Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề cương bài giảng vẽ kỹ thuật - Chương 2 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (262.85 KB, 6 trang )

Đề cơng bài giảng
Đặng Văn Hoàn- Khoa Lý thuyết cơ sở - 18 -
c. Kích thớc góc
Trong cách ghi kích thớc góc thì đờng dóng chính là đờng kéo dài của hai cạnh
giới hạn góc, đờng kích thớc là cung tròn với hai mũi tên chỉ vào hai đờng
dóng, chữ số có thể đợc ghi ở trong giới hạn góc hoặc ngoài nhng nó phải có chỉ
số (
o
, , ) để thể hiện ( độ, phút, giây) cụ thể ví dụ trên hình 1.23 sau:






Hình 1.23
d. Kích thớc hình cầu, hình vuông, độ dốc, côn
Trớc các kích thớc của bán kính đờng kính hình cầu ta chỉ việc ghi giống nh
hình tròn nhng thêm vào phía trớc một chữ cầu .
Các kích thớc còn lại ta có thể nh ở các ví dụ xem trên hình 1.24




Hình 1.24

4. Trỡnh t lp bn v. Thi gian: 1h


Chng 2. V hỡnh hc
Mc tiờu:


- Trỡnh by c phng phỏp v ng thng song song, ng thng vuụng gúc,
chia u on thng, chia u ng trũn, v mt s ng cong in hỡnh.
- V c bn v hỡnh hc v vch du khi thc tp
Ni dung: Thi gian:7h (LT: 5; TH: 2)

1. Dng ng thng song ssong, ng thng
vuụng gúc, dng v chia gúc
Thi gian: 2h

2. Chia u on thng, chia u ng trũn
Thi gian:2h

3. V ni tip
Thi gian: 1h

4. V mt s ng cong hỡnh hc
Thi gian: 1h
3
4

2
6
'
5
0
"
3
4

2

6
'
5
0
"
3
4

2
6
'
5
0
"
30
60
45
45
30
45
45
60
R10
R10
40
Đề cơng bài giảng
Đặng Văn Hoàn- Khoa Lý thuyết cơ sở - 19 -

5. Kim tra chng (1), (2)
Thi gian: 1h


1. Dng ng thng song song, ng thng
vuụng gúc, dng v chia gúc
a. Dựng đờng thẳng song song
b. Dựng đờng thẳng vuông góc.
- Dựng đờng thẳng vuông góc với đờng thẳng d đi qua I thuộc d:
+ Dựng đờng tròn tâm I cắt d tại A và B
+ Dựng các cung tròn tâm A và B bán kính R = AB cắt nhau tại K
+ Đờng thẳng qua K và I sẽ vuông góc với d.











- Dựng đờng thẳng vuông góc với đờng thẳng d đi qua I không thuộc d
2. Chia u on thng, chia u ng tròn
a. Chia đều đoạn thẳng. ( Phơng pháp tỷ lệ)
LT: Chia đều đoạn thẳng AB thành nhiều đoạn bằng nhau( n đoạn bằng
nhau), cách vẽ nh sau:
- Qua điểm A (hoặc B) kẻ dờng thẳng Ax bất kỳ ( nên lấy góc xAB là
một góc nhọn)
- Kể từ A đăt lên Ax, n đoạn bằng nhau bằng các điểm chia 1, 2 , 3 ,
4
- Nối n B và qua điểm 1, 2 , 3 , 4 kẻ các đờng thẳng song song

với nB . Giao điểm của các đờng thẳng đó với AB cho ta các điểm
chia tơng ứng 1, 2, 3, 4 B, đó là những điểm chia cần tìm.











