Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN SIÊU THANH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.83 KB, 23 trang )




  
!"#$%&
GVHD: TS.NGÔ QUANG HUÂN
SVTH: LÊ NGUYÊN THANH VÂN
LỚP: QTKD_ ĐÊM 2_K21
MSSV: 7701211265
'()'*'+,'-.)'/012/30
1
454
I – Phần 1: Giới thiệu Công ty 4
II- Phần 2: Phân tích chỉ số tài chính 6
2.1) Phân tích tỷ lệ 6
2.1.1) Phân tích khả năng thanh toán 6
2.1.2) Phân tích tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động 7
2.1.3) Phân tích tỷ lệ tài trợ 7
2.1.4) Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi 8
2.1.5) Các tỷ số giá thị trường 9
2.2) Phân tích cơ cấu 10
2.2.1) Phân tích cơ cấu bảng cân đối kế toán 10
2.2.2) Phân tích cơ cấu báo cáo lời lỗ 14
2.3) Phân tích mô hình 16
2.3.1) Phân tích Dupont 17
2.3.2) Phân tích mô hình chỉ số Z 17
2.3.3) Phân tích hòa vốn 18
2.3.4) Phân tích đòn bẩy tài chính 19
III- Phần 3 : Lượng giá chứng khoán ST8 19
3.1) Các thông số đánh giá gốc độ thị trường 19
3.2) Theo phương pháp chỉ số P/E 20


2
3.3) Theo phương pháp chỉ số chiếc khấu dòng thu nhập 20
3.4) Theo phương pháp giá trị EVA 21
IV- Phần 4 : Thiết lập danh mục đầu tư 22
Tài Liệu Tham Khảo 24
3
6%3"7!"#
3839:;+:'<)=:.)>?@A)
- Tên Công ty : Công ty Cổ phần Siêu Thanh.
- Mã CK: ST8
- Địa chỉ: A20 Tân Phong, Nguyễn Hữu Thọ, P. Tân Phong, Q.7, Tp.HCM.
- Số Điện thoại: 08 626 8888 Số fax: 08 626 5888
- Website: www.sieuthanhricoh.com.vn
382=()')='BC.)'DEF)'>'-)'
Mua bán thiết bị văn phòng, máy photocopy, máy vi tính, vật tư ngành in và phụ tùng, máy fax, máy chụp ảnh, máy
quay phim, điện thoại, máy nông ngư cơ, thiết bị máy công nghiệp khai khoáng – lâm nghiệp – xây dựng và linh kiện phụ
tùng, văn phòng phẩm, thiệt bị điện, vật liệu điện, hàng kim khí điện máy, điện tử gia dụng, hóa chất (trừ hóa chất có tính
độc hại), hóa mỹ phẩm
3805G)'HI>*'J))=()'Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
38K5L>';M'N)':'()'H(*'O::P.Q)
Ngày 15/6/1994, công ty Siêu Thanh được thành lập (tiền thân của công ty Cổ Phần Siêu Thanh là công ty TNHH
TM & DV Siêu Thanh) với vốn đầu tư lúc đó là 300 triệu đồng cùng đội ngũ nhân sự 20 người.
Ngày 16/09/1996, Siêu Thanh đã khai trường phòng trưng bày sản phẩm tại và trở thành nhà phân phối chính thức
sản phẩm Ricoh tại Việt Nam. Đây là bước khởi đầu thiết lập mạng lưới phân phối sản phẩm Ricoh và dịch vụ hậu mãi tại
chỗ khắp các tỉnh thành . Sau một thời gian triển khai quản lý theo qui trình, công ty Siêu Thanh đã được tổ chức BVQI
xét cấp chứng chỉ ISO 9002 ngày 19/3/2001 và vinh dự trở thành nhà cung cấp thiết bị văn phòng đầu tiên đạt được chứng
chỉ uy tín này. Tiếp tục khẳng định sự phát triển bền vững, ngày 8/3/2004, Siêu Thanh đã đạt được chứng chỉ ISO 9001
4
phiên bản 2000 như là một bằng chứng cho sự quyết tâm đưa tổ chức & hành động của doanh nghiệp hướng đến mục tiêu
chất lượng.

Ngày 18/3/2002, Công ty TNHH TM & DV Siêu Thanh chính thức chuyển đổi thành công ty Cổ Phần Siêu Thanh.
Dựa trên nền tảng chính sách phân bổ lợi nhuận và tái đầu tư hợp lý trong suốt chặng đường phát triển, Siêu Thanh đã đạt
đến số vốn đầu tư lên đến 104 tỷ đồng tính đến tháng 8 năm 2010, và hoạt động với lực lượng nhân sự chính thức hơn 365
cán bộ & nhân viên.
Ngày 10/12/2007, Siêu Thanh được cấp phép niêm yết cổ phiếu trên sở Giao Dịch Chứng Khoán Tp.HCM và chính
thức trở thành công ty đại chúng với mã giao dịch ST8. Kết quả doanh thu được duy trì tăng trưởng đều đặn qua từng năm
trung bình 20% đến 25% mỗi năm là số liệu phản ánh xác thực chiến lược đúng đắn của ban lãnh đạo Siêu Thanh. Để đạt
được sự thành công này, chiến lược con người và văn hoá doanh nghiệp là một trong những yếu tố ưu tiên hàng đầu được
công ty chú trọng đầu tư nhằm mục tiêu liên tục nâng tầm chuyên nghiệp trong công tác phục vụ khách hàng với phương
châm “Chất lượng phục vụ, mãi là niềm tin”.
Trong từng dấu chân của mình dù ở bất cứ nơi đâu trên mọi miền đất nước, ý thức quan tâm đến cộng đồng vì sự
phát triển chung của toàn xã hội luôn gắn liền cùng mọi hoạt động của Siêu Thanh. trong thời gian qua, Siêu Thanh đã tích
cực tham gia các công tác xã hội với ngân sách hơn 19 tỷ đồng chủ yếu dành cho các chương trình bảo trợ khám chữa bệnh,
tặng học bổng và nhà tình thương…
Ngày nay, thương hiệu Siêu Thanh hay Ricoh được biết đến như là một thương hiệu thân quen và phổ biến được
người tiêu dùng biết đến như là một thiết bị văn phòng có khả năng mang lại hiệu quả cao nhất và hệ thống dịch vụ có chất
lượng tốt nhất.
38RL)''ST)=*'O::P.Q)H(;UVW)'
5
Siêu Thanh huy động mọi nguồn lực trong những năm sắp tới để phấn đấu trở thành một tập đoàn đa ngành, kinh
doanh trên nhiều lĩnh vực, lấy lĩnh vực phân phối và dịch vụ làm nòng cốt, tập trung là nhà phân phối những mặt hàng chiến
lược của các tập đoàn tên tuổi trên thế giới, đồng thời không ngừng đa dạng hoá các dòng sản phẩm máy văn phòng, cung
cấp dịch vụ hơn cả sự mong đợi, nhằm mang đến cho khách hàng những giải pháp sử dụng thiết bị văn phòng đạt hiệu quả
tối ưu và tiết kiệm nhất, và đặc biệt chú trọng để đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe của thị trường về thiết bị văn phòng cao cấp
phục vụ công tác xử lý tài liệu trong văn phòng.
1%2X
2838'J):->':YZW
283838'J):->'C'A)[)=:'F)':EO)
X& 2//\ 2/3/ 2/33 2/32
Tỷ số thanh toán hiện hành (lần ) 2.57 2.12 3.47 3.68

