
nên tìm đ n m t nhà t v n có uy tín và đ ng c p đ giúp đ b n hi u đ c các r i ro kinhế ộ ư ấ ẳ ấ ể ỡ ạ ể ượ ủ
doanh, đ ng th i giúp b n l a ch n lo i hình b o hi m thích h p nh t đ b o v b n kh iồ ờ ạ ự ọ ạ ả ể ợ ấ ể ả ệ ạ ỏ
nh ng r i ro đó. B n nên tham kh o ý ki n c a m t hãng b o hi m chuyên nghi p, n i cungữ ủ ạ ả ế ủ ộ ả ể ệ ơ
c p nhi u d ch v t v n đa d ng. ấ ề ị ụ ư ấ ạ
45. Hình dung nh ng lo i r i ro mà b n có th đ i m t, ch ng h n nh m t mát tài s n.ữ ạ ủ ạ ể ố ặ ẳ ạ ư ấ ả
Đó có th là r i ro m t mát trong xây d ng, nhà c a hay tài s n kinh doanh nh máy móc, thi tể ủ ấ ự ử ả ư ế
b , c phi u và máy tính Các m i hi m h a khác đ i v i tài s n c a b n s là ho ho n, thiênị ổ ế ố ể ọ ố ớ ả ủ ạ ẽ ả ạ
tai
46. Tìm hi u k l ng v trách nhi m c a b n.ể ỹ ưỡ ề ệ ủ ạ Ví d , đ i tác th ba nh khách hàng, nhàụ ố ứ ư
cung c p có th kh i ki n b n vì nh ng thi t h i hay h h ng tài s n do l i c a b n. Cácấ ể ở ệ ạ ữ ệ ạ ư ỏ ả ỗ ủ ạ
chính sách trách nhi m b o v (Umbrella liability policies) s là m t gi i pháp ph bi n th ngệ ả ệ ẽ ộ ả ổ ế ườ
đ c nhi u công ty áp d ng cho nh ng r i ro này. M t nhà t v n b o hi m chuyên nghi p cóượ ề ụ ữ ủ ộ ư ấ ả ể ệ
th giúp b n thay đ i m c trách nhi m sao cho phù h p nh t v i hoàn c nh c a b n. ể ạ ổ ứ ệ ợ ấ ớ ả ủ ạ
B o hi m tai n n lao đ ng cũng là m t trong nh ng trách nhi m pháp lý mà b n có th ph i đ iả ể ạ ộ ộ ữ ệ ạ ể ả ố
m t và vi c b o hi m, b i th ng cho nhân viên là b t bu c đ i v i h u h t các công ty theoặ ệ ả ể ồ ườ ắ ộ ố ớ ầ ế
quy đ nh pháp lu t. Đó là s khác bi t then ch t gi a quy n tài s n và trách nhi m pháp lý – chị ậ ự ệ ố ữ ề ả ệ ủ
doanh nghi p hoàn toàn có th không mua b o hi m tài s n, nh ng h bu c ph i mua b oệ ể ả ể ả ư ọ ộ ả ả
hi m b i th ng thi t h i cho nhân viên c a mình.ể ồ ườ ệ ạ ủ

Nh ng r i ro khác s ph thu c vào lo i hình kinh doanh mà b n ti n hành, ví d m t quán ănữ ủ ẽ ụ ộ ạ ạ ế ụ ộ
có ph c v r u có th ph i đ i m t v i nh ng trách nhi m pháp lý v vi c m t trong s kháchụ ụ ượ ể ả ố ặ ớ ữ ệ ề ệ ộ ố
hàng c a h b t i n n trên đ ng sau khi r i nhà hàng. T t nhiên đó là nh ng r i ro có tính ch tủ ọ ị ạ ạ ườ ờ ấ ữ ủ ấ
riêng bi t và kèm theo nó là lo i hình b o hi m dành riêng cho trách nhi m liên quan đ n cácệ ạ ả ể ệ ế

