Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de kiem tra 45 phut sinh 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.73 KB, 4 trang )

THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
VŨNG TÀU
ĐỀ KIỂM TRA MÔN SINH 12
Thời gian làm bài:45 phút;
(33 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132
Câu 1: Theo dõi sự di truyền của tính trạng, biểu hiện để kết luận tính trạng đó có do gen
ngoài nhân qui định không là:
A. lai thuận nghịch có kết quả khác nhau và đời con đồng loạt có kiểu hình giống mẹ.
B. lai thuận nghịch có kết quả giống nhau và đời con đồng loạt có kiểu hình giống mẹ.
C. lai thuận nghịch có kết quả khác nhau.
D. đời con đồng loạt có kiểu hình giống mẹ.
Câu 2: Cá thể có kiểu gen AabbDd khi giảm phân bình thường sẽ tạo ra:
A. 8 loại giao tử, loại aBD = 25% B. 4 loại giao tử, loại Abd = 12,5%
C. 8 loại giao tử, loại Abd = 12,5% D. 4 loại giao tử , loại abd = 25%
Câu 3: Kết quả thực nghiệm tỉ lệ 1:2:1 về kiểu gen luôn đi đôi với tỉ lệ 3:1 về kiểu hình
khẳng định điều nào trong giả thuyết Menđen là đúng?
A. Cơ thể lai F1 cho 2 loại giao tử khác nhau với tỉ lệ 1:1
B. Mỗi cá thể đời F1 cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau
C. Thể đồng hợp cho 1 loại giao tử; thể di hợp cho 2 loại giao tử có tỉ lệ 1:1
D. Mỗi cá thể đời P cho 1 loại giao tử mang gen khác nhau
Câu 4: Hiện tượng lá đốm xanh trắng ở cây vạn niên thanh là do:
A. đột biến bạch tạng do gen trong nhân.
B. đột biến bạch tạng do gen trong lục lạp.
C. đột biến bạch tạng do gen trong ti thể.
D. đột biến bạch tạng do gen trong plasmit của vi khuẩn cộng sinh.
Câu 5: Kết quả của phép lai
Dd
ab
BA20
x


Dd
ab
bA20
có tỉ lệ kiểu gen thuần chủng lặn cả 3
cặp gen chiếm tỉ lệ:
A. 40% B. 10% C. 5% D. 20%
Câu 6: Kết quả giảm phân của cá thể tạo ra giao tử
Ab
= 10%. Kết luận đúng là:
A. cá thể có kiểu gen
aB
Ab
hoán vị gen với tần số 40%
B. cá thể có kiểu gen
aB
Ab
hoán vị gen với tần số 20%
C. cá thể có kiểu gen
ab
AB
hoán vị gen với tần số 20%
D. cá thể có kiểu gen
ab
AB
hoán vị gen với tần số 40%
Câu 7: Trong phép lai theo dõi 1 tính trạng thường, người ta thu được toàn bộ con đực có
kiểu hình giống mẹ, các con cái có kiểu hình giống bố. Kết luận về sự di truyền của tính
trạng đó là:
A. Do gen nằm ngoài nhân qui định
B. Do gen nằm trên NST Y, không có alen tương ứng trên X

C. Do gen nằm trên NST thường qui định
D. Do gen nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y
Câu 8: Theo dõi sự di truyền của 1 tính trạng, biểu hiện để kết luận tính trạng đó liên kết
với giới tính là:
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
A. Tính trạng biểu hiện không đều ở 2 giới B. Lai thuận nghịch có kết quả khác nhau
C. Tính trạng chỉ biểu hiện ở 1 giới D. Tính trạng biểu hiện ở 2 giới như nhau
Câu 9: Trong phép lai: BbDd x Bbdd. Tỉ lệ kiểu gen B-D- ; BBDD; bbdd ở đời con lần lượt
là:
A.
8
1
:
8
3
:0
B.
16
1
:
16
1
:
16
9
C.
8
1
:0:
8