Tỷ số thanh toán nhanh (lần) 1.73 1.04 2.49 2.72
* Khả năng thanh toán hiện hành:
Khả năng thanh toán hiện hành của ST8 giảm từ 2.57 của năm 2009 xuống 2.12 vào năm 2010, tăng lên 3.47năm
2011 và tăng lên 3.68 năm 2012 . Nguyên nhân là do tốc độ gia tăng tài sản ngắn hạn chậm hơn so với tốc độ gia tăng nợ
ngắn hạn, từ năm 2009 đến năm 2010 tài sản ngắn hạn tăng 3.71% nhưng nợ ngắn hạn lại tăng 25.44% nên khả năng thanh
toán giảm đi. Ngược lại tài sản ngắn hạn của ST8 từ năm 2010 đến năm 2011 giảm 8.9% nhưng nợ ngắn hạn giảm đến
44%, năm 2011 đến năm 2012 giảm 38% nhưng nợ ngắn hạn giảm đến 41% nên khả năng thanh toán hiện hành tăng lên.
*Khả năng thanh toán nhanh:
Khả năng thanh toán nhanh của ST8 giảm từ năm 2009 đến năm 2010 nhưng tăng trở lại vào năm 2011, 2012.
Nguyên nhân do tốc độ tăng chỉ số hàng tồn kho nhanh hơn so với tốc độ tăng của tài sản ngắn hạn. Ngược lại, mức giảm
6
của tồn kho năm 2011, 2012 mạnh hơn so với mức giảm của tài sản ngắn hạn dẫn đến khả năng thanh toán tăng nhanh tăng
lên.
28382'J):->':YZW]O)'=.O'.W^_^A'E`:]9)=
X& 2//\ 2/3/ 2/33 2/32
Kỳ thu tiền bình quân 27.68 68.89 20.39 37.64
Vòng quay hàng tồn kho 10.07 8.51 8.01 4.80
Vòng quay tổng tài sản (bình
quân)
2.75 2.46 2.14 0.95
* Kỳ thu tiền bình quân của ST8 tăng nhanh trong năm 2010 (tăng 148.8%) nhưng giảm mạng vào năm 2011 (giảm 70%),
và tăng trờ lại vào năm 2012 ( tăng 84%) nhưng vẫn thấp hơn chỉ số kỳ thu tiền bình quân trong năm 2010 có nghĩa là khả
năng thu hồi tiền của doanh nghiệp ngày một tốt hơn.
* Vòng quay hàng tồn kho cho thấy doanh nghiệp đã bán hàng trong kho nhanh hay chậm, chỉ số vòng quay hàng tồn kho
của ST8 giảm dần từ năm 2009 đến năm 2011 có nghĩa là lượng hàng dự trữ tăng như vậy có thể thấy việc kinh doanh bán
hàng của công ty chậm dần qua các năm (từ năm 2009 đến năm 2011). Tuy nhiên, trong năm 2012 vòng quay hàng tồn kho
của công ty giảm mạnh như vậy hàng dự trữ trong kho năm 2012 giảm và việc bán hàng trong năm 2012 thuận lợi hơn
những năm qua.
* Vòng quay tổng tài sản của ST8 được cải thiện qua các năm, có thể thấy tình hình tài chính của công ty ổn định qua các
năm. Tuy nhiên, năm 2012 vòng quay tổng tài sản của công ty giảm mạnh nguyên nhân do tốc độ giảm của doanh thu thuần