lo i đ u ng có c n đ b o v ch nhà hàng kh i nh ng v ki n vì d ch v không thích h p c aạ ồ ố ồ ể ả ệ ủ ỏ ữ ụ ệ ị ụ ợ ủ
h . Hãy nghiên c u k l ng ho t đ ng kinh doanh đ b n quy t đ nh l a ch n lo i hình b oọ ứ ỹ ưỡ ạ ộ ể ạ ế ị ự ọ ạ ả
hi m thích h p nh t.ể ợ ấ
47. Đi d o vòng quanh.ạ Sau khi tìm đ c m t nhà t v n t t và hi u rõ các r i ro kinh doanh,ượ ộ ư ấ ố ể ủ
b n hãy đánh giá m t vài nhà cung c p d ch v b o hi m và các chính sách mà h đ a ra. Chạ ộ ấ ị ụ ả ể ọ ư ủ
doanh nghi p là ng i ch u trách nhi m chính v lo i hình b o hi m h mua và các phí b oệ ườ ị ệ ề ạ ả ể ọ ả
hi m h tr , vì th , b n hãy l a ch n c n th n.ể ọ ả ế ạ ự ọ ẩ ậ
48. Đ ng quá ch quan, ngay c khi b n đã có b o hi m.ừ ủ ả ạ ả ể M t s tài s n hay trách nhi mộ ố ả ệ
pháp lý có th không đ c b o đ m b ng b o hi m. Không có s n ph m b o hi m nào có thể ượ ả ả ằ ả ể ả ẩ ả ể ể
ngăn ng a t t c các r i ro. Trong m t s tr ng h p, chi phí b o hi m còn có th r t cao. N uừ ấ ả ủ ộ ố ườ ợ ả ể ể ấ ế
v y, b n nên qu n lý r i ro b ng các bi n pháp b o v khác thích h p h n nh h ng d n vàậ ạ ả ủ ằ ệ ả ệ ợ ơ ư ướ ẫ
đào t o nhân viên làm vi c an toàn. B n s có đ c m c phí b o hi m th p h n, cũng nh thuaạ ệ ạ ẽ ượ ứ ả ể ấ ơ ư
l ít h n, n u b n l ng tr c đ gi m thi u nh ng r i ro đáng l ph i mua b o hi m.ỗ ơ ế ạ ườ ướ ể ả ể ữ ủ ẽ ả ả ể
49. Luôn c nh giác v i nh ng m i đe d a m i hay các r i ro mà b n có th ch a tínhả ớ ữ ố ọ ớ ủ ạ ể ư
đ n.ế B n có th c n các bi n pháp b o v b sung hay cách th c qu n lý r i ro m i. B t lu nạ ể ầ ệ ả ệ ổ ứ ả ủ ớ ấ ậ
có đ c b o hi m hay không, m i r i ro đ u có th x y ra và khi n b n thi t h i không nh .ượ ả ể ọ ủ ề ể ả ế ạ ệ ạ ỏ
M t trong nh ng m i lo l n nh t hi n nay là không ít công ty t i m t s đ a ph ng không đ cộ ữ ố ớ ấ ệ ạ ộ ố ị ươ ượ
b o hi m, nhi u công ty b m t mát l n t các th m h a thiên nhiên và đ ng nhiên không đ cả ể ề ị ấ ớ ừ ả ọ ươ ượ
b i th ng.ồ ườ
50 - 54: Tuy n d ng nhân viênể ụ
Tr c khi b t tay vào vi c tuy n d ng, sa th i, lên k ho ch nhân s , tìm hi u các quy đ nh c aướ ắ ệ ể ụ ả ế ạ ự ể ị ủ
lu t lao đ ng…b n hãy dành th i gian đ so n th o chi n l c nhân s trong vòng vài ba nămậ ộ ạ ờ ể ạ ả ế ượ ự
k ti p. M c tiêu c a b n là rào c n l n thu c lĩnh v c nhân s : ch tiêu công vi c không hoànế ế ụ ủ ạ ả ớ ộ ự ự ỉ ệ
thành, hi u su t kém, ki n t ng và tinh th n làm vi c th p. ệ ấ ệ ụ ầ ệ ấ
50. Làm các công vi c gi y t .ệ ấ ờ Tùy theo qu c gia, đ a ph ng mà các quy đ nh pháp lu t đi uố ị ươ ị ậ ề
ch nh ho t đ ng tuy n d ng s có nh ng đi u kho n khác nhau. Ngoài ra, còn nhi u th t cỉ ạ ộ ể ụ ẽ ữ ề ả ề ủ ụ
gi y t khác liên quan đ n tuy n d ng mà b n c n th c hi n. Hãy tìm hi u k l ng các quyấ ờ ế ể ụ ạ ầ ự ệ ể ỹ ưỡ
đ nh pháp lu t đ đ m b o r ng b n đã đáp ng m i yêu c u c n thi t.ị ậ ể ả ả ằ ạ ứ ọ ầ ầ ế
51. Bi t rõ nh ng gì b n đang tìm ki m.ế ữ ạ ế Công vi c b n s ti n hành là gì, nhân viên c a b nệ ạ ẽ ế ủ ạ
c n có nh ng k năng nào đ th c hi n t t công vi c này, b n có th tr l ng cho h ra sao,ầ ữ ỹ ể ự ệ ố ệ ạ ể ả ươ ọ