VD: Chia 1 đoạn thẳng ra làm 5 phần bằng nhau.
b. Chia đều đờng tròn.
- Chia 3.
A B
x
1 2 3 4
1
2
3
4
n
A
B
x
12 3 4
1
2

3
4
5
( 5 )

d
I
O
A
A B
K
R

d
I
O
A
A B
K
R
I
Đề cơng bài giảng
Đặng Văn Hoàn- Khoa Lý thuyết cơ sở - 20 -

























+ Dựng đờng tròn tâm O, đờng kính AB, bán kính R
+ Dựng đờng tròn tâm B bán kính R cắt đờng tròn tâm O tại 1, 2
+ Ba điểm A, 1, 2 chia đều đờng tròn tâm O thành 3 phần bằng nhau.
- Chia 4.
+ Dựng đờng tròn tâm O,
+ Dựng đờng kính AB, bán kính R
+ Dựng đờng vuông góc với AB qua O cắt đờng tròn tâm O tại 1, 2
+ Bốn điểm 1, B, 2,A chia đều đờng tròn tâm O thành 4 phần bằng nhau.
- Chia 5: Ta chia đờng tròn ra 5 phần bằng nhau bằng cách dụng độ dài của
cạnh hình 5 cạnh đều nội tiếp trong đờng tròn đó. Theo công thức: a
5
= r/2.
+ Dựng đờng tròn tâm O, đờng kính AB, bán kính R

+ Qua tâm O dựng 2 đờng kính AB, CD vuông góc với nhau
+ Lấy trung điểm M của đoạn OA
+ Lấy M làm tâm kẻ cung tròn bán kính MC, cung này cắt OB ở N , ta có CN
là độ dài cạnh a
5
= r/2 của hình 5 cạnh đều nội tiếp trong đờng tròn đó.
3. V ni tip
Thi gian: 1h
3.1 Vẽ nối tiếp
Các đờng nét trên bản vẽ đợc nối tiếp nhau một cách trơn chu theo những qui
luật hình học nhất định. Hai đờng cong ( hoặc một đờng cong và một đờng
thẳng ) đợc nối tiếp với nhau tại một điểm và tại đó chúng phải tiếp xúc nhau.
Vậy khi vẽ nối tiếp các đờng với nhau phải tuân theo qui luật tiếp xúc.
3.1.1 Vẽ cung tròn tiếp xúc với 1đờng thẳng
R

R
R
O
A
B
43
2 1
Chia 6

R
R
O
A
B

2 1
Chia 3
R
O

R
O
A
B
2 1
Chia 4

R
R
O
A
B
2 1

A

R
C
D
21
M B
MC
N
2
1 3

O
Đề cơng bài giảng
Đặng Văn Hoàn- Khoa Lý thuyết cơ sở - 21 -
Khi vẽ nối tiếp giữa đờng thẳng với đờng tròn phải tuân theo qui luật tiếp xúc
của đờng thẳng với đờng tròn. ví dụ xem hình 2.8 và hình 2.9
Một đờng tròn tiếp xúc với đờng thẳng đã cho thì tâm của đờng tròn đó cách
đoạn thẳng một đoạn bằng bán kính đờng tròn đó, tiếp điểm là chân của đờng
thẳng vuông góc kẻ từ tâm đờng tròn đến đờng thẳng. Đợc chia làm hai trờng
hợp là tiếp xúc trong và tiếp xúc ngoài:





Hình 2.8 Hình 2.9
3.1.2 Vẽ cung tròn nối tiếp hai đờng thẳng
a. Hai đờng thẳng song song
Cho hai đờng thẳng d1 và d2 song song với nhau và cách nhau một đoạn là L. yêu
cầu đặt ra là vẽ cung tròn nối tiếp hai đờng thẳng trên ví dụ hình 2.10. ta tiến hành
vẽ nh sau:
- Theo tính chất tiếp xúc đờng thẳng và đờng tròn ta có:
Bớc 1: Xác định khoảng cách giữa hai đờng thẳng là L
Bớc 2: Tại A ta kẻ một đờng thẳng vuông góc với d1, cắt d2 tại C, do d1 // d2
nên
AC d2
Bớc 3: chia đôi đoạn thẳng AC thành hai phần bằng nhau ta đợc điểm H với AH
= CH
Bớc 4: Vẽ đờng tròn tâm H bán kính AH
Cung A1C chính là đoạn nối tiếp giữa hai đờng thẳng //.