về bán hàng và dịch vụ mạnh hơn tốc độ giảm của tổng tài sản.
28380'J):->'>O>:YZW:(.:Pa
X& 2//\ 2/3/ 2/33 2/32
Tỷ số nợ/ tổng tài sản 0.21 0.25 0.16
0.11
7
Khả năng chi trả lãi vay 180.86 258.49 139.79
Tỷ số khả năng trả nợ 1.38 0.85 1.14
2.65
* Tỷ số nợ/ tổng tài sản tăng từ năm 2009 đến năm 2010 (tăng 19.04% giảm năm 2011 (giảm 36%) và tiếp tục giảm năm
2012, tỷ lệ nợ/tổng tài sản như trên là ở mức thấp.
* Khả năng chi trả lãi vay tăng từ năm 2009 đến năm 2010 (tăng khoảng 30%) nhưng giảm từ năm 2011( giảm 49.9%) ,
nhưng vẫn còn cao, tuy nhiên trong năm 2012 thì chi phí lãi vay bằng không , nên không có yêu tố nào ảnh hưởng đến khả
năng chi trả lãi vay.
* Lợi nhuận trước thuế giảm từ năm 2009 đến năm 2011 nhưng tăng lại vào năm 2012 bên cạnh đó lãi vay giảm dần qua
các năm (giảm từ năm 2009 đến năm 2011 và năm 2012 thì bằng 0), mặc khác nợ ngắn hạn cũng được cải thiện nên tỷ lệ tài
trợ của công ty vẫn ở mức tốt, hoạt động kinh doanh vẫn mang lại lợi nhuận.
2838KO>:YZW]O)'=.OC'A)[)=;.)'Za.
X& 2//\ 2/3/ 2/33 2/32
Tỷ suất lợi nhuận gộp 22.95% 21.78% 21.17% 48.48%
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế 8.79% 4.24% 4.93% 18.63%
Sức sinh lợi cơ bản 28.25% 19.11% 15.35% 23.99%
ROA (bình quân)
21.59% 13.93% 11.23% 18.12%
ROE (bình quân)
32.69% 21.74% 15.56% 20.46%
bTỷ suất lợi nhuận gộp nhìn chung giảm trong 3 năm qua ( năm 2009 đến 2010 giảm 5.098%, năm 2010 đến năm 2011
giảm 2,8 %) nhưng tăng mạnh vào năm 2012 ( tăng 129%).
* Tỷ suất lợi nhuận sau thuế cũng giảm qua ba năm qua (năm 2009 đến năm 2010 giảm 51.76%, tăng 16. 27% trong năm
2011 và tăng mạnh trong năm 2012).

8
* Sức sinh lợi cơ bản giảm từ năm 2009 đến năm 2011 (giảm 36.12% năm 2010 và giảm 26.06% năm 2011), nhưng tăng
mạnh trong năm 2012 tăng 56, 28%.
* ROA (bình quân) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là 4.625%
* ROE (bình quân) cao hơn so với trung bình ngành ngày 22/03/2013 là 6.250%
*Các tỷ số thuộc nhóm khả năng sinh lời của năm 2011 giảm hơn so với các năm trước, nhưng tăng lại trong năm 2012.
2838RO>:Y;+=.O:'L:PSc)=
X& 2//\ 2/3/ 2/33 2/32
Tỷ lệ P/E 5.64 5.86 3.89
3.072959265
Tỷ lệ P/B 1.65 1.21 0.57
0.628762961
Tỷ số giá/dòng tiền (P/CF) 3.81 3.80 2.37
2.180345092
O>><)=:'U>VdP9)=
EPS 6,059.15 3,925.78 2,906.29
4,002.66
DPS 665.50 2,697.81 2,458.98 4,000.06
BVPS 20,760.96 18,998.26 19,752.08 19,562.22
* Chỉ số P/E giảm 33,78% trong năm 2011 và giảm tiếp trong năm 2012 cho thấy kỳ vọng của thị trường vào khả năng sinh
lợi của ST8 giảm. Tuy nhiên, điều này xảy ra có thể do đà suy giảm của thị trường chứng khoán Việt Nam . So sánh với một
số công ty cùng ngành thì P/E của ST8 là tương đối thấp do đó có thể tốc độ tăng cổ tức trong tương lai thấp.
* Tỷ số P/B cũng giảm trong 3 năm qua nhưng trong năm 2011 và năm 2012 thì có giá trị nhỏ hơn 1 thì điều này có nghĩa là
thu nhập trên tài sản của công ty là quá thấp .
* Chỉ số EPS giảm trong 3 năm (từ 2009 đến 2011) và năm 2012 thì tăng lên do lợi nhuận tăng lên và cao hơn chỉ số EPS
của trung bình ngành (1,435.8).
* Do tình hình kinh tế khó khăn chung nên các tỷ số giá thị trường phản ánh không tốt, giá trị cổ phiếu ST8 trên thị trường
đang mất giá.
9
282'J):->'>?>e^

28283'J):->'>?>e^@A)=>J)]+.Cf:EO)

2//\ 2/3/ 2/33 2/32
"  g" " 
g
" " 
g
" " 
g
"
"h


3i\j0K\jKi0j23\ RR830k

3lmj//lj32Kj\20 R28i0k

3m\j0Kmjl3/jiK0 R38\lk

3/KjKl3j3RljRil 0\8imk
.B)H(:S?)=
]S?)=:.B)

R2j3//j\\KjK/i 3m8/2k

0ij30RjR/RjlmR 3/8R0k

l3jm//j20RjKK0 2R8/Rk

Kijil0j3i2j323 3l83lk

Tiền

28,400,994,407 8.73%

22,335,505,865 6.33%

18,543,167,443 5.69%

19,288,594,621 7.34%
Các khoản tương
đương tiền

23,700,000,000 7.29%

14,800,000,000 4.20%

63,057,068,000 19.35%

28,494,577,500 10.84%
O>C'EA)]n^:S
:(.>'-)')=o)'`)

2j\//j///j/// /8l\k

1 /8//k

1 /8//k

1 0.00%
Đầu tư ngắn hạn


2,900,000,000 0.89%

- 0.00%

- 0.00%

1 0.00%
Dự phòng giảm giá
đầu tư ngắn hạn

- 0.00%

- 0.00%

- 0.00%

1 0.00%
O>C'EA)*'A.:'^
)=o)'`)

m3j0\mj233j33K 3l8lik

KmjR0Rj/lij02K 3083\k

0mjiR3jR3ij03K 3382lk

2mj0m0j03/j2i2 3/8/0k
Phải thu khách hàng


42,924,850,718 13.20%

42,435,151,628 12.03%

31,152,983,541 9.56%

24,921,308,573 9.48%
Trả trước cho người
bán

2,144,760,695 0.66%

1,705,093,936 0.48%

1,071,318,444 0.33%

309,494,309 0.12%
Các khoản phải thu
khác

17,207,130,881 5.29%

3,037,999,850 0.86%

5,468,603,357 1.68%

2,025,142,992 0.77%
Dự phòng các khoản
phải thu khó đòi (880,531,180) -0.27% (643,158,090) -0.18% (941,388,028) -0.29% (892,635,602) -0.34%
()=:,)C'E