các ng viên t t nh t có th làm đ c gì cho b n… Đi u này có v nh chuy n hi n nhiên,ứ ố ấ ể ượ ạ ề ẻ ư ệ ể
nh ng nhi u ng i l i b qua. H đ a b n bè, ng i thân hay ng i quen vào công ty mà khôngư ề ườ ạ ỏ ọ ư ạ ườ ườ
quan tâm đ n năng l c c a h m t cách đ y đ và khách quan. ế ự ủ ọ ộ ầ ủ
52. Tìm ki m các ngu n tài năng khác nhau.ế ồ B n không nên t p trung vào duy nh t m tạ ậ ấ ộ
ngu n tuy n d ng và vi c đa d ng hoá các ngu n tìm ki m s r t h u ích. T i các tr ng phồ ể ụ ệ ạ ồ ế ẽ ấ ữ ạ ườ ổ
thông và cao đ ng đ a ph ng luôn có trung tâm vi c làm, n i b n có th đăng t i thông báoẳ ở ị ươ ệ ơ ạ ể ả
tuy n d ng và cũng là n i đ b n tìm th y các nhân viên ti m năng. Nh ng công ty kh i s v iể ụ ơ ể ạ ấ ề ữ ở ự ớ
các ngu n l c gi i h n th ng s tìm ki m các nhân viên cao c p t i m t s ngu n không ngồ ự ớ ạ ườ ẽ ế ấ ạ ộ ố ồ ờ
t i nh ng i nh p c , ng i n c ngoài… Tuy nhiên, b n hãy h i xem h đã đ c c p gi yớ ư ườ ậ ư ườ ướ ạ ỏ ọ ượ ấ ấ
phép đ làm vi c t i đ a ph ng ch a.ể ệ ạ ị ươ ư
53. Bi t ph ng v n tuy n d ng nh th nào.ế ỏ ấ ể ụ ư ế B n có th đ t cho các ng viên xin vi c nh ngạ ể ặ ứ ệ ữ
câu h i v năng l c chuyên môn, v s thích, v tính cách, nh ng nh ng câu h i v gia đình, vỏ ề ự ề ở ề ư ữ ỏ ề ề
con cái s là nh ng câu h i không m y thích h p. B n cũng nên h i các nhân viên ti m năngẽ ữ ỏ ấ ợ ạ ỏ ề
c a b n xem h có đi m nào h n ch không. Nh ng bài vi t t i ủ ạ ọ ể ạ ế ữ ế ạ />od/interview/l/aa022403.htm và www.resumagic.com/interviews_illegalquestions.html s cungẽ
c p cho b n nhi u l i khuyên h u ích trong vi c l a ch n các câu h i ph ng v n.ấ ạ ề ờ ữ ệ ự ọ ỏ ỏ ấ
54. Đ nh h ng và đ ng viên.ị ướ ộ Các nhân viên mà b n tuy n d ng d ng nh không bao gi cóạ ể ụ ườ ư ờ
th đ c đ c suy nghĩ c a b n, vì v y hãy c g ng di n t và truy n đ t nh ng mong đ i c aể ọ ượ ủ ạ ậ ố ắ ễ ả ề ạ ữ ợ ủ
b n trong công vi c, m c tiêu c a công ty, k ho ch làm vi c và m c l ng th ng lúc banạ ệ ụ ủ ế ạ ệ ứ ươ ưở
đ u C m i ba tháng m t l n, b n nên đánh giá lai m c đ hoàn thành công vi c c a nhânầ ứ ỗ ộ ầ ạ ứ ộ ệ ủ
viên. Hãy h i nhân viên xem h a thích lo i công vi c nào. B n nên quan tâm t i nhân viênỏ ọ ư ạ ệ ạ ớ
nhi u h n, đó s là m t đ ng c thúc đ y tinh th n làm vi c c a hề ơ ẽ ộ ộ ơ ẩ ầ ệ ủ ọ
PH N 6: TI P TH VÀ BÁN HÀNGẦ Ế Ị
55 - 59: Ti p th tích c cế ị ự
B n có th làm ra nh ng s n ph m/d ch v t t nh t th gi i, nh ng n u không m t ai bi t vạ ể ữ ả ẩ ị ụ ố ấ ế ớ ư ế ộ ế ề
chúng, thì b n cũng không th bán chúng cho ai c . Đó là lý do t i sao ho t đ ng ti p th vàạ ể ả ạ ạ ộ ế ị
qu ng cáo l i đóng vai trò quan tr ng đ c bi t trong giai đo n kh i s kinh doanh. ả ạ ọ ặ ệ ạ ở ự
55. B n hãy đ a ra cho m i ng i m t lý do đ tin t ng. Thông th ng, các ch doanh nghi pạ ư ọ ườ ộ ể ưở ườ ủ ệ
luôn cho r ng m i khách hàng s tin t ng công ty và s n ph m/d ch v c a h , b i vì b n bèằ ọ ẽ ưở ả ẩ ị ụ ủ ọ ở ạ
và ng i thân c a h luôn nói nh v y. Tuy nhiên, m t chi n l c ti p th hi u qu ph i baoườ ủ ọ ư ậ ộ ế ượ ế ị ệ ả ả
g m r t nhi u các y u t khác nhau nh m t o ra s tin t ng đ i v i công ty, s n ph m hayồ ấ ề ế ố ằ ạ ự ưở ố ớ ả ẩ