O

T
R
R
A
B
T1
T1
R1
T2
T2
O
O
R2
C
d1
H
1
A
d2
R
Đề cơng bài giảng
Đặng Văn Hoàn- Khoa Lý thuyết cơ sở - 22 -
Hình 2.10

b. Hai đờng thẳng cắt nhau
Cho hai đờng thẳng d1 và d2 cắt nhau, hãy vẽ nối tiếp hai đờng thằng này bằng
một cung tròn bán kính R, ta tiến hành nh sau: xem trên hình 2.11 và 2.12
Bớc 1: Kẻ một đờng thẳng l1 song song với d1 và cách d1 một đoạn bằng R
Bớc 2: Kẻ một đờng thẳng l2 song song với d2 và cách d2 một đoạn bằng R
Bớc 3: Xác định giao điểm của l1 và l2 ( giả sử cắt nhau tại O)
Bớc 4: Qua O kẻ một đoạn thẳng OT1 vuông góc vơi d1 cắt d1 tại T và một đờng
thẳng OT2 vuông góc với OT2 và cắt d2 tại T2.
Bớc 5: Lấy O làm tâm vẽ cung tròn bán kính R cắt d1 tại T1 và cắt d2 tại T2
Vậy cung tròn T1T2 là cung tròn cần xác định.








Hình 2.11 Hình 2.12
3.1.3 Vẽ cung tròn nối tiếp với một đờng thẳng bằng một cung tròn khác
Nối tiếp đờng thẳng với một cung tròn
bằng một cung tròn khác: Cho đờng
thẳng d và đờng tròn tâm O1 bán kính
R1, vẽ cung tròn bán kính R tiếp xúc với
đờng thẳng và đờng tròn đó. Với
trờng hợp này ta phân ra làm hai trờng
hợp sau:
a. Tiếp xúc ngoài
Xem trên hình 2.13



R
T1
T2
O
R
R
d2
d1
d2
R
O
R
T2
d1
T1
d
R
O
R
R
O
R1
A
B
d

Hình 2.13
Đề cơng bài giảng
Đặng Văn Hoàn- Khoa Lý thuyết cơ sở - 23 -

Ta tiến hành theo các bớc sau:
Bớc 1: Vẽ một đờng thẳng d
song song với d và cách d một
đoạn R.
Bớc 2: Lấy O1 làm tâm vẽ một
đờng tròn có bán kính R + R1
cắt đờng thẳng d tại O
Bớc 3: nối O1 với O cắt đờng
tròn tâm O1 bán kính R1 tại A


4. V mt s ng cong hỡnh hc Thi gian: 1h
5. Kim tra chng (1), (2)
Thi gian: 1h
Chng 3. Phộp chiu vuụng gúc
Mc tiờu:
- Hiu v v c hỡnh chiu vuụng gúc ca im, ng, mt phng.
- V c hỡnh chiu ca cỏc khi hỡnh hc c bn.
- V c cỏc hỡnh chiu ca cỏc khi hỡnh n gin
Ni dung: Thi gian:7h (LT: 3; TH: 4)

1. Khỏi nim v cỏc phộp chiu
Thi gian: 1h

2. Hỡnh chiu ca im
Thi gian:1h

3. Hỡnh chiu ca ng thng
Thi gian: 1h


4. Hỡnh chiu ca mt phng
Thi gian: 1h

5. Hỡnh chiu ca cỏc khi hỡnh hc
Thi gian: 1,5h

6. Hỡnh chiu ca vt th n gin
Thi gian: 1,5h
3.1 Khỏi nim v cỏc phộp chiu
1. Phép chiếu xuyên tâm.
Trong không gian, lấy mặt phẳng P và một điểm S nằm ngoài P
Từ một điểm A bất kỳ trong không gian,
dựng đờng thẳng S A, đờng này cắt P tại điểm A. Ta đã thực hiện một phép chiếu.

S
A
P
A
96
22
5
0
30
ỉ17
ỉ6
R10
R
5
0
ỉ53

ỉ26
R5
R5
6
ỉ18
ỉ32
ỉ18
ỉ32
ỉ26
ỉ53
ỉ6
30
ỉ17
96
22

×