Rlj20ljil0j/R\ 3i8\/k

\Kj\3ljl/Rjii0 2m8\3k

KijlK/j0mRj\2R 3K8mlk

2ijKR3j0l0j\i2 3/8KRk
Hàng tồn kho

62,180,170,470 19.12%

98,713,829,166 27.98%

50,454,609,915 15.49%

29,885,697,600 11.37%
Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho (3,941,387,411) -1.21% (3,795,023,393) -1.08% (2,614,243,990) -0.80% (2,434,313,628) -0.93%
(.;A))=o)'`)
C'O>

Kji30jKlKjm0\ 38KRk

ijK3lji2Rj\m3 283/k

0j3RKjm\2j/m3 /8\ik

2jll0j2\2j230 383/k
10

Chi phí trả trước ngắn
hạn

184,551,645 0.06%

150,210,550 0.04%

508,589,330 0.16%

466,530,240 0.18%
Thuế GTGT được
khấu trừ

906,161,622 0.28%

3,038,714,748 0.86%

194,383,461 0.06%

68,181,440 0.03%
Thuế và các khoản
khác phải thu Nhà
nước

14,328,811 0.0044%

448,635,750 0.13%

111,872,333 0.03%


8,470,192 0.00%
Tài sản ngắn hạn
khác

3,608,442,561 1.11%

3,781,164,913 1.07%

2,339,846,937 0.72%

2,340,110,341 0.89%
p

3KRj\KKjlm/j2/\ KK8lik

3mmjim0jm/Rj2K0 Ki82ik

0/mjK3lj033jl/3 \K8/Rk

3Rlj2\3j3\\jKm2 m/82Kk
O>C'EA)*'A.:'^
D(.'`)

\jmK\jR\Kj/// 28\ik

ij\Kmj\/ijR// 282Rk

3RmjKK\j/2/j\// Kl8/2k

1 /8//k

O>C'EA)*'A.:'^
D(.'`)C'O>

1 /8//k

1 /8//k

1 /8//k

1 /8//k
(.;A)>+]L)'

32/j3l2j0mijm0i 0m8\Rk

3Klj0RKjll3jiKR K28/Rk

3K/j0//jR0/jmKi K08/mk

02ji2KjKm2j2Rl 328KRk
Tài sản cố định hữu
hình

24,389,907,892 7.50%

63,347,680,443 17.96%

56,808,163,445 17.44%

19,434,121,398 7.40%
- Nguyên giá


38,524,893,136 11.84%

84,289,370,141 23.89%

85,551,585,583 26.26%

35,931,165,220 13.67%
- Giá trị hao mòn lũy
kế (14,134,985,244) -4.35% (20,941,689,698) -5.94%
-
28,743,422,138 -8.82% (16,497,043,822) -6.28%
Tài sản cố định vô
hình

63,345,180,119 19.47%

63,318,757,114 17.95%

63,290,148,523 19.43%

13,290,340,860 5.06%
- Nguyên giá

63,660,454,739 19.57%

63,687,154,739 18.05%

63,687,154,739 19.55%


13,290,340,860 5.06%
- Giá trị hao mòn lũy
kế (315,274,620) -0.10% (368,397,625) -0.10%
-
397,006,216 -0.12%

1 0.00%
Chi phí xây dựng cơ
bản dở dang

32,447,279,626 9.97%

21,688,444,188 6.15%

20,202,218,679 6.20%

1 0.00%
e:]9)=;A)]n^:S

RjR2ijR//j/// 1.70%

1 /8//k

1 /8//k

i3j\\2jK33jmK3 2i8K/k
O>C'EA)]n^:S
:(.>'-)'D(.'`)

8,080,800,000 2.48%


8,080,800,000 2.29%

8,080,800,000 2.48%

R0j2K/ji/mjKi0 2/82mk
Đầu tư vào công ty
con

- 0.00%

- 0.00%

- 0.00%

- 0.00%
Đầu tư vào công ty
liên kết, liên doanh

- 0.00%

- 0.00%

- 0.00%

- 0.00%
11
Đầu tư dài hạn khác

8,080,800,000 2.48%


8,080,800,000 2.29%

8,080,800,000 2.48%

53,240,706,473 2/82mk
Dự phòng giảm giá
chứng khoán đầu tư
dài hạn 0 0.00% 0 0.00%

- 0.00%

-

-
(.;A)D(.'`)
C'O>

2,504,598,572 0.77%

2,381,015,998 0.67%

1,587,960,254 0.49%

000jm3\j/\/ /830k
Chi phí trả trước dài
hạn

2,026,951,926 0.62%


2,323,314,113 0.66%

1,530,258,369 0.47%

1 0.00%
Tài sản thuế thu nhập
hoãn lại

4,004,246 0.00%

57,701,885 0.02%

57,701,885 0.02%

1 0.00%
Tài sản dài hạn khác

473,642,400 0.15%

- 0.00%

- 0.00%

1 0.00%
Lợi thế thương mại

- 0.00%

- 0.00%


- 0.00%

1 0.00%
$"q"


02Rj2\Kj000jK2l 3//8//k

0R2jii3ji0/j3mm 3//8//k

02Rji\Rjl03jmK0 3//8//k

2m2jii2j0Rlj/K/ 3//8//k
"        
r

m\jllljR/Rjm32 238Klk

l\j23\j00lj2K0 2R82\k

R3ji/ij2\3j3\R 3R8lik

0/j/K2jR03ji0\ 338K0k
a)=o)'`)

m\jllljR/Rjm32 238Klk

lijmi3j2K\jlKm 2K8lRk

Kljli2j\iRjm23 3R8//k


2lj0m/jmK2j/3\ 3/8i\k
FsH()a)=o)'`)

2jl3/j30Kjm// /8lmk

mjR//j///j/// 38lKk

1 /8//k

1 /8//k
'A.:PA)=Sc.@O)