d ch v c a b n. B n đ ng nói: "Bánh ng t c a chúng tôi có h ng v th m ngon nh t", mà hãyị ụ ủ ạ ạ ừ ọ ủ ươ ị ơ ấ
nói: "Bánh ng t c a chúng tôi có đ m h ng v sôcôla h n, b i vì chúng tôi s d ng nhi uọ ủ ậ ươ ị ơ ở ử ụ ề
sôcôla h n so v i các đ i th c nh tranh". Đi u đó s đem l i cho khách hàng c a b n m t lý doơ ớ ố ủ ạ ề ẽ ạ ủ ạ ộ
đ tin r ng s n ph m c a b n th c s t t h n.ể ằ ả ẩ ủ ạ ự ự ố ơ
56. Truy n t i m t thông đi p rõ ràng. Đôi khi các ch doanh nghi p nh l m t ng r ng cácề ả ộ ệ ủ ệ ỏ ầ ưở ằ
đ c tính c a s n ph m chính là l i ích c a nó. Tuy nhiên, đ c tính là nh ng gì s n ph m v n có,ặ ủ ả ẩ ợ ủ ặ ữ ả ẩ ố
trong khi l i ích là nh ng gì mà khách hàng s đón nh n, th ng th c và tr i nghi m. Vì v y,ợ ữ ẽ ậ ưở ứ ả ệ ậ
b n đ ng bán cho khách hàng cu n sách, mà hãy bán cho h ki n th c n m trong cu n sáchạ ừ ố ọ ế ứ ằ ố
đó. Khách hàng c n bi t đâu là nh ng l i ích dành cho h . Sau khi xác đ nh đ c đâu là l i íchầ ế ữ ợ ọ ị ượ ợ
và làm th nào đ bán chúng, nhi u công ty b t đ u b sung ngày m t nhi u l i ích h n. Cácế ể ề ắ ầ ổ ộ ề ợ ơ
nghiên c u đã kh ng đ nh r ng b n c n n i b t v i duy nh t m t chi ti t mà thôi. B n hãy t pứ ẳ ị ằ ạ ầ ổ ậ ớ ấ ộ ế ạ ậ
trung vào y u t mà s n ph m hay d ch v c a b n khi n m i ng i ph i th t lên "Tuy t v i!"ế ố ả ẩ ị ụ ủ ạ ế ọ ườ ả ố ệ ờ
và thôi thúc h ti n hành giao d ch mua s m v i công ty b n.ọ ế ị ắ ớ ạ
57. L a ch n k l ng thông đi p ti p th tr c khi qu ng bá. Ch doanh nghi p m i th ngự ọ ỹ ưỡ ệ ế ị ướ ả ủ ệ ớ ườ
g p ph i nhi u tr ng i khi giao d ch v i các ph ng ti n qu ng cáo. Nh ng t báo đ a ph ng,ặ ả ề ở ạ ị ớ ươ ệ ả ữ ờ ị ươ
đài phát thanh, truy n hình và nhi u ph ng ti n khác đ u có th l y đi c a b n th t nhi u ti nề ề ươ ệ ề ể ấ ủ ạ ậ ề ề
b c. Tuy nhiên, b n c n nh r ng thông đi p ti p th luôn là y u t quan tr ng nh t trong b t kỳạ ạ ầ ớ ằ ệ ế ị ế ố ọ ấ ấ
ho t đ ng ti p th nào. B n có th b ra hàng trăm tri u USD đ qu ng cáo trong gi cao đi m,ạ ộ ế ị ạ ể ỏ ệ ể ả ờ ể
nh ng n u n i dung qu ng cáo c a b n không hi u qu , không thu hút đ c s chú ý thì sư ế ộ ả ủ ạ ệ ả ượ ự ố
ti n đó s tr nên vô nghĩa. Nh v y, không ph i ph ng ti n truy n thông, mà chính là thôngề ẽ ở ư ậ ả ươ ệ ề
đi p s t o ra s khác bi t cho ch ng trình qu ng cáo, ti p th c a b n. ệ ẽ ạ ự ệ ươ ả ế ị ủ ạ
58. Th nghi m, th nghi m. B n nên liên t c th nghi m các thông đi p qu ng cáo và lo i bử ệ ử ệ ạ ụ ử ệ ệ ả ạ ỏ
nh ng n i dung nào không thích h p. T vi c s d ng các công c bán hàng qua đi n tho i đ nữ ộ ợ ừ ệ ử ụ ụ ệ ạ ế
vi c g i đi các t m thi p ti p th đ nh kỳ v i nh ng chào hàng khác nhau, b n hãy th ng xuyênệ ử ấ ệ ế ị ị ớ ữ ạ ườ
th nghi m, thu th p k t qu và c g ng áp d ng nh ng bi n pháp thành công nh t. ử ệ ậ ế ả ố ắ ụ ữ ệ ấ
59. Ho ch đ nh cho m t t ng lai lâu dài. M t khi b n đã xây d ng đ c k ho ch ti p th vàạ ị ộ ươ ộ ạ ự ượ ế ạ ế ị
qu ng cáo, có nghĩa là b n s g n bó v i chúng trong m t th i gian khá dài. Thông th ng, cácả ạ ẽ ắ ớ ộ ờ ườ
công ty nh ch xem ti p th và qu ng cáo nh m t ho t đ ng nh t th i. H ti n hành ti p th đỏ ỉ ế ị ả ư ộ ạ ộ ấ ờ ọ ế ế ị ể
thúc đ y doanh s bán ra và sau đó do quá b n r n mà không th c thi b t kỳ ho t đ ng ti p thẩ ố ậ ộ ự ấ ạ ộ ế ị
nào n a. Đó là m t sai l m. Vì th , b n c n đ u t cho m t k ho ch ti p th và qu ng cáo dàiữ ộ ầ ế ạ ầ ầ ư ộ ế ạ ế ị ả