3
D.
16
1
:0:
16
9
Câu 10: Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13% bản đồ gen như thế
nào?
A.
CAB
B.
BAC
C.
ACB
D.
ABC
Câu 11: Một cá thể ruồi giấm dị hợp về 2 cặp gen, mỗi gen qui định 1 tính trạng, gen trội át
hoàn toàn gen lặn. Cặp bố mẹ nào sau đây cho đời con có sự đa dạng nhiều nhất về kiểu
gen và kiểu hình?
A. AaX
B
X
b
x AaX
b
Y B. AaX
B
X
b

x AaX
B
Y
C. AaBb x AaBb D.
ab
AB
x
ab
AB
( hoán vị xảy ra 2 bên bố mẹ)
Câu 12: Lai 2 giống hoa thuần chủng hoa đỏ và hoa trắng với nhau thu được toàn hoa đỏ.
Cho F1 lai phân tích người ta thu được 50% hoa đỏ, 50% hoa trắng. Kết luận đúng về sự di
truyền tính trạng trên là:
A. Tính trạng do 2 cặp gen qui định B. Di truyền theo qui luật phân li độc lập
C. Di truyền theo hiện tượng tương tác gen D. Hoa đỏ là tính trạng trội
Câu 13: Lai phân tích F1 dị hợp 2 cặp gen cùng qui định một tính trạng được tỉ lệ kiểu hình
là 1:2:1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung:
A. 9:3:3:1 B. 9:6:1 C. 9:7 D. 13:3
Câu 14: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Nhờ sự phân li của các cặp gen mà các cặp NST phân li
B. Qúa trình phân li của cặp NST tương đồng dẫn đến sự phân li của các alen trong cặp gen
C. Sự phân li độc lập của cặp NST tương đồng dẫn đến sự phân li độc lập của các cặp gen
D. Sự phân li độc lập của các cặp gen dẫn đến tổ hợp tự do của các cặp tinh trạng tương ứng
Câu 15 Ở ngô hạt phấn n+1 không có khả năng thụ tinh nhưng tế bào noãn n+1 vẫn thụ
tinh bình thường. Nếu R qui đinh màu đỏ còn r qui định màu trắng và quá trình giảm phân
của cây 3 nhiễm xảy ra bình thường thì phép lai giữa cây cái Rrr ( đỏ) và cây đực Rrr ( đỏ)
có tỉ lệ:
A. 5 đỏ: 4 trắng B. 3 đỏ : 1 trắng C. 2 đỏ: 1 trắng D. 1 đỏ: 2 trắng
Câu 16: Một loài thực vật, nếu có 2 gen A và B trong cùng kiểu gen cho màu đỏ, các kiểu
gen khác sẽ cho màu trắng. Cho lai phân tích cá thể dị hợp 2 cặp gen, kết quả phân tính ở

đời con là:
A. 1 đỏ: 3 trắng B. 7 đỏ : 9 trắng C. 9 đỏ : 7 trắng D. 3 đỏ: 1 trắng
Câu 17: Điểm khác nhau giữa các hiện tượng di truyền phân li độc lập và tương tác gen là:
A. thế hệ lai F1 dị hợp về cả 2 cặp gen
B. tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con lai
C. 2 cặp gen alen qui định tính trạng nằm trên những NST khác nhau
D. tăng biến dị tổ hợp, làm tăng tính đa dạng của sinh giới
Câu 18: Chọn câu sai. Các cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST sẽ dẫn đến :
A. di truyền đồng thời với nhau B. tạo thành nhóm gen liên kết
C. phân li độc lập với nhau D. hạn chế số loại giao tử tạo ra do giảm phân
Câu 19: Bệnh máu khó đông ở người được xác định bởi gen lặn h nằm trên NST X . Một
người phụ nữ mang gen bệnh ở thể dị hợp lấy chồng máu đông bình thường thì khả năng
biểu hiện bệnh của những đứa con họ như thế nào?
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
A. 50% con trai bị bệnh B. 12,5% con trai bị bệnh
C. 100% con trai bị bệnh D. 25% con trai bị bệnh
Câu 20: Cá thể có kiểu gen
aB
Ab
, tần số hoán vị gen 20% sẽ tạo ra:
A. 4 loại giao tử:
%40%;10
====
aBAbabAB
B. 4 loại giao tử:
%30%;20
====
aBAbabAB
C. 2 loại giao tử:
%50

