Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Các số có năm chữ số. pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.95 KB, 4 trang )

Các số có năm chữ số.


A Mục tiêu
- HS nhận biết được các số có năm chữ số ( Trường hợp hàng trăm,
chục, ĐV là 0), biết thứ tự các số trong một nhóm CS. Biết đọc, viết các
số có năm CS. Luyện ghép hình.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ- 8 hình tam giác vuông.
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/Tổ chức:
2/Bài mới:
a)HĐ1: Đọc, viết các số có năm
- Hát


chữ số (Trường hợp hàng trăm,
chục, đơn vị là 0).
- Treo bảng phụ- Chỉ vào dòng của
số 30000 và hỏi: Số này gồm mấy
chục nghìn, mấy nghìn, mấy trăm,
mấy chục, mấy đơn vị?
- Ta viết số này ntn?
- Ta đọc số này ntn?
- HD HS đọc và viết tương tự với
các số khác.
b)HĐ 2: Luyện tập


*Bài 1:-Bt yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT




- Chấm bài, nhận xét.



- Số này gồm 3 chục nghìn, 0
nghìn, 0 trăm, 0 chục, 0 đơn vị.
- 30 000.
- Ba mươi nghìn.



- Viết theo mẫu.
- Lớp làm phiếu HT
Đọc
số
Viết số
62300

Sáu mươi hai nghìn ba
trăm
55601

Năm mươi lăm nghìn sáu
*Bài 2:-Đọc đề?

-Dãy số có đặc điểm gì?
-Gọi 2 HS làm trên bảng




- Chữa bài, nhận xét.
*Bài 3: -BT yêu cầu gì?
- Dãy số có đặc điểm gì?
- Gọi 3 HS làm trên bảng







trăm linh một
42980

Bốn mươi hai nghìn chín
trăm tám mươi
70031

Bảy mươi nghìn không
trăm ba mươi mốt

- Điền số
- Trong dãy số, mỗi số đứng sau
bằng số đứng trước cộng thêm 1.

- HS làm nháp- 2 HS làm trên
bảng
a)18301; 18302; 18303; 18304;
18305
b)32606; 32607; 32608; 32609;
32610.
c)92999; 93000; 93001; 93002;
93004.
- Viết tiếp số còn thiếu vào dãy số

- Nhận xét, chữa bài
*Bài 4:
- Y/c HS lấy 8 hình tam giác, tự xếp
hình
- Thi xếp hình giữa các tổ.
3/Củng cố:
- Đánh giá giờ học
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Lớp làm nháp
a)Mỗi số trong dãy số bằng số
đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
18000; 19000; 20000;21000;
22000; 23000; 24000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số
đứng trước nó cộng thêm 1 Trăm
47000; 47100; 47200; 47300;
47400.
c)Mỗi số trong dãy số bằng số
đứng trước nó cộng thêm 1 chục
56300; 56310; 56320; 56330;

56340.


- Thi xếp hình giữa các tổ.

×