h n, n đ nh đ không ng ng thu hút các khách hàng m i và đ a tên tu i c a b n lên v trí v ngạ ổ ị ể ừ ớ ư ổ ủ ạ ị ữ
ch c trên th tr ng.ắ ị ườ
60 - 65: Bán hàng nh m t chuyên gia th c thư ộ ự ụ
M i ng i đ u bi t r ng bán hàng là m t ph n quan tr ng quy t đ nh thành công trong kinhọ ườ ề ế ằ ộ ầ ọ ế ị
doanh, b i vì n u không có khách hàng, thì không m t doanh nghi p nào có th t n t i. Vì v y,ở ế ộ ệ ể ồ ạ ậ
b n c n ph i có m t k ho ch k l ng đ đ a s n ph m/d ch v t công ty t i t n tay cácạ ầ ả ộ ế ạ ỹ ưỡ ể ư ả ẩ ị ụ ừ ớ ậ
khách hàng.
60. Hi u rõ b n thân b n. B n hãy t h i: t i sao ng i ta s mua s n ph m/d ch v c a b n.ể ả ạ ạ ự ỏ ạ ườ ẽ ả ẩ ị ụ ủ ạ
Vi c có đ c thông tin v c m nh n c a khách hàng đ i v i s n ph m/d ch v c a b n, nh ngệ ượ ề ả ậ ủ ố ớ ả ẩ ị ụ ủ ạ ữ
l i ích c a nó và nó đáp ng các nhu c u c a khách hàng nh th nào&hellip s đem l i choợ ủ ứ ầ ủ ư ế ẽ ạ
b n s t tin c n thi t khi bán hàng. Và s t tin đó s th hi n qua gi ng nói và thái đ c aạ ự ự ầ ế ự ự ẽ ể ệ ọ ộ ủ
b n, giúp b n tr thành m t nhân viên bán hàng thành công.ạ ạ ở ộ
61. Ti p nh n nh ng l i nói "không". Khi khách hàng th ng xuyên t ch i không nên tr thànhế ậ ữ ờ ườ ừ ố ở
m t y u t khi n b n n n lòng. Ho t đ ng bán hàng ch u nh h ng b i quy lu t c a các conộ ế ố ế ạ ả ạ ộ ị ả ưở ở ậ ủ
s . Cho dù khách hàng nói "không", nh ng n u b n v n kiên nh n ti p xúc v i khách hàng, b nố ư ế ạ ẫ ẫ ế ớ ạ
s có đ c các k t qu ti n tri n rõ r t. ẽ ượ ế ả ế ể ệ
62. Tìm ra lý do t i sao. Hi n nay v n còn quá ít công ty ti p t c quan tâm đ n khách hàng sauạ ệ ẫ ế ụ ế
khi giao d ch mua s m đã hoàn t t. L i khuyên cho b n đây là hãy không ng ng đ a ra cácị ắ ấ ờ ạ ở ừ ư
câu h i sau khi k t thúc m t giao d ch mua s m và tìm hi u lý do t i sao khách hàng quy t đ nhỏ ế ộ ị ắ ể ạ ế ị
mua s m s n ph m/d ch v mình đang cung c p. ả ả ẩ ị ụ ấ
63. Lên k ho ch cho các chu trình kinh doanh. M i m t lo i hình kinh doanh l i có m t chuế ạ ỗ ộ ạ ạ ộ
trình bán hàng riêng bi t. Trong su t th i gian xúc ti n chi n l c bán hàng, m t khách hàng cóệ ố ờ ế ế ượ ộ
th c n đ c ti p xúc nhi u l n. Hãy s d ng ki n th c chuyên môn và nh ng nghiên c u vể ầ ượ ế ề ầ ử ụ ế ứ ữ ứ ề
đ i th c nh tranh c a b n đ xác đ nh chu trình bán hàng c a b n c n ph i t ch c nh thố ủ ạ ủ ạ ể ị ủ ạ ầ ả ổ ứ ư ế
nào. B n có th đ t đ c nh ng đ t phá doanh s bán ra trong su t mùa v kinh doanh không?ạ ể ạ ượ ữ ộ ố ố ụ
B n có ch p nh n đ u t th i gian đ có đ c m t giao d ch mua s m không? Vi c mua s mạ ấ ậ ầ ư ờ ể ượ ộ ị ắ ệ ắ
ch đ c th c hi n vào các d p đ c bi t c a khách hàng trong năm? Khi n m v ng các nhân tỉ ượ ự ệ ị ặ ệ ủ ắ ữ ố
t o ra m t giao d ch mua s m, b n s có th ho ch đ nh t t h n các ho t đ ng bán hàng c aạ ộ ị ắ ạ ẽ ể ạ ị ố ơ ạ ộ ủ
mình.
64. H ng d n, ch b o khách hàng. Nhi u chuyên gia bán hàng cho r ng vi c dành th i gianướ ẫ ỉ ả ề ằ ệ ờ

đ h ng d n, t v n khách hàng v s n ph m/d ch v là lãng phí. Nh ng b n không nên theoể ướ ẫ ư ấ ề ả ẩ ị ụ ư ạ
l i mòn đó. B n ph i luôn trao đ i, ch b o các khách hàng, chia s th i gian v i h và làm choố ạ ả ổ ỉ ả ẻ ờ ớ ọ
h th y t i sao s n ph m/d ch v c a b n l i t t h n các đ i th c nh tranh.ọ ấ ạ ả ẩ ị ụ ủ ạ ạ ố ơ ố ủ ạ
65. L a ch n các kênh bán hàng thích h p. L a ch n kênh bán hàng thích h p đ s nự ọ ợ ự ọ ợ ể ả
ph m/d ch v c a b n đ c cung c p ra th tr ng m t cách t t nh t là công vi c vô cùng quanẩ ị ụ ủ ạ ượ ấ ị ườ ộ ố ấ ệ
tr ng. Hãy đi m l i vô s các l a ch n (kinh doanh bán l , catalogue và các nhà phân ph i đ cọ ể ạ ố ự ọ ẻ ố ộ
l p, trang web bán hàng, ti p th tr c ti p ) mà b n có th t ch c đ bán s n ph m, đ ng th iậ ế ị ự ế ạ ể ổ ứ ể ả ẩ ồ ờ
tìm ki m các cách th c khác nhau đ t i đa hoá l i nhu n. Vào th i gian đ u, b n có th nghĩế ứ ể ố ợ ậ ờ ầ ạ ể
r ng mình s ch bán hàng thông qua các qu y hay c a hàng bán l trên đ ng ph , nh ng sauằ ẽ ỉ ầ ử ẻ ườ ố ư
đó, b n phát hi n ra m t kênh phân ph i khác là bán hàng tr c tuy n - thông qua trang web c aạ ệ ộ ố ự ế ủ
b n, qua m t nhà bán l tr c tuy n hay th m chí c trên eBay. Vi c m ra m t kênh m i hoànạ ộ ẻ ự ế ậ ả ệ ở ộ ớ
toàn có th đ y m nh doanh s bán hàng và m r ng đáng k th ph n s n ph m/d ch v c aể ẩ ạ ố ở ộ ể ị ầ ả ẩ ị ụ ủ
b nạ
75 bí m t đ c đúc k t t kinh nghi m c a hàng ngàn doanh nhân tài ba và ph n cu iậ ượ ế ừ ệ ủ ầ ố
trong cu n c m nang này là nh ng bí m t v qu n lý tài chính và thu .ố ẩ ữ ậ ề ả ế
Ph n 7: Qu n lý Tài chính và Thuầ ả ế
66 - 70: Qu n lý các ngu n tài chính dùng cho m c đích kinh doanhả ồ ụ
B n có th th c hi n s sách k toán hay ki m soát tình hình tài chính v i s tr giúp c a m tạ ể ự ệ ổ ế ể ớ ự ợ ủ ộ
s gói ph n m m k toán dành riêng cho ho t đ ng kinh doanh c a các công ty v a và nh .ố ầ ề ế ạ ộ ủ ừ ỏ
Nh ng ph n m m này luôn s n có trên th tr ng, r và d s d ng. B n nên tham kh o cácữ ầ ề ẵ ị ườ ẻ ễ ử ụ ạ ả
ch ng trình nh Microsoft Office Small Business Accounting 2006 (180 USD), Peachtree Firstươ ư
Accounting (100 USD) hay QuickBooks Premier Accountant Edition 2006 (400 USD). Bên c nhạ
đó, b n nên tuân th đúng nh ng b c đi sau đ đ m b o s sách k toán và tình hình tài chínhạ ủ ữ ướ ể ả ả ổ ế
c a công ty luôn đ c rõ ràng và n đ nh.ủ ượ ổ ị

