Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KIỂM TRA 45 PHÚT- Đề: 004 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (174.45 KB, 4 trang )

KIỂM TRA 45 PHÚT- 12

Họ và Tên: ……………………………………………… Lớp: …….

Điểm: …………………………………………… Phiếu trả lời
đề: 004

01. { | } ~ 08. { | } ~ 15. { | } ~
22. { | } ~
02. { | } ~ 09. { | } ~ 16. { | } ~
23. { | } ~
03. { | } ~ 10. { | } ~ 17. { | } ~
24. { | } ~
04. { | } ~ 11. { | } ~ 18. { | } ~
25. { | } ~
05. { | } ~ 12. { | } ~ 19. { | } ~
06. { | } ~ 13. { | } ~ 20. { | } ~
07. { | } ~ 14. { | } ~ 21. { | } ~

 Nội dung đề: 004

01. Cho 11,8 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam
muối khan. Số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 3 B. 2 C. 5
D. 4
02. Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0
gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được
19,4 gam muối khan.Công thức của X là
A. H
2


NC
3
H
6
COOH. B. H
2
NC
2
H
4
COOH. C. H
2
NCH
2
COOH
D. H
2
NC
4
H
8
COOH.
03.
Hỗn hợp chất hữu cơ mạch thẳng, có công thức phân tử là C
3
H
10
O
2
N

2
, tác dụng với
kiềm tạo thành NH
3
; mặt khác tác dụng với axit tạo thành muối có amin bậc 1.
Công thức cấu tạo của chất hữu cơ đó là:
A. H
2
NCH
2
COOCH
2
NH
2
B. (CH
3
)
2
NCOONH
4
C
.
CH
3
NHCH
2
COONH
4
D. H
2

NCH
2
CH
2
COONH
4
04. Cho các dung dịch: ḷng trắng trứng, glucozơ, glixerol, metyl amin, ancol etylic. Nếu
chỉ dùng Cu(OH)
2
th
́
số dung dịch nhận biết được là:
A. 3 B. 4 C. 5
D. 2
05. Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PVC. Số mắt xích
-CH
2
-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là
A. 6,02.10
21
. B. 6,02.10
22
C. 6,02.10
20
.
D. 6,02.10
23
.
06. Polime cú cấu trỳc mạng khụng gian (mạng lưới) là
A. nhựa bakelit B. Nhựa novolac C. PS.

D. amilopectin.
07. Đốt cháy hoàn toàn m gam một amin mạch hở đơn chức, sau phản ứng thu đ−ợc
5,376 lít CO
2
; 1,344 lít N
2
và 7,56 gam H
2
O (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn).
Amin trên có công thức phân tử là
A. C
2
H
7
N. B. C
2
H
5
N. C. CH
5
N.
D. C
3
H
7
N.
08. Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X cú cụng thức phõn tử C
3
H
7

O
2
N phản ứng với
100 ml dung dịch NaOH 2,0M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cụ cạn dung dịch thu
được 13,7 gam chất rắn. Cụng thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
NCH
2
COOCH
3
B. CH
2
=CHCOONH
4
. C. H
2
NCH
2
CH
2
COOH.
D. HCOOH
3
NCH=CH
2
.
09. Trung hoà 1 mol

- amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là

28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH.
C. CH
3
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH. D. H
2
N-CH
2
-COOH.
10. Một trong những điểm khác nhau giữa protein với gluxit và lipit là
A. phân tử protein luôn có chứa nguyên tử nitơ. B. phân tử protein luôn có
nhóm chức -OH.
C. protein luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. D. protein luôn là chất hữu cơ
no.
11. Đun nóng chất H
2

N-CH
2
-CONH-CH(CH
3
)-CONH-CH(CH
3
)-COOH trong dung
dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:
A. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH. B. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+