0/j/0\jm\\j\K/ \820k

Rlj0imj3imj0R0 3m8RRk

2Kj3mljmi3jm2\ i8K2k

3/j/m/j0\/jKl0 08l0k
=Sc.V^F:PA:.B)
:PST>

2j\K\jilmjmR\ /8\3k

Kj/m2j/lRj20i 383Rk

ijKiKj2\ij33R 282\k

1 /8//k

'^fH(>O>C'EA)
*'A.)9*'()ST>

33j2iKj33Kjm3m 08Kik

RjlR0j003j3\\ 38mmk

mj\0lj3R\j\20 2830k

lj/3ijlmljm/3 08/Rk
'A.:PA)=Sc.ZFE
]9)=

ijl0\jR32jlmK 28K3k

RjlKRj32ij3/i 38mmk

Kj/mKjl\lj\Km 382Rk

Kj2\/j0//j2\/ 38m0k
'.*'-*'A.:PA

22Kj///j/// /8/ik

3Kj///j/// /8//k

3Kj///j/// /8//k

1 /8//k
'A.:PA:'tE:.f)]9

Cf'E`>''a*],)=
uJsDI)=

1 /8//k

1 /8//k  

1 /8//k
12
O>C'EA)*'A.:PAj
*'A.)9*)=o)'`)
C'O>

3KjiR3j2Rmj\00 K8R0k

2j3K\jl2Kj0/i /8m3k

3jR/ijmKij0mR /8Kmk

3jK\/j3K2j//2 /8Rik
^vC't):'Sd)=j
*'w>Za.

1 /8//k

Kjli/ji/RjmK0 380lk

Kji/Rj0//jmK0 38KKk

KjR/3j\K/jmK0 38i3k

aD(.'`)

1 /8//k

3jRKlj/llj0\i /8KKk

2jl0Kj03RjRiK /8lik

3jml3jll\ji2/ /8mKk
FsH()aD(.'`)

1 /8//k

1 /8//k

R\lj2\ij3i/ /83lk

1 /8//k
'A.:PAD(.'`)
C'O>

1 /8//k

3j/l0jii3j/// /803k

3j/l0jii3j/// /800k

3j/l0jii3j/// /8K3k
'^f:'^)'x*'Ey)
Z`.*'A.:PA


1 /8//k

3lmj/i/j0l2 /8/Rk

\23jiR\j0l3 /82lk

1 /8//k
pI*'z)=:Pa>e*
Ve:H.W>Z(V

1 /8//k

2i3jmKij/3R /8/lk

20/jKllj/20 /8/ik

1 /8//k
pEF)':'^>'SF
:'I>'.W)

1 /8//k

mjm//j/// /8//k

R\lj2\ij3i/ /83lk

R\lj33lji2/ /820k
{|}


23Kjii\jR32j2i\ mm8/0k

22mj/2/j0l3jRRm mK8/ik

20Kj\lljRR/jKi\ i2830k

202ji2\jl2mj0/3 ll8Rik
+)>'~;d'•^

2/\jmi/jm22jm0m mK8Kmk

22mj/2/j0l3jRRm mK8/ik

20Kj\lljRR/jKi\ i2830k

202ji2\jl2mj0/3 ll8Rik
+)]n^:S>'~;d
'•^

3/Kj/m0jRi/j/// 038\\k

33\jRi\j/2/j/// 008\/k

33\jRi\j/2/j/// 0m8i/k

33\jRi\j/2/j/// KR8R3k
+)C'O>>~F>'~;d
'•^

1 /8//k


1 /8//k

1 /8//k

1 /8//k
^v]n^:S*'O:
:P.Q)

0jll/j\m3jRK2 383\k

0jll/j\m3jRK2 383/k

0jll/j\m3jRK2 383\k

0jll/j\m3jRK2 38Klk
'€)=DSH+)>•
*'n)

2jRi2jm2/j/// /8i\k

2jRi2jm2/j/// /8i0k

2jRi2jm2/j/// /8i\k

2jRi2jm2/j/// /8\lk
•*'.f^_^v ‚2j2/mj3\/jlK/ƒ 1/8mlk ‚2j2/mj3\/jlK/ƒ 1/8m0k ‚2j2/mj3\/jlK/ƒ 1/8mlk ‚2j2/mj3\/jlK/ƒ 1/8lKk
^vDI*'z)=:(.
>'-)'


3/j2\ij3R/ji32 083ik

3/j2\ij3R/ji32 28\2k

33j\Rij\/2j/// 08mik

33j\Rij\/2j/// K8RRk
^vC'O>:'^9>H+)
>'~;d'•^

1 /8//k

1 /8//k

1 /8//k

1 /8//k
5a.)'^x);F^:'^f
>'SF*'J)*'+.

\3j/m2jR33j222 2i8\\k

\3jl\mjl2/j3K2 2m8/Rk

\\j/20jKK/j0/l 0/80\k

\mj\KRjR30jR\\ 0m8l\k
=^,)C.)'*'-H(
_^vC'O>


Rj3/ljll\jmK0 38Rik

1 /8//k

1 /8//k

1 /8//k
5r{$
!"„

K/jm2mj03RjR0i 328K\k

0ijR02j/3/j0mi 3/8mKk

0\j/\\j\l\j\i/ 328//k

1 /8//k
13
$"q"
"

02Rj2\Kj000jK2l 3//8//k

0R2jii3ji0/j3mm 3//8//k

02Rji\Rjl03jmK0 3//8//k

2m2jii2j0Rlj/K/ 3//8//k
* Tài sản ngắn hạn giảm trong năm 2011 và năm 2012, nguyên nhân do các khoản phải thu ngắn hạn và hàng tồn kho giảm
qua các năm.