66. Quan tâm t i chu kỳ quay vòng ti n m t.ớ ề ặ Đây là m t trong nh ng y u t đ u tiên b n c nộ ữ ế ố ầ ạ ầ
qu n lý ch t ch . Thi u hi u bi t v nhu c u và ngu n cung cho các chu kỳ ti n m t, b n khôngả ặ ẽ ế ể ế ề ầ ồ ề ặ ạ
th rút ti n kh i kinh doanh đ ph c v các chi phí sinh ho t th ng ngày. Vì th , b n đ ng lênể ề ỏ ể ụ ụ ạ ườ ế ạ ừ
k ho ch ph i có ti n m t đ trang tr i cho m c tiêu khác ngay trong th i kỳ này, mà hãy xácế ạ ả ề ặ ể ả ụ ờ
đ nh b n ph i có đ c m c l i nhu n bao nhiêu, tr c khi rút ti n ph c v cá nhân. N u b nị ạ ả ượ ứ ợ ậ ướ ề ụ ụ ế ạ

c m th y không th trang tr i các chi phí riêng t l i nhu n thu đ c c a ho t đ ng kinh doanhả ấ ể ả ừ ợ ậ ượ ủ ạ ộ
đang kh i s , b n không nên theo đu i nó n a.ở ự ạ ổ ữ

67. M m t tài kho n chuy n kho n cho ho t đ ng kinh doanh c a b n.ở ộ ả ể ả ạ ộ ủ ạ B n hãy c n th nạ ẩ ậ
đ ng đ có s pha tr n gi a ngu n v n kinh doanh và tài kho n cá nhân, vì vi c đó s gây nguyừ ể ự ộ ữ ồ ố ả ệ ẽ
hi m cho ngu n tài chính c a b n, cũng nh vi ph m m t s quy đ nh pháp lu t. Ngoài ra, n uể ồ ủ ạ ư ạ ộ ố ị ậ ế
b n g p chung tài s n cá nhân và tài s n công ty, b n s không có b t c s b o v pháp lý tàiạ ộ ả ả ạ ẽ ấ ứ ự ả ệ
chính nào cho công ty n a. V i nh ng tài kho n riêng bi t, b n s d dàng nh n ra các chi phíữ ớ ữ ả ệ ạ ẽ ễ ậ
dành riêng cho m c đích kinh doanh, b i vì chúng đ c rút ra t tài kho n c a công ty.ụ ở ượ ừ ả ủ
68. Tìm ki m s tr giúp chuyên nghi pế ự ợ ệ . Đó là m t nhân viên k toán có năng l c t m tộ ế ự ừ ộ
công ty nh nào đó. B n hãy thuê anh ta làm vi c ngoài gi cho b n. B n hãy chu n b danhỏ ạ ệ ờ ạ ạ ẩ ị
sách các câu h i c n thi t và ng i k toán s đ a cho b n nh ng câu tr l i t t nh t. Các câuỏ ầ ế ườ ế ẽ ư ạ ữ ả ờ ố ấ
h i đó có th là: Tôi ph i thi t l p h th ng s sách k toán nh th nào? Khi nào tôi c n n pỏ ể ả ế ậ ệ ố ổ ế ư ế ầ ộ
h s xin hoàn thu ? Và đó là nh ng lo i thu nào?ồ ơ ế ữ ạ ế

