Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Các số có 4 chữ số ( Tiếp ) ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.48 KB, 4 trang )

Các số có 4 chữ số ( Tiếp )


A- Mục tiêu
- HS nhận biết các số có bốn chữ số. Bước đầu đều biết đọc, viết
các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở
từng hàng. Biết nhận ra thứ tự của các số trong một nhóm các số có bốn
chữ số.
- Rèn KN đọc viết số có bốn chữ số.
- GD HS ham học toán.
B- Đồ dùng GV : Bảng phụ kẻ sẵn ND như SGK, Phiếu HT
HS : SGK.
C- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Đọc và viết số có 4 chữ
- Hát


số
( Trường hợp các chữ số ở hàng
trăm, chục, đơn vị là 0)
- Treo bảng phụ
- Chỉ vào dòng của số 2000 : Số
này gồm mấy nghìn, mấy trăm,
mấy chục và mấy đơn vị?
- Ta viết số này ntn?
- Số này đọc ntn?
+HD tương tự với các số khác
trong bảng.


b) HĐ 2: Luyện tập:
* Bài 1:
- BT yêu cầu gì?
- GV giao việc: 2 HS ngồi gần
nhau thi đọc số.
+ HS 1: viết số


- quan sát

- 2 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.

- 2000
- Hai nghìn



- Đọc các số


+ HS1: 3690
+ HS 2: Ba nghìn sáu trăm chín
mươi
+ HS 2 : đọc số
Sau đó đổi vai.
- Gọi đại diện 2- 3 nhóm thực hành
đọc, viết số trước lớp.
* Bài 2:
- Đọc đề?
- Nhận xét dãy số có đặc điểm gì?

- Muốn điền được số tiếp theo em
làm ntn?
- Chia 3 nhóm, thảo luận.

- Nhận xét, cho điểm các nhóm.
* Bài 3:- Đọc thầm các dãy số?
- Các số trong dãy số a là những số
ntn?
- Các số trong dãy số b có đặc
điểm gì?
+ HS 1: Sáu nghìn năm trăm linh

+ HS 2: 6504


- HS nêu
- hai số liên tiếp đứng liền nhau
hơn kém nhau 1 đơn vị.
- Lấy số dứng trước cộng themm 1
đơn vị
5616; 5617; 5618; 5619; 5620;
5621.
8009; 8010; 8011; 8012; 8013;
8014.
6000; 6001; 6002; 6003; 6004;
6005.
- đọc thầm

- Các số trong dãy số ccó đặc điểm
gì?

- Muốn viết số thích hợp tiếp theo
em làm ntn?




- Chấm bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Cho VD về số tròn nghìn? tròn
trăm, tròn chục?
- Dặn dò: Ôn đọc, viết số.
- Là những số tròn nghìn.
- Là những số tròn trăm. Mỗi số
trong dãy số này bằng số đứng
ngay trước nó cộng thêm 100.
- Là những số tròn chục. Mỗi số
trong dãy số này bằng số đứng
ngay trước nó cộng thêm 10.
- Làm phiếu HT
3000; 4000; 5000; 6000; 7000;
8000.
9000; 9100; 9200; 9300; 9400;
9500.
4420; 4430; 4440; 4450; 4460;
4470.


- HS nêu


×