==
abAB
D. 2 loại giao tử:
%50
==
aBAb
Câu 21: Thể lệch bội là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở :
A. Một số cặp NST. B. Một hay một số cặp NST
C. Một cặp NST.. D. Tất cả các cặp NST
Câu 22: Một gen qui định 1 tính trạng, muốn nhận biết 1 cá thể là đồng hợp hay dị hợp về
tính trạng đang xét, người ta thường tiến hành:
A. cho ngẫu phối các cá thể cùng lứa B. tự thụ phấn
C. lai phân tích D. cả A, B và C
Câu 23: Hiện tượng gen đa hiệu giúp giải thích:
A. sự tác động qua lại giữa các gen cùng qui định một tính trạng
B. một gen bị đột biến tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau
C. hiện tượng biến dị tổ hợp
D. kết quả hiện tượng đột biến gen
Câu 24: Khi cá thể mang kiểu gen AaBbddEE giảm phân bình thường, sinh ra các giao tử

A. A, a, B,b,d, E B. ABdE, abdE, AbdE, aBdE
C. ABdE, AbdE, AbdE, abde D. ABdE, AbdE, Abde, abdE
Câu 25: Khi nói về đột biến điểm, phát biểu đúng là:
A. Đột biến điểm là sự biến đổi đồng thời ở nhiều điểm trong gen
B. Trong các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế sẽ gây hại nhiều nhất
C. Trong các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế sẽ ít gây hại nhất
D. Đột biến điểm chỉ là những thay đổi nhỏ nên ít có ý nghĩa đối với quá trình tiến hóa của
sinh vật
Câu 26: Trong phép lai aaBbDdeeFf x AABbDdeeff , nếu các gen đều trội hoàn toàn thì tỉ
lệ kiểu hình con lai A-bbD-eeff là:

A.
16
1
B.
32
3
C.
32
1
D.
8
1
Câu 27: Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào nhiều cặp gen thì:
A. sự khác biệt về kiểu hình giữa các kiểu gen càng nhỏ
B. tạo ra một dãy tính trạng với nhiều tính trạng mới
C. làm xuất hiện những tính trạng mới chưa có ở bố mẹ
D. càng có khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp gen khác nhau
Câu 28: Di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng:
A. biểu hiện tính đực hay tính cái ở đời con
B. di truyền các tính trạng thường có gen qui định chúng nằm trên NST giới tính
C. di truyền các gen qui định giới tính nằm trên NST
D. di truyền của cặp NST giới tính cho đời sau
Câu 29: Người ta có thể khái quát: số loại giao tử của 1 kiểu gen có thể tạo ra bằng 2
n
, n là:
A. số lượng cặp gen thuần chủng có trong kiểu gen
B. số lượng cặp gen trong kiểu gen
C. số cặp NST
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
D. số lượng cặp gen dị hợp tử có trong kiểu gen

Câu 30: Lai lúa thuần chủng cây thấp với lúa cây cao thuần chủng thu được F1 toàn cây
thấp. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 phân li theo tỉ lệ: 75% cây thấp: 25% cây cao. Phép
lai không giúp ta xác định được kiểu gen của 2 cá thể đem lai là:
A. F2 cây thấp tự thụ phấn B. F2 cây thấp lai với P cây cao
C. F2 cây thấp lai với F1 D. F2 cây thấp lai với P cây thấp
Câu 31: Một tính trạng do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST qui định. Phát biểu không đúng
về tính trạng đó là:
A. Các tính trạng trội là trội hoàn toàn
B. Thu được tối đa 16 kiểu tổ hợp, 9 kiểu gen qua lai
C. Tuân theo qui luật phân li và phân li độc lập
D. Gọi là hiện tượng tương tác gen
Câu 32: Trong phép lai theo dõi 1 tính trạng thường, người ta thu được toàn bộ các con đực
có kiểu hình giống bố, các con cái có kiểu hình giống mẹ. Kết luận về sự di truyền của tính
trạng đó là:
A. Do gen nằm trên NST X, không có alen tương ứng trên Y
B. Do gen nằm trên NST thường qui định
C. Do gen nằm ngoài nhân qui định
D. Do gen nằm trên NST Y, không có alen tương ứng trên X
Câu 33: Lai 2 giống ngô thuần chủng hạt vàng và hạt trắng được F1 hạt vàng. Cho F1 lai
với ngô hạt trắng thu được F2 có 75% hạt trắng, 25 hạt vàng. Kết luận đúng về hiện tượng
trên là:
A. Màu sắc hạt do 1 cặp gen qui định B. Hạt trắng do gen trội hoàn toàn qui định
C. Hiện tượng tương tác cộng gộp D. Hiện tượng tương tác bổ sung
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×