69. Xây d ng m i quan h v i ngân hàng, th m chí c khi b n không c n hay khôngự ố ệ ớ ậ ả ạ ầ
mu n vay ti n.ố ề Hãy ghé thăm đ làm quen và g p g nhà qu n lý ngân hàng, nói v i h b nể ặ ỡ ả ớ ọ ạ
đang kh i s kinh doanh trong lĩnh v c gì, c th nh th nào… đ sau này khi nào b n c nở ự ự ụ ể ư ế ể ạ ầ
m t kho n vay v n, b n s có ng i đáng tin đ trông c y. N u b n có đ đi u ki n đ nh nộ ả ố ạ ẽ ườ ể ậ ế ạ ủ ề ệ ể ậ
m t kho n tín d ng nào đó, b n không nên t ch i. B n hãy s d ng s ti n đó đ đ u t vàoộ ả ụ ạ ừ ố ạ ử ụ ố ề ể ầ ư
ho t đ ng kinh doanh sinh l i và hoàn tr l i đúng h n. Nh đó, b n s có m t “ti u s ” vay v nạ ộ ợ ả ạ ạ ờ ạ ẽ ộ ể ử ố
t t đ p v i ngân hàng, t o c s cho nh ng l n vay v n ti p theo.ố ẹ ớ ạ ơ ở ữ ầ ố ế

70. N u b n có k ho ch bán công ty trong m t ngày nào đó, hãy dành thêm chút th iế ạ ế ạ ộ ờ
gian và công s c đ có đ c b n h s tài chính đ p m t.ứ ể ượ ả ồ ơ ẹ ắ Hãy nh r ng, khi b n kinhớ ằ ạ
doanh, nghĩa là b n đang t o ra nh ng giá tr nào đó, đ m b o r ng b n s bán đ c m t cái gìạ ạ ữ ị ả ả ằ ạ ẽ ượ ộ
đó trong t ng lai. Đ i v i ph n l n các công ty, vi c t o ra giá tr ph thu c r t nhi u vào vi cươ ố ớ ầ ớ ệ ạ ị ụ ộ ấ ề ệ
h thu hút đ c bao nhiêu khách hàng -ọ ượ nh ng ng i mua s m s n ph m c a h và giúp hữ ườ ắ ả ẩ ủ ọ ọ
thu l i nhu n. B n có th bán đ c nh ng l i nhu n t ng lai đó cho nh ng ai nghĩ r ng h cóợ ậ ạ ể ượ ữ ợ ậ ươ ữ ằ ọ
th đi u hành công ty t t h n b n. Ch c n giá tr hi n t i c a b n ti p t c tăng tr ng, b n cóể ề ố ơ ạ ỉ ầ ị ệ ạ ủ ạ ế ụ ưở ạ

th bán công ty c a b n cho b t k ai vào b t c th i đi m nào.ể ủ ạ ấ ể ấ ứ ờ ể

71 - 75: Nh ng l i khuyên thông minh v thuữ ờ ề ế

71. Nhìn vào b ng l ng c a b n.ả ươ ủ ạ Đây có th là n i n ch a nhi u r c r i nh t liên quan đ nể ơ ẩ ứ ề ắ ố ấ ế
thu và các c quan thu , th m chí c khi công ty ch có m t mình b n là nhân viên duy nh t.ế ơ ế ậ ả ỉ ộ ạ ấ
Trong tr ng h p đó, b n có th s ph i n p thu thu nh p đ nh kỳ. S r t khó khăn cho cácườ ợ ạ ể ẽ ả ộ ế ậ ị ẽ ấ
ch doanh nghi p tr d đoán m t cách chính xác thu nh p trong m t năm. Tuy nhiên, đó l i làủ ệ ẻ ự ộ ậ ộ ạ
quy đ nh b t bu c, và b n v n s có trách nhi m n p các kho n thu thu nh p này.ị ắ ộ ạ ẫ ẽ ệ ộ ả ế ậ

72. C n th n trong vi c c tính thu nh p, các kho n thu chăm sóc y t và an ninh xãẩ ậ ệ ướ ậ ả ế ế
h i.ộ M i vi c s ph c t p h n n u b n hay v , ch ng b n tham gia vào công vi c c a doanhọ ệ ẽ ứ ạ ơ ế ạ ợ ồ ạ ệ ủ
nghi p. N u b n không xác đ nh và kê khai đúng m c thu nh p, b n có th ph i ch u các kho nệ ế ạ ị ứ ậ ạ ể ả ị ả
ti n ph t cùng lãi su t tr ch m. N u b n có th i gian và quy t tâm, vi c nghiên c u k l ngề ạ ấ ả ậ ế ạ ờ ế ệ ứ ỹ ưỡ
v v n đ này s giúp b n kê khai chính xác thu nh p và tránh nh ng r c r i v thu . N u b nề ấ ề ẽ ạ ậ ữ ắ ố ề ế ế ạ
không t làm đ c, hãy s m nghĩ đ n vi c nh c y các chuyên gia v thu .ự ượ ớ ế ệ ờ ậ ề ế

73. Nh đ n s tr giúp c a các chuyên gia, đ c bi t là khi b n có nhi u nhân viên.ờ ế ự ợ ủ ặ ệ ạ ề Cùng
v i s gia tăng s l ng nhân viên, các công vi c liên quan đ n thu cũng d n tr nên ph c t pớ ự ố ượ ệ ế ế ầ ở ứ ạ
h n, b i ng i đ ng đ u công ty s ch u trách nhi m cho các kho n thu thu nh p và kê khaiơ ở ườ ứ ầ ẽ ị ệ ả ế ậ
thu đ nh kỳ hàng tháng hay hàng quý. B n nên thuê m t chuyên gia v thu , và n u s l ngế ị ạ ộ ề ế ế ố ượ
nhân viên tăng lên nhi u l n, b n hãy thuê m t hãng d ch v thu giúp b n đ m nhi m côngề ầ ạ ộ ị ụ ế ạ ả ệ
vi c này. Tuy nhiên b n cũng đ ng quá lo l ng - không m t ch doanh nghi p nào có th tránhệ ạ ừ ắ ộ ủ ệ ể
đ c các r c r i v thu trong su t th i gian kinh doanh. ượ ắ ố ề ế ố ờ