* Tài sản dài hạn tăng dần, nguyên nhân do sự gia tăng của các khoản phải thu dài hạn và tài sản cố định trong năm 2011,
và tăng bất động sản đầu tư 2012 .
* Nợ phải trả năm 2012, 2011 giảm hơn so với năm 2010 (mặc dù có sự gia tăng nợ dài hạn trong năm 2010 so với năm
2009), cho thấy công ty ngày càng giảm rủi ro về thanh khoản.
28282'J):->'>?>e^@OE>OEZc.Z…
X&
†2//\ †2/3/ †2/33 †2/32
"  g" " 
g
" " 
g
" " 
g
"
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ

823,990,748,779 
856,282,
155,876 
743,919,3
66,336 
256,6
00,174,392
Các khoản giảm trừ
doanh thu

14,483,461,039 
23,375
,584,318 

18,963,2
40,467 

969,011,691
pEF)':'^:'^n)HB
@O)'()=H(>^)=>e*
DL>'H‡

l/\jR/ij2lijiK/ 3//8//k
l02j\/mjRi3
jRRl 3//8//k
i2Kj\Rmj32Rj
lm\ 3//8//k
255,6
31,162,701 3//8//k
Giá vốn hàng bán

623,746,482,860 77.05%
651,495,
873,314 il822k
571,500,1
53,574 il8l0k
131,6
90,887,516 R38R2k
5a.)'^x)=9*HB@O)
'()=H(>^)=>e*DL>'
H‡

3lRjim/jl/Kjll/ 228\Rk
3l3jK3/jm\l

j2KK 238ilk
3R0jKRRj\i2j
2\R 2383ik
123,9
40,275,185 Kl8Klk
pEF)':'^'E`:]9)=
:(.>'-)'

Rj/K\jK/0j202 /8m2k
3j0\0j0m
/jmRi /83ik
0jR2ijli\
jiR2 /8K\k
6,
983,328,561 28i0k
Chi phí tài chính

4,188,562,490 0.52%
1,778,
291,103 /823k
2,861,6
28,585 /80\k
4,
332,496,816 38m\k
Trong đó: Chi phí lãi
vay

508,080,000 0.06%
260
,794,000 /8/0k

357,
834,000 /8/Rk

- /8//k
Chi phí bán hàng

56,667,098,540 7.00%
62,586,
791,665 i8R3k
58,353,9
70,929 l8/Rk
37,
538,545,324 3K8mlk
Chi phí quản lý doanh 5.25% 55,129, m8m2k 48,246,3 m8mmk 29,2 338K2k
14
nghiệp 42,533,406,189 745,041 63,993 01,212,298
5a.)'^x):'^n):ˆ
'E`:]9)=C.)'DEF)'

lijK23j3K/jl\0 3/8l/k
m0j0/\j20
3j/\2 i8m/k
KijR23jlllj
RK/ m8Rmk
59,8
51,349,308 208K3k
'^)'x*C'O>

RjK0lj3i2j0\R /8mik
KjRm2jll

ijl3K /8RRk
Rj/i0j0iK
jKK2 /8i/k
8,
266,119,276 0820k
Chi phí khác

1,475,828,434 0.18%
720
,574,675 /8/\k
2,931,6
07,075 /8K/k
5,
066,649,735 38\lk
Lợi nhuận khác

3,962,343,961 0.49%
3,842
,313,139 /8Kmk
2,141,7
67,367 /80/k
3,
199,469,541 382Rk
Lợi nhuận hoặc lỗ
trong công ty liên kết,
liên doanh

- /8//k 0 /8//k 0 /8//k

- /8//k

•)=Za.)'^x)Cf
:EO):PST>:'^f

\3j0l0jKlKjlRK 3382\k
mij3R3jRK
Kj203 l8/mk
K\jmm0jmRRj
\/i m8lRk
63,
050,818,849 2K8mmk
Chi phí thuế TNDN
hiện hành

21,165,436,633 2.61%
17,894
,246,084 283Rk
12,357,2
47,303 38i/k
15,
431,608,188 m8/Kk
Chi phí thuế TNDN
hoãn lại (4,004,246) 0.00%
128
,368,497 /8/2k
735,
688,999 /83/k

- /8//k
5a.)'^x);F^:'^f
p


i/j222j/R2jKmi l8mik
K\j32lj\2
\jmR3 R8\/k
0mjRi/ji3\j
m/R R8/Kk
47,
619,210,661 3l8m0k
Lợi nhuận sau thuế của
cổ đông thiểu số

7,538,019,984 0.93%
2,424,
270,131 /82\k
1,994,
833,296 /82lk

- /8//k
Lợi nhuận sau thuế của
cổ đông của công ty mẹ

62,684,032,483 7.74%
46,704
,659,519 R8m3k
34,575,8
86,310 K8iik

- /8//k
Lãi cơ bản trên cổ
phiếu


6,059 

3,926

2,906

- /8//k
Tổng doanh thu 3//8//k 3//8//k 3//8//k 3//8//k
Tổng chi phí ll8lmk \38\\k \0820k im8i2k
Thu nhập sau thuế cổ phần
thường 3383Kk l8/3k m8iik 2082lk
Tổng doanh thu 3//8//k 3//8//k 3//8//k 3//8//k
Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ \l8i2k \\82\k \l8l0k \K80ik
Doanh thu hoạt động tài chính /8m2k /83ik /8Klk 28Rlk
15
Thu nhập khác /8mmk /8RKk /8m\k 08/Rk
Tổng chi phí 3//8//k 3//8//k 3//8//k 3//8//k
Giá vốn hàng bán lR8m3k lK8K2k l08Rik m080mk
Chi phí tài chính /8Rik /820k /8K2k 28/lk
Chi phí bán hàng i8ilk l833k l8R0k 3l8/mk
Chi phí quản lý doanh nghiệp R8lKk i83Kk i8/Rk 3K8/Rk
Chi phí khác /82/k /8/\k /8K0k 28KKk
* Trong bảng báo cáo kinh doanh thì các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế đều giảm qua các năm ( từ năm 2009 đến năm
2011) (nhưng lợi nhuận vẫn dương, công ty vẫn kinh doanh có lời), nguyên nhân do doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ giảm nhưng các loại chi phí như chi phí bán hàng tăng, chi phí tài chính gia tăng. Sang tiếp năm 2012 thì tổng lợi nhuận
kế toán trước thuế tăng trở lại chủ yếu do chi phí tài chính giảm và chi phí bán hàng giảm.
280'J):->'V<'N)'
28083'J):->'p^*E):

