Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Giáo án môn Toán lớp 3 :Tên bài dạy : Các số có năm chữ số. ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.33 KB, 4 trang )

Các số có năm chữ số.


A-Mục tiêu
- HS nhận biết được các số có năm chữ số, nắm được cấu tạo thập
phân của các số có 5 chữ số. Bíêt đọc, viết các số có năm chữ số.
- Rèn KN đọc, viết số có năm chữ số.
- GD HS chăm học
B Đồ dùng
GV : Bảng phụ, Các thẻ ghi số
HS : SGK
C Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
1/ Tổ chức:
2/ Bài mới:
a) HĐ 1: Giới thiệu số 42316.
+ Cách viết số: Treo bảng số như
-Hát


- Quan sát
SGK
- Coi mỗi thẻ ghi số 10 00 là một
chục nghìn, vậy có mấy chục nghìn
?
- Có bao nhiêu nghìn ?
- Có bao nhiêu trăm ?
- Có bao nhiêu chục ?
- Có bao nhiêu đơn vị ?
- Gọi 1 HS lên bảng viết số ?
- Số 42316 có mấy chữ số? Khi


viết ta bắt đầu viết từ đâu?
+ Cách đọc số:
- Bạn nào đọc được số 42316?

- Khi đọc ta đọc theo thứ tự nào?

+ GV ghi bảng các số: 2357 và

- Có 4 chục nghìn.
- Có 2 nghìn
- Có 3 trăm.
- Có 1 chục.
- Có 6 đơn vị.
- HS viết: 42316
- Số 42316 có 5 chữ số, khi viết ta
viết từ trái sang phải, từ hàng cao
đến hàng thấp.
- Vài HS đọc: Bốn mươi hai nghìn
ba trăm mười sáu.
- Khi đọc ta viết từ trái sang phải,
từ hàng cao đến hàng thấp.
- HS đọc: Hai nghìn ba trăm năm
mươi bảy; Ba mươi hai nghìn ba
trăm năm mươi bảy
32357; 8975 và 38759; 3876 và
63876.
- Y/c HS đọc theo nhóm?
b)HĐ 2: Luyện tập:
*Bài 1: - Treo bảng số
- Gọi 2 HS lên bảng


- Nhận xét, cho điểm.
*Bài 2: - Bài toán yêu cầu gì?
- Giao phiếu HT





- Chấm bài, nhận xét.
*Bài 3:

+ HS 1 đọc: Ba mươi ba nghìn hai
trăm mười bốn.
+ HS 2 viết: 33 214
- Lớp nhận xét và đọc lại số đó.
- Viết theo mẫu
- Lớp làm phiếu HT
Đáp án:
35187: Ba mươi ba nghìn một trăm
tám mươi bảy.
94361: Chín mươi tư nghìnba trăm
sáu mươi mốt.
57136: Năm mươi bảy nghìn một
trăm ba mươi sáu

- HS đọc
- Nhận xét
- GV viết các số: 23116; 12427;
3116; 82427 và chỉ số bất kì, yêu

cầu HS đọc số
*Bài 4: -BT yêu cầu gì?
- Nhận xét đặc điểm của dãy số?







-Chữa bài, nhận xét.
3/ Củng cố:
- Khi đọc và viết số có 5 chữ số ta
đọc và viết từ đâu?
- Dặn dò: Ôn lại bài.
- Điền số Làm vở
a)Mỗi số trong dãy số bằng số
đứng trước nó cộng thêm 1 chục
nghìn.
60 000; 70 000; 80 000; 90 000.
b) Mỗi số trong dãy số bằng số
đứng trước nó cộng thêm 1 nghìn.
23 000; 24 000; 25000; 26000;
27000.
c) Mỗi số trong dãy số bằng số
đứng trước nó cộng thêm 1trăm.
23000; 23100; 23200; 23300;
23400.

- Từ trái sang phải, từ hàng cao đến

hàng thấp.

×