Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

ĐỀ CƯƠNG BÀI GIẢNG MÔĐUN THIẾT KẾ ÁO SƠ MI, QUẦN ÂU, VÁY - BÀI 5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (291.75 KB, 4 trang )

TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 20

Bài 5. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ
QUẦN ÂU NỮ XĂNG LY ỐNG CÔN

I. Đặc điểm kiểu mẫu
- Quần cạp rời, túi dọc chéo, cửa quần kéo khóa
- Có một túi đồng hồ

II. Ký hiệu và số đo ( đơn vị: cm)
Dài quần (Dq): 92 Hạ đùi (Hđ) : 34
Vòng đùi (Vđ): 46
Vòng bụng (Vb): 64
Vòng mông (Vm): 84
Vòng ống (Vô): 30
Cử động mông (Cđm): 3÷5. cđt: 0,5; cđs: 1
Cử động đùi (cdđ): 3÷5

III. Phương pháp thiết kế

1. Thân trước
a. Xác định các đường ngang
Kẻ đường dựng dọc quần cách biên vải 1cm. Trên đường thẳng đó ta xác
định các đoạn sau:
Dài quần AX = sđ = 92
Hạ cửa quần AB = ¼ Vm = 21
Điểm ngang mông BB’ = ¼ AB =5,3
Hạ đùi AD = sđ = 34
Hạ gối AC = ½ Dq + 5 = 51
Từ các điểm cừa xác định kẻ các đường ngang vuông góc
b. Cửa quần, cạp quần


TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 21

Rộng thân trước BB
1
= ¼ Vm + cđt = 21,5
Gia cửa quần B
1
B
2
= 3,5
Lấy diểm BB
3
= ½ BB
2
Qua B
3
kẻ đường ly chính song song với AX cắt các đường ngang A tại A
1
,
đường ngang D tại D
1
, ngang C tại C
1
, ngang X tại X
1

Từ B
1
kẻ vuông góc lên, cắt ngang B’ tại B
4

,ngang A tại A
2

Giảm vát cửa quần A
2
A
3
=2
Nối A
3
B
4
. Lấy A
3
A
4
là giảm gục cửa quần 1
Nối B
2
B
4
, lấy I là điểm giữa
Nối I B
1
, lấy II
1
= 1/3 IB
1

Vẽ cửa quần qua các điểm A

4
, B
4
, I
1
, B
2

Moi liền: bản moi 3,5; dài xuống dưới ngang mông 1cm
Trên đường ngang A lấy A
4
A
5
rộng cạp = ¼ Vb + 1 = 17
c. Dọc quần, dàng quần, ống quần
Rộng ngang đùi D
1
D
2
= D
1
D
3
= ¼ Vđ – 1 = 11,5
Rộng ống X
1
X
2
= X
1

X
3
= ¼ Vo -1 = 6,5
Nối D
2
X
2
cắt ngang C tại C
2

Vẽ dàng quần qua các điểm: B
2
, D
2
, C
2
, X
2

Nối D
3
X
3
cắt ngang C tại C
3

Vẽ dọc quần qua các điểm: A
5
, B’, D
3,

C
3
, X
3

* Túi đồng hồ:
- Đầu túi phia dọc quần A
3
T

= 2
- Miệng túi TT
1
= 8

2. Thân sau
a. Sang dấu các đường ngang
Sang dấu các đường ngang A, B’, D, C, X. Riêng đường hạ đũng thân sau
thấp hơn hạ cửa quần thân trước 1
b. Đũng quần, cạp quần
TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 22

Rộng ngang mông BB
1
= ¼ Vm + cđs = 22
Ra đũng thân sau B
1
B
2
= 1/10Vm = 8,4

Lấy điểm B
3
sao cho BB
3
= ½ BB
2
– 1
Qua B
3
kẻ đường là ly song song với AX cắt ngang A tại A
1
, ngang D tại
D
4
, ngang C tại C
4
, ngang X tại X
4

Trên đường ngang A lấy A
1
A
2
= ½ B
1
B
3

Nối A
2

B
1
cắt ngang B’ tại B
4
Lấy B
2
B
5
= 1/3 B
2
B
1
Nối B
5
B
4
, lấy I là điểm giữa
Nối IB
1
, lấy I
1
là điểm giữa
Dông cạp A
2
A
3
= 1,5
Vẽ cong đũng quần qua các điểm A
3
, A

2
, B
4
, I
1,
B
5
, B
2
Trên đường ngang A lấy A
3
A
4
là rộng cạp = ¼ Vb – 1 + chiết (3) = 18
Lấy S sao cho A
4
S

= SA
3

Qua S kẻ đường tâm chiết vuông góc với cạp quần
Bản to chiết 3
Dài chiết 10
c. Dọc quần, dàng quần, ống quần
D
4
D
5
= D

4
D
6
= D
1
D
2
+ 2
X
4
X
5
= X
4
X
6
= X
1
X
2
+ 2
Nối D
5
X
5
cắt ngang C tại C
5

Nối D
6

X
6
cắt ngang C tại C
6

Trên đường ngang B’ lấy B
4
B
6
= B
1
B
Vẽ dàng quần từ B
2
qua D
5
, C
5,
X
5

Vẽ dọc quần từ A
4
qua B
6
,

D
6
, C

6
, X
6


3. Chi tiết phụ
a. cạp quần:
- 4 lá dọc vải: 2 lá cạp lót, 2 lá cạp chính
TTH. Trường TC Nghề KT – CN – TCN Nghệ An Trang 23

- Dài cạp: ½ Vb + 10
- Bản to cạp: 4
b. Đáp moi:
- Cắt dọc vải
- Chiều dài từ chân cạp qua đường ngang mông 2cm
- Bản to : đầu trên 8cm, đầu dưới 5cm
c. Thân túi đồng hồ:
- Cắt dọc vải D x R = 24 x 10

9 Cắt dư đường may:
- Dọc quần, dàng quần: 1
- Gấu quần : 4
- Cửa quần, cạp quần, xunh quanh bản cạp: 0,7
- Vòng đũng thân sau: trên cạp 3, ngang mông 1,5, dầu dàng 1
(Hình vẽ 5)















×