X& 2//\ 2/3/ 2/33 2/32
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế (1) 8.67% 5.90% 5.04%
18.63%
Vòng quay tài sản (2) 0.66 0.64 0.72
0.89
ROA (3) = (1)*(2) 0.06 0.04 0.04
0.164983595
Số nhân vốn chủ sở hữu (4) 1.51 1.56 1.39
1.13
ROE (5) = (3) * (4) 8.67% 5.90% 5.04%
18.63%
* Các chỉ số phân tích Dupont đều có xu hướng giảm trừ vòng quay tài sản tuy có giảm trong năm 2010 nhưng đã tăng trở
lại trong năm 2011, 2012 nhưng mức tăng rất ít, không đáng kể. Căn cứ vào các chỉ số trên các nhà quản lý nội bộ công ty
nên tập trung vào việc tìm cách nâng cao doanh thu và giảm chi phí để tăng lợi nhuận ròng trên doanh thu.
28082'J):->'V<'N)'>'‰;+Š
Công thức : Z = 1,2X1 + 1,4X2 + 3,3X3 + 0,64X4 + 0,999X5
16
X1: Tỷ số tài sản lưu động/tổng tài sản.
X2: Tỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng tài sản.
X3: Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/tổng tài sản.
X4: Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/giá trị sổ sách của tổng nợ.
X5: Tỷ số doanh thu/tổng tài sản.
X& 2//\ 2/3/ 2/33 2/32
Tỷ số tài sản lưu động/tổng tài sản (X1)
0.55 0.53 0.52
0.40
Tỷ số lợi nhuận giữ lại/tổng tài sản (X2)
0.32 0.30 0.35
0.43
Tỷ số lợi nhuận trước lãi vay và thuế/

tổng tài sản (X3)
0.30 0.22 0.18
0.24
Tỷ số giá thị trường của vốn chủ sở hữu/
giá trị sổ sách của tổng nợ (X4)
5.06 3.07 2.60
4.87
Tỷ số doanh thu/tổng tài sản (X5)
2.49 2.36 2.23
0.97
Chỉ số Z ( The Altman Z-Score)
7.83 6.09 5.60
5.96
* Chỉ số Z của công ty khá cao >2,99 , công ty vẫn nằm trong vùng an toàn, chưa có nguy cơ phá sản.
28080'J):->''zFH+)
„‹5Œ5• 2009 2010 2011
2012
Định phí 103,389,067,219 119,494,827,809 109,461,963,507
71,072,254,438
Biến phí 623,746,482,860 651,495,873,314 571,500,153,574
131,690,887,516
pEF)':'^'zFH+)Zc.Z… 450,548,238,314 548,633,726,195 348,773,337,104
146,589,016,449
„‹Ž•
Định phi tiền mặt 97,895,287,641 100,845,452,794 (9,181,788,879)
(7,262,748,895)
Biến phí 623,746,482,860 651,495,873,314 571,500,153,574
131,690,887,516
pEF)':'^'zFH+):.B)V€: (661,827,597) (276,016,190) 46,206,629
247,065,280

„‹r
Định phí trả nợ 98,403,367,641 101,106,246,794 (8,823,954,879)
(7,262,748,895)
17
Biến phí 623,746,482,860 651,495,873,314 571,500,153,574
131,690,887,516
pEF)':'^'zFH+):PA)a (16,039,769,136) (10,882,529,938) 800,283,195
6,050,781,114
pEF)':'^:'^n) 809,507,287,740 832,906,571,558 724,956,125,869
255,631,162,701
* Các năm mức doanh thu thuần đều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời lỗ và doanh thu hòa vốn tiền mặt, có thể thấy công ty hoạt
động ổn định, có hiệu quả.
2808K'J):->']z)@•s:(.>'-)'
‹‘#

2//\ 2/3/ 2/33 2/32
DOL: đòn cân định phí 2.08 2.75 3.89 2.06
-F: định phí 99,200,504,729 117,716,536,706 106,600,334,922 66,739,757,622
DFL: đòn cân tài chính 0.99 1.00 0.99 1.00
DTL 2.07 2.74 3.85 2.06
* Trong khoảng thời gian năm 2009 đến năm 2011, thì đòn cân định phí tăng dần tức việc phân bổ định phí ngày càng lớn,
đòn cân định phí đo lường phần trăm thay đổi trong lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) khi doanh thu thay đổi 1% ,
DOL tăng như trên thì có thể công ty chịu nhiều rủi ro, nhưng DOL có sự thay đổi giảm mạnh trong năm 2012 ( giảm thấp
hơn cả DOL năm 2009) điều này chứng tỏ rủi ro kinh doanh của công đã được giảm trong năm 2012
*Đòn cân tài chính năm 2011 tăng lên nhưng đã trở lại như cũ vào năm 2012.
1%05’r"" “" l
083O>:'<)=;+]O)'=.O=”>]9:'L:PSc)=
STT CHX TIÊU
2/30
1 Gía cổ phiếu ngày 22/03/2013

13,900
2
Lượng cổ phiếu lưu hành tính đến
22/3/2013
11,896,902
3 Thư giá cổ phiếu
19,280
4 EPS -
4002.6564
18
5
P/E - Tỷ lệ P/E (Tỷ số giá trên thu nhập
1 cổ phiếu)
3.47
6 P/B - Tỷ lệ P/B
0.720969308
Tỷ số P/E cho biết nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra bao nhiêu đồng để lấy 1 đồng lợi nhuận của công ty, chỉ số này khá cao
(3.47) , nhà đầu tư có thể thích với việc đầu tư vào mã chứng khoán ST8.
Chỉ số P/B cũng khá cao (0.72) điều này chứng tỏ sự phản ánh của thị trường vào triển vọng của Công ty khá tốt.
0828'tE*'S?)=*'O*>'‰;+•–

X&
2/30
1 P/E ngành
4.03
2 Chỉ số P/E năm 2012
3.07
3 EPS năm 2013 dự kiến
2,911.716
4 LN trước thuế 2013 theo kế hoạch