-
CH
2
-CH
2
-COOHCl
-
.
C. H
2
N-CH
2
-COOH, H
2
N-CH(CH
3
)-COOH. D. H
3
N
+
-CH
2
-COOHCl
-
, H
3
N
+
-
CH(CH

3
)-COOHCl
-
.
12. Số chất có công thức C
3
H
9
O
2
N tác dụng với dung dịch NaOH, HCl là:
A. 2 B. 4 C. 1
D. 3
13. Muối C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(phenylđiazoni clorua) được sinh ra khi cho C
6
H
5
-NH
2
(anilin) tác
dụng với NaNO

2
trong dung dịch HCl ở nhiệt độ thấp (0-5oC). Để điều chế được 28,1
gam C
6
H
5
N
2
+
Cl
-
(với hiệu suất 100%), lượng NaNO
2
cần dùng vừa đủ là
A. 17,1 gam B. 11,7 gam C. 13,8 gam
D. 19,6 gam
14. Phát biểu không đúng là:
A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
-CH
2
-
COO
-

.
B. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOCH
3
là este của alanin
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và
nhóm cacboxyl.
15.

Trong các polime sau đây: Bông (1); Tơ tằm (2); Len (3); Tơ visco (4); Tơ enang (5);
Tơ axetat (6); Tơ nilon (7); Tơ capron (8). Số loại polime có nguồn gốc từ tự nhiên là:
A. 4 B. 6 C. 3
D. 5
16. Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n

; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n


; (- NH-CH
2
-CO-)
n
.
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần
lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH- CH= CH
2
, H
2
N- CH

2
- COOH
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.

17. Nhựa Novolac được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
A. CH
3
CHO trong môi trường axit. B. CH
3
COOH trong môi
trường axit
C. HCOOH trong môi trường axit. D. HCHO trong môi trường
axit
18. Có các dung dịch riêng biệt sau: C
6
H
5
-NH
3
Cl (phenylamoni clorua), H
2
N-CH
2
-CH
2
-
CH(NH
2
)-COOH, ClH
3
N-CH
2
-COOH, HOOC-CH
2

-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH, H
2
N-CH
2
-
COONa, H
2
N-CH
2
-COOH, CH
3
-NH
3
Cl
Số lượng các dung dịch có pH < 7 là
A. 5 B. 3 C. 4
D. 6
19. Cho các chất C
2
H
5
-NH
2

(1), (C
2

H
5
)
2
NH (2), C
6
H
5
NH
2

(3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp
theo chiều tính bazơ giảm dần là
A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (2), (3), (1).
D. (2), (1), (3).
20. Cho các chất sau: etilen glicol (1), hexa metylen diamin (2), axit

-amino caproic
(3), axit acrylic (4) , axit ađipic (5). Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng
là:
A. 1,2 B. 2, 5, 3, 1 C. 1, 3, 5
D. 4, 5, 2
21. Trong số các loại tơ sau:
(1) [-NH-(CH
2
)
6
-NH-OC-(CH
2
)

4
-CO-]
n

(2) [-NH-(CH
2
)
5
-CO-]
n

(3)
[C
6
H
7
O
2
(OOC-CH
3
)
3
]
n


Tơ thuộc loại poliamit là
A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (2), (3).
D. (1), (3).
22. Khi cho alanin lần lượt tác dụng với: HCl, KOH, NaCl, C

2
H
5
OH, phản ứng trùng
ngưng. Số cặp phản ứng là:
A. 3 B. 5 C. 2
D. 4
23. Số công thức este của amino axit có công thức phân tử C
4
H
9
O
2
N là:
A. 5 B. 3 C. 4
D. 2
24. Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH
2
)
2
-CH(NH
2
)-COOH. B. H
2
N-(CH
2
)
5
-COOH.

C. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và H
2
N-(CH
2
)
6
-NH
2
D. HOOC-(CH
2
)
4
-COOH và
HO-(CH
2
)
2
-OH
25. Khi cho anilin lần lượt tác dụng với: H
2
SO
4
, NaOH, Br
2
, HNO
2

. Số cặp phản ứng là:
A. 4 B. 2 C. 3
D. 1

×