74. Ghi l i t ng chi phí kinh doanh c th .ạ ừ ụ ể N u b n ch có m t chi c xe h i và b n s d ngế ạ ỉ ộ ế ơ ạ ử ụ
nó cho c công vi c kinh doanh l n m c đích cá nhân, b n nên đ u t mua m t chi c xe buýtả ệ ẫ ụ ạ ầ ư ộ ế
nh và m t quy n s đ ghi l i t ng l n s d ng c a chi c xe. B n ghi l i nh ng cu c g i đi nỏ ộ ể ổ ể ạ ừ ầ ử ụ ủ ế ạ ạ ữ ộ ọ ệ
tho i bán hàng, nh ng chuy n đi nh n hàng và giao hàng, ph c v nhu c u c a khách hàng hayạ ữ ế ậ ụ ụ ầ ủ
b t c l n s d ng nào khác vì m c đích kinh doanh. Đi u này s giúp b n gi m thi u cácấ ứ ầ ử ụ ụ ề ẽ ạ ả ể

kho n thu thu nh p doanh nghi p ph i n p, b i nh ng kho n chi phí kinh doanh đó s đ cả ế ậ ệ ả ộ ở ữ ả ẽ ượ
kh u tr , đ ng th i nó cũng s giúp b n tránh đ c các r c r i trong tr ng h p c n ph i ki mấ ừ ồ ờ ẽ ạ ượ ắ ố ườ ợ ầ ả ể
toán. B n có th d dàng b c quan thu ki m tra (h bi t r ng ph n l n m i ng i đ u khôngạ ể ễ ị ơ ế ể ọ ế ằ ầ ớ ọ ườ ề
ghi chép l i m i chi phí kinh doanh), do đó đây là m t trong nh ng th thu t v thu hi u quạ ọ ộ ữ ủ ậ ề ế ệ ả
nh t cho các ch công ty nh . Ch m t vài đ ng tác nh nh ng cũng đáng giá hàng nghìn USDấ ủ ỏ ỉ ộ ộ ỏ ư
m i năm đ y. ỗ ấ

75. Nghĩ v th i kỳ v h u c a b nề ờ ề ư ủ ạ . Cho dù b n m i kh i s kinh doanh và xem ra lúc v h uạ ớ ở ự ề ư
còn đâu đó khá xa trong t ng lai, nh ng b n cũng nên quan tâm t i th i kỳ này cùng cácở ươ ư ạ ớ ờ
kho n thu ti t ki m đ c cho m t k ho ch ngh h u thích h p. Quy đ nh t i m i n i s r tả ế ế ệ ượ ộ ế ạ ỉ ư ợ ị ạ ỗ ơ ẽ ấ
khác nhau, hãy nghiên c u k l ng các quy đ nh c a đ a ph ng b n đ đ m b o r ng nh ngứ ỹ ưỡ ị ủ ị ươ ạ ể ả ả ằ ữ
đ ng ti n ki m đ c trong kinh doanh s không ph i dành quá nhi u cho các kho n thu lúc vồ ề ế ượ ẽ ả ề ả ế ề
h u.ư
Sau cùng, cu c s ng trên th ng tr ng đ t ra cho b n đ y r y s l a ch n trong b c kh i sộ ố ươ ườ ặ ạ ầ ẫ ự ự ọ ướ ở ự
kinh doanh. N u b n mu n tr thành ch doanh nghi p, b n nên dành đôi chút th i gian quanế ạ ố ở ủ ệ ạ ờ
tâm đ n nh ng công vi c c n thi t trong gia đo n kh i s . Vi c này s đem l i cho b n nhi uế ữ ệ ầ ế ạ ở ự ệ ẽ ạ ạ ề
c h i quý giá đ có đ c ti n b c, quan h , đ a v và danh ti ng, nh ng th mà b n s khôngơ ộ ể ượ ề ạ ệ ị ị ế ữ ứ ạ ẽ
th có, ho c có r t ít, n u b n làm thuê cho ng i khác.ể ặ ấ ế ạ ườ

Toàn b 75 bí m t trong c m nang kh i s trên đây không h đ c b a đ t ng u nhiên, màộ ậ ẩ ở ự ề ượ ị ặ ẫ
chúng đ c đúc k t t kinh nghi m c a hàng ngàn doanh nhân tài ba trên th gi i. M i ng iượ ế ừ ệ ủ ế ớ ỗ ườ
m t v , không ai làm đ c t t c nh ng đi u trên, song b n nên quan tâm t i chúng đ r i c ngộ ẻ ượ ấ ả ữ ề ạ ớ ể ồ ộ
thêm m t chút b n lĩnh, tháo vát, óc sáng t o và k t h p v i các đi u ki n thiên th i, đ a l i,ộ ả ạ ế ợ ớ ề ệ ờ ị ợ
nhân hoà, nh ng ý t ng ban đ u s mau chóng phát tri n thành m t công ty v ng m nh trênữ ưở ầ ẽ ể ộ ữ ạ
th ng tr ngươ ườ

×