46,187,199,994
5 LN sau thuế 2013 theo kế hoạch
34,640,399,995
6 Số CP 2013
11,896,902
i ".O>•*'.f^>~FDIC.f))[V2/30‚/ƒ
266,550.13
080'tE*'S?)=*'O*>'.f>C'e^Dz)=:'^)'x*
’—" ˜5"
p‹"$“ 
†
p
:
".O‚]•ƒ [)=:PSd)=

Cổ tức được chia năm 2009 D
2009
1,000

Cổ tức được chia năm 2010 D
2010
1,500 50.00% 

Cổ tức được chia năm 2011 D
2011
2,000 33.33%

Cổ tức được chia năm 2012 D
2012
1,000 -50.00%


+>]9:[)=:PSd)=@N)'_^J)   11.11%

p™ p‹"$“ 
†
: = p:šp:13‚3›=:ƒ ‚3›Cƒ
:
p
:
•‚3›Cƒ
:
19
Dự kiến cổ tức được chia năm 2013 1 0.10 1,100.000 1.1393 965.488
Dự kiến cổ tức được chia năm 2014 2 0.12 1,232.000 1.2981 949.116
Dự kiến cổ tức được chia năm 2015 3 0.20 1,478.400 1.4789 999.666
Dự kiến cổ tức được chia năm 2016 4 0.15 1,700.160 1.6849 1,009.037
Dự kiến cổ tức được chia năm 2017 5 0.20 2,040.192 1.9197 1,062.778
Những năm tiếp theo 0.10 
•)=;^V K\lm8/l

R
P
n
= D
n
(1+g
n+1
)/(k-
g
n+1

)
Ri/iR8Rm

R
•‚3›Cƒ
R
2\i038l0
".O:PL>•*'.f^l
/‚2/30ƒ

/
š;^V›
)

‚3›Cƒ
)
 

1
0Ki3i8\3
08K'tE*'S?)=*'O*=.O:PL–HF
’—" œp4"X–
Giá trị kinh tế gia
tăng EVA năm 2012

15,195,291,261
VCSH 2008
153,217,993,712.0
0
ROE 2009 32.69%

VCSH 2012

232,729,826,301
VCSH 2009
214,779,512,279.0
0
40.18% ROE 2010 21.74% -33.52%
ROE 2012 20.46% VCSH 2010
226,020,381,556.0
0
5.23% ROE 2011 15.56% -28.40%
Chi phí vốn CSH (Lãi
suất chiết khấu)
13.93% VCSH 2011
234,988,550,479.
00
3.97% ROE 2012 20.46% 31.48%
Giá sổ sách của cổ
phiếu 2012

19,562.22
Tốc độ tăng/giảm
VCSH bình quân
16.46%
ROE 2013 kế
hoạch
13.62% -33.43%
Số CP thường 2012
33jl\
mj\/28//

ROE 2013 kế
hoạch
13.62%
Tốc độ
tăng/giảm ROE
bình quân
13R8\ik
Giá trị sổ sách ST8
2012
232,729,82
6,301.00
LN trước thuế
2013 kế hoạch

46,187,199,994


LN sau thuế 2013
kế hoạch

34,640,399,995


VCSH 2013 kế
hoạch
273,668,117,682.1
5

pI@OE–:PE)=
:S?)=ZF.

: pIC.f)– –1. DIC.f) –DI@OE ‚3›.ƒ
:
'.f:C'e^
–
20
Dự kiến EVA năm
2013
1 13.62% -0.31%

273,668,117,682

(852,896,648)

1.14

(748,601,489)
Dự kiến EVA năm
2014
2 11.45% -2.49%

318,714,416,01
3

(7,925,642,537)

1.30

(6,105,806,522)
Dự kiến EVA năm
2015

3 9.62% -4.31%

371,175,421,65
6

(16,014,368,552)

1.48

(10,828,608,576)
Dự kiến EVA năm
2016
4 8.08% -5.85%

432,271,609,691

(25,289,475,513)

1.68

(15,009,179,022)
Dự kiến EVA năm
2017
5 6.79% -7.14%

503,424,347,74
2

(35,949,344,804)


1.92

(18,726,748,311)
Hiện giá EVA

(51,418,943,920)
Giá trị thị trường CP

181,310,882,381
Số CP thường

11,896,902
".O:PL>•*'.f^
‚2/32ƒ
/
     

3Rj2K/
Phương pháp Eva được dựa trên số liệu trung bình , độ tăng giảm qua nhiều năm, nhưng số liệu chỉ khai thác qua 4
năm trước, mức biến động cao nên phương pháp này có thể không đưa ra kết quả dự báo chính xác không cao.
%K5p4%’
l #
.Zy.;^e:>'.f:C'e^ 
P•
›‚
V
1
P•
ƒuž 308\0k 338m2k
K

rf
: suất sinh lời phi rủi ro Lãi suất trái phiếu KBNN 9.79% 9.76%
K
m
: suất sinh lợi kỳ vọng của TTCK 20.69% 20.69%
β: hệ số Beta rủi ro của ST8 0.380 0.170
(K
m
-K
rf
): phần bù rủi ro thị trường kỳ
vọng
10.90% 10.93%

Độ lệch chuẩn d 2.86% 3.28%
21
Hệ số tương quan r 1.00 -0.71
Hệ số biến thiên Cn 0.21 0.28
Y:PŸ)=:PE)=@9>'U)=C'EO)  RK8/3k KR8\\k
9ZW>'>'^•)DF)'V‡>]n^:S  383mk
;DF)'V‡>]n^:S  328\k
W;+@.f):'. )DF)'V‡>  /8/\/
22
5
1) Bài giảng Quản trị tài chính, TS.Ngô Quang Huân
2) Báo cáo tài chính hợp nhất kiểm toán thuyết minh Công ty ST8 năm 2009, 2010, 2011, 20128
3) Website: />

4) Giáo trình Quản trị tài chính căn bản, PGS.TS Nguyễn Quang Thu, NXB Lao động 